b) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với đường thẳng y 1
7
0
0
Văn bản
(2) ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: TOÁN; (ĐÁP ÁN GỒM 6 TRANG) CÂU Câu1a (1.0đ). ĐÁP ÁN. ĐIỂM. TXĐ: D Giới hạn: lim y , lim y x . x . Đồ thị không có tiệm cận. 0,25. x 1 y ' x 2 4x+3, ; y ' 0 x 3 Bảng biên thiên: X y’. -3 +. 0. -1 -. 0. + +. 0,25. -1 y . . 7 3. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 3 và 1; , nghịch biến trên khoảng 3; 1 7 Hàm số đạt cực tiểu tại x= 1 và f( 1 )= ; hàm số đạt cực đại tại x=-3 và f(-3)=-1 3. 0,25. Đồ thị:. y. 0,25 -3. -1. o. 1 -1 -7 3. Câu1b. 1. x.
(3) 1.0đ. Hoành độ giao điểm của đồ thị ( C) với đường thẳng y=-1 là nghiệm của phương 0,25. 1 3 x 2 x 2 3 x 1 1 . 3. trình. Giải phương trình ta được nghiệm x=0 và x=-3. Câu 2a (0,5đ). 0,25. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 0 là y=3x-1.. 0,25. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng -3 là y=-1.. 0,25. f(x) sin 4 x 4 cos 2 x cos 4 x 4 sin 2 x sin 4 x 4 1 sin 2 x cos 4 x 4(1 cos 2 x). 2 sin x 2. . 0,25. 2. 2. (2 cos x). 2. 2 sin 2 x 2 cos 2 x. Vì 1 sin x, cos x 1, x nên f(x) 2 sin 2 x 2 cos 2 x 3, x f '( x) 0, x . 0,25. Gọi z a bi (a, b ) . 2b (0,5đ). Ta có. z 4 3i z 26 6i 2 i a bi 5 4 3i a bi 5 26 6i 2i. 0,25. 22a 16b 14a 18b i 130 30i 22a 16b 130 a 3 z 3 4i 14a 18b 30 b 4. Do đó Câu 3 (0,5đ). 0,25. 25i 25i (3 4i ) 25i 4 3i 5 25 z z 42 x 1 5.4 x 1 0. x 1 4 4.4 5.4 1 0 4 x 4 1 2x. Với 4 x . x. 0,25. 1 x 1 4. Với 4 x 1 x 0. 0,25. Vậy nghiệm bất phương trình là: x 1; x 0 Câu 4 (1,0đ). x3 2 9 x (*) x 3 x 1 x 3 ĐK: 1 x 9; x 0 2.
(4) . x 2 3x 2 9 x x 3 3 x 1 . x(3 x 1 x 3). 0,25. 0. . ( x 3) 2 9( x 1) 2 9 x x 3 3 x 1 . . x(3 x 1 x 3). x 33. . x 1 x 3 3 x 1 2 9 x x(3 x 1 x 3). . x 3 3 x 1 2 9 x 0 x. . x 1 3 x 1 2 2 9 x 0 x x 1. . . . x 1 3 2 1 9 x x. 0. 0. 0. . x 8 x 1 2 0 x x 1 3 1 9 x . . x 8 0 0 x8 x. 0,25. 0,25. 0,25. Đối chiếu điều kiện bài toán ta được nghiệm 0 x 8 Câu 5 (1.0đ). e I 1 . 3 ln x 2 ln x d x x e. Ta có K 2 ln xdx 2 x ln x 1. e. 1. e 3 ln x dx 2 ln xdx J K x 1. e e e e 2 dx 2 x ln x 2 x 2 1 1 1 1. Đặt t 3 ln x t 2 3 ln x 2 tdt dx x 2. Khi đó J . . 2 t 2 dt . 3. 2 3 2 16 6 3 t 3 3 3. 0,25. 0,25. 0,25. 0,25. Vậy I 22 6 3 . 3. 3.
(5) S. Câu 6 (1.0đ). J. A. K. B. D. H. I. C. Kẻ đường cao BK của hình thang ABCD, ta có BK AB 2 AK 2 . 0,25. a 3 2. Diện tích ABCD là S( ABCD ) . AD BC 3a 2 3 .BK . 2 4. 0,25. 1 a3 3 Thể tích khối chóp S.ABCD: V SH .S ABCD .( đvtt) 3 4. Gọi I là trung điểm của BC, kẻ HJ vuông góc SI tại J. Vì BC SH và BC HI nên BC HJ . Từ đó suy ra HJ ( SBC ). 0,25. Khi đó d ( AD, SB) d ( AD,( SBC )) d ( H ,( SBC ) HJ . Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SHI ta có.. HJ . a 3 a 21 a 21 2 .Vậy d ( AD, SB ) HJ = . 7 3 2 7 SH 2 HI 2 2 a a 4 SH .HI. a.. Câu 7 (1.0đ). B. A N M H D. C. K 4. 0,25.
