• Không có kết quả nào được tìm thấy

File thứ 1: t23-dai-luong-ti-le-thuan_06042020

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "File thứ 1: t23-dai-luong-ti-le-thuan_06042020"

Copied!
15
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Nêu định nghĩa về đại lượng tỉ lệ thuận đã học ở Tiểu học.

KIỂM TRA BÀI CŨ

(2)

TRẢ LỜI

Hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau nếu đại

lượng này tăng hoặc giảm bao nhiêu lần thì đại

lượng kia cũng tăng hoặc giảm bấy nhiêu lần.

(3)

Tiết 23

§1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN

1. Định nghĩa:

Hãy viết công thức tính:

a. Quảng đường đi được s(km) theo thời gian t(h) của một vật chuyển động đều với vận tốc 15 km/h

;

b. Khối lượng m(kg) theo thể tích V(m

3

) của thanh kim loại đồng chất có khối lượng riêng D (kg/m

3

). (Chú ý: D là một hằng số khác 0);

?1

(4)

A. y = - x 1 7

C. y = 54

x

D. y = x

B. y = 0x

Trong các công thức sau, công thức nào biểu thị y và x là 2 đại lượng tỉ lệ thuận?

§1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN

1. Định nghĩa:

Tiết 23

Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công

thức y = k.x (k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ

thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k.

(5)

?2

1. Định nghĩa

- Khi đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x thì x cũng tỉ lệ thuận với y, ta nói hai đại lượng đó tỉ lệ thuận với nhau.

Hỏi x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào?

Cho biết y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ

*) Chú ý: (sgk- 52)

§1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN

Tiết 23

Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = k.x

(k là hằng số khác 0) thì ta nói y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k.

3 k   5

Vậy khi y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là

k (k khác 0)

Thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là 1 Thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ nào? k Thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ 5

3

- Nếu y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ k (k 0)thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ

1 k

(6)

Cột a b c d Chiều cao

h (mm) 10 8 50 30 Khối lượng

m ( tấn) 10

m = k . h (k ≠ 0)

10tÊn

?3 Hình vẽ dưới đây là một biểu đồ hình cột biểu diễn khối lượng của bốn con khủng long. Mỗi con khủng long ở cột b, c, d, nặng bao nhiêu tấn nếu biết rằng con khủng long ở cột a nặng 10 tấn và chiều cao các cột được cho trong bảng sau.

Chiều cao của cột (h) và khối lượng (m) của khủng long là hai

đại lượng tỉ lệ thuận:

Chiều cao của cột (h) và khối lượng (m) của khủng long là hai đại lượng có quan hệ như thế nào?

8 50? 30?

Ở cột a có m = 10; h = 10.

=> 10 = k . 10 => k = 1 => m = 1. h

?

(7)

? 4

x x1 = 3 x2 = 4 x3 = 5 x4 = 6 y y1 = 6 y2 =? y3=? y4=?

Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau

a) Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x ?

2. Tính chất

b) Thay mỗi dấu “?” trong bảng trên bằng một số thích hợp;

c) Có nhận xét gì về tỉ số giữa hai giá trị tương ứng:

Tiết 23

§1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN

3

1 2 4

1 2 3 4

y

y y y

; ; ;

x x x x

- Ta đã biết mấy giá trị đại lượng x?

- Có mấy giá trị tương ứng của đại lượng y?

- Có mấy cặp giá trị tương ứng?

- Hãy tìm k dựa vào cặp giá trị tương ứng x, y đã biết?

(8)

? 4

x x1 = 3 x2 = 4 x3 = 5 x4 = 6 y y1 = 6 y2 =? y3=? y4=?

Cho biết hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau

a)Vì y và x tỉ lệ thuận với nhau:

a) Hãy xác định hệ số tỉ lệ của y đối với x ?

hay 6 = k.3

=> k = 6: 3 = 2

=> y1 = kx1

Hệ số tỉ lệ của y đối với x là k = 2 2. Tính chất

b) Thay mỗi dấu “?” trong bảng trên bằng một số thích hợp;

8 10 12

b)

y

2

= k.x

2

= 2.4 = 8

y3 = k.x3 = 2.5 = 10 y4 = k.x4 = 2.6 =12 c) Có nhận xét gì về tỉ số giữa hai

giá trị tương ứng:

y

1

x

1

= y

2

x

2

= y

3

x

3

= y

4

x

4

= 2

c)

Giải

So sánh:

x

1

x

2

y

1

y

2 ;

x

1

x

3

y

1

y

3 ;

x x1 = 3 x2 = 4 x3 = 5 x4 = 6 y y1 = 6 y2 = y3= y4=

= =

Tiết 23

§1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN

3

1 2 4

1 2 3 4

y

y y y

; ; ;

x x x x

(9)

Giả sử y tỉ lệ thuận với x theo công thức: y = k.x

x

…....

y

……

x

1

y

1

= k. x

1

x 2

y

2

= k. x

2

x

3

y

3

= k. x

3

1 2 3

1 2 3

y

y y

; ; ;...

x x x

Hãy tính và so sánh các tỷ số:

(10)

§1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN

2. Tính chất:

Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luơn khơng đổi.

Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.

 

1 1 1 1

2 2 3 3

x y x y

; ; . . .

x y x y

Cơng thức: y = k.x (với k là hằng số khác 0).

1. §Þnh nghÜa: SGK/52

Hai đại lượng tỉ lệ thuận cĩ tính chất gì?

Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì:

3

1 2

1 2 3

y

y y

= = . . .= .

x x x k

Tiết 23

 

1 1 1 1

2 2 3 3

x y x y

; ; . . .

x y x y

3

1 2

1 2 3

y

y y

= = . . .= .

x x x k

(11)

Bài 3 (sgk- 54)

Các giá trị tương ứng của V và m được cho trong bảng sau:

V 1 2 3 4 5

m 7,8 15,6 23,4 31,2 39

m V

a) Điền số thích hợp vào các ô trống trong bảng trên

b) Hai đại lượng m và V có tỉ lệ thuận với nhau hay không? Vì sao?

7,8

Giải

Hai đại lượng m và V có tỉ lệ thuận với nhau vì:

m = 7,8 V a)

m

V = 7,8 b)

7,8 7,8 7,8 7,8

(12)

§1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN

2. Tính chất:

• Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luơn khơng đổi.

• Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.

 

1 1 1 1

2 2 3 3

x y x y

; ; . . .

x y x y

Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo cơng thức

thì ta nĩi y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k.

 Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì:

3

1 2

1 2 3

y

y y

= = . . .= .

x x x k

Tiết 23

1. Định nghĩa:

y = k.x

(k là hằng số khác 0)

y = k.x

(k là hằng số khác 0)
(13)

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ

- Học thuộc và hiểu ĐN hai đại lượng tỉ lệ thuận

- Hiểu và nắm vững tính chất của hai đại lượng tỉ lệ thuận

- Làm bài tập 2,4 (sgk -54); 1;2;3;4(sbt- 42,43)

(14)

§1. ĐẠI LƯỢNG TỈ LỆ THUẬN

2. Tính chất:

• Tỉ số hai giá trị tương ứng của chúng luơn khơng đổi.

• Tỉ số hai giá trị bất kì của đại lượng này bằng tỉ số hai giá trị tương ứng của đại lượng kia.

 

1 1 1 1

2 2 3 3

x y x y

; ; . . .

x y x y

Nếu đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo cơng thức

thì ta nĩi y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là k.

 Nếu hai đại lượng tỉ lệ thuận với nhau thì:

3

1 2

1 2 3

y

y y

= = . . .= .

x x x k

Tiết 23

1. Định nghĩa:

y = k.x

(k là hằng số khác 0)

y = k.x

(k là hằng số khác 0)
(15)

Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô

giáo đã dự tiết học hôm nay

Chúc các em học giỏi

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu hỏi khởi động trang 64 Sách giáo khoa Toán lớp 7 Tập 1: Khi tham gia thi công dự án đường cao tốc Nội Bài – Lào Cai, một đội công nhân gồm 18 người dự định

Phương pháp giải: Áp dụng công thức y = kx để xác định tương quan tỉ lệ thuận giữa hai đại lượng và xác định hệ số tỉ lệ.. Ví dụ

Vì năng suất làm việc của mỗi người là như nhau nên số công nhân và số giờ để hoàn thành công việc là hai đại lượng tỉ lệ nghịch... Vậy sau khi tăng thêm 8 công nhân

Làm quen với bài toán quan hệ tỉ lệ (đại lượng này gấp lên (giảm đi) bao nhiêu lần, đại lượng kia cũng gấp lên (giảm đi) bấy nhiêu lần)..

Kiến thức: Giúp học sinh làm quen với một dạng toán về quan hệ tỉ lệ (đại lượng này gấp lên bao nhiêu lần thì đại lượng tương ứng giảm đi bấy nhiêu lần)và biết cách giải

Xét tương quan tỉ lệ thuận giữa hai đại lượng khi biết bảng giá trị tương ứng của chúng Phương pháp giải.. Khi giá trị của các đại lượng khác 0, ta có thể xét

Bài toán 1. Nhận biết hai đại lương tỉ lệ nghịeh với nhau. Xác định hệ số tỉ lệ và công thức biểu diễn đại lượng tỉ lệ nghịch. Hãy xác định hai đại lượng đã cho có

Củng cố, rèn kĩ năng giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ (đại lượng này gấp lên (giảm đi) bao nhiêu lần, đại lượng kia cũng gấp lên (giảm đi) bấy nhiêu lần)..