• Không có kết quả nào được tìm thấy

[ET] ĐỀ-26-PHÁT-TRIỂN-ĐỀ-MINH-HỌA-THI-TN-THPT-2020-2021-GV.docx

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "[ET] ĐỀ-26-PHÁT-TRIỂN-ĐỀ-MINH-HỌA-THI-TN-THPT-2020-2021-GV.docx"

Copied!
24
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO --- PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA

MÃ ĐỀ: 26

KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021 MÔN THI: TOÁN

Thời gian: 90 phút

Câu 1. Từ các chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau?

A. C72. B. 2 .7 C. 7 .2 D. A72.

Câu 2. Cho cấp số nhân

 

unu13, công bội q2. Ta có u5 bằng

A. 24 . B. 11. C. 48 . D. 9 .

Câu 3. Cho hàm sốy f x

 

có bảng biến thiên như hình vẽ sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng

1;3

. B. Hàm số đồng biến trên khoảng

;2

.

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

2;1

. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

 

1;2 .

Câu 4. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực đại của hàm số là

A. x0. B.

0; 3

. C. y 3. D. x 3. Câu 5. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên  và có bảng xét dấu f x

 

như sau:

Kết luận nào sau đây đúng

A. Hàm số có 4 điểm cực trị. B. Hàm số có 2 điểm cực đại.

C. Hàm số có 2 điểm cực trị. D. Hàm số có 2 điểm cực tiểu.

Câu 6. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

2 3

1 y x

x

 

  là đường thẳng nào sau đây?

A. x1. B. y2. C. x2. D. y 2.

(2)

Câu 7. Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

A. y x42x21. B. y x33x1. C. y x33x21. D. y  x3 3x1. Câu 8. Đồ thị của hàm số y x32x2 x 1 và đồ thị của hàm số y x2 x 3

có bao nhiêu điểm chung?

A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 .

Câu 9. Với a là số thực dương tùy ý, ln 5

 

a ln 3

 

a bằng

A.

   

ln 5 ln 3 a

a . B. ln 2a

 

. C. ln53. D. ln 5ln 3.

Câu 10. Tìm đạo hàm của hàm số ylogx. A.

y 1

  x

. B.

y ln10

  x

. C.

1 y ln10

  x

. D.

1 y 10ln

  x

. Câu 11. Giá trị của biểu thức

3 5

2 2 4

15 7

. .

loga a a a

a bằng

A.

9

5. B. 3. C.

12

5 . D. 2.

Câu 12. Tính tổng các nghiệm của phương trình 2x22x 3.

A. 2. B. 2 . C. log 3 .2 D. 0 .

Câu 13. Tập nghiệm của phương trình log (3 x27) 2

A. { 15; 15}. B. { 4;4} . C.

 

4 . D.

 

4 .

Câu 14. Nếu

f x x

 

d 4x3x2C thì hàm số f x

 

bằng

A.

 

4 3

3 f xxxCx

. B. f x

 

12x22x C .

C. f x

 

12x22x. D.

 

4 3

3 f xxx

. Câu 15. Tìm họ nguyên hàm F x

 

của hàm số f x

 

x 21, x 0

x

   . A. F x

 

lnx 1 C

  x

. B. F x

 

ln x 1 C

  x .

 

ln 1

F x x C

   x F x

 

ln x 1 C

  x

(3)

Câu 16. Cho 4

 

4

 

2 2

10, 5

f x dxg x dx

 

. Tính 4

   

2

3f x 5g x dx

 

 

.

A. I 15. B. I 10. C. I 5. D. I  5. Câu 17. Tính tích phân

 

2

0

4 3

I

xdx .

A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 7 .

Câu 18. Mô đun của số phức z 3 4i bằng

A. 4 . B. 7 . C. 3 . D. 5 .

Câu 19. Cho số phức z 

1 i

 

2 1 2 i

. Số phức z có phần ảo là

A. 2. B. 4 . C. 2i. D. 2 .

Câu 20. Số phức z thỏa mãn z  1 2i được biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ bởi điểm nào sau đây?

A. Q

 1; 2

. B. M

 

1;2 . C. P

1; 2

. D. N

1; 2

.

Câu 21. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA a 2. Tính thể tích khối chóp .S ABCD.

A.

3 2

a 6

. B.

3 2

a 4

. C. a3 2. D.

3 2

a 3 . Câu 22. Một hình lập phương có cạnh bằng 3 . Thể tích của lập phương là bao nhiêu?

