4 ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ 2 LỚP 11 ĐỀ SỐ 1
THỜI GIAN : 60 PHÚT
I. Trắc nghiệm (7,5 điểm )
Câu 1. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?
A. lim 1 1
nn . B. lim n 0, 1
n q q
. C. lim 1n 0
n . D. lim n 0, 1
n q q
Lời giải
Dựa vào một số giới hạn đặc biệt ta có:
lim 1 0
nn ; lim n 0; 1
n q q
ta có khẳng định D là đúng.
Chọn D.
Câu 2. Cho dãy số (un) xác định bởi 2 .sin 9
n
n n
u n. Tính lim un
A. 0 B. 2
9 C. D. 9 2 Lời giải
Theo công thức giới hạn đặc biệt, ta có:
|
| ( )
Mà 2
lim 0
9
n
nên lim un=0 Chọn A
Câu 3. Giá trị của
2 2
2 3 1
lim 3 2
n n
A n n
bằng:
A. B. C.2
3 D. 1
Lời giải
Chia cả tử và mẫu cho n2- mũ cao nhất của phân thức ta được :
2 2
2
2
3 1
2 3 1 2 2
lim lim
1 2
3 2 3 3
n n n n
A n n
n n
.
Chọn C.
Câu 4. Giá trị của
2
4
917
2 1 2
lim 1
n n
C n
bằng:
A. B. C.16 D. 1
Lời giải
Ta có:
2
4
9 8 2 4 9 9 2 4 917 17
17 17
1 2 1 2
(2 ) . (1 ) (2 ) .(1 )
2 1 2
lim lim lim
1 1
1 (1 ) 1
n n
n n n n n n
C n
n n n
Suy ra C
4 9
(2 0) .(1 0) 1 0 16
C
Chọn C.
Câu 5. Tính lim
n2 7 n25
A.0 B. 7 5 C. D. 2 Lời giải
2 2
22 2 2 2 27 5 2
lim 7 5 lim lim 0
7 5 7 5
n n
n n
n n n n
Chọn A.
Câu 6. Viết số thập phân m3,030303 … (chu kỳ 03) dưới dạng số hữu tỉ.
A. 10
3 B. 100
33 C. 99
31 D. 101 33 Lời giải
3
3 3 3 100 3 1 100
3 ... 3 3 3
100 10000 100 1 1 99 33 33
100
m n
Trong đó, 3 3 3
; ; ...; ;...
100 10000 100n lập thành cấp số nhân lùi vô hạn với số hạn đầu
1
3 1
100; 100
u q
Chọn B.
Câu 7. Cho cấp số nhân lùi vô hạn, biết tổng S= 6 và tổng hai số hạng đầu
1 2
41
u u 2. Tìm công bội của cấp số nhân đó?
A. 1
q 3 B. 1
q 2 C. 1
q 2 D. Đáp án khác Lời giải
Theo đầu bài ta có:
1
1
1
1 1
6 6 1 (1)
1
1 1 41 (2)
4 2
2
S u u q
q
u q
u u q
Thay (1) vào (2) ta được:
2 2
9 3
6(1 ).(1 ) (1 ).(1 )
2 4
3 1 1
1 4 4 2
q q q q
q q q
Chọn C.
Câu 8. Giá trị của lim 3.21 31
2 3
n n
n n
C
bằng:
A. B. C. 1
3 D. 1 Lời giải
Ta có: 1 1
3. 2 1
3.2 3 3 3.0 1 1 2
lim lim ;lim 0
2 3 2 2.0 3 3 3
2. 3
3
n n n n
n n n
C
Chọn C.
Câu 9 . Tính giới hạn:
2
1 3 5 .... 2 1
lim 3 4
n n
A.0. B.1
3. C.2
3 . D.1.
Lời giải
Ta có : 1+ 3+ 5 + ... + (2n +1) là tổng n số hạng của 1 cấp số cộng với số hạng đầu u1 =1 và công sai d= 2
Do đó, S = 1+ 3+ 5+ ...+(2n+ 1) = [2.1 ( 1).2] 2 2
n n
n
Suy ra:
2
2 2
2
1 3 5 .... 2 1 1 1
lim lim lim .
3 4 3 4 3 4 3
n n
n n
n
Chọn B.
Câu 10. Giá trị của Dlim
n22n3n32n2
bằng:A. B. C.1
3 D. 1
Lời giải
Ta có: Dlim
n22n n
lim 3n32n2 n
2 3
2 3 3 2 2 3 2 2
2 2
lim lim
2 ( 2 ) 2
n n
n n n n n n n n n
3 2 3
2 2 2 2 1
lim lim
1 1 1 1 1 3
2 2 2
1 1 (1 ) 1 1
n n n
.
