Kiểm tra bài cũ
Bài tập trắc nghiệm: Cho hình vẽ với số AOB = 1000 a) Số đo cung nhỏ AmB là:
A. 500 B. 1000 C. 2000 D. 250
b) Số đo cung lớn AnB là:
A. 1000 B. 2000 C. 2600 D. 1600
c) Số đo cung nhỏ AC là:
A. 300 B. 600 C. 700 D. 800
B
C
Số đo độ của cung và của cả đ ờng tròn ta đã biết cách tính.
Vậy độ dài đ ờng tròn, độ dài cung tròn đ ợc tính nh thế nào?
B
100
n
m
B
C A
O
Tiết 53 : Đ9 Độ dài đ ờng tròn, cung tròn.
1.Công thức tính độ dài đ ờng tròn.
C: Độ dài đ ờng tròn R: Bán kính đ ờng tròn
(Đọc là “pi”)
d: Đ ờng kính đ ờng tròn(= 2.R )
2 . C R
Hoặc
O
R C d
3,14
.
C d C 2 . R
2 R C
d C
.
C d C = d.3,14
Nêu công thức tính chu vi
hình tròn đã học ở lớp5?
Bài 65.SGK/94: Lấy giá trị gần đúng của là 3,14, hãy điền vào các ô trống trong bảng sau( đơn vị độ dài : cm, làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai):
Bán kính đ ờng tròn (R)
Bán kính đ ờng tròn (R)
10 10
3 3
Đ ờng kính đ ờng tròn (d )
Đ ờng kính đ ờng tròn (d )
10 10
3 3
Độ dài đ ờng tròn ( C )
Độ dài đ ờng tròn ( C )
20 20 25,12 25,12
Bán kính đ ờng tròn (R)
Bán kính đ ờng tròn (R)
10 10 5 5 3 3 1,5 1,5 3,2 3,2 4 4
Đ ờng kính đ ờng tròn (d )
Đ ờng kính đ ờng tròn (d )
20 20 10 10 6 6 3 3 6,4 6,4 8 8
Độ dài đ ờng tròn ( C )
Độ dài đ ờng tròn ( C )
62,8 62,8 31,4 31,4 18,84 18,84 9,4 9,4 20 20 25,12 25,12
Đáp án và biểu điểm
5 1.5 3.2 4
20 6 6.37 8
62.8 31.4 18.84 9.42
. C d
3,14C: Độ dài đ ờng tròn R: Bán kính đ ờng tròn (Đọc là “pi”) d: Đ ờng kính đ ờng tròn(= 2.R )
1.Công thức tính độ dài đ ờng tròn.
O
R C d
2 . C R
Hoặc
C . d C 2 . R
d C
2 R C
Tại sao ng ời ta th ờng lấy 3,14?
Tiết 53 : Đ9 Độ dài đ ờng tròn, cung tròn.
Em hãy tìm lại số bằng cách sau:
Vật liệu: 4 hình tròn có bán kính khác nhau, th ớc có chia khoảng, dây,máy tính bỏ túi.
a) Đo chu vi ( C ) bốn hình tròn đó ( càng chính xác càng tốt) b) Đo đ ờng kính ( d) của 4 hình tròn
c) Điền vào bảng sau ( đơn vị độ dài :cm)
d) Nêu nhận xét về tỉ số ?
Đ ờng tròn
Đ ờng tròn
Đ ờng kính ( d )
Đ ờng kính ( d )
Độ dài đ ờng tròn ( C )
Độ dài đ ờng tròn ( C )
1
, , ,
2 3 4O O O O
C d
O
1O
2O
3O
4C d
Vậy số pi là gì ?“ ”
là giá trị của tỉ số
Chú ý: 3,14 chỉ là giá trị gần đúng của số pi “ ”
C d
12 21 8 25.1
37.7 66 25.12 79
3.14 3.14 3.14 3.14
Tìm hiểu thêm về số
• Năm 1736 Ơle biểu thị số pi bằng tỉ số độ dài đ ờng tròn và đ ờng kính
• Ng ời Aicập cổ đại cho rằng
C d
31 3,125
8
3,16
• Ng ời Lamã lấy
• Ng ời Ba bi lon lấy
• ác-si-mét tính đ ợc
• Tr ơng Hành ng ời Trung Quốc lấy
• Ng ời Việt Nam lấy
• Năm 1989, bằng máy tính điện tử, ng ời ta đã tính đ ợc giá trị gần đúng của số PI với
4 tỉ
chữ số thập phân.
