• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chuyên đề phương trình và hệ phương trình – Nguyễn Bảo Vương - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Chuyên đề phương trình và hệ phương trình – Nguyễn Bảo Vương - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
443
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

  DẠNG 1. TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA PHƯƠNG TRÌNH

A. Phương pháp giải

 Điều kiện xác định của phương trình bao gồm các điều kiện để giá trị của f x

   

,g x  cùng 

được xác định và các điều kiện khác (nếu có yêu cầu trong đề bài) 

 Điều kiện để biểu thức 

  f x

 

 xác định là  f x

 

0 

 

 

1

f x  xác định là  f x

 

0 

 

 

1 f x

 xác định là  f x

 

0 

B. Bài tập tự luận

Câu 1. Tìm điều kiện xác định của phương trình  25 4 1 xx

 

   ... 

 ... 

 ... 

Câu 2. Tìm điều kiện xác định của phương trình 1 3xx2 

   ... 

 ... 

 ... 

Câu 3. Tìm điều kiện xác định của phương trình  2

1 2 3

3 2

  

x

x  

   ... 

 ... 

 ... 

Câu 4. Tìm điều kiện xác định của phương trình  3 1

4 2 3 2

x x

x x

  

   

   ... 

 ... 

 ... 

 ... 

Câu 5. Tìm điều kiện xác định của phương trình  x34x25x  2 x 2x

   ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 

ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH Chương 3

(2)

Câu 6. Cho hàm số  x m  2 2x m 0. Tìm m để phương trình xác định với mọi x1 

   ... 

 ... 

 ... 

 ... 

   ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 

C. Bài tập trắc nghiệm

CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH - KHÁ Câu 1. Điều kiện xác định của phương trình  22 23

1 5 1

x

x   x

  là:

A. x  1.  B. 1

1 x x

 

  

C. x1.  D. x. 

Câu 2. Tập xác định của hàm số  3 1 4 2 y x

x

 

   là 

A. D\ 4

 

B. D\ 2

 

C. D\

 

4 D. D\

 

2

Câu 3. Tập xác định của hàm số 

2 2

1 3 4 y x

x x

 

   là

A. D. B. D\

1; 4 .

  C. D\ 1; 4 .

D. D\

 

4 .

Câu 4. Tập xác định của phương trình  5 5

3 12

4 4

xx  x

   là:

A. \ 4

 

B.

4;

C.

4;

D.

Câu 5. Điều kiện của phương trình  2 1

3 .

x 2

  x

  

A. x2.  B. x2.  C. x2.  D. x2. 

Câu 6. Tập xác định của phương trình 2 1

2 3 5 1

4 5

    

x x x

x  là:

A. 4

5;

D  

 

 

B. 4

;5

D  

  

C.

4

\ 5 D  

  

 

D. 4

;5

D  

  

 

Câu 7. Điều kiện xác định của phương trình 2x 1 4x1 là:

A.

3;

B. 1;

2

 

  

 .  C.

2;

D.

3;

Câu 8. Điều kiện xác định của phương trình 

2 8

2 2

x

xx

   là

A. x2.  B. x2.  C. x2.  D. x2. 

Câu 9. Điều kiện xác định của phương trình  x2 8 x là 

(3)

A. x

2;8

B. x8 C. x2 D. x8

Câu 10. Tập xác định của phương trình 1 1 2 1

2 2 1

  

 

  

x x x

x x x  là:

A. \

2;2;1

B.

2;

C.

2;

D. \

 2; 1

Câu 11. Tập xác định của phương trình 2 1 2

2 ( 2)

  

 

x

x x x x  là:

A.

2;

B.

2;

C. \

2;0;2

D. \ 2;0

 

Câu 12. Tập xác định của phương trình 2 4 23 5 29 1

5 6 6 8 7 12

 

 

     

x x x

x x x x x x  là:

A. .  B.

4;

C. \ 2;3; 4

 

D. \ 4

 

Câu 13. Điều kiện xác định của phương trình 1 3 24

2 2 4

xxx

    là:

A. x.  B. 2

2 x x

 

  

C. x2.  D. x2. 

Câu 14. Điều kiện xác định của phương trình x 1 x2 x3 là:

A.

3;

B.

3;

C.

2;

D.

1;

Câu 15. Điều kiện xác định của phương trình 3x 2 4 3 x1 là:

A. 2 4 3 3;

 

 

 

B. 4

3;

 

 

 

C. 2 4

\ ; 3 3

 

 

 

 .  D. 2 4 3 3;

 

 

  . 