A. 9 . B. 27 . C. 81. D. 36 .

Câu 23. Gọi , ,l h r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Công thức đúng là:

A. R h . B. l2h2R2. C. R2h2l2. D. l h .

Câu 24. Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng a. Thể tích khối trụ bằng:

A. a3. B.

3

3

a

. C.

3

2

a

. D.

3

4

a .

Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A

0; 1; 2 

B

2; 2;2

. Tọa độ

trung điểm I của đoạn thẳng AB

A. I

2;1;0

B. I1; ;012 C. I

2;3;4

D. I1; ; 232 .

Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

  

S : x2

 

2 y1

2z2 36. Tìm tọa

độ tâm I và tính bán kính R của

 

S .

A. I

2; 1;0

, R81. B. I

2;1;0

, R9.

C. I

2; 1;0

, R6. D. I

2;1;0

, R81.

Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

P x z:   5 0. Điểm nào dưới đây thuộc

 

P ?

A. Q

2; 1;5

. B. N

2; 3;0

. C. P

0;2; 3

. D. M

2;0; 3

.
(4)

Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho điểm (2;3; 4)A  và OB  4 i j 2k. Vectơ chỉ phương của đường thẳng AB

A. u(1; 2;1).

B. u ( 1; 2;1).

C. u(6;2; 3).

D. u(3;1; 3).

Câu 29. Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 2 lần. Tính xác suất để tích số chấm xuất hiện trên con súc sắc trong 2 lần gieo là một số lẻ.

A. 0, 25. B. 0,75. C. 0,85. D. 0,5.

Câu 30. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ? A. y x4x21. B. y x3 x 1. C.

4 1

2 y x

x

 

 . D. ycotx. Câu 31. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y x32x27x1 trên đoạn

2;1

.

A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .

Câu 32. Tìm nghiệm của bất phương trình: 2x2 x 8 41 3 x.

A.    3 x 2. B.

2 3 x x

  

  

 . C. 2 x 3. D.   1 x 1.

Câu 33. Cho 3

 

1

d 5

f x x 

, 3

   

1

2 d 9

f xg x x

 

 

. Tính 3

 

1

d g x x

.

A. I 14. B. I  14. C. I 7. D. I  7. Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn z

1  i

3 5i. Tính mô đun của z.

A. 17 . B. 16 . C. 17. D. 4 .

Câu 35. Cho hình lập phương ABCD A B C D.     cạnh a. Gọi  là góc giữa A C và

ADD A 

. Chọn

khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A.   30 . B.   45 . C.

tan 1

  2

. D.

tan 2

  3 .

Câu 36. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA

ABCD

SA a .

Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng

SBD

bằng

A. 2 a

. B.

6 3 a

. C.

3 3 a

. D.

2 2 a

. Câu 37. Tìm độ dài đường kính của mặt cầu

 

S có phương trình x2y2z22y4z 2 0.

A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 2 3 .

Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho A

1; 2;1

B

0;1;3

phương trình đường thẳng đi qua hai điểm AB

A.

1 3 2

1 2 1

xyz

 

  . B.

1 3

1 3 2

x yz

 

 .

C.

1 2 1

1 3 2

xyz

 

 . D.

1 3

1 2 1

x yz

 

 .

 

yf x y f x

 

(5)

Trên

4;3

hàm số g x

 

2f x

  

 1 x

2đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào?

A. x0  4. B. x0 3. C. x0  3. D. x0 1.

Câu 40. Có tất cả bao nhiêu cặp giá trị thực

x y;

thỏa mãn đồng thời các điều kiện

2

2 3 log 53 4

3x   x 5 y4 y   y 1

y3

28?

A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 .

Câu 41. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên  , thỏa mãn

 

3 2 khi 0

1 khi 0

x x

f x x x x

 

     .

Tính

 

2

0

1 d f xx

.

A.

3

2 . B.

3

4 . C.

5

4 . D.

11 4 . Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 1 2i   z 3 4i

và 2 z i

z i

 là một số thuần ảo?

A. 0 B. Vô số C. 1 D. 2.

Câu 43. Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, SAABC. Góc giữa hai mặt phẳng

SBC và ABC bằng 30. Thể tích khối chóp .S ABC là.

A.

3 3

8 a

. B.

3 3

6 a

. C.

3 3

12 a

. D.

3 3

3 a

.

Câu 44. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 24 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x cm, rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ bên để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.

