DẠNG 1. TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA PHƯƠNG TRÌNH
A. Phương pháp giải
Điều kiện xác định của phương trình bao gồm các điều kiện để giá trị của f x
,g x cùngđược xác định và các điều kiện khác (nếu có yêu cầu trong đề bài)
Điều kiện để biểu thức
f x
xác định là f x
0
1
f x xác định là f x
0
1 f x
xác định là f x
0B. Bài tập tự luận
Câu 1. Tìm điều kiện xác định của phương trình 25 4 1 x x
...
...
...
Câu 2. Tìm điều kiện xác định của phương trình 1 3x x2
...
...
...
Câu 3. Tìm điều kiện xác định của phương trình 2
1 2 3
3 2
x
x
...
...
...
Câu 4. Tìm điều kiện xác định của phương trình 3 1
4 2 3 2
x x
x x
...
...
...
...
Câu 5. Tìm điều kiện xác định của phương trình x34x25x 2 x 2x.
...
...
...
...
ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH Chương 3
Câu 6. Cho hàm số x m 2 2x m 0. Tìm m để phương trình xác định với mọi x1
...
...
...
...
...
...
...
...
C. Bài tập trắc nghiệm
CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH - KHÁ Câu 1. Điều kiện xác định của phương trình 22 23
1 5 1
x
x x
là:
A. x 1. B. 1
1 x x
. C. x1. D. x.
Câu 2. Tập xác định của hàm số 3 1 4 2 y x
x
là
A. D\ 4
. B. D\ 2
. C. D\
4 . D. D\
2 .Câu 3. Tập xác định của hàm số
2 2
1 3 4 y x
x x
là
A. D. B. D\
1; 4 .
C. D\ 1; 4 .
D. D\
4 .Câu 4. Tập xác định của phương trình 5 5
3 12
4 4
x x x
là:
A. \ 4
. B.
4;
. C.
4;
. D. .Câu 5. Điều kiện của phương trình 2 1
3 .
x 2
x
A. x2. B. x2. C. x2. D. x2.
Câu 6. Tập xác định của phương trình 2 1
2 3 5 1
4 5
x x x
x là:
A. 4
5;
D
. B. 4
;5
D
. C.
4
\ 5 D
. D. 4;5
D
. Câu 7. Điều kiện xác định của phương trình 2x 1 4x1 là:
A.
3;
. B. 1;2
. C.
2;
. D.
3;
.Câu 8. Điều kiện xác định của phương trình
2 8
2 2
x
x x
là
A. x2. B. x2. C. x2. D. x2.
Câu 9. Điều kiện xác định của phương trình x2 8 x là
A. x
2;8
. B. x8. C. x2. D. x8.Câu 10. Tập xác định của phương trình 1 1 2 1
2 2 1
x x x
x x x là:
A. \
2;2;1
. B.
2;
. C.
2;
. D. \
2; 1
.Câu 11. Tập xác định của phương trình 2 1 2
2 ( 2)
x
x x x x là:
A.
2;
. B.
2;
. C. \
2;0;2
. D. \ 2;0
.Câu 12. Tập xác định của phương trình 2 4 23 5 29 1
5 6 6 8 7 12
x x x
x x x x x x là:
A. . B.
4;
. C. \ 2;3; 4
. D. \ 4
.Câu 13. Điều kiện xác định của phương trình 1 3 24
2 2 4
x x x
là:
A. x. B. 2
2 x x
. C. x2. D. x2.
Câu 14. Điều kiện xác định của phương trình x 1 x2 x3 là:
A.
3;
. B.
3;
. C.
2;
. D.
1;
.Câu 15. Điều kiện xác định của phương trình 3x 2 4 3 x1 là:
A. 2 4 3 3;
. B. 4
3;
. C. 2 4
\ ; 3 3
. D. 2 4 3 3;
.
Câu 16. Điều kiện xác định của phương trình 2 1
4 2
x x
là
A. x2 hoặc x 2. B. x2 hoặc x 2.C. x2 hoặc x 2. D. x2hoặcx 2.
Câu 17. Điều kiện xác định của phương trình 22 1 3 0 x
x x
là
A. 1
2.
x B. 1
x 2 và x 3. C. 1
x 2 và x0. D. x 3 và x0.
Câu 18. Điều kiện xác định của phương trình 1 3 2
2 4
x x x x
là
A. x 2,x0 và 3 2.
x B. x 2 và x0.