Câu 16. Điều kiện xác định của phương trình  2 1

4 2

x   x

  là

A. x2 hoặc x 2.  B. x2 hoặc x 2.C. x2 hoặc x 2.  D. x2hoặcx 2. 

Câu 17. Điều kiện xác định của phương trình  22 1 3 0 x

x x

 

  là

A. 1

2.

x    B. 1

x 2 và x  3. C. 1

x 2 và x0.  D. x 3 và x0. 

Câu 18. Điều kiện xác định của phương trình  1 3 2

2 4

x x x x

  

  là

A. x 2,x0 và  3 2.

x   B. x 2 và x0. 

C. x 2 và  3 2.

x     D. x 2 và x0. 

Câu 19. Điều kiện xác định của phương trình  1 2

1 0

x

x    là:

A. x0 và x2 1 0.  B. x0.  C. x0.  D. x0 và x2 1 0. 

Câu 20. Điều kiện xác định của phương trình  1 4 3

2 2 1

   

  x x

x x  là

(4)

A. x 2 và  4 3.

x     B. 4

2 3

  x  và x 1.  C. x 2. và  4

3.

x     D. x 2 và x 1. 

Câu 21. Điều kiện xác định của phương trình 

2 5

2 0

7 x x

x

   

 là:

A. x2.  B. x7.  C. 2 x 7.  D. 2 x 7. 

Câu 22. Điều kiện của phương trình:  1 5

3 0

1 1

    

  x x

x x  

A. x 1 ,x1 và x5.  B. x 1 và x1.  C.   1 x 5. D. x5 và x1.  Câu 23. Tìm điều kiện xác định của phương trình  2

3 0

3 3

xx

 . 

A. 0

1 x x

 

 

B. x1 C. 0

1 x x

 

 

D. 3

1 x x

  

 

. Câu 24. Giá trị x2 là điều kiện của phương trình nào? 

A. 1

2 0

x x

x   .    B. 1

2 0 xx

 . 

C. 1

4 2

x x

x 

  D.

1 2 1

x 2 x

x  

 . 

Câu 25. Tìm điều kiện xác định của phương trình  21

4 x 1.

x  

 

A. x 1 và x2.  B. x2 và x 2.  C. x 1.  D. x 1 hoặc x2. 

Câu 26. Điều kiện xác định của phương trình x 2x 1 1x là A. 1

2 x 1

   .  B. 1 2 x 1

   . C. 1

x 2. D. x1.  Câu 27. Điều kiện xác định của phương trình  x 1 x2 x3 là:

A. x2.  B. x3.  C. x1.  D. x3.  Câu 28. Điều kiện xác định của phương trình  6

2 4

x 3

 x

  là tập nào sau đây?

A. \ 3

 

B.

2;

C. D.

2;

  

\ 3

Câu 29. Điều kiện xác định của phương trình  5 2 1 x x

 

 là 

A. x 5.  B. 5

2 . x x

  

 

  C. 5

2 . x x

  

 

  D. x2.

Câu 30. Tìm điều kiện của phương trình sau: 

2 1

2 3

x x

x

 

A. 0

2 x x

 

 

  B. x2  C. x0  D. x2 

(5)

CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – GIỎI Câu 31. Tìm m để phương trình  2 5

2 0 x

x x m

   có điều kiện xác định là  . 

A. m1.  B. m1.  C. m1.  D. m0.  Câu 32. Cho phương trình  3

2

1 1 1 .

4

x x

x

   

 Tìm điều kiện xác định của phương trình đã cho.

A. x 2 và x2. B. x1 và x2.  C. x2. D. x2.  Câu 33. Tìm điều kiện xác định của phương trình:  1

4 0 x x

 

 . 

A. x0  B. 0

4 x x

 

 

  C. 0

4 x x

 

  

  D. x0 

Câu 34. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 

2 1 y mx

x m

    xác định trên 

0;1 . 

A. m   

; 1

  

2 .    B. ;3

 

2

m  2

  

 

C. m 

;1

 

2   D. m 

;1

 

3

Câu 35. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 

m2m x

  2 mx x 2m nghiệm đúng  với  x R.