A. x6. B. x2. C. x4. D. x1.

Câu 45. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua A

1;2;4

song song với

 

P :

2x y z   4 0 và cắt đường thẳng :d

2 2 2

3 1 5

xyz

 

có phương trình:

A.

1 2 4 2

x t

y

z t

  

 

  

 . B.

1 2 2 4 2

x t

y

z t

  

 

  

 . C.

1 2 2 4 4

x t

y

z t

  

 

  

 . D.

1 2 4 2

x t

y

z t

  

  

  

 .

Câu 46. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau.
(6)

Đồ thị hàm số y f x

2020

2021 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .

Câu 47. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình log23 x log32x 1 2m 1 0 có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn

1;3 3

 

 ?

A. m

 

0;2 . B. m

0;2

. C. m

0;2

. D. m

0;2

.

Câu 48. Cho hàm số bậc ba y f x

 

có đồ thị như hình vẽ, biết f x

 

đạt cực tiểu tại điểm x1 và thỏa mãn f x

 

1f x

 

1 lần lượt chia hết cho

x1

2

x1

2. Gọi S S1, 2 lần lượt là diện tích như trong hình bên. Tính 2S28S1

A. 4 B.

3

5 C.

1

2 D. 9

Câu 49. Giả sửz z1, 2là hai trong các số phức thỏa mãn

z6 8

  zi là số thực. Biết rằng z1z2 4 , giá trị nhỏ nhất của z13z2 bằng

A. 20 4 21 . B. 20 4 22 . C. 5 22. D. 5 21.

Câu 50. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

  

S : x1

 

2 y2

 

2 z 3

2 16

các điểm A

1;0; 2

, B

1; 2;2

. Xét khối nón

 

N có đỉnh là tâm của mặt cầu

 

S , đường

tròn đáy là thiết diện của mặt phẳng

 

P với mặt cầu

 

S và mặt phẳng

 

P đi qua hai điểm A, B sao cho thể tích của khối nón

 

N là lớn nhất. Khi viết phương trình

 

P dưới dạng

 

P ax by cz:   3 0. Tính T   a b c.

A. 3. B. 3. C. 0. D. 2.

(7)

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT BẢNG ĐÁP ÁN

1.D 2.C 3.D 4.A 5.D 6.B 7.B 8.A 9.C 10.C

11.B 12.B 13.B 14.C 15.D 16.C 17.B 18.D 19.D 20.B

21.D 22.B 23.D 24.D 25.B 26.C 27.D 28.A 29.A 30.B

31.C 32.A 33.D 34.A 35.C 36.C 37.D 38.B 39.D 40.B

41.C 42.C 43.C 44.C 45.A 46.D 47.A 48.A 49.B 50.B

LỜI GIẢI CHI TIẾT

ĐỀ SỐ 26 PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA THI TN 12- 2020-2021

Câu 1. Từ các chữ số 1, 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau?

A. C72. B. 2 .7 C. 7 .2 D. A72.

Lời giải

GVSB: Phan Thanh Phong; GVPB: Trương Minh Mỹ Chọn D

Số các số tự nhiên gồm hai chữ số khác nhau được lập từ 7 chữ số trên là: A72. Câu 2. Cho cấp số nhân

 

un

u13, công bội q2. Ta có u5 bằng

A. 24 . B. 11. C. 48 . D. 9 .

Lời giải

GVSB: Phan Thanh Phong; GVPB: Trương Minh Mỹ Chọn C

Công thức số hạng tổng quát của cấp số nhân: un u q1. n1. Ta có: u5 u q1. 4 3.24 48.

Câu 3. Cho hàm sốy f x

 

có bảng biến thiên như hình vẽ sau

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng

1;3

. B. Hàm số đồng biến trên khoảng

;2

.

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng

2;1

. D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

 

1;2 .

Lời giải

GVSB: Phan Thanh Phong; GVPB: Trương Minh Mỹ Chọn D

Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số nghịch biến trên khoảng

 

1; 2 .

Câu 4. Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau:
(8)

Điểm cực đại của hàm số là

A. x0. B.

0; 3

. C. y 3. D. x 3. Lời giải

GVSB: Phan Thanh Phong; GVPB: Trương Minh Mỹ Chọn A

Dựa vào bảng biến thiên ta có hàm số y f x

 

đạt cực đại tại điểm x0. Câu 5. Cho hàm số y f x

 

liên tục trên  và có bảng xét dấu f x

 

như sau:

Kết luận nào sau đây đúng

A. Hàm số có 4 điểm cực trị. B. Hàm số có 2 điểm cực đại.

C. Hàm số có 2 điểm cực trị. D. Hàm số có 2 điểm cực tiểu.

Lời giải

GVSB: Phan Thanh Phong; GVPB: Trương Minh Mỹ Chọn D

Dựa vào bảng xét dấu, ta có:

f x

 

đổi dấu 3 lần khi qua các điểm 1,3, 4 .

f x

 

đổi dấu từ âm sang dương khi qua điểm1, 4 và đổi dấu từ dương sang âm khi qua điểm 3 . Suy ra hàm số có 2 điểm cực tiểu.