Chọn C.
Câu 11. lim5 1 3 1
n
n bằng :
A.. B.1 . C.0 D..
Lời giải
Ta có:
1 1
5 1 5
lim lim
3 1 3 1
5 5
n n
n n
n
Nhưng lim 1 1 1 0 5
n
, và 3 1 0 *
5 5
n n
n N
Nên lim5 1 3 1
n
n .
Chọn A
Câu 12. Tính :
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Câu 13. Tìm a để hàm số có giới hạn tại
A. B. C. D.
Lời giải Ta có:
Vậy để hàm số có giới hạn khi x0
0 0
lim ( ) lim ( )
x x
f x f x
3 1
lim 0
5 5
n n
3 2
1 5
2 1
lim 2 1
x
x x
x
2 1
2 1
2 2
3 2
3 2
5 1 5
1 2. 1 1
2 1
lim 2
2 1 2 1 1
x
x x x
2 2
5 3 2 1 0 ( )
1 2 0
ax x a khi x f x
x x x khi x
0 x
2
2 1
2
0 0
lim ( ) lim 5 3 2 1 2 1
x x
f x ax x a a
2
0 0
lim ( ) lim 1 2 1 2
x f x x x x x
. Chọn C.
Câu 14. Tính :
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
Câu 15. Tìm giới hạn
3 0
4 1 2 1
lim
x
x x
A x :
A. B. C. D. 0
Lời giải Ta có:
Mà:
3
0 0 3 2 3
2 1 1 2 2
lim lim
(2 1) 2 1 1 3
x x
x x
x x x x
Vậy .
Chọn C.
2 1 1 2 2
2
a a
2 1 3
2 1
lim 2 2
x
x x
x
0 1
2
2 1 3
2 1
lim 2 2
x
x x
x
2 1 2
lim 1
2 1 1
x
x
x x x xlim12
x2x 1x 1
0 4
3
3
0 0
4 1 1 2 1 1
lim lim
x x
x x
A x x
0 0 0
4 1 1 4 4
lim lim lim 2
4 1 1
4 1 1
x x x
x x
x x x x
2 4 2 3 3
A
Câu 16. Giá trị đúng của
4 4
lim 7
1
x
x
x là:
A. -1 B.1 C. 7 D.
Lời giải
Chia cả tử và mẫu của phân thức cho x4- lũy thừa bậc cao nhất của x ta được:
. Chọn B.
Câu 17. Tìm giới hạn lim ( 4 2 1 )
F x x x x :
A. B. C. D. 0
Lời giải Ta có:
2
2
2
2 2
lim ( 4 1 ) lim 4 1
1 1
lim 4 lim 4 1
x x
x x
F x x x x x x
x
x x x x
x x
2
2
( lim ; lim 4 1 1 4 1 3 0)
x x x
x
Chọn B
Câu 18. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau củaxlim 4
x53x3 x 1
là:A. . B. 0 C. 4 D. .
Lời giải
.
4 4
4
4
1 7
lim 7 lim 1
1 1 1
x x
x x
x
x
4
3
5 3
5 2 4 53 1 1
lim 4 3 1 lim 4 .
x x x x x x
x x x
Vì 5 32 14 15
lim ; lim 4 4 0
x x x
x x x
Chọn A.
Câu 19. bằng:
A. –. B. –1. C. 1. D. +.
Lời giải
vì và .
Chọn D.
Câu 20.Tìm giới hạn :
A. B. C. 1 D. 0
Lời giải
Ta có 1- cos2x = 2sin2x nên:
. Chọn D.
Câu 21.Cho hàm số . Tìm k để f(x) gián đoạn tại x= 1.
A. . B. . C. . D. .
2 1 2
lim 1
1
x
x x x
2 1 2
lim 1
1
x
x x
x lim1
2 1
1 0x
x x lim1
2 1
0; 2 1 0x
x x
0
1 cos 2
lim 3
2sin 2
x
A x
x
2
2
0 0 0
sin3
sin sin 3 2
lim lim ( ) . lim 0
3 2 3
sin 2 2
x x x
x
x x
A x
x x x
2
2 2
1 , 1 3 , 1 , 1
x x
f x x x
k x
2
k k2 k 2 k 1
Lời giải TXĐ: D = R.
Với x= 1 ta có f(1) = k2 Với ta có
;
Suy ra .
Vậy để hàm số gián đoạn tại x = 1 khi .
Chọn A.
Câu 22. Tìm m để hàm số
2 2
khi 2 2
1 khi 2
x x f x x x
m x
liên tục tại x= 2.
A. m = 1 B. m = 2 C. m = -1 D. m = - 2 Lời giải
Hàm đã cho xác định trên R.