A. m2. B. m 2.  C. m1. D. m 1.  Câu 36. Tìm m để phương trình 

2 1

2 0 x x m

 

   xác định trên 

1;1

A. 1

3 m m

 

 

  B. 1

3 m m

 

 

  C. 1

3 m m

 

 

  D. 1m3 

Câu 37. Cho phương trình:  1

2 1 0

x m 2

    x m

  . Tìm m để phương trình xác định trên 

0;1

A. 1m2  B. 1m2  C. 1m2  D. 1m2 

Câu 38. Cho parabol y f x

 

 có đồ thị như hình vẽ. Phương trình  f x

 

3 có điều kiện xác định là: 

 

A. 1

4 x x

 

 

  B. 1

4 x x

 

 

  C. 1x4  D.  x  

Câu 39. Cho hàm số y f x

 

 có đồ thị như hình vẽ khẳng định nào sau đây là đúng? 

(6)

  A. Phương trình  f x

 

0 xác định trên khoảng 

1; 4

B. Phương trình  f x

 

0 xác định trên đoạn 

2; 4

C. Phương trình 

 

1 0

f x

  xác định trên khoảng 

1; 2

D. Phương trình 

 

1 f x

 xác định trên khoảng 

0; 4 . 

DẠNG 2. PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG, PHƯƠNG TRÌNH HỆ QUẢ A. Phương pháp giải

 Hai phương trình được gọi là tương đương khi chúng có cùng tập nghiệm. 

 Nếu mọi nghiệm của phương trình  f x

 

g x

 

 đều là nghiệm của phương trình  f x1

 

g x1

 

  thì  phương  trình  f x1

 

g x1

 

  được  gọi  là  phương  trình  hệ  quả  của  phương  trình 

   

.

f xg x  

 Để giải phương trình ta thực hiện các phép biến đổi để đưa về phương trình tương đương với  phương trình đã cho đơn giản hơn trong việc giải nó. 

B. Bài tập tự luận

Câu 1. Cho phương trình 2x2 x 0

 

* . Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phải  là hệ quả của phương trình 

 

* ?

 

1 :2 0

1 

x x

x

 

2 :4x3 x 0

 

3 : 2

x2x

20

 

4 :x22x 1 0

   ... 

 ... 

 ... 

 ... 

   ... 

 ... 

 ... 

 ... 

Câu 2. Phương trình x2 3x tương đương với phương trình nào trong bốn phương trình sau ?

 

1 :x2 x23x x2

 

2 : 2 1 3 1

3 3

  

 

x x

x x

 

3 :x2 x 3 3x x3

 

4 :x2 x2 1 3x x21
(7)

   ... 

 ... 

 ... 

 ... 

   ... 

 ... 

 ... 

 ... 

Câu 3. Trong các khẳng định dưới đây khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ?

 

1 : x2 1  x 2 1

   

 

2 : 1 1

1

 

x x

xx1. 

 

3 : 3x2 x 38x24x 5 0

 

4 : x3 9 2 x3x120

   ... 

 ... 

 ... 

 ... 

Câu 4. Tìm  m  để  cặp  phương  trình  sau  tương  đương  mx22

m1

x m  2 0  (1)  và 

m2

x23x m 2150 (2) 

   ... 

 ... 

 ... 

 ... 

   ... 

 ... 

 ... 

 ... 

Câu 5. Tìm  m  để  cặp  phương  trình  sau  tương  đương  2x2mx 2 0 

 

1   và 

   

3 2

2xm4 x 2 m1 x 4 0 

 

2  

   ... 

 ... 

 ... 

 ... 

   ... 

 ... 

 ... 

 ... 

 

C. Bài tập trắc nghiệm

CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH - KHÁ Câu 1. Hai phương trình được gọi là tương đương khi

A. Có cùng tập xác định. B. Có số nghiệm bằng nhau. 

(8)

C. Có cùng dạng phương trình.  D. Có cùng tập hợp nghiệm.

Câu 2. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương với phương trình x 1 0? 

A. x 2 0 B. x 1 0 C. 2x 2 0 D.

x1



x2

0

Câu 3. Cho phương trình: x2 x 0 (1). Phương trình nào tương đương với phương trình (1)?  A. x x

1

0 B. x 1 0 C. x2(x1)20 D. x0 

Câu 4. Xét trên tập số thực, khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hai phương trình x2 1 0 và  x  1 3 là hai phương trình tương đương.

B. Các phương trình bậc 3 một ẩn đều có 3 nghiệm thực.

C. Các phương trình bậc 2 một ẩn đều có 2 nghiệm thực.

D. Định lý Vi-ét không áp dụng cho phương trình bậc 2 có nghiệm kép. 

Câu 5. Phương trình  3 2 3

4x 3 x 3

x x

   

   có bao nhiêu nghiệm? 

A. 2.  B. 1.  C. 3.  D. 0. 

Câu 6. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x23x0

A. x2 x 3 3x x3.  B. 2 1 1

3 .