C. x 2 và 3 2.
x D. x 2 và x0.
Câu 19. Điều kiện xác định của phương trình 1 2
1 0
x
x là:
A. x0 và x2 1 0. B. x0. C. x0. D. x0 và x2 1 0.
Câu 20. Điều kiện xác định của phương trình 1 4 3
2 2 1
x x
x x là
A. x 2 và 4 3.
x B. 4
2 3
x và x 1. C. x 2. và 4
3.
x D. x 2 và x 1.
Câu 21. Điều kiện xác định của phương trình
2 5
2 0
7 x x
x
là:
A. x2. B. x7. C. 2 x 7. D. 2 x 7.
Câu 22. Điều kiện của phương trình: 1 5
3 0
1 1
x x
x x
A. x 1 ,x1 và x5. B. x 1 và x1. C. 1 x 5. D. x5 và x1. Câu 23. Tìm điều kiện xác định của phương trình 2
3 0
3 3
x x
.
A. 0
1 x x
. B. x1. C. 0
1 x x
. D. 3
1 x x
. Câu 24. Giá trị x2 là điều kiện của phương trình nào?
A. 1
2 0
x x
x . B. 1
2 0 x x
.
C. 1
4 2
x x
x
. D.
1 2 1
x 2 x
x
.
Câu 25. Tìm điều kiện xác định của phương trình 21
4 x 1.
x
A. x 1 và x2. B. x2 và x 2. C. x 1. D. x 1 hoặc x2.
Câu 26. Điều kiện xác định của phương trình x 2x 1 1x là A. 1
2 x 1
. B. 1 2 x 1
. C. 1
x 2. D. x1. Câu 27. Điều kiện xác định của phương trình x 1 x2 x3 là:
A. x2. B. x3. C. x1. D. x3. Câu 28. Điều kiện xác định của phương trình 6
2 4
x 3
x
là tập nào sau đây?
A. \ 3
. B.
2;
. C. . D.
2;
\ 3 .Câu 29. Điều kiện xác định của phương trình 5 2 1 x x
là
A. x 5. B. 5
2 . x x
C. 5
2 . x x
D. x2.
Câu 30. Tìm điều kiện của phương trình sau:
2 1
2 3
x x
x
.
A. 0
2 x x
B. x2 C. x0 D. x2
CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – GIỎI Câu 31. Tìm m để phương trình 2 5
2 0 x
x x m
có điều kiện xác định là .
A. m1. B. m1. C. m1. D. m0. Câu 32. Cho phương trình 3
2
1 1 1 .
4
x x
x
Tìm điều kiện xác định của phương trình đã cho.
A. x 2 và x2. B. x1 và x2. C. x2. D. x2. Câu 33. Tìm điều kiện xác định của phương trình: 1
4 0 x x
.
A. x0 B. 0
4 x x
C. 0
4 x x
D. x0
Câu 34. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
2 1 y mx
x m
xác định trên
0;1 .
A. m
; 1
2 . B. ;3
2m 2
. C. m
;1
2 . D. m
;1
3 .Câu 35. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình
m2m x
2 mx x 2m nghiệm đúng với x R.A. m2. B. m 2. C. m1. D. m 1. Câu 36. Tìm m để phương trình
2 1
2 0 x x m
xác định trên
1;1
.A. 1
3 m m
B. 1
3 m m
C. 1
3 m m
D. 1m3
Câu 37. Cho phương trình: 1
2 1 0
x m 2
x m
. Tìm m để phương trình xác định trên
0;1
.A. 1m2 B. 1m2 C. 1m2 D. 1m2
Câu 38. Cho parabol y f x
có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f x
3 có điều kiện xác định là:
A. 1
4 x x
B. 1
4 x x
C. 1x4 D. x
Câu 39. Cho hàm số y f x
có đồ thị như hình vẽ khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Phương trình f x
0 xác định trên khoảng
1; 4
.B. Phương trình f x
0 xác định trên đoạn
2; 4
.C. Phương trình
1 0
f x
xác định trên khoảng
1; 2
.D. Phương trình
1 f x
xác định trên khoảng
0; 4 .
DẠNG 2. PHƯƠNG TRÌNH TƯƠNG ĐƯƠNG, PHƯƠNG TRÌNH HỆ QUẢ A. Phương pháp giải
Hai phương trình được gọi là tương đương khi chúng có cùng tập nghiệm.