Ta có
2
2 2 2
2 1
lim 2 lim lim 1 3
2 2
x x x
x x
x x
x x x
và f
2 m 1.Để hàm số liên tục tại x=2 thì
lim2 2 1 3 2
x f x f m m
.
Chọn B.
Câu 23. Tính
1
lim ( )
x f x
, biết
2 2
3 1
khi 1 ( ) 2
3 2
khi 1 3
x x x x f x x
x
khi x1
A. 5
3 B. 7
3 C. 1
3 D.Không tồn tại Lời giải
1 x
2
1 1
lim lim 3 4
x x
f x x 2
1 1
lim lim 1 4
x x
f x x
1
lim 4
x f x
2lim1
x f x k k2 4 k 2
Ta có:
1 1
3 2 5
lim ( ) lim
3 3
x x
f x x
.
2
1 1 2 1 1
3 1 5 5
lim ( ) lim lim ( ) lim ( )
2 3 3
x x x x
x x
f x f x f x
x
.
Vậy
1
lim ( ) 5 3
x f x .
Chọn A.
Câu 24. Cho hình lăng trụ ABC A B C. , M là trung điểm của BB. Đặt CAa,
CBb , AA c . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 1
AM b c 2a. B. 1
AM a c 2b.
C. 1
AM a c 2b. D. 1
AM b a 2c. Hướng dẫn giải:
Ta phân tích như sau:
1 AM ABBM CB CA 2BB
1 1
2 2
b a AA b a c
. Chọn D.
Câu 25. Cho hình lập phương ABCD EFGH. có cạnh bằng a. Ta có AB EG. bằng?
A. a2 2. B. a2. C. a2 3. D.
2 2
2 a . Hướng dẫn giải:
M B'
C'
A C
B A'
. . . .
AB EG AB EFEH AB EFAB EH AB2AB AD EH. ( AD)
2 2
0
a a
(Vì ABADAB AD. 0 ) Chọn B.
Câu 26. Cho tứ diện ABCD. Trên các cạnh AD và BC lần lượt lấy M N, sao cho 3
AM MD, BN3NC. Gọi P Q, lần lượt là trung điểm của AD và BC. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. Các vectơ BD AC MN, , đồng phẳng. B. Các vectơ MN DC PQ, , đồng phẳng.
C. Các vectơ AB DC PQ, , đồng phẳng. D. Các vectơ AB DC MN, , đồng phẳng.
Lời giải
A. Sai vì
3 3 3 3
MN MA AC CN MN MA AC CN
MN MD DB BN MN MD DB BN
4 3 1
MN AC BD 2BC
BD AC MN, , không đồng phẳng.
B. Đúng vì
2 1
2 MN MP PQ QN
MN PQ DC MN PQ DC MN MD DC CN
MN DC PQ, , : đồng phẳng.
C. Đúng. Bằng cách biểu diễn PQ tương tự như trên ta có PQ12
ABDC
.D. Đúng. Biểu diễn giống đáp án A ta có 1 1
4 4
MN AB DC. Chọn A.
Câu 27. Cho hình chóp S ABCD. có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi I và J lần lượt là trung điểm của SC và BC. Số đo của góc
IJ CD,
bằngA. 30. B. 45. C. 60. D. 90.
Hướng dẫn giải:
Gọi O là tâm của hình vuông ABCD
O là tâm đường tròn ngoại tiếp của hình vuông ABCD (1).
Ta có: SA = SB = SC = SD = a nên S nằm trên trục của đường tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD (2).
Từ (1) và (2) SO
ABCD
.Từ giả thiết ta có: IJ // SB (do IJ là đường trung bình của SAB).
IJ CD,
SB AB,
.Mặt khác, ta lại có SAB đều, do đó:
SBA 60 SB AB, 60 IJ CD, 60. Chọn C.
Câu 28. Cho tứ diện ABCD có AB CD . Gọi I, J , E, F lần lượt là trung điểm của AC, BC, BD, AD. Góc giữa
IE JF,
bằngA. 30. B. 45. C. 60. D. 90.
Hướng dẫn giải
Xét tam giác ABC có IJ là đường trung bình nên:
J I
D O
A B
C S
IJ / / ; IJ 1
AB 2AB (1)
Xét tam giác ABD có EF là đường trung bình của tam giác nên : EF / / ; EF 1
AB 2AB (2) Từ (1); (2) suy ra: IJ // EF và IJ = EF
Từ đó suy ra tứ giác IJEF là hình bình hành.
Mặt khác: 1 1
2 2
ABCDIJ ABJE CDABCD là hình thoi
IE JF
(tính chất hai đường chéo của hình thoi)
IE JF,
90 .
