• Không có kết quả nào được tìm thấy

35 Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán - Đề số 3 | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "35 Đề thi thử THPT quốc gia môn Toán - Đề số 3 | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện"

Copied!
8
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Câu 1: Hàm số

y=−x + 6 x −9 x +4

đồng biến trên khoảng

A.(1 ;3) B.

( 3 ;+∞)

C.

(−∞ ;3)

D.

(1;+∞)

Câu 2 : Hàm số nào sau đây đồng biến trên từng tập xác định của nó ?

A.

y= x−1

x +1

B.

y= x+1

x−1

C.

y= −x+ 1

x−1

D.

y= −x−1

−x+1

Câu 3: Điểm cực đại của hàm số

y=10 +15 x +6 x

2

x

3 là:

A. x=2 B. X=-1 C. x=5 D. x=5

Câu 4: Đồ thị hàm số

y =x

4

−3 x

2

+2

có số điểm cực trị là:

A. 0 B.2 C. 3 D. 4

Câu 5: Giá trị lớn nhất của hàm số

y= x+ 3

x+ 1

trên đoạn

[ 0; 1 ]

là:

A. 2. B.3 C. 4 D. 5

Câu 6 : Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

y=f ( x ) =− x

4

+ 2 x

2

−3

trên đoạn

[ −2; 0 ]

là:

A.

max

[−2;0]

f(x)=−2

tại x = -1 ;

min

[−2;0]

f(x)=−11

tại x = -2

B.

max

[−2;0]

f(x)=−2

tại x = -2 ;

min

[−2;0]

f(x)=−11

tại x = -1

C.

max

[−2;0]

f(x)=−2

tại x = -1 ;

min

[−2;0]

f(x)=−3

tại x = 0

D.

max

[−2;0]

f(x)=−3

tại x = 0 ;

min

[−2;0]

f(x)=−11

tại x = -2

Câu 7: Đồ thị hàm số y= x2+x+1

−5x2−2x+3 có bao nhiêu tiệm cận ?

A.1 B. 3 C.4 D. 2

(2)

Câu 8 : Tọa độ giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số

y= 3 x −7 x +2

là :

A.(-2;3) B. (2;-3) C. (3;-2) D. (-3;2)

Câu 9 : Tiếp tuyến tại cực tiểu của đồ thị hàm số

y= 1

3 x

3

−2 x

2

+ 3 x −5

A.Song song với đường thẳng x=1 B.song song với trục hoành

C. Có hệ số góc dương D.Có hệ số góc bằng -1

Câu 10: Dồ thị hàm số

y= x

3

+3 x

2

−4

có tâm đối xứng là : A.I (1;-2) B.I (-1:-2) C.I (-1;0) D. I(-2;0) Câu 11 :Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?

A.

y= x

3

−3 x

2

−4

B.

y=−x

3

+ 3 x

2

−4

C.

y=x

3

+3 x

2

−4

C.

y=− x

3

−3 x

2

− 4

Câu 12 : Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?

A.

y= x

4

−3 x

2

−4

B.

y=−1

4 x4+3x2−3

C.

y=x

4

−2 x

2

−3

D.

y =x

4

+2 x

2

−3

Câu13 :Đồ thị sau đây là của hàm số nào ?

A.

y= 2 x +1

x +1

B.

y= x−1

x +1

C.

y= x+2

x+1

D.

y= x+ 3 1− x

O

1 2 3

-1

-4 -2

O -1 1

-4 -3

x y

x y

O -1

x y

2

-1/2 1

(3)

Câu 14: Số giao điểm của hai đường cong sau

y= xx −2 x +3

y= xx+1

là:

A. 0 B. 1 C. 3 D. 2

Câu 15: Phương trình

x

3

+ 3 x

2

k=0

có 3 nghiệm phân biệt khi

A.

k ∈ ( 0 ;+∞ )

B.

k ∈ ( 4 ;+∞ )

C. 0≤k≤4 D. 0<k<4

Câu 16: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số

y =x

3

−2 x

2

+ 5

tại điểm có hoành độ bằng -1 là:

A.

y=7 x

B.

y=−7 x +5

C.

y=7 x + 9

D.

y =−7 x−9

Câu 17: Cho hàm số

y=− x

3

+ 3 x

2

−2

có đồ thị (C).Số tiếp tuyến của đồ thị (C) song song với đường thẳng y= -9x-7 là

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 18: Cho hàm số

y= x+ 2 x+ 1

(C) và đường thẳng d :y = m – x. Giá trị của m thì d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt là:

A. -2 < m < 2 B.

[ m<−2 [ m>2 [

C. −2≤m≤2

D.