Nếu mọi nghiệm của phương trình f x
g x
đều là nghiệm của phương trình f x1
g x1
thì phương trình f x1
g x1
được gọi là phương trình hệ quả của phương trình
.f x g x
Để giải phương trình ta thực hiện các phép biến đổi để đưa về phương trình tương đương với phương trình đã cho đơn giản hơn trong việc giải nó.
B. Bài tập tự luận
Câu 1. Cho phương trình 2x2 x 0
* . Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phải là hệ quả của phương trình
* ?
1 :2 01
x x
x .
2 :4x3 x 0.
3 : 2
x2x
20.
4 :x22x 1 0....
...
...
...
...
...
...
...
Câu 2. Phương trình x2 3x tương đương với phương trình nào trong bốn phương trình sau ?
1 :x2 x23x x2.
2 : 2 1 3 13 3
x x
x x .
3 :x2 x 3 3x x3.
4 :x2 x2 1 3x x21....
...
...
...
...
...
...
...
Câu 3. Trong các khẳng định dưới đây khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ?
1 : x2 1 x 2 1.
2 : 1 1
1
x x
x x1.
3 : 3x2 x 38x24x 5 0.
4 : x3 9 2 x3x120....
...
...
...
Câu 4. Tìm m để cặp phương trình sau tương đương mx22
m1
x m 2 0 (1) và
m2
x23x m 2150 (2)...
...
...
...
...
...
...
...
Câu 5. Tìm m để cặp phương trình sau tương đương 2x2mx 2 0
1 và
3 2
2x m4 x 2 m1 x 4 0
2...
...
...
...
...
...
...
...
C. Bài tập trắc nghiệm
CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH - KHÁ Câu 1. Hai phương trình được gọi là tương đương khi
A. Có cùng tập xác định. B. Có số nghiệm bằng nhau.
C. Có cùng dạng phương trình. D. Có cùng tập hợp nghiệm.
Câu 2. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương với phương trình x 1 0?
A. x 2 0. B. x 1 0. C. 2x 2 0. D.
x1
x2
0.Câu 3. Cho phương trình: x2 x 0 (1). Phương trình nào tương đương với phương trình (1)? A. x x
1
0. B. x 1 0. C. x2(x1)20. D. x0Câu 4. Xét trên tập số thực, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hai phương trình x2 1 0 và x 1 3 là hai phương trình tương đương.
B. Các phương trình bậc 3 một ẩn đều có 3 nghiệm thực.
C. Các phương trình bậc 2 một ẩn đều có 2 nghiệm thực.
D. Định lý Vi-ét không áp dụng cho phương trình bậc 2 có nghiệm kép.
Câu 5. Phương trình 3 2 3
4x 3 x 3
x x
có bao nhiêu nghiệm?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.
Câu 6. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình x23x0?
A. x2 x 3 3x x3. B. 2 1 1
3 .
3 3
x x
x x
C. x2 x2 1 3x x21.. D. x2 x 2 3x x2..
Câu 7. Cho phương trình f x g x xác định với mọi x0. Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào không tương đương với phương trình đã cho?
A. x22x3.f x x22x3.g x . B. f x g x x x
.
C. k f x. k g x. , với mọi số thực k0 D. x21 . f x x21 .g x . Câu 8. Phương trình nào sau đây tương đương với phương trình: x2 4 0?
A.
2x
x22x1
0 B.
x2
x23x2
0C. x231 D. x24x 4 0 Câu 9. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. x 1 2 x 1 x 1 0 B. 2 1
1 0 0
1 x x
x
C. x2 x 1
x2
2
x1
2 D. x2 1 x1Câu 10. Cho phương trình 2x2 x 0. Trong các phương trình sau đây phương trình nào không phải là phương trình hệ quả của phương trình đã cho:
A. 2 0
1 x x
x
B. 4x3 x 0
C.
2x2x
2
x5
20 D. 2x3x2 x 0Câu 11. Chọn cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau:
A. 2x x3 1 x3 và 2x1
B. 1
0 1 x x
x
và x0
C. x 1 2 x và x 1
2x
2D. x x2 1 x2 và x1
Câu 12. Hai phương trình nào sau đây không tương đương với nhau:
A. x 1 x và
2x1
x 1 x
2x1
B.
x1 2
x
0 và 1x. 2x0C.
