• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường THCS Hưng Đạo #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:1050

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường THCS Hưng Đạo #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:1050"

Copied!
22
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Ôn tập chương trình Anh 9

A. THEORY(Lý thuyết)

Tense (Các thì)

1. Present Simple tense. ( Thì hiện tại đơn)

2. Present progressive Tense. ( Thì hiện tại tiếp diễn ) 3. Present perfect tense. ( Thì hiện tại hoàn thành) 4. Past Simple Tense. (Thì quá khứ đơn)

5. Past progressive tense. (Quá khứ tiếp diễn ) 6. Future simple Tense. ( Thì tương lai đơn)

7. Near Future: Be going to. ( thì tương lai gần )

* The passive form (voice) (Câu bị động)

(Ôn tập cuối năm tiết 65)

(2)

B. EXERCISE ( Bài tập)

1. If we go on ... water, we will soon run out of fresh water.

A. to waste B. waste C. wasting D. to be wasting

Exercise 1:

2. We...the book tomorrow.

A. are reeding B. reed C. will read D. have read

3. I like soccer ... I’m not a good player.

A. but B. and C. so D. therefore

4. You should ... the lights to save energy.

A. turn on B. turn off C. turn up D. turn into

5. Can he sing ... dance?

A. but B. therefore C. however D. or

6. Tam’s parents were very ... that she did very well in the last exam.

A. pleased B. worried C. disapointed D. important

7. Don’t be ...! Laziness never brings you success.

A. lazily B. hard C. lazy D. hardly

8. The forest was totally ... in the fire.

A. destroy B. to destroy C. destroying D. destroyed C.

C.

A.

B.

D.

A.

C.

D.

(3)

1.Be quiet ! The baby ( sleep) 2. The sun ( set) in the West.

3.Mr Green always ( go) to work by bus.

4. It ( not rain ) in the dry season.

5. They ( have ) lunch in the cafeteria now.

6. My little sister ( drink) milk every day.

7. The doctor sometimes ( return) home late.

8. He ( write) a long novel at present.

9. Look ! The bus ( come).

10. The earth (move) around the sun.

11.Sometime ( smell) good in the kitchen now.

12.His uncle ( teach) English in our school five years ago.

13. The old man( fall) as he (get) into the bus.

14. When I saw him, he (sit) asleep in a chair.

15. There (be) a lot of noise at the fair yesterday.

(4)

1. Present Simple tense.( Thì hiện tại đơn)

Khi muốn diễn tả những hành động xảy ra thường xuyên, những sự thật hiển nhiên, hay một thực tế.

(+) Câu khẳng định: - I wach TV everyday.( Tôi xem tivi mọi ngày)

- He waches TV everyday.( Anh ấy xem tivi mọi ngày) S + V-s/es...

(-) Câu phủ định: - They don’t listen to music.( Họ không nghe nhạc) - She doesn’t listen to music.( Cô ấy không nghe nhạc)

(?) Câu hỏi: - Do you play soccer?( Bạn có chơi đá bóng không?) - Does He play soccer?( Anh ấy có chơi đá bóng không?

S + don’t/doesn’t+V...

Do/ Does + S + V...?

- Form(Mẫu):

- Use (Cách dùng):

Thì này thường dùng với: everyday / week/ month/ year...Trạng từ chỉ tần suất.

- Note(Chú ý):

(Sometimes, always, often...)

=>

=>

=>

(5)

2. Present progressive tense.( Thì hiện tại tiếp diễn)

Khi muốn diễn tả những hành động đang xảy ra ở hiện tại

(+) Câu khẳng định: - I am cooking meal now.( Tôi đang nấu ăn bây giờ) - He is cooking meal now.( Anh ấy đang nấu ăn bây giờ)

S + am/ is/ are+ V-ing...

(-) Câu phủ định: - They aren’t reading book.( Họ đang không đọc sách) - She isn’t reading book.( Cô ấy đang không đọc sách)

(?) Câu hỏi: - Are you writing a letter?( Bạn đang viết thư hả?) - Is your mother calling?(Mẹ bạn đang gọi điện hả?)

S + am not/ isn’t/ aren’t+V-ing...

Am/ is/ are+S + V-ing...?

- Form(Mẫu):

- Use (Cách dùng):

Thì này thường dùng với: now, at the moment, at present, look!, listen!...

- Note(Chú ý):

=>

=>

=>

(6)

3. Present perfect tense.( Thì hiện tại hoàn thành)

Khi muốn diễn tả những hành động đã xảy ra trong quá khứ,kéo dài tới hiện tại và để lại một kết quả. Những hành động vừa mới xảy ra, chưa xảy ra, hoặc muốn nhấn mạnh những hành động đã được hoàn thành xong rồi

(+) Câu khẳng định: - I have lived here for ten years.(Tôi sống ở đây được 10 năm.) - He has already done homework .( Anh ấy đã làm bài tập rồi.)