(6) 1 2. MN là đường trung bình của tam giác HAB suy ra MN//AB và MN= AB 1 2. 0,25. 1 2. MNCK là hình bình hành nên CK//MN ; CK=MN= AB CD suy ra K là trung điểm CD và N là trực tâm của tam giác BCM, do đó CN MB mà MK//NC nên MK MB 36 8 9 8 B d : 2 x y 2 0 B (b; 2 b 2) , MK ; , MB b ; 2b 5 5 5 5 52 52 MK .MB 0 b 0 b 1 B(1; 4) 5 5 C d ' : x y 5 0 C (c;c 5), (c 4) , BC c 1; c 9 , KC c 9; c 7 . b 9 C 9; 4 BC.KC 0 c 1 c 9 + c 9 c 7 0 c 4 ( L). 0,25. 0,25. Vì K(9; 2) là trung điểm CD và C(9 ;4) suy ra D(9 ;0).. Câu 8 (1.0đ). Gọi I là trung điểm BD thì I(5 ;2) và I là trung điểm AC nên A(1 ;0).. 0,25. x 1 t Ta có MN 2; 2; 2 nên phương trình đường thẳng MN là y 2 t (t ) z 3 t . 0,25. Mặt cầu (S) có bán kính R . MN 1 , có tâm I MN I (1 t; 2 t;3 t ) 6 3. (S) tiếp xúc với (P) nên d ( I ; ( P)) R . 1 t 2 t 3 t 4 3. . t 7 1 3 t 5. Với t 7 I (6;5; 4) , phương trình (S) là ( x 6)2 ( y 5)2 ( z 4)2 . 1 3. Với t 5 I (4;3; 2) , phương trình (S) là ( x 4) 2 ( y 3)2 ( z 2)2 . 1 3. Câu 9. Bạn Bình được không dưới 9,5 điểm khi và chỉ khỉ trong 5 câu trả lời ngẩu nhiên,. (0,5đ). Bình trả lời đúng ít nhất 3 câu. 0,25 0,25. 0,25. 0,25. Xác suất trả lời đúng một câu hỏi là 0,25, trả lời sai là 0,75. Xác suất Bình trả lời đúng 3 câu trên 5 câu là C53 .(0, 25)3 .(0, 75) 2 ; Xác suất Bình trả lời đúng 4 câu trên 5 câu là C54 .(0, 25) 4 .(0, 75) ; Xác suất Bình trả lời đúng cả 5 câu là C55 .(0, 25)5 ; Vậy xác suất Bình được không dưới 9,5 điểm là : C53 .(0, 25)3 .(0, 75) 2 C54 .(0, 25) 4 .(0, 75) C55 .(0, 25)5 0,104. 5. 0,25.
(7) Câu 10. Đặt t ab (t 0) , M . (1,0đ) ab 2 a 4 b 4 . 2 2 3 2 2 1 a 1 b 1 2ab. 1 1 2a 2 b 2 ab ab. 0,25. 1 1 hay t 2 2t 2 2t 3 t 2 2t 1 0 t 1 ( vì t>0) t 2. Với a, b 0 và ab 1 , ta có. 1 1 2 (*) 2 2 1 a 1 b 1 ab. Thật vậy. 0,25 2. Với a, b 0. a b ab 1 0 và ab 1 , (*) (Đúng) (1 a 2 ) 1 b 2 1 ab . Khi đó M . 4 3 (1) 1 ab 1 2ab. Xét hàm số g (t ) ta có g '(t ) . 0,25. 4 3 1 , với t 1 1 t 1 2t 2. 4 6 5t 2 2t 1 1 0, t ;1 2 2 2 2 2 (t 1) 2t 1 2 t 1 2t 1 1 2. Suy ra g (t) g ( ) . 7 (2) 6. Từ (1) và (2) suy ra M . 0,25. 7 1 1 . Dấu đẳng thức xảy ra khi a b (a b, t ab ) 6 2 2. 6.
(8)
Tài liệu liên quan
Tính thể tích khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng AD
[r]
Ban tổ chức chọn ngẫu nhiên 5 đội thường trực để bảo vệ tại Trung tâm Hội nghị Quốc gia Mỹ Đình (nơi diễn ra Đại hội).. Tính xác suất để trong 5 đội được chọn có
Tính thể tích khối lăng trụ và khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và CB’.. Tìm tọa độ các đỉnh A,B,C của tam giác biết điểm A có hoành
Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm với trục tung.. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại giao điểm với đường thẳng
Cán bộ coi thi không giải thích
Chứng minh rằng mặt phẳng (SAC) vuông góc với mặt phẳng (SMB)1. Tính thể tích của khối tứ
Vậy, hệ đã cho có nghiệm