2 2
2 1 1
x x
x x
và 2 2
1 x x
x
D. x2
x2
0 và x. x2 0Câu 13. Phép biến đổi nào sau đây là phép biến đổi tương đương?
A. x x22 x2 x22 xx2. B. 2xx 2 x x2.
C. x x2x2 x2xx2. D. x x23x2 x23 xx2. Câu 14. Khi giải phương trình x2 5 2 x
1 , một học sinh tiến hành theo các bước sau:Bước 1: Bình phương hai vế của phương trình
1 ta được:2 5 (2 )2
x x
2Bước 2: Khai triển và rút gọn
2 ta được: 4x9.Bước 3:
2 9x 4
.
Vậy phương trình có một nghiệm là: 9 x 4.
Cách giải trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai ở bước nào?
A. Đúng. B. Sai ở bước1. C. Sai ở bước 2 . D. Sai ở bước 3. Câu 15. Phương trình x2 3x tương đương với phương trình:
A. x2 x33x x3. B. x2 x2 1 3x x21.
C. x2 x23x x2. D. 2 1 1
3 3 3
x x
x x
.
Câu 16. Cho hai phương trình: x x
2
3
x2
1 và
2
3 2
2 x x
x
. Khẳng định nào sau đây là
đúng?
A. Phương trình 1 và 2 là hai phương trình tương đương.
B. Phương trình 2 là hệ quả của phương trình 1 . C. Phương trình 1 là hệ quả của phương trình 2 . D. Cả A, B, C đều sai.
Câu 17. Cho phương trình 2x2 x 0
1 . Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phải là hệ quả của phương trình
1 ?A. 4x3 x 0. B.
2x2x
20. C. 2x1xx 0. D. x22x 1 0.Câu 18. Khi giải phương trình
3
4
2 0
x x
x
1 , một học sinh tiến hành theo các bước sau:Bước 1:
1
3
4
02
x x
x
2
Bước 2:
3
0 4 0
2
x x
x
.
Bước 3: x 3 x4.
Bước 4 :Vậy phương trình có tập nghiệm là:T
3; 4
.Cách giải trên sai từ bước nào?
A. Sai ở bước 2 . B. Sai ở bước 1. C. Sai ở bước 4 . D. Sai ở bước 3. Câu 19. Khi giải phương trình
5
4
3 0
x x
x
1 , một học sinh tiến hành theo các bước sau:Bước 1:
1
5 4 0
3
x x
x
2
Bước 2:
5
0 4 0
3
x x
x
.
Bước 3: x5x4.
Bước 4 :Vậy phương trình có tập nghiệm là:T
5; 4
.Cách giải trên sai từ bước nào?
A. Sai ở bước 3. B. Sai ở bước 2 . C. Sai ở bước 1. D. Sai ở bước 4 . Câu 20. Khẳng định nào sau đây sai?
A. 3x2 x 38x24x 5 0. B. x 3 2 x 3 4.
C.
2 2
2 x x
x
x2. D. x 3 9 2 x 3x 6 0. Câu 21. Phép biến đổi nào sau đây đúng
A. 5x x3x2x25x x3. B. x2xx 2 x2. C. 3x x 1 x2 x 1 3xx2. D. 3 3 2 2
2 0
( 1) 1
x x
x x
x x x x
.
Câu 22. Khi giải phương trình x2 2x3
1 , một học sinh tiến hành theo các bước sau:Bước 1: Bình phương hai vế của phương trình
1 ta được:2 2
4 4 4 12 9
x x x x 2
Bước 2: Khai triển và rút gọn
2 ta được: 3x28x 5 0.Bước 3:
2 1 5x x 3
.
Bước 4 :Vậy phương trình có nghiệm là: x1 và 5 x3. Cách giải trên sai từ bước nào?
A. Sai ở bước 1. B. Sai ở bước 2 . C. Sai ở bước 3. D. Sai ở bước 4 .
Câu 23. Tậpnghiệm của phương trình x
x x là:
A. T
1 . B. T
1 . C. T . D. T
0 .Câu 24. Khi giải phương trình 1 2 3
2 2
x x
x x
1 , một học sinh tiến hành theo các bước sau:Bước 1: đk:x 2
Bước 2:với điều kiện trên
1 x x
2
1
2x3
2Bước 3:
2 x24x40 x 2.Bước 4 :Vậy phương trình có tập nghiệm là:T
2 .Cách giải trên sai từ bước nào?