Câu 6. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

2 3

1 y x

x

 

  là đường thẳng nào sau đây?

A. x1. B. y2. C. x2. D. y 2. Lời giải

GVSB: Phan Thanh Phong; GVPB: Trương Minh Mỹ Chọn B

lim 2

x y



, lim 2

x y



nên đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho có phương trình là 2

y .

Câu 7. Đường cong ở hình bên dưới là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

(9)

A. y x42x21. B. y x33x1. C. y x33x21. D. y  x3 3x1. Lời giải

GVSB: Phan Thanh Phong; GVPB: Trương Minh Mỹ Chọn B

Đồ thị trên là đồ thị hàm bậc ba y ax3bx2cx d

a0

(Loại A):

+ Có lim

x y

   a0(Loại D).

+ Đi qua điểm

1;3

(Loại C).

Câu 8. Đồ thị của hàm số y x32x2 x 1 và đồ thị của hàm số y x2 x 3

có bao nhiêu điểm chung?

A. 1. B. 3 . C. 0 . D. 2 .

Lời giải

GVSB: Phan Thanh Phong; GVPB: Trương Minh Mỹ Chọn A

Xét phương trình hoành độ giao điểm x32x2  x 1 x2 x 3

 

*

   

3 2 2 0 1 2 2 2 0 1

x x x x x x

          

.

Vậy phương trình (*) có một nghiệm suy ra đồ thị của hai hàm số đã cho có một điểm chung.

Câu 9. Với a là số thực dương tùy ý, ln 5

 

a ln 3

 

a bằng

A.

   

ln 5 ln 3 a

a . B. ln 2a

 

. C. ln53. D. ln 5ln 3.

Lời giải

GVSB: Phan Thanh Phong; GVPB: Trương Minh Mỹ Chọn C

Ta có: ln 5

 

ln 3

 

ln5 ln5

3 3

a a a

  a

. Câu 10. Tìm đạo hàm của hàm số ylogx.

A.

y 1

  x

. B.

y ln10

  x

. C.

1 y ln10

  x

. D.

1 y 10ln

  x

. Lời giải

GVSB: Phan Thanh Phong; GVPB: Trương Minh Mỹ Chọn C

Áp dụng công thức

log

1

a x ln

  x a

, ta được

1 y ln10

  x

.

(10)

Câu 11. Giá trị của biểu thức

3 5

2 2 4

15 7

. .

loga a a a

a bằng

A.

9

5. B. 3. C.

12

5 . D. 2.

Lời giải

GVSB: Phan Thanh Phong; GVPB: Trương Minh Mỹ Chọn B

Ta có:

2 4

2 4 7

3 5

2 2 4 2 3 5 2 3 5 15 3

15 7 7

15

. . . .

loga a a a loga a a a loga loga 3

a a

a a

  

   

. Câu 12. Tính tổng các nghiệm của phương trình 2x22x 3.

A. 2. B. 2 . C. log 3 .2 D. 0 .

Lời giải

GVSB: Phan Thanh Phong; GVPB: Trương Minh Mỹ Chọn B

2 2 2 2

2 2

2x x  3 x 2xlog 3x 2xlog 3 0 .

Áp dụng định lý Viét ta có tổng các nghiệm của phương trình là b 2

 a . Câu 13. Tập nghiệm của phương trình log (3 x27) 2

A. { 15; 15}. B. { 4;4} . C.

 

4 . D.

 

4 .

Lời giải

GVSB: Phan Thanh Phong; GVPB: Trương Minh Mỹ Chọn B

Điều kiện:

2 7

7 0 7

x x

x

    

   .

Ta có:log (3 x27) 2x2 7 9

4 4 x x

 

    . So với điều kiện ta nhận cả 2 nghiệm.

Câu 14. Nếu

f x x

 

d 4x3x2C thì hàm số f x

 

bằng

A.

 

4 3

3 f xxxCx

. B. f x

 

12x22x C .