3,1231
7
10 3,162
16 3, 2
5
Các em hãy đọc thêm trang 94/SGK và sử dụng máy tính
bỏ túi tìm số với10 chữ số thập phân đầu tiên.
. C d
3,14
C: Độ dài đ ờng tròn R: Bán kính đ ờng tròn (Đọc là “pi”) d: Đ ờng kính đ ờng tròn(= 2.R )
1.Công thức tính độ dài đ ờng tròn.
O
R C d
2 . C R
Hoặc
Nói độ dài đ ờng tròn bằng khoảng ba lần đ ờng kính
của nó thì đúng hay sai ?
Tiết 53 : Đ9 Độ dài đ ờng tròn, cung tròn.
. C d
3,14
C: Độ dài đ ờng tròn R: Bán kính đ ờng tròn (Đọc là “pi”) d: Đ ờng kính đ ờng tròn(= 2.R )
1.Công thức tính độ dài đ ờng tròn.
2.Công thức tính độ dài cung tròn( l )
O
R C
2 .
dC R
Hoặc
Hãy điền biểu thức thích hợp vào các chỗ trống (..) trong dãy lập luận sau:
a) Đ ờng tròn bán kính R ( ứng với cung 3600) có độ dài là………
b) Vậy cung 10, bán kính R có độ dài là
c) Suy ra cung n0, bán kính R có độ dài là
2 C R
180
R
180. 180
R Rn
n 2
360
R
Trên đ ờng tròn bán kính R, độ dài l của một cung n0 đ ợc tính
theo công thức nào?
Tiết 53 : Đ9 Độ dài đ ờng tròn, cung tròn.
?2
R
O
n0 A
B
. C d
3,14
C: Độ dài đ ờng tròn R: Bán kính đ ờng tròn (Đọc là “pi”) d: Đ ờng kính đ ờng tròn(= 2.R )
1.Công thức tính độ dài đ ờng tròn.
2.Công thức tính độ dài cung tròn( l )
O
R C
2 .
dC R
Hoặc
Tiết 53 : Đ9 Độ dài đ ờng tròn, cung tròn.
R
O
n0 A
B
180
l Rn
Trong đó :
l: độ dài của cung n: số đo của cung đó
180 l Rn
.180 . R l
n
.180 n l
R
Bài tập:
Lấy giá trị gần đúng của là 3,14, hãy điền vào ô trống trong bảng sau ( làm tròn kết quả đến chữsố thập phân thứ nhất và đến độ) :
Bán kính R 10
cm
21 cm Số đo của cung
tròn ( n0)
900 500
Độ dài cung tròn ( l )
35,6 cm
20,8 cm
15,7 cm
180
3,14. 10 90 . 5,7
8 1
1 0 n l R
.180 .
.180 3,1
3 4 5,
.5
6 0 8
0 4 , R l n
40,8 cm
.180
.180
3 5
,14
8 7
2
21 . 0, n l R
570
. C d
3,14
C: Độ dài đ ờng tròn R: Bán kính đ ờng tròn (Đọc là “pi”) d: Đ ờng kính đ ờng tròn(= 2.R )
1.Công thức tính độ dài đ ờng tròn.
2.Công thức tính độ dài cung tròn( l )
O
R C
2 .
dC R
Hoặc
Tiết 53 : Đ9 Độ dài đ ờng tròn, cung tròn.
Thứ ngày tháng 3 năm 2009 R
O
n0 A
B
180
l Rn
Trong đó :
l: độ dài của cung n: số đo của cung đó
Hãy lấy ví dụ trong thực tế sản xuất cần thiết phải tính
độ dài đ ờng tròn
. C d
3,14
C: Độ dài đ ờng tròn R: Bán kính đ ờng tròn (Đọc là “pi”) d: Đ ờng kính đ ờng tròn(= 2.R )
1.Công thức tính độ dài đ ờng tròn.