A. Sai ở bước 1. B. Sai ở bước 2 . C. Sai ở bước 3. D. Sai ở bước 4 .
Câu 25. Cho phương trình 2x2 x 0. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào không phải là hệ quả của phương trình đã cho?
A. 2 0.
1
x x
x B.
2x2x
2
x5
20.C. 2x3x2 x 0. D. 4x3 x 0.
Câu 26. Phương trình nào sau đây không tương đương với phương trình 1 1
x x ?
A. 7 6x 1 18. B. 2x 1 2x 1 0.C. x x50. D. x2 x 1.
Câu 27. Cho phương trình 3 2 2
1 .
1 1
x x
x x
Với điều kiện x 1,phương trình đã cho tương đương với phương trình nào sau đây?
A. 3x 2
x1
2 .x B. 3x 2 1 2 .xC. 3x 2 x 1 2 .x D. 3x 2 2 .x
Câu 28. Chọn cặp phương trình không tương đương trong các cặp phương trình sau:
A. x 3 2 xx2x2x và x 3 2 xx. B. 3x x 1 8 3xvà 6x x 1 16 3x. C. x 1 x22x và x2
x1 .
2 D. x2 2x và 5x3. Câu 29. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. 2 1
1 0 0.
1 x x
x
B. x2 1 x1.
C. x2 x 1
x2
2
x1 .
2 D. x 1 2 1xx 1 0.Câu 30. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. 3x x2x2 x23xx2. B. 2 3 1 2 3
1 .
21
x x x x
x
C. 3x x2 x23xx2 x2. D. x 1 3xx 1 9 .x2 Câu 31. Chọn cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau:
A. x x1 1 x1 và x1. B. x x
2
x và x 2 1.C. x x2 1 x2 và x1. D. x x
2
x và x 2 1.Câu 32. Chọn cặp phương trình tương đương trong các cặp phương trình sau:
A. 2x x3 1 x3 và 2x1. B. 1 0 1
x x
x và x0.
C. x 1 2 x và x 1
2x
2. D. x x2 1 x2 và x1.CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ – GIỎI Câu 33. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để cặp phương trình sau tương đương:
22 1 2 0
mx m x m
1 và
m2
x23x m 2150
2 .A. m 5. B. m 5; m4. C. m4. D. m5.
Câu 34. Tìm giá trị thực của tham số m để cặp phương trình sau tương đương:
2x2mx 2 0
1 và 2x3
m4
x22
m1
x 4 0
2 .A. m2. B. m3. C. m 2. D. 1
2.
m
Câu 35. Cho phương trình f x
0 có tập nghiệm S1
m m; 2 1
và phương trình g x
0có tậpnghiệm S2 1; 2. Tìm tất cả các giá trị m để phương trình g x
0là phương trình hệ quả của phương trình f x
0.A. 3
1 m 2. B. 1m2. C. m.. D. 3 1 m 2. Câu 36. Xác định m để hai phương trình sau tương đương:
2 2 0
x x (1) và x22
m1
xm2m20 (2)A. m 3 B. m 3 C. m 6 D. m 6 DẠNG 3: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH
A. Phương pháp giải
Để giải phương trình ta thực hiện các phép biến đổi để đưa về phương trình tương đương với phương trình đã cho đơn giản hơn trong việc giải nó. Một số phép biến đổi thường sử dụng
Cộng (trừ) cả hai vế của phương trình mà không làm thay đổi điều kiện xác định của phương trình ta thu được phương trình tương đương phương trình đã cho.
Nhân (chia) vào hai vế với một biểu thức khác không và không làm thay đổi điều kiện xác định của phương trình ta thu được phương trình tương đương với phương trình đã cho.
Bình phương hai vế của phương trình ta thu được phương trình hệ quả của phương trình đã cho.
Bình phương hai vế của phương trình (hai vế luôn cùng dấu) ta thu được phương trình tương đương với phương trình đã cho.
B. Bài tập tự luận
Câu 1. Giải phương trìnhx x3 3x3
...
...
...
...
Câu 2. Giải phương trìnhx x x1
...
...
...
...
Câu 3. Giải phương trình x2
x23x2
0...
...
...
...
Câu 4. Giải phương trình 2x5 2x5
...
...
...
...
Câu 5. Giải phương trình x1
x2 x 2
0....
