ÔN TẬP CHƯƠNG I
KIỂM TRA BÀI CŨ
HS1: Hoàn thành các công thức ở bảng phụ
HS2. Bài tập 1. So sánh các số sau:
a)
3. 2 và 2. 3
b)2011.2013 và 2012
HS3. Tìm điều kiện của x để biểu thức sau được xác đinh
a) 5x 9 b) 2x 4 - 3
Giải a)
3 . 2 2 . 3 12 3
. 2
18 2
. 3
2012 2011.2013
2 Hay 2012
2 1 2012 Vi
2 1 2012 )
1 2012 )(
1 2012 (
2013 .
2011
b)
Xác định khi -5x + 9 ≥ 0 x ≤ 9/5
5 x 9
a)
Xác định khi 2x -3 > 0 x > 3/2
3 2 4
b)
x
Định nghĩa Tính chất
Ôn tập lý thuyết
Các phép Biến đổi Đơn giản
Căn
bậc hai
Định nghĩa:
- Căn bậc hai của số không âm a là số x sao cho x2 = a - Số dương a có đúng hai căn bậc hai là 2 số đối nhau:
Số dương kí hiệu là: ; Số âm kí hiệu là: - a
Với số dương a, số được gọi là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0
a
Vận dụng Định nghĩa và Tính Chất ở tiết trước các em đã được làm các dạng bài tập sau:
-Tìm căn bậc hai số học của một số không âm - So sánh hai số
-Tìm điều kiện để căn thức được xác định
aĐáp Án Đáp
án
TiÕt 18: «n tËp ch ¬ng I ( TiÕt 1)
HỆ THỐNG KIẾN THỨC VÀ CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN TRONG CHƯƠNG HỆ THỐNG KIẾN THỨC VÀ CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN TRONG CHƯƠNG
. .
KIẾN THỨC KIẾN THỨC KIẾN THỨC KIẾN THỨC
CĂN BẬC HAI CĂN BẬC HAI CĂN BẬC HAI CĂN BẬC HAI
CĂN BẬC BA CĂN BẬC BA CĂN BẬC BA CĂN BẬC BA
CÁC CÁC DẠNG DẠNG TOÁN TOÁN
CƠ CƠ BẢNBẢN
. .
Thực hiện phép tính bằng số.
Thực hiện phép tính bằng số.
Thực hiện phép tính bằng số.
Thực hiện phép tính bằng số.
*Rút gọn biểu thức.
*Rút gọn biểu thức.
*Tính giá trị biểu thức.
*Tính giá trị biểu thức.
*Rút gọn biểu thức.
*Rút gọn biểu thức.
*Tính giá trị biểu thức.
*Tính giá trị biểu thức.
Chứng minh đẳng thức Chứng minh đẳng thức Chứng minh đẳng thức Chứng minh đẳng thức
Giải phương trình có ẩn trong căn Giải phương trình có ẩn trong căn Giải phương trình có ẩn trong căn Giải phương trình có ẩn trong căn KĨ NĂNG
KĨ NĂNG KĨ NĂNG KĨ NĂNG CHƯƠNG I
CHƯƠNG I CHƯƠNG I CHƯƠNG I
CĂN THỨC BẬC HAI CĂN THỨC BẬC HAI CĂN THỨC BẬC HAI CĂN THỨC BẬC HAI
CĂN THỨC BẬC BA CĂN THỨC BẬC BA CĂN THỨC BẬC BA CĂN THỨC BẬC BA
6 15
9 18 3 9 3 : co ta 9 - a Thay
2 3 2 3
) 2 3 ( 2 3
4 12
9 9
)
a a a a a a a
a
3,5 - 3.1,5 -
1 : đuoc ta
vao 1,5 m
Thay 1 1 - 3m 3m nêu nêu m m 2 2 2 2
1 3 4 2 4
2 - m 3m 1
)
m m m m
m b
Giải BT 73 sgk. Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức
Giải BT 76 sgk. Rút gọn biểu thức
3b a
Thay b)
0 b a ĐK .
)2 (
2 a2
b - a
2 2
2 2
2 . 2
2) ( 2
2 2
a2 a
2 ) ).( 2
2 2
2 ( 2
2 a2
a
2 ) ( 2
: 2 ) 1 2
2 ( a2
Q a a)
b a
b a b
a b a
b a b
b a
b b
a a b
a b
b a
a b
b b a
a b
a
a b
a b
b a
a
b b
a a b
BT74 sgk. Tìm x biết
x x
x 15
3 1 2 15
3 15 b) 5
2 3 1) - (2x a)
2 1
3 - 1 -
2x - 1 3 3 2x
1 - 2x 2 3
1) - (2x
a) x x
Giải
15 36 x
36 15
6 15
15 6
15 3 15x 5
3 15 2 1
15 3 15
b) 5
x x
x x
x x
x
1 2 - x
3 - b) 2x
1 2
- x - 3
a) 2x
BT2. Giải các phương trình sau Giải
a) ĐK: x < 1; x ≥ 3/2
2 1 1
2 4
4 3 2
1 4 - x
3 - 2 2x
1 - x - 3
2x x x x x
Vậy phương trình có nghiệm là: x = 0,5
Thỏa mãn
2 ) 1
1 ( 4 3 2
1 2
3 2
1 2 - x
3 -
2x x x x x x
b) ĐK: ; x ≥ 3/2 ta có
1) Học thuộc phần tóm tắt các kiờ́n thức cần nhớ (40/SGKtọ̃p1)
2) Tìm cách giải bài toán cũn lại trong tiờ́t học.
3) Làm BT 72; 73;75;76/ tr- 40,41 SGK-tọ̃p1 Các bài tập: 96;97;98 trong SBT- trang 18
Hướngưdẫnưvềưnhà
Bài 98 (SBT/18): Chứng minh các đẳng thức sau:
a) 2 3 2 3 6
22
4 4
b) 8
(2 5) 2 5
2( 2 3 2 3 ) a) 2 3 2 3 6
= ( 4 2 3 4 2 3 )
2 2
= (1 3) (1 3)
VT 2 3 : 2
Ta có:
H ớng dẫn giải bài tập về nhà:
= 2 3 Giải:
Hướngưdẫnưvềưnhà
Cảm ơn các thầy cô đã đến dự tiết học !
Chúc các em tiến bộ hơn trong học tập !