S + have/ has + PII...

(-) Câu phủ định: - Nam hasn’t eaten yet.( Nam chưa ăn cơm.)

- My parents haven’t gone abroad.( Bố mẹ tôi chưa đi nước ngoài)

(?) Câu hỏi: - Have you ever leant French?( Bạn đã từng học tiếng Pháp chưa?) - Has Nga finished her work?( Nga hoàn thành xong việc chưa?)

S + haven’t/ hasn’t+PII...

Have/ Has+ S + PII...?

- Form(Mẫu):

- Use (Cách dùng):

Thì này thường dùng với: since, for...already, yet, just, ever, never...

- Note(Chú ý):

=>

=>

=>

(7)

4. Past Simple tense.( Thì quá khứ đơn)

Khi muốn diễn tả những hành động đã xảy ra và chấm dứt trong quá khứ

(+) Câu khẳng định: - I visited him yesterday.( Tôi đã thăm anh ấy ngày hôm qua.) - Ba bought a new car last week.( Ba đã mua 1 chiếc xe hơi.)

S + V-ed ( BQT)...

(-) Câu phủ định: - They didn’t see that moves.( Họ đã không xem phim đó.) - Hung didn’t stay in the hotel.( Hùng đã không ở trong KS.)

(?) Câu hỏi: - Did you go fishing?( Bạn đã đi câu cá có phải không?) - Did He play football?( Anh ấy có chơi đá bóng không?)

S + didn’t + V...

Did + S + V...?

- Form(Mẫu):

- Use (Cách dùng):

Thì này thường dùng với: last night/ week/ month/ year...yesterday, ...ago - Note(Chú ý):

=>

=>

=>

(8)

5. Past progressive tense.( Thì quá khứ tiếp diễn)

Khi muốn diễn tả những hành động đang xảy ra tại một thời điểm cụ thể trong quá khứ hoặc diễn tả nhưng hành động đang xảy ra thì hành động khác sen vào

(+) Câu khẳng định: - I was washing dishes at 7 o’clock last night.

- They were sleeping when I called them.

S + was/ were + V-ing...

(-) Câu phủ định: - She wasn’t going out at 8 last night.

- Their teacher came in while Nga and Ba weren’t talking

(?) Câu hỏi: - Were you going fishing?( Bạn đã đang đi câu cá à?)

- Was he watching a match?( Anh ấy đang xem 1 trận đấu à?) S + wasn’t/ weren’t + V-ing...

Was/ Were + S + V-ing...?

- Form(Mẫu):

- Use (Cách dùng):

Thì này thường dùng với: Một thời gian cụ thể trong QK, when, while...

- Note(Chú ý):

=>

=>

=>

(9)

6. Future Simple tense.( Thì tương lai đơn)

Khi muốn diễn tả những hành động sẽ xảy ra trong tương lai

(+) Câu khẳng định: - I will go to HaLong next week.( Tôi sẽ đi tới HL tuần tới.) - She wil get married tomorrow.( Cô ấy sẽ lấy chồng ngày mai)

S + will+ V...

(-) Câu phủ định: - He won’t repair the car.( Anh ấy sẽ không sữa xe.) - Nam won’t study.(Nam sẽ không học bài.)

(?) Câu hỏi: - Will you sell the house?( Bạn sẽ bán ngôi nhà chứ?) - Will He play chess?( Anh ấy sẽ chơi cờ có phải không?

S + won’t+V...

Will + S + V...?

- Form(Mẫu):

- Use (Cách dùng):

Thì này thường dùng với: next week/ month/ year...tomorrow...

- Note(Chú ý):

=>

=>

=>

(10)

7. Near future tense.( Thì tương lai gần)

Khi muốn diễn tả những hành động sẽ xảy ra trong tương lai mà có dự định từ trước.

(+) Câu khẳng định: - I am going to go to HaLong next week.( Tôi sẽ đi tới HL) - She is going to devote tomorrow.(Cô ấy sẽ ly dị vào ngày mai)

S + am/ is/ are going to+ V...

(-) Câu phủ định: - He isn’t going to repair the car.( Anh ấy sẽ không sữa xe.) - They aren’t going to study.(Họ sẽ không học bài.)

(?) Câu hỏi: - Are you going to sell the house?( Bạn sẽ bán ngôi nhà chứ?) - Is He going to play chess?( Anh ấy sẽ chơi cờ phải không?

S + am not/ isn’t/ aren’t going to+V...

Am/ Is/ Are + S + V...?

- Form(Mẫu):

- Use (Cách dùng):

Thì này thường dùng với: next week/ month/ year...tomorrow...