3 3

x x

x x

  

   

C. x2x2  1 3x x21..  D. x2x 2 3xx2.. 

Câu 7. Cho  phương  trình  f x g x   xác  định  với  mọi  x0.  Trong  các  phương  trình  dưới  đây,  phương trình nào không tương đương với phương trình đã cho?

A. x22x3.f x x22x3.g x B. f x  g x  xx

  .

C. k f x.  k g x.  , với mọi số thực k0 D. x21 . f x x21 .g x .  Câu 8. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình: x2 4 0? 

A.

2x

 

x22x1

0  B.

x2

 

x23x2

0 

C. x231    D. x24x 4 0  Câu 9. Khẳng định nào sau đây là sai? 

A. x 1 2 x 1 x 1 0  B. 2 1

1 0 0

1 x x

x

    

 

C. x2  x 1

x2

2

x1

2  D. x2  1 x1 

Câu 10. Cho  phương  trình 2x2 x 0. Trong các phương  trình sau  đây phương trình nào không phải là  phương trình hệ quả của phương trình đã cho: 

A. 2 0

1 x x

x

     B. 4x3 x

C.

2x2x

2

x5

20  D. 2x3x2 x 0 

Câu 11. Chọn cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau: 

A. 2xx3 1 x3 và  2x1 

B. 1

0 1 x x

x

 

  và x0 

(9)

C. x  1 2 x và x 1

2x

2 

D. xx2 1 x2 và x1 

Câu 12. Hai phương trình nào sau đây không tương đương với nhau: 

A. x 1 x và 

2x1

x 1 x

2x1

 

B.

x1 2



x

0 và  1x. 2x0 

C.

 

2 2

2 1 1

x x

xx

 

 và  2 2

1 x x

x

  

D. x2

x2

0 và  x. x2 0 

Câu 13. Phép biến đổi nào sau đây là phép biến đổi tương đương?

A. xx22 x2x22 xx2. B. 2xx  2 x x2.

C. xx2x2x2xx2D. xx23x2x23 xx2Câu 14. Khi giải phương trình x2  5 2 x

 

1 , một học sinh tiến hành theo các bước sau: 

Bước 1: Bình phương hai vế của phương trình 

 

1 ta được: 

2 5 (2 )2

x   x

 

  2  

Bước 2: Khai triển và rút gọn 

 

2  ta được: 4x9

Bước 3

 

2 9

x 4

  . 

Vậy phương trình có một nghiệm là:  9 x 4. 

Cách giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?

A. Đúng.  B. Sai ở bước1.  C. Sai ở bước  2 .  D. Sai ở bước 3.  Câu 15. Phương trình x2 3x tương đương với phương trình:

A. x2 x33x x3.  B. x2x2 1 3xx21. 

C. x2x23xx2.  D. 2 1 1

3 3 3

x x

x x

  

 

Câu 16. Cho hai phương trình: x x

2

3

x2

  

1  và 

 

2

 

3 2

2 x x

x

 

 . Khẳng định nào sau đây là 

đúng?

A. Phương trình  1  và  2  là hai phương trình tương đương. 

B. Phương trình  2  là hệ quả của phương trình  1C. Phương trình  1  là hệ quả của phương trình  2D. Cả A, B, C đều sai. 

Câu 17. Cho phương trình 2x2 x 0

 

1 . Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phải  là hệ quả của phương trình 

 

1 ?

A. 4x3 x 0.  B.

2x2x

20 C. 2x1xx 0 D. x22x 1 0
(10)

Câu 18. Khi giải phương trình

3



4

2 0

x x

x

 

 

 

1 , một học sinh tiến hành theo các bước sau: 

Bước 1: 

 

1

3

 

4

0

2

x x

x

   

  2

 

 

Bước 2:

3

0 4 0

2

x x

x

     

Bước 3:  x 3 x4. 

Bước  4 :Vậy phương trình có tập nghiệm là:T

3; 4

Cách giải trên sai từ bước nào?

A. Sai ở bước  2 .  B. Sai ở bước 1.  C. Sai ở bước  4 .  D. Sai ở bước 3.  Câu 19. Khi giải phương trình

5



4

3 0

x x

x

 

 

 

1 , một học sinh tiến hành theo các bước sau: 

Bước 1: 

 

1

 

 

5 4 0

3

x x

x

   

  2

 

 

Bước 2:

5

0 4 0

3

x x

x

     

Bước 3:  x5x4. 

Bước  4 :Vậy phương trình có tập nghiệm là:T

5; 4

Cách giải trên sai từ bước nào?