C. f x

 

12x22x. D.

 

4 3

3 f xxx

. Lời giải

GVSB: Phan Thanh Phong; GVPB: Trương Minh Mỹ Chọn C

Ta có: f x

 

  f x x d  4x3x2C12x22x.

(11)

Câu 15. Tìm họ nguyên hàm F x

 

của hàm số f x

 

x 21, x 0

x

   . A. F x

 

lnx 1 C

  x

. B. F x

 

ln x 1 C

  x . C. F x

 

ln x 1 C

   x

. D. F x

 

ln x 1 C

  x . Lời giải

GVSB: Phan Thanh Phong; GVPB: Trương Minh Mỹ Chọn D

Xét

 

x 21

F x dx

x

1x x 12 dx

1xdx

x12dxln x  1x C

.

Câu 16. Cho 4

 

4

 

2 2

10, 5

f x dxg x dx

 

. Tính 4

   

2

3f x 5g x dx

 

 

.

A. I 15. B. I 10. C. I 5. D. I  5. Lời giải

GVSB: Phan Thanh Phong; GVPB: Trương Minh Mỹ Chọn C

Ta có: 4

   

4

 

4

 

2 2 2

3f x 5g x dx3 f x dx5 g x dx30 25 5 

 

 

  

. Câu 17. Tính tích phân

 

2

0

4 3

I

xdx .

A. 5 . B. 2 . C. 4 . D. 7 .

Lời giải

GVSB: Phan Thanh Phong; GVPB: Trương Minh Mỹ Chọn B

Ta có:

   

2 2

2 0 0

4x3 dx 2x 3x 2

.

Câu 18. Mô đun của số phức z 3 4i bằng

A. 4 . B. 7 . C. 3 . D. 5 .

Lời giải

GVSB: Phan Thanh Phong; GVPB: Trương Minh Mỹ Chọn D

2 2

3 4 5.

z   

Câu 19. Cho số phức z 

1 i

 

2 1 2 i

. Số phức z có phần ảo là

A. 2. B. 4 . C. 2i. D. 2 .

Lời giải

GVSB: Phan Thanh Phong; GVPB: Trương Minh Mỹ Chọn D

Ta có z 

1 i

 

2 1 2 i

  4 2i.

Vậy phần ảo của z là 2 .

(12)

Câu 20. Số phức z thỏa mãn z  1 2i được biểu diễn trên mặt phẳng tọa độ bởi điểm nào sau đây?

A. Q

 1; 2

. B. M

 

1;2 . C. P

1; 2

. D. N

1; 2

.

Lời giải

GVSB: Phan Thanh Phong; GVPB: Trương Minh Mỹ Chọn B

z     1 2i z 1 2i.

Do đó điểm biểu diễn số phức z

 

1;2 .

Câu 21. Cho hình chóp .S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA a 2. Tính thể tích khối chóp .S ABCD.

A.

3 2

a 6

. B.

3 2

a 4

. C. a3 2. D.

3 2

a 3 . Lời giải

GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB: Nguyễn Bá Trình Chọn D

Diện tích hình vuông ABCDSABCD a2. Chiều cao khối chóp là SA a 2.

Vậy thể tích khối chóp

2 3

1 1 2

. . . 2.

3 3 3

ABCD ABCD

VSA Sa aa .

Câu 22. Một hình lập phương có cạnh bằng 3 . Thể tích của lập phương là bao nhiêu?

A. 9 . B. 27 . C. 81. D. 36 .

Lời giải

GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB: Nguyễn Bá Trình Chọn B

Khối lập phương có cạnh là 3 thì có thể tích là: V 3327.

Câu 23. Gọi , ,l h r lần lượt là độ dài đường sinh, chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Công thức đúng là:

A. R h . B. l2h2R2. C. R2h2l2. D. l h . Lời giải

GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB: Nguyễn Bá Trình Chọn D

Theo định nghĩa của hình trụ thì chiều cao chính là đường sinh của nó.

Câu 24. Mặt phẳng đi qua trục hình trụ, cắt hình trụ theo thiết diện là hình vuông cạnh bằng a. Thể tích khối trụ bằng:

A. a3. B.

3

3

a

. C.

3

2

a

. D.

3

4

a . Lời giải

GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB: Nguyễn Bá Trình Chọn D

Do thiết diện đi qua trục hình trụ nên ta có h a .