- Note(Chú ý):

=>

=>

=>

(11)

PASSIVE VOICE

The ways to change a sentence into PASSIVE VOICE

Active: S + V + O Passive: S + (BE) + PII + (by O)

1/ The simple present tense S + AM /IS ARE + PII+ (by O) 2/ The simple past tense S + WAS /WERE + PII + (by O) 3/ The present perfect tense S + HAVE /HAS + BEEN + PII + (by O) 4/ The past perfect tense S + HAD + BEEN + PII + (by O)

5/ The present continuous tense S + AM /IS ARE + BEING + PII + (by O) 6/ The past continuous tense S + WAS / WERE + BEING + PII + (by O) 7/ The simple future tense S + Will + be + PII + (by O)

Ex: I repaired the car.

The car was repaired by me.

Forms

(12)

1.USED TO + V :

=>Đã từng làm gì, nhưng bây giờ không còn làm nữa.

Động từ theo sau để nguyên thể

Ex: When I was young, I used to look after my younger brothers.

Note :(chú ý)

+ Used to + V ----> chỉ một thói quen trong quá khứ, từng làm gì

Ex: When he was a boy, he used to read in the library).

(Khi anh ấy còn là một cậu bé, anh ấy từng đọc sách ở thư viện)

+ To be + used to+ V-ing ----> chỉ một thói quen ở hiện tại To get + used to+ V-ing

Ex : He is used to reading in the library.

(Anh ấy quen với việc đọc sách trong thư viện rồi)

(13)

2. Wish sentence: (Câu ước)

Có 3 kiểu câu ước

a)Present:( Trái với hiện tại)

S1+wish(s)+S2 + V-ed (BQT)

chú ý: BE => were (dùng cho tất cả các ngôi) b)Past:(trái với quá khứ)

S1+wish(s)+ S2 + had + P

II

c)Future:( Trái với tương lai)

S1+wish(s)+ S2 + would / should / could + V Ex : - I wish I spoke English fluently.

- We wish my mother had been here with us last year.

- He wishes he would come to my party.

(14)

3. Preposition of time

(Giới từ chỉ thời gian )

at, in ,on, from . . . to, for, by

- AT : + một thời gian cụ thể Ex : We have class at one o’clock.

+ night Ex : I sleep at night.

- IN : + tháng/ năm/ mùa Ex : I was born in1994

+ the morning/afternoon / .... Ex : We have class in the morning.

- ON : + thứ trong tuần Ex : We have class on Monday.

+ ngày trong tháng Ex: I was born on April 6, 2006

- FROM + một điểm thời gian + TO + một điẻm thời gian

Ex: We have class from 7.00 to 10.15

- FOR: + một khoảng thời gian, để nói một việc đã diễn ra bao lâu rồi

Ex : We walked for 2 hours to reach the hill.

- BY: + một điểm thời gian Ex: Can you finish the work by five o’clock.

(15)

4. Adverb clauses of result

S + V + so + adjective / Adverb + that + S + V

Ex: - The soup tastes so good that everyone will ask for more.

- He worked so hard that he became weak.

(

S + V + so + S + V

Ex: - It rained heavily so I didn’t go to school.

(16)

5. Reported speech

Direct speech: Reported speech:

• will / shall  would / should

• am / is / are going to  was / were going to

• present simple  past simple

• present continuous  past continuous

• past continuous  past perfect continuous

• present perfect  past perfect

• past simple  past perfect

• must  had to

• can  could

Ex: Direct speech: “I’ll talk to Hoa.”said he.

 Reported speech: He said he would talk to Hoa.

(17)

Câu mệnh lệnh gián tiếp

Trong lời nói gián tiếp loại câu này được bắt đầu bằng động từ: asked, told, ordered…

Eg: -“ Hurry up, Lan”

 He told Lan to hurry up.

- “ Shut the door”

 He ordered them to shut the door.

- “ Don’t leave the room”.

 He told them not to leave the room.

* Công thức: TT: “V + O”

=> GT: S + told/ordered/asked + to-inf + O TT: “Don’t/ doesn’t + V + O”

=> GT: S + asked/told + not + to-inf + O

(18)

6.Gerunds ( Danh động từ)

Danh động từ là hỡnh thức động từ thờm ING Danh động từ thường

* Đứng đầu cõu làm chủ ngữ:

Ex: Studying English is fun (Học tiếng anh thật thỳ vị)

* Đứng sau giới từ: in, at, on, about, before, after, during, of, for, off, from, besides, without

Ex: She is good at playing tennis (cụ ấy chơi tennis rất giỏi) * Theo sau một số động từ sau:

- admit : thừa nhận avoid : trỏnh

- consider : cõn nhắc delay : hoón lại

- deny : từ chối dislike : ghột

- imagine : tưởng tượng keep on cứ tiếp tục

- (not) mind : (khụng) ngại miss : bỏ lỡ

- practise : luyện tập enjoy : thớch

- feel like cảm thấy thớch finish: hoàn thành

- give up từ bỏ can’t help: khụng chịu được

- put off trỡ hoón suggest đề nghị

Ex: He gave up smoking. ( Anh ấy đã từ bỏ việc hút thuốc.)