A. Sai ở bước 3.  B. Sai ở bước  2 .  C. Sai ở bước 1.  D. Sai ở bước  4 .  Câu 20. Khẳng định nào sau đây sai?

A. 3x2  x 38x24x 5 0.  B. x 3 2  x 3 4. 

C.

 

 

2 2

2 x x

x

 

  x2.  D. x 3 9 2 x 3x 6 0.  Câu 21. Phép biến đổi nào sau đây đúng 

A. 5xx3x2x25xx3 B. x2xx 2 x2 C. 3xx 1 x2x 1 3xx2 D. 3 3 2 2

2 0

( 1) 1

x x

x x

x x x x

 

    

  .

Câu 22. Khi giải phương trình x2 2x3

 

1 , một học sinh tiến hành theo các bước sau: 

Bước 1: Bình phương hai vế của phương trình 

 

1 ta được: 

2 2

4 4 4 12 9

xx  xx  2

 

 

Bước 2: Khai triển và rút gọn 

 

2  ta được: 3x28x 5 0

Bước 3: 

 

2 1 5

x x 3

    . 

Bước  4 :Vậy phương trình có nghiệm là: x1 và  5 x3.  Cách giải trên sai từ bước nào?

A. Sai ở bước 1.  B. Sai ở bước  2 .  C. Sai ở bước 3.  D. Sai ở bước  4 . 

(11)

Câu 23. Tậpnghiệm của phương trình x

x  x là:

A. T

 

1 B. T  

 

1 C. T  D. T

 

0

Câu 24. Khi giải phương trình 1 2 3

2 2

x x

x x

   

 

 

1 , một học sinh tiến hành theo các bước sau: 

Bước 1: đk:x 2 

Bước 2:với điều kiện trên 

 

1 x x

2

  1

2x3

  

2  

Bước 3: 

 

2 x24x40 x 2

Bước  4 :Vậy phương trình có tập nghiệm là:T 

 

2

Cách giải trên sai từ bước nào?

A. Sai ở bước 1.  B. Sai ở bước  2 .  C. Sai ở bước 3.  D. Sai ở bước  4 . 

Câu 25. Cho phương trình 2x2 x 0. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phải là  hệ quả của phương trình đã cho?

A. 2 0.

1 

x x

x   B.

2x2x

2

x5

20. 

C. 2x3x2 x 0.  D. 4x3 x 0. 

Câu 26. Phương trình nào sau đây không tương đương với phương trình  1 1

  x x ?

A. 7 6x  1 18.  B. 2x 1 2x 1 0.C. x x50.  D. x2x 1. 

Câu 27. Cho phương trình 3 2 2

1 .

1 1

x x

x x

  

  Với điều kiện x 1,phương trình đã cho tương đương với  phương trình nào sau đây?

A. 3x 2

x1

2 .x  B. 3x  2 1 2 .x  

C. 3x   2 x 1 2 .x   D. 3x 2 2 .x  

Câu 28. Chọn cặp phương trình không tương đương trong các cặp phương trình sau:

A. x 3 2 xx2x2x và x 3 2 xxB. 3x x 1 8 3xvà  6x x 1 16 3xC. x 1 x22x và x2

x1 .

2   D. x2 2x và  5

x3.  Câu 29. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. 2 1

1 0 0.

1 x x

x

    

   B. x2  1 x1. 

C. x2 x 1

x2

2

x1 .

2   D. x 1 2 1xx 1 0. 

Câu 30. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. 3xx2x2x23xx2B. 2 3 1 2 3

1 .

2

1

x x x x

x

      

  

C. 3xx2 x23xx2x2.  D. x 1 3xx 1 9 .x2   Câu 31. Chọn cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau:

A. xx1  1 x1 và x1.  B. x x

2

x và x 2 1

C. xx2   1 x2 và x1.  D. x x

2

x  và x 2 1
(12)

Câu 32. Chọn cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau:

A. 2xx3 1 x3 và 2x1.  B. 1 0 1

 

x x

x  và x0. 