Ra 2 a3

V R h

(13)

Câu 25. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A

0; 1; 2 

B

2; 2;2

. Tọa độ

trung điểm I của đoạn thẳng AB

A. I

2;1;0

B. I1; ;012 C. I

2;3;4

D. I1; ; 232 .

Lời giải

GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB: Nguyễn Bá Trình Chọn B

Ta có tọa độ điểm I được tính bởi công thức

0 2 1

2 2

1 2 1

2 2 2

2 2 0

2 2

A B

I

A B

I

A B

I

x x x

y y y

z z z

 

   



  

   



  

   

 .

Vậy

1; ;01 I 2 

 

 .

Câu 26. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

  

S : x2

 

2 y1

2z2 36. Tìm tọa

độ tâm I và tính bán kính R của

 

S .

A. I

2; 1;0

, R81. B. I

2;1;0

, R9.

C. I

2; 1;0

, R6. D. I

2;1;0

, R81.

Lời giải

GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB: Nguyễn Bá Trình Chọn C

Mặt cầu

 

S có tâm I

2; 1;0

, bán kính R6.

Câu 27. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng

 

P x z:   5 0. Điểm nào dưới đây thuộc

 

P ?

A. Q

2; 1;5

. B. N

2; 3;0

. C. P

0;2; 3

. D. M

2;0; 3

.

Lời giải

GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB: Nguyễn Bá Trình Chọn D

Ta có: 2 ( 3) 5 0    suy ra M

2;0; 3 

  

P .

Câu 28. Trong không gian Oxyz, cho điểm (2;3; 4)A  và OB  4 i j 2k. Vectơ chỉ phương của đường thẳng AB

A. u(1; 2;1).

B. u ( 1; 2;1).

C. u(6;2; 3).

D. u(3;1; 3). Lời giải

GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB: Nguyễn Bá Trình Chọn A

Ta có OB  4i j 2k

   

(4; 1; 2)

B   AB

2; 4; 2

.

Vậy đường thẳng AB có một vectơ chỉ phương là 1

1; 2;1

u 2AB  .

Câu 29. Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất 2 lần. Tính xác suất để tích số chấm xuất hiện trên con

(14)

súc sắc trong 2 lần gieo là một số lẻ.

A. 0, 25. B. 0,75. C. 0,85. D. 0,5.

Lời giải

GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB: Nguyễn Bá Trình Chọn A

Số kết quả có thể xảy ra  6.6 36 .

Gọi A là biến cố “Tích số chấm xuất hiện trên con súc sắc trong 2 lần gieo là một số lẻ “.

 

3.3 9

 

9 1

36 4

n A P A

     

.

Câu 30. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ? A. y x4x21. B. y x3 x 1. C.

4 1

2 y x

x

 

 . D. ycotx. Lời giải

GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB: Nguyễn Bá Trình Chọn B

Do hàm số đồng biến trên  nên loại ý C; D vì hai hàm số này không có tập xác định là  . Loại đáp án A vì đây là hàm trùng phương.

Vậy chọn đáp án B.

Câu 31. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y x32x27x1 trên đoạn

2;1

.

A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .

Lời giải

GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB: Nguyễn Bá Trình Chọn C

Hàm số y x32x2 7x1 liên tục trên đoạn

2;1

.

Ta có : y 3x24x7, y 0

 

 

1 2;1

7 2;1

3 x x

    

    

 .

 

2 1,

y    y

 

1  7, y

 

 1 5.

Vậy

 

max2;1 1 5

x y y

    

.

Câu 32. Tìm nghiệm của bất phương trình: 2x2 x 8 41 3 x.

A.    3 x 2. B.

2 3 x x

  

  

 . C. 2 x 3. D.   1 x 1. Lời giải

GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB: Nguyễn Bá Trình Chọn A

Bất phương trình 2x2 x 822 6 xx25x 6 0     3 x 2. Câu 33. Cho

3

 

1

d 5

f x x 

,

   

3

1

2 d 9

f xg x x

 

 

. Tính

3

 

1

d g x x

.

   I 7 I  7

(15)

GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB: Nguyễn Bá Trình Chọn D

Ta có 3

   

1

2 d 9

f xg x x

 

 

3

 

3

 

1 1

d 2 d 9

f x x g x x

3

 

1

5 2 g x xd 9

  

3

 

1

d 7

g x x

 

.

Câu 34. Cho số phức z thỏa mãn z

1  i

3 5i. Tính mô đun của z.

A. 17 . B. 16 . C. 17. D. 4 .

Lời giải

GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB: Nguyễn Bá Trình Chọn A

2 2

3 5 1 4 1 4 17

1

z i i z

i

        

 .