...
...
...
C. Bài tập trắc nghiệm
CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH - KHÁ Câu 1. Cặp số
x y;
nào dưới đây là nghiệm của phương trình 2x y 4 0?A. ( , )x y (2;1). B. ( , )x y (1; 2). C. ( , )x y (3; 2) . D. ( , )x y (1; 2) . Câu 2. Phương trình x x 1 1x có bao nhiêu nghiệm?
A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
Câu 3. Số nghiệm của phương trìnhx x2 1 x2 là:
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 4. Số nghiệm của phương trình 2 1 1
9 ,
3 3
x x x
là:
A. 0. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 5. Số nghiệm của phương trình: 1 1
2 4
1 1
x x x
là:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Câu 6. Cặp số
x y;
nào sau đây là nghiệm của phương trình 3x2y7.A. (1; 2) . B. (1; 2). C. ( 1; 2) . D. ( 2;1) . Câu 7. Tập nghiệm của phương trình 2x34 là:
A. 13
S 2
. B. 13
S 2
. C. 2
S 13
. D. 2
S 13
Câu 8. Tập nghiệm của phương trình: 3 1 6
2 3 2 2
x
x x
là:
A.
. B.
4 . C.
4;1
. D.
1 .Câu 9. Nghiệm của phương trình 2 2 3
2 4
x x
x x là
A. 3
8
x . B. 8
3
x . C. 8
3
x . D. 3
8 x . Câu 10. Số nghiệm của phương trình
x21 10
x231x24
0 làA. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 11. Nghiệm của phương trình 3 6
1 3 3
x x
x x là
A. -3. B. -1. C. 0 và -3. D. 0.
Câu 12. Tập nghiệm của phương trình:
2 3 2 2 5
2 3 4
x x x
x là:
A. S . B. S { 1}. C. 3 2
S . D. 23
16
S .
Câu 13. Nghiệm của phương trình 1 1
2 2
x x
x x là:
A. 1
2.
x
x B. x2. C. 1
2.
x
x D. x1. Câu 14. Phương trình
2 1 10
2 2
x
x x có bao nhiêu nghiệm?
A. 1. B. 3. C. 2. D. Vô nghiệm.
CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH KHÁ- GIỎI Câu 15. Nghiệm của phương trình
2 2
1 3 5 2 3
2 2 4
x x x
x x x
là:
A. 15
4 . B. 5. C. 15
4 . D. 5. Câu 16. Tập nghiệm của phương trình x2(x23x2)0 là
A. S
2; 2
. B. S= 1
. C. S= 1; 2
. D. S= 2
.Câu 17. Phương trình nào sau đây có nghiệm nguyên A.
2 3 4
4 4
x x
x x
. B.
2 1 4
2 2
x
x x
. C.
3 2 1 3
1 1
x
x x
. D.
3 2 2
3 2
3 2
x x x x
.
Câu 18. Tập nghiệm của phương trình x22x 2x x 2 là:
A. S . B. S
0 . C. S
0; 2
. D. S
2 .Câu 19. Phương trình x26x 9 x327 có bao nhiêu nghiệm?
A. 2. B. 3. C. 0. D. 1.
Câu 20. Phương trình x x
21
x 1 0 có bao nhiêu nghiệm?A. 2. B.1. C. 3. D. 0.
Câu 21. Phương trình
x3
2 5 3 x
2x 3x 5 4 có bao nhiêu nghiệm?A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
Câu 22. Giải phương trình
2 4 3
1 1 1
x x
x x x
A. 2
4 x x
. B. x 2. C. x4. D. x3.
Câu 23. Cho phương trình
x2
x 1 4x8. Tính tích tất cả các nghiệm của phương trình.A. 30. B.15. C. 6. D. 2.