C. x  1 2 x và x 1

2x

2 D. x x2 1 x2 và x1. 

CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – GIỎI Câu 33. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để cặp phương trình sau tương đương: 

 

22 1   2 0

mx m x m

 

1  và 

m2

x23x m 2150

 

2

A. m 5.  B. m 5;  m4.  C. m4.  D. m5. 

Câu 34. Tìm giá trị thực của tham số m để cặp phương trình sau tương đương: 

2x2mx 2 0

 

1  và 2x3

m4

x22

m1

x 4 0

 

2

A. m2.  B. m3.  C. m 2.  D. 1

2.

m  

Câu 35. Cho  phương  trình  f x

 

0  có  tập  nghiệm S1

m m; 2 1

  và  phương  trình g x

 

0có  tập 

nghiệm S2 1; 2. Tìm tất cả các giá trị m để phương trình g x

 

0là phương trình hệ quả của  phương trình  f x

 

0

A.   3

1 m 2.  B. 1m2 C. m. D.  3 1 m 2.  Câu 36. Xác định m để hai phương trình sau tương đương: 

2 2 0

x   x  (1) và x22

m1

xm2m20 (2) 

A. m 3  B. m 3  C. m 6  D. m 6  DẠNG 3: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH

A. Phương pháp giải

Để  giải  phương  trình  ta  thực  hiện  các  phép  biến  đổi  để  đưa  về  phương  trình  tương  đương  với  phương trình đã cho đơn giản hơn trong việc giải nó. Một số phép biến đổi thường sử dụng 

 Cộng (trừ) cả hai vế của phương trình mà không làm thay đổi điều kiện xác định của phương  trình ta thu được phương trình tương đương phương trình đã cho. 

 Nhân (chia) vào hai vế với một biểu thức khác không và không làm thay đổi điều kiện xác định  của phương trình ta thu được phương trình tương đương với phương trình đã cho. 

 Bình phương hai vế của phương trình ta thu được phương trình hệ quả của phương trình đã cho. 

  Bình  phương hai  vế  của phương  trình (hai vế  luôn cùng dấu) ta thu được phương  trình tương  đương với phương trình đã cho. 

B. Bài tập tự luận

Câu 1. Giải phương trìnhxx3 3x3 

   ... 

 ... 

 ... 

 ... 

Câu 2. Giải phương trìnhxxx1 

(13)

   ... 

 ... 

 ... 

 ... 

Câu 3. Giải phương trình x2

x23x2

0 

   ... 

 ... 

 ... 

 ... 

Câu 4. Giải phương trình 2x5 2x5 

   ... 

 ... 

 ... 

 ... 

Câu 5. Giải phương trình  x1

x2 x 2

0

   ... 

 ... 

 ... 

 ... 

C. Bài tập trắc nghiệm

CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH - KHÁ Câu 1. Cặp số 

x y;

nào dưới đây là nghiệm của phương trình 2x  y 4 0?

A. ( , )x y (2;1).  B. ( , )x y (1; 2).  C. ( , )x y (3; 2) .  D. ( , )x y (1; 2) .  Câu 2. Phương trình xx 1 1x có bao nhiêu nghiệm?

A. 1.  B. 2.  C. 0.  D. 3.  

Câu 3. Số nghiệm của phương trìnhxx2 1  x2 là:

A. 2.  B. 3.  C. 0.  D. 1. 

Câu 4. Số nghiệm của phương trình  2 1 1

9 ,

3 3

xx   x

   là:

A. 0.  B. 3.  C. 2.  D. 1. 

Câu 5. Số nghiệm của phương trình:  1 1

2 4

1 1

xx  x

   là:

A. 1.  B. 3.  C. 2.  D. 0. 

Câu 6. Cặp số 

x y;

nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x2y7. 

A. (1; 2) .  B. (1; 2).  C. ( 1; 2)  .  D. ( 2;1) .  Câu 7. Tập nghiệm của phương trình  2x34 là:

A. 13

S  2 

  

 .  B. 13

S 2

  

 .  C. 2

S 13

  

 .  D. 2

S  13

  

  

(14)

Câu 8. Tập nghiệm của phương trình: 3 1 6

2 3 2 2

x

x x

  

   là:

A.

 

B.

 

4 C.

4;1

D.

 

1

Câu 9. Nghiệm của phương trình 2 2 3

2 4

 

 

x x

x x  là

A. 3

 8

xB. 8

 3

xC. 8

3

xD. 3

8 xCâu 10. Số nghiệm của phương trình 

x21 10



x231x24

0 là 

A. 1.  B. 2.  C. 3.  D. 4. 

Câu 11. Nghiệm của phương trình  3 6

1 3 3

   

 

x x

x x  là

A. -3.  B. -1.  C. 0 và -3.  D. 0. 

Câu 12. Tập nghiệm của phương trình: 

2 3 2 2 5

2 3 4

  

 

x x x

x  là:

A. S .  B. S { 1}.  C. 3 2

 

  

 

SD. 23

16

 

  

 

S

Câu 13. Nghiệm của phương trình  1 1

2 2

  

 

x x

x x  là:

A. 1

2.