Câu 35. Cho hình lập phương ABCD A B C D.     cạnh a. Gọi  là góc giữa A C và

ADD A 

. Chọn

khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A.   30 . B.   45 . C.

tan 1

  2

. D.

tan 2

  3 . Lời giải

GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB: Nguyễn Bá Trình Chọn C

a D' α

A' B'

C'

D

A

C

B

Ta có CD AD CD

DD A

CDAA A

    

  

 .

Suy ra A D là hình chiếu vuông góc của A C lên

A D DA 

tan  A DCDaa212

.

Câu 36. Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA

ABCD

SA a .

Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng

SBD

bằng

A. 2 a

. B.

6 3 a

. C.

3 3 a

. D.

2 2 a

. Lời giải

GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB: Nguyễn Bá Trình Chọn C

(16)

Gọi O là giao điểm của ACBD, suy ra BD

SAO

.

Từ A, kẻ đườngAHSOtại H. Khi đó AH

SBD

d A SBD

,

  

AH .

Xét tam giác SAO vuông tại AAH là đường cao, SA a ,

1 2

2 2

AOACa .

Suy ra 2 2

. 3

3 SA AO a AHSA AO

 .

Câu 37. Tìm độ dài đường kính của mặt cầu

 

S có phương trình x2y2z22y4z 2 0.

A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 2 3 .

Lời giải

GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB: Nguyễn Bá Trình Chọn D

Bán kính của mặt cầu: R 12 

 

2 2 2 3 đường kính của mặt cầu là 2R2 3. Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho A

1; 2;1

B

0;1;3

phương trình đường thẳng đi qua hai

điểm ABA.

1 3 2

1 2 1

xyz

 

  . B.

1 3

1 3 2

x yz

 

 .

C.

1 2 1

1 3 2

xyz

 

 . D.

1 3

1 2 1

x yz

 

 .

Lời giải

GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB: Nguyễn Bá Trình Chọn B

Ta có AB 

1;3; 2

.

Đường thẳng AB có đường thẳng chính tắc là

1 3

1 3 2

x yz

 

 .

Câu 39. Cho hàm số y f x

 

. Biết hàm số y f x

 

có đồ thị như hình bên.
(17)

Trên

4;3

hàm số g x

 

2f x

  

 1 x

2đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm nào?

A. x0  4. B. x0 3. C. x0  3. D. x0 1. Lời giải

GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB: Nguyễn Bá Trình Chọn D

Ta có: g x

 

2f x

  

2 1x

.

 

0

 

1

g x   f x  x .

Vẽ đường thẳng y 1 x, cắt đồ thị hàm số y f x

 

tại ba điểm x 4, x 1, x3. Ta có bảng biến thiên của hàm số g x

 

trên

4;3

Vậy hàm số g x

 

đạt giá trị nhỏ nhất trên

4;3

tại x0 1.

Câu 40. Có tất cả bao nhiêu cặp giá trị thực

x y;

thỏa mãn đồng thời các điều kiện

2

2 3 log 53 4

3x   x 5 y4 y   y 1

y3

28?

A. 3 . B. 2 . C. 1. D. 4 .

Lời giải

GVSB: Nguyễn Đức Tài; GVPB: Nguyễn Bá Trình Chọn B

4 2 2 3 log 53 log 53 4 1

 

5 y 3x   x 3 5 y 5   y4     1 y 3.

Dấu “” xảy ra khi và chỉ khi

2 3

2 3 0

1 x x x

x

 

       .

Khi đó 4 y   y 1

y3

2   8 4y 

1 y

y26y  9 8 y23y    0 3 y 0.

Kết hợp với điều kiện y 3 suy ra y 3. Với y 3, ta có

3 1 x x

 

  

 .

(18)

Vậy có đúng 2 cặp số thực thỏa mãn yêu cầu bài toán là

3 3 y x

  

  và

3 1 y x

  

  

 .

Câu 41. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm trên  , thỏa mãn

 

3 2 khi 0

1 khi 0

x x

f x x x x

 

     .

Tính

 

2

0

1 d f xx

.

A.

3

2 . B.

3

4 . C.

5

4 . D.

11 4 . Lời giải

GVSB : Lương Nguyên Thị; GVPB: Nguyễn Phú Hòa Chọn C

       

2 1 0 1

0 1 1 0

1 d d d d

f x x f x x f x x f x x

   

   

0

3

1

1 0

1 d 2 d

x x x x x

  

4 2 0 21

0 1

1 1 5

4 2 4 2 1 1 4

x x

x x

 

          

  .