(19)

- can’t stand không chịu nổi stop ngừng

- quit ngừng, bỏ miss bỏ lỡ

- regret hối tiếc resent phật ý, tức giận

- spend time dành thời gian approve of: chấp nhận - believe in tin vào conentrate on tập trung vào

- talk about bàn về forget about quên về…

- give up từ bỏ go on: tiếp tục

- look forward to: trông đợi object to: phản đối

- rely on trông cậy vào succeed in: thành công trong - be accustomed to : quen với be used to quen với

- be afraid of sợ be ashamed of xấu hổ về

- be bad at dở về… be good at giỏi về…

- be capabled of:có khả năng về be excited about: hứng thú về - be fond of thích be interested in:thích, quan tâm - be tired of/from : mệt mỏi về be worried about: lo lắng về - be nervous about: hối hộp về…

Ex: I am fond of chatting. ( T«i thÝch t¸n gÉu.)

(20)

7. Adjectives and adverbs

a- Tính từ : Ex: An interesting book Cách thành lập tính từ

+ a+verb  adjective Ex: a+ live => alive +

Verb + ed  adjective Ex: please + ed  pleased Noun + en  adjective Ex: wood + en  wooden Noun + ful / less  adjective Ex: hope + ful  hopeful Noun + ly  adjective Ex : love + ly  lovely

Noun + y  adjective Ex: rain + y  rainy Noun + ern  adjective Ex: south + ern  southern Noun + ish  adjective Ex: child + ish  childish b - Trạng từ: -

adjective + ly  adverb Ex: slow + ly  slowly + Chú ý Ex: good  well

fast  fast , . . .

(21)

8.Suggestion

S + suggest + V-ing + O Eg: I suggest learning English.

S + suggest + that + S + should + V Eg: I suggest that we should save energy.

Let s/ Shall I/ Shall we + V.... ’ Ex: Let s go ’ to the zoo.

Why don t we/ Why don t you + V...? ’ ’

What about / How about + noun/ V-ing...?

(22)

9. Modal verbs

- Form : + S + modal verb + V + ……….

Ex : I can sing very well.

- S + modal verb + not + V + ………

Ex : Hoa may not come to the party tomorrow.

? Modal verb + S + V + ………….?

Ex : May I come in ?

- Modal verb : must, mustn’t, needn’t, shouldn’t, should, ought to, can , can’t, could, may, might...

MAY/ MIGHT:

Form:S + may/ might + V inf

Ex: I may stay in Da Lat.

Form: May / Might + Vinf...?

Ex: May I go out now, sir Ex: May you live a long lif

Ex: I may as well join in the army with my old classmates.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

GV sử dụng 1 số tranh ảnh về các cảnh quan môi trường tự nhiên ở châu Âu để HS sử dụng kĩ năng đọc tranh ảnh nhận biết về các kiểu môi trường ở châu Âu; từ đó

* Thái độ: HS nghiêm túc thực hiện, hứng thú gấp hình.. Mục tiêu riêng: HS

Biết sử dụng công cụ tẩy để xoá một vùng nhỏ trên hình đã vẽ và biết cách sử dụng công cụ chọn và chọn tự do để xoá một vùng lớn.. - Hào hứng, thích thú học tập, giữ gìn

- GV giới thiệu một vài tranh tĩnh vật màu đẹp bằng cách treo trên bảng nhằm tạo hứng thú cho HS trước khi vẽ?. Hãy cho biết cảm nhận của em về màu sắc

Mục tiêu: Huy động kiến thức, tạo hứng thú cho hs, kích thích học sinh tìm hiểu cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thông thườngb. Sản phẩm hoạt động: trình

(1) Mục tiêu: Tạo tình huống có vấn đề, kích thích hứng thú học tập và tìm tòi kiến thức mới (2)Phương pháp, kĩ thuật: Thuyết trình, vấn đáp, phát hiện và giải

- Năng lực giải quyết vấn đề (phát hiện và phân tích được vẻ đẹp tục ngữ), - Năng lực sáng tạo( có hứng thú, chủ động kiến về giá trị của tục ngữ), - Năng lực sử

- Phát triển phẩm chất chăm chỉ, Yêu thích môn học, có niềm hứng thú, say mê các con số để giải quyết bài toán, hăng hái có trách nhiệm trong các hoạt động nhóm1. *