 

 

x

x   B. x2.  C. 1

2.

 

 

x

x   D. x1.  Câu 14. Phương trình 

2 1 10

2 2

 

 

x

x x  có bao nhiêu nghiệm?

A. 1.  B. 3.  C. 2.  D. Vô nghiệm. 

CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ- GIỎI Câu 15. Nghiệm của phương trình 

2 2

1 3 5 2 3

2 2 4

x x x

x x x

  

 

    là:

A. 15

4 .  B. 5.  C. 15

 4 .  D. 5.  Câu 16. Tập nghiệm của phương trình  x2(x23x2)0 là

A. S 

2; 2

B. S= 1

 

C. S= 1; 2

 

D. S= 2

 

Câu 17. Phương trình nào sau đây có nghiệm nguyên  A.

2 3 4

4 4

x x

x x

 

 

 . B.

2 1 4

2 2

x

x x

 

   C.

3 2 1 3

1 1

x

x x

 

  .  D.

3 2 2

3 2

3 2

x x x x

   

 . 

Câu 18. Tập nghiệm của phương trình  x22x 2x x2 là:

A. S .  B. S

 

0 C. S

0; 2

D. S

 

2

Câu 19. Phương trình  x26x 9 x327 có bao nhiêu nghiệm?

(15)

A. 2.  B. 3.  C. 0.  D. 1.

Câu 20. Phương trình x x

21

x 1 0 có bao nhiêu nghiệm?

A. 2. B.1. C. 3. D. 0.

Câu 21. Phương trình 

x3

 

2 5 3 x

2x 3x 5 4 có bao nhiêu nghiệm?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.

Câu 22. Giải phương trình 

2 4 3

1 1 1

 

  

 

x x

x x x

A. 2

4 x x

  

 

. B. x 2. C. x4. D. x3.

Câu 23. Cho phương trình 

x2

x 1 4x8. Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình. 

A. 30. B.15.  C. 6. D. 2.

Câu 24. Phương trình  1 1 1 0 x m

x

 

   có nghiệm khi m thỏa

A. m2. B. m2. C. m2. D. m2.

Câu 25. Cho phương trình x33mx2mxm2  4 m  m. Phương trình có nghiệm  1

x   khi:

A. m. B. m 1 ;m3. C. m 1. D. m3.

(16)

  DẠNG 1. TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA PHƯƠNG TRÌNH

A. Phương pháp giải

 Điều kiện xác định của phương trình bao gồm các điều kiện để giá trị của f x

   

,g x  cùng 

được xác định và các điều kiện khác (nếu có yêu cầu trong đề bài) 

 Điều kiện để biểu thức 

  f x

 

 xác định là  f x

 

0 

 

 

1

f x  xác định là  f x

 

0 

 

 

1 f x

 xác định là  f x

 

0 

B. Bài tập tự luận

Câu 1. Tìm điều kiện xác định của phương trình  25 4 1

xx

Lời giải

Điều kiện xác định của phương trình là  2 2 2

4 0 4

2

x x x

x

 

         

Vậy phương trình xác định trên tập D\

 

2  

Câu 2. Tìm điều kiện xác định của phương trình 1 3 x x 2  Lời giải

Điều kiện xác định của phương trình là  3 0 3

2 3

2 0 2

x x

x x x

  

 

   

 

  

   

Vậy phương trình xác định trên tập D

2;3

 

Câu 3. Tìm điều kiện xác định của phương trình  2

1 2 3

3 2

  

x

x  

Lời giải

Điều kiện xác định của phương trình là 

3

2 3 0 2 3

2

3 2 0 2

3

 

  

 

  

 

    

 x x

x x

x

  Vậy phương trình xác định trên tập  3

2;

D  

   

 

 

Câu 4. Tìm điều kiện xác định của phương trình  3 1

4 2 3 2

x x

x x

  

    Lời giải

Điều kiện xác định của phương trình 

ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH Chương 3

(17)

3

  

2

4 2 0 2

1 2 0

3x 2 0 x x

x x x

x

 

 

 

 

   

  

 

  

2

2 2

1 1

1 2 0

2

x x

x x

x x

x

 

  

 

   

    

 

    

Vậy phương trình xác định trên tập D 

;2 \ 1

  

 

Câu 5. Tìm điều kiện xác định của phương trình  x34x25x  2 x 2xLời giải

Điều kiệnxác định của phương 

trình 3 4 2 5 2 0

1

 

2 2

0 12 1

2 0 2 2

2

 