Câu 42. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 1 2i   z 3 4i

2 z i

z i

 là một số thuần ảo?

A. 0 B. Vô số C. 1 D. 2.

Lời giải

GVSB : Lương Nguyên Thị; GVPB: Nguyễn Phú Hòa Chọn C

Giả sử z x yi x y  , ( , ).

Theo bài ra ta có: x 1 (y2)i    x 3 (4 y i)

2 2 2 2

(x 1) (y 2) (x 3) (y 4) y x 5

           hay ta có z x 

x5

i.

Số phức

2

2 2

2 ( 3) ( 3)( 6) (2 9)

( 6) ( 6)

z i x x i x x x x x i

w z i x x i x x

       

  

   

 là số thuần ảo nên

   

2 3 6 0 9 18 0 2 2 3

x  x x    x        x z i . Vậy có 1 số phức thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 43. Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác đều cạnh 2a, SAABC. Góc giữa hai mặt phẳng

SBC và ABC bằng 30. Thể tích khối chóp .S ABC là.

A.

3 3

8 a

. B.

3 3

6 a

. C.

3 3

12 a

. D.

3 3

3 a

. Lời giải

GVSB : Lương Nguyên Thị; GVPB: Nguyễn Phú Hòa Chọn C

(19)

2a 2a 2a 30o

I A

B

C S

. Gọi I là trung điểm BC.

Góc giữa hai mặt phẳng SBC và ABC là SIA  30 .

 SIA vuông tại A nên

2 3

.tan 2

3 3

a

SA AISIAAI  a . Thể tích khối chóp .S ABC

1 .

3 ABC VS SA

 2

1 2 3

. .

3 4

a a

3 3

3 a

.

Câu 44. Cho một tấm nhôm hình vuông cạnh 24 cm. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x cm, rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ bên để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hộp nhận được có thể tích lớn nhất.

A. x6. B. x2. C. x4. D. x1.

Lời giải

GVSB : Lương Nguyên Thị; GVPB: Nguyễn Phú Hòa Chọn C

24 cm

Lời giải Gọi x

 

cm là cạnh hình vuông bị cắt

0 x 12

.

Thể tích của hộp không nắp bằng V x

 

x

24 2 x

2.

Ta có V x

  

24 2 x

 

24 6 x

.

Trên

0;12

ta có V x

 

  0 x 4.

Ta có bảng biến thiên:

(20)

0 0

1024

+ 0

12 0 4

V '(x) V (x) x

Từ bảng biến thiên suy ra V x

 

đạt giá trị lớn nhất tại x4.

Câu 45. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua A

1;2;4

song song với

 

P :

2x y z   4 0 và cắt đường thẳng :d

2 2 2

3 1 5

x  y  z

có phương trình:

A.

1 2 4 2

x t

y

z t

  

 

  

 . B.

1 2 2 4 2

x t

y

z t

  

 

  

 . C.

1 2 2 4 4

x t

y

z t

  

 

  

 . D.

1 2 4 2

x t

y

z t

  

  

  

 .

Lời giải

GVSB : Lương Nguyên Thị; GVPB: Nguyễn Ph

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái hộp không

Một xe tải và một xe con cùng khởi hành từ tỉnh A đến tỉnh B.. Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x cm  

Người ta cắt phần tô đậm của tấm nhôm rồi gập thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x m   , sao cho bốn đỉnh của hình vuông gập lại thành đỉnh của

Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, rồi gập tấm nhôm lại để được một cái hộp không nắpA. Để thể tích hộp đó lớn nhất thì cạnh của hình

Người ta cắt ở bốn góc của tấm nhôm đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh bằng x (cm), rồi gập tấm nhôm lại như hình vẽ dưới đây để được một cái

Người ta cắt ở bốn góc bốn hình vuông bằng nhau, rồi gập tấm nhôm lại để được một cái hộp không nắp.Tìm thể tích lớn nhất của

Bạn nhờ bác thợ hàn cắt ở bốn góc bốn hình vuông bằng nhau và gập tấm nhôm lại (như hình bên dưới) để được một cái hộp không nắp dùng để đựng nước.. Hỏi bác thợ hàn

Người ta cắt ở bốn góc bốn hình vuông bằng nhau, rồi gập tấm nhôm lại để được một cái hộp không nắp.Tìm thể tích lớn nhất của