2.Công thức tính độ dài cung tròn
Trong đó :
l: độ dài của cung n: số đo của cung đó
O
R C d
R
O
n0
A
B
2 . C R
Hoặc
180 l Rn
Bài 66/SGK.95
a)Tính độ dài cung 600 của một đ ờng tròn có bán kính 2 dm
Giải: áp dụng công thức
b) Tính chu vi vành xe đạp có đ ờng kính 650 mm
Giải:
áp dụng công thức:
Vành xe đạp
650mm
C=?
180 l Rn
3,14. . 3,14.
2,09( )
180 3
60
2 2
l dm
21( ) cm
. C d
Độ dài vành xe đạp là:
650
3,14. 2041( )
C mm
2( m )
Tiết 53 : Đ9 Độ dài đ ờng tròn, cung tròn.
Thứ ngày tháng 3 năm 2009Câu 4
Công thức tính độ dài đ ờng tròn có bán kính R là
Đúng Đúng Sai Sai
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
C R
C©u 2
Cho h×nh vÏ sau:
Sai Sai
§óng §óng
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
2 0
B A
§é dµi cña cung nhá AB lµ
2 3
Câu 3
Độ dài đ ờng tròn là 31,4cm .Khi đó bán kính của đ ờng tròn đó là 5cm
Sai Sai
Đúng Đúng
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
Câu 1
Công thức tính độ dài đ ờng tròn có đ ờng kính d là
Đúng Đúng Sai Sai
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
2
C d
Luật chơi: Bạn có thể chọn bất kỳ câu hỏi nào trong số 4 câu hỏi d ới đây. Thời gian suy nghĩ cho mỗi câu là 15 giây.
Nếu trả lời đúng ở 5 giây đầu tiên sẽ đ ợc 10 điểm, Nếu trả
lời đúng ở 5 giây tiếp theo bạn ghi đ ợc 9 điểm. Nếu bạn trả
lời đúng ở 5 giây cuối cùng thì đ ợc 8 điểm.Nếu trả lời sai không ghi đ ợc điểm
Câu 2
Câu 1 Câu 3 Câu 4
Nắm chắc và vận dụng thành thạo công thức tính độ dài đ ờng tròn, độ dài cung tròn và các công thức suy ra.
Bài tập về nhà 68, 69, 70 ( SGK/ 95)
Chuẩn bị Đ10 Diện tích hình tròn, hình quạt tròn.
Th ớc kẻ, compa, th ớc đo góc, máy tính bỏ túi, bảng
phụ nhóm, bút viết bảng nhóm.
4cm 4cm 4cm
4cm 4cm 4cm
H íng dÉn bµi 70/ 95(SGK)) H íng dÉn bµi 70/ 95(SGK))
H×nh 52 H×nh 53 H×nh 54
Chu vi c¸c h×nh (cã g¹ch chÐo):
H×nh 52: C
1= . d H×nh 53:
H×nh 54:
2
3
. .180 . .90 180 2. 180 4. .90
180
R R
C C R
Ch©n thµnh
c¶m
¬n c¸c em
häc
sinh
B¹n ® ghi ® îc ®iÓm! ·
Vµ thªm mét trµng ph¸o tay n÷a
cho b¹n!
B¹n ® ghi ® îc ®iÓm! ·
Vµ thªm mét trµng ph¸o tay n÷a
cho b¹n!
B¹n ® ghi ® îc ®iÓm! ·
Vµ thªm mét trµng ph¸o tay n÷a
cho b¹n!
RÊt tiÕc!
B¹n ch a ghi ® îc ®iÓm !
RÊt tiÕc!
B¹n ch a ghi ® îc ®iÓm !
RÊt tiÕc!
B¹n ch a ghi ® îc ®iÓm !
RÊt tiÕc!
B¹n ch a ghi ® îc ®iÓm !
B¹n ® ghi ® îc ®iÓm! ·
Vµ thªm mét trµng ph¸o tay n÷a
cho b¹n!