Chọn D.
Câu 29 . Cho hình chóp S ABC. có SASBSC và ASB BSCCSA. Hãy xác định góc giữa cặp vectơ SB và AC?
A. 60. B. 120. C. 45. D. 90.
Hướng dẫn giải:
Ta có: SAB SBC SCA c g c
ABBCCA. Do đó, tam giác ABC đều.Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC.
Vì hình chóp S.ABC có SA= SB = SC
nên hình chiếu của S lên mp(ABC) trùng với G Hay SG
ABC
.Ta có: AC BG AC
SBG
AC SG
J I
F
B E D
C A
Suy ra ACSB.
Vậy góc giữa cặp vectơ SB và AC bằng 900. Chọn D.
Câu 30. Cho tứ diện ABCD có hai mặt ABC và ABD là các tam giác đều. Góc giữa AB và CD là?
A. 120. B. 60. C. 90. D. 30. Hướng dẫn giải
Gọi I là trung điểm của AB
Vì ABC và ABD là các tam giác đều Nên CI AB
DI AB
.
Suy ra AB
CID
ABCD.Do đó, góc giữa AB và CD là 900
Chọn C.
II. Tự luận ( 2,5 điểm)
Bài 1.( 0,5 điểm) Tính giới hạn:
Lời giải Đặt
1 1 1
lim ....
1.3 3.5 2 1
n n
Nên
Bài 2. (1,5 điểm) Cho hàm số:
2 3 2
1 1
1 khi khi x x
x x f x
a x
a) Tìm a để f x
liên tục tại trái điểm x1b) Tìm a để f x
liên tục tại phải điểm x1 c) Tìm a để f x
liên tục trên RLời giải Ta có:
2 1
1
2 1
khi khi khi
x x
f x a x
x x
a) Để f x
liên tục trái tại điểm x1
1 1
lim lim 2 1
x f x x x
và f
1 a Vậy điều kiện là a1b) Để f x
liên tục phải tại điểm x1
1 1 1
1.3 3.5 .... 2 1
2 2 2
2 ....
1.3 3.5 2 1
1 1 1 1 1 1 1
2 1 ...
3 3 5 5 7 2 1
1 2
2 1
2 1 2 1
2 1
A n n
A n n
A n n
A n
n n
A n n
1 1 1 1 1
lim .... lim lim .
1.3 3.5 2 1 2 1 1 2
2
n
n n n
n
1
lim
x f x
tồn tại và
1
lim 1
x f x f
Ta có:
1 1
lim lim 2 1
x f x x x
và f
1 a Vậy điều kiện là a 1c) Hàm số liên tục trên R trước hết hàm số liên tục tại x=1
1 1
lim lim 1 1
x f x x f x
(mâu thuẫn)
Vậy không tồn tại a để hàm số liên tục trên R.
Bài 3. (0,5 điểm) Chứng minh rằng phương trình x3 x 1 0 có nghiệm duy nhất
x0 thỏa mãn 0 0 1 x 2
Lời giải
Xét hàm số f x
x3 x 1, ta có f
0 1 và f
1 1 nên f
0 .f 1 0Mặt khác: f x
x3 x 1 là hàm đa thức nên liên tục trên
0;1 1 2
13 1
32 2
1 2
12 1 2 22
1 2 1 2 1 2
1 1 1
x x x x x x x x x x
f x f x
x x x x x x
2 2
2 2 2 2
1 1 2 2 1
1 3 1 0
2 4
x x
x x x x x
với mọi x x1, 2 thuộc R
Suy ra f x
x3 x 1 đồng biến trên R nên phương trình x3 x 1 0 có nghiệm duy nhất x0
0;1Theo bất đẳng thức Côsi:
3 4 2 2
0 0 0 0 0 0
1 1
1 2 1 2 0
2 2
x x x x x x
ĐỀ SỐ 2
THỜI GIAN: 60 PHÚT I. Trắc nghiệm
Câu 1. lim
n3 2n1
bằngA.0 B. 1 C.
D. . Lời giải
Ta có:n3 2n 1 n3 1 22 13
n n
.
Vì limn3 vàlim 1 22 13 1 0
n n
nên lim
n32n 1
Chọn D.
Câu 2. Tính lim un với
2 2
5 3 7
n
n n
u n
:
A. 0 B. 5 C. 3 D. – 7
Lời giải Ta có:
2
2 2 2 2
5 3 7 3 7
lim n lim n n lim 5 5
u n n n n n
. Chọn B
Câu 3. Giới hạn của dãy số (un) với
3
4 3 2
2 1
3 5 6
n
n n
u n n n
bằng
A. 1 B. 0 C. . D. 1.
3