Câu 24. Phương trình 1 1 1 0 x m
x
có nghiệm khi m thỏa
A. m2. B. m2. C. m2. D. m2.
Câu 25. Cho phương trình x33mx2mxm2 4 m m. Phương trình có nghiệm 1
x khi:
A. m. B. m 1 ;m3. C. m 1. D. m3.
DẠNG 1. TÌM ĐIỀU KIỆN CỦA PHƯƠNG TRÌNH
A. Phương pháp giải
Điều kiện xác định của phương trình bao gồm các điều kiện để giá trị của f x
,g x cùngđược xác định và các điều kiện khác (nếu có yêu cầu trong đề bài)
Điều kiện để biểu thức
f x
xác định là f x
0
1
f x xác định là f x
0
1 f x
xác định là f x
0B. Bài tập tự luận
Câu 1. Tìm điều kiện xác định của phương trình 25 4 1
x x
Lời giải
Điều kiện xác định của phương trình là 2 2 2
4 0 4
2
x x x
x
Vậy phương trình xác định trên tập D\
2Câu 2. Tìm điều kiện xác định của phương trình 1 3 x x 2 Lời giải
Điều kiện xác định của phương trình là 3 0 3
2 3
2 0 2
x x
x x x
Vậy phương trình xác định trên tập D
2;3
Câu 3. Tìm điều kiện xác định của phương trình 2
1 2 3
3 2
x
x
Lời giải
Điều kiện xác định của phương trình là
3
2 3 0 2 3
2
3 2 0 2
3
x x
x x
x
Vậy phương trình xác định trên tập 3
2;
D
Câu 4. Tìm điều kiện xác định của phương trình 3 1
4 2 3 2
x x
x x
Lời giải
Điều kiện xác định của phương trình
ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH Chương 3
là 3
2
4 2 0 2
1 2 0
3x 2 0 x x
x x x
x
2
2 2
1 1
1 2 0
2
x x
x x
x x
x
Vậy phương trình xác định trên tập D
;2 \ 1
Câu 5. Tìm điều kiện xác định của phương trình x34x25x 2 x 2x. Lời giải
Điều kiệnxác định của phương
trình 3 4 2 5 2 0
1
2 2
0 12 12 0 2 2
2
x x
x x x x x
x x
x x
x
.
Vậy phương trình xác định trên tập D
1,2Câu 6. Cho hàm số x m 2 2x m 0. Tìm m để phương trình xác định với mọi x1 Lời giải
Điều kiện
2 0 2
2 0
2
x m
x m
x m x m
* Nếu 2 4
12 3
m
m m . Khi đó PT xác định với x 2 m, Suy ra Ycbt 2 m 1 m1. Kết hợp với
1 ta có 1 4m 3
* Nếu 4
2 2 2
3
m m m . Khi đó PT xác định với
2
x m, Suy ra Ycbt 1 2
2
m m
. Kết hợp với
2 ta có 4 23m
Vậy để phương trình xác định với mọi x1khi 1m2 C. Bài tập trắc nghiệm
CÂU HỎI DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG HỌC SINH TRUNG BÌNH - KHÁ Câu 1. Điều kiện xác định của phương trình 22 23
1 5 1
x
x x
là:
A. x 1. B. 1 1 x x
. C. x1. D. x.
Lời giải Chọn D
Ta có x2 1 0, x nên PT xác định trên . Câu 2. Tập xác định của hàm số 3 1
4 2 y x
x
là
A. D\ 4
. B. D\ 2
. C. D\
4 . D. D\
2 .Lời giải Chọn D
Điều kiện xác định: 4 2x0x 2. Tập xác định: D\
2 .Câu 3. Tập xác định của hàm số
2 2
1 3 4 y x
x x
là
A. D. B. D\
1; 4 .
C. D\ 1; 4 .
D. D\
4 .Lời giải Chọn C
Điều kiện xác định 2 1
3 4 0
4 x x x
x
. Vậy D\
4;1
.Câu 4. Tập xác định của phương trình 5 5
3 12
4 4
xx x
là:
A. \ 4
. B.
4;
. C.
4;
. D. .Lời giải Chọn A
Điều kiện x 4 0 x4
Câu 5. Điều kiện của phương trình 2 1
3 .
2 x
x
A. x2. B. x2. C. x2. D. x2.
Lời giải Chọn A
Điều kiện 2x 0 x2
Câu 6. Tập xác định của phương trình 2 1
2 3 5 1
4 5
x x x
x là:
A. 4
5;
D
. B. 4
;5
D
. C.
4
\ 5
D
. D. 4;5
D
. Lời giải
Chọn D
Điều kiện 4
4 5 0
x x 5
Câu 7. Điều kiện xác định của phương trình 2x 1 4x1 là:
A.
3;
. B. 1;2
. C.
2;
. D.
3;
.Lời giải Chọn B
Điều kiện 1
2 1 0
x x2 Câu 8. Điều kiện xác định của phương trình
2 8
2 2
x
x x