 

           

       

   

x x

x x x x x

x x

x x

x

Vậy phương trình xác định trên tập D

 

1,2  

Câu 6. Cho hàm số  x m  2 2x m 0. Tìm m để phương trình xác định với mọi x1  Lời giải

Điều kiện 

2 0 2

2 0

2

  

  

 

 

  

 

x m

x m

x m x m  

* Nếu 2 4

 

1

2 3

  m 

m m . Khi đó PT xác định với x 2 m, Suy ra  Ycbt 2 m 1 m1. Kết hợp với 

 

1  ta có 1 4

m 3

   

* Nếu  4

 

2 2 2

   3

m m m . Khi đó PT xác định với 

2

xm, Suy ra Ycbt 1 2

2

m m

    .  Kết hợp với 

 

2  ta có 4 2

3m  

Vậy để phương trình xác định với mọi x1khi 1m2  C. Bài tập trắc nghiệm

CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH - KHÁ Câu 1. Điều kiện xác định của phương trình  22 23

1 5 1

x

x   x

  là:

A. x  1.  B. 1 1 x x

 

  

C. x1.  D. x. 

Lời giải Chọn D

Ta có x2 1 0, x  nên PT xác định trên .  Câu 2. Tập xác định của hàm số  3 1

4 2 y x

x

 

   là 

A. D\ 4

 

B. D\ 2

 

C. D\

 

4 D. D\

 

2

Lời giải Chọn D

Điều kiện xác định:  4 2x0x 2.  Tập xác định: D\

 

2
(18)

  Câu 3. Tập xác định của hàm số 

2 2

1 3 4 y x

x x

 

   là

A. D. B. D\

1; 4 .

  C. D\ 1; 4 .

D. D\

 

4 .

Lời giải Chọn C 

Điều kiện xác định  2 1

3 4 0

4 x x x

x

 

    

  

. Vậy D\

4;1

Câu 4. Tập xác định của phương trình  5 5

3 12

4 4

xx   x

   là:

A. \ 4

 

B.

4;

C.

4;

D.

Lời giải Chọn A

Điều kiện x  4 0 x4 

Câu 5. Điều kiện của phương trình  2 1

3 .

2 x

x

 

  

A. x2.  B. x2.  C. x2.  D. x2. 

Lời giải Chọn A

Điều kiện 2x 0 x2 

Câu 6. Tập xác định của phương trình 2 1

2 3 5 1

4 5

    

x x x

x  là:

A. 4

5;

D  

 

 

B. 4

;5

D  

  

C.

4

\ 5

D  

  

 

D. 4

;5

D  

  

 

Lời giải

Chọn D

Điều kiện  4

4 5 0

x x 5

     

Câu 7. Điều kiện xác định của phương trình 2x 1 4x1 là:

A.

3;

B. 1;

2

 

  

 .  C.

2;

D.

3;

Lời giải Chọn B

Điều kiện  1

2 1 0

x   x2  Câu 8. Điều kiện xác định của phương trình 

2 8

2 2

x

xx

 

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Bước 4(Kết luận): Trong các giá trị cña ẩn tìm được ở bước 3, các giái trị thỏa mãn ĐKXĐ chính là các nghiệm của phương trình đã cho... Bước 2: Quy đồng mẫu hai vế

Bước 4(Kết luận): Trong các giá trị cña ẩn tìm được ở bước 3, các giái trị thỏa mãn ĐKXĐ chính là các nghiệm của phương trình đã cho.. Bước 2: Quy đồng mẫu hai vế của

Hãy nối mỗi phương trình ở cột I với điều kiện xác định tương ứng ở cột II để được kết quả đúng. Phương trình ( I)

[r]

Bước 4(Kết luận): Trong các giá trị cña ẩn tìm được ở bước 3, các giái trị thỏa mãn ĐKXĐ chính là các nghiệm của phương trình đã cho. Bước 2: Quy đồng mẫu hai vế

 Khi giải phương trình chứa ẩn ở mẫu, ta cần đặc biết chú ý đến điều kiện xác định (ĐKXĐ) là tất cả các mẫu thức phải khác 0..  Cách giải phương trình chứa

Để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu đầu tiên ta cần tìm điều kiện xác định của phương trình, sau đó quy đồng mẫu số hoặc đặt ẩn phụ để đưa về phương trình có dạng

- Phương trình chứa ẩn ở mẫu: Để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu đầu tiên ta cần tìm điều kiện xác định của phương trình, sau đó quy đồng mẫu số hoặc đặt ẩn phụ để