[ m≤−2

[ m≥2 [

Câu 19: Với giá trị nào thì tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

y= 3 x −1 2 x −m

đi qua điểm M(1;3)?

A. m=1 B. m=2 C. m=3 D. m=-2

Câu 20: Cho hàm số

y=x

3

−2 x

2

+(1−m ) x +m

(1).Đồ thị hàm số (1) cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ

x

1

,x

2

, x

3

thỏa mãn điều kiện

x

12

+ x

22

+x

32

< 4

khi :

A.

−1

3 <m<1

m≠0

B.

−1

4 <m<2

m≠0

(4)

C.

−1

4 <m<1

D.

−1

4 <m<1

m≠0

Câu 21: Cho (C) :

y= x +1

x−2

và đường thẳng

d : y=x +m

khi d cắt (C) tại hai điểm phân biệt và tiếp tuyến với (C) tại hai điểm này song song với nhau thì

A. m = 1 B. m = 2 C. m = -1 D. m = -2

Câu 22 : Người ta cần xây một hồ nước chứa nước với dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích

bằng

500

3 m

3

. Đấy hồ là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng . Giá thuê nhân công để xây hồ là 500.000 đồng /

m

2

. Khi đó , kích thước của hồ nước sao cho chi phí thuê nhân công thấp nhất là

A. Chiều dài 20m chiều rộng 10m chiêù cao

5 6 m

B. Chiều dài 30m chiều rộng 15m chiêù cao

10 27 m

C. Chiều dài 10m chiều rộng 5m chiêù cao

10 63 m

D. Chiều dài 15m chiều rộng 5m chiêù cao

10 3 m

Câu 23: Đường thẳng

y=3 x +m

là tiếp tuyến của dường cong

y=x

3

+ 2

khi

A. m = 1; m = -1 B. m = 4; m = 0 C. m = 2; m = -2 D. m = 3; m = -3

Câu 24 : Cho hàm số

y= 4

4

−2( m+ 1) x

2

+ m

(C) m là tham số . (C) có ba điểm cực trị A,B,C sao cho OA = BC ; tronh đó O là gốc tọa độ , A là điểm cực trị d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt

A. m = 0 ; m = 2 B.

m=2±22

C.

m=3 ±33

(5)

Câu 25 : Cho hàm số

y= x −3 x+ 2

có đồ thị (C) . Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A (3;20) và có hệ số góc là m. Với già trị nào của m thì d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt

A.

{ m< 1 5 ¿¿¿¿

B. .

{ m> 15 4 ¿¿¿¿

C. .

{ m< 15 4 ¿¿¿¿

D. .

{ m> 1 5 ¿¿¿¿

Câu 26 : Tập xác định hàm số y=log2(2−x) là

A. (- ;2 ] B. (- ;2 ) C. (2; + ) D. R\ {2}

Câu 27 : Số ngiệm của phương trình

9

x

+2 .3

x

−3= 0

A. 1 nghiệm B. 2 nghiệm C. 3 nghiệm D. 0 nghiệm

Câu 28 : Rút gọn biểu thức :

P=(32−1)2−1 33+3.31−3.

Được kết quả là

A. 27 B.

1

72

C.72 D.

1 27

Câu 29 : Nghiệm của bất phương trình

3

32.x+1

> 3

3−x

A. x >

3

2

B. x <

2

3

C. x > -

2

3

D. x >

2 3

Câu 30 : cho f(x)=2

x−1 x+1

. Đạo hàm

f

¿

(0 )

bằng

A. 2 B. In 2 C. 2In2 D. Kết quả khác

Câu 31 : Ngiệm của phương trình

4

x+4

=8

2x+1

A.x = 2 B.

x= 1

4

C.

x=− 1

4

D. x = 0

(6)

Câu 32 : Nghiệm của phương trình log2(x2−x) là

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 33 : Một người gửi số tiền 500 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 700 /năm .Biets rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì sau mỗi năm ,số tiền sẽ được nhập vào vốn ban đầu ( Người ta gọi là lãi kép).Để người đó lãnh được số tiền 250 triệu thì người đó cần gởi trong thời gian bao nhiêu năm?

(Nếu trong khoảng thời gian này người đó không rút tiền và lãi xuất không thay đổi.) A12 năm B. 13 năm C. 14 năm D. 15 năm

Câu 34 : Tập nghiệm của bất phương trình

log

4

( 3

x

−6 ).log

1

4

( 3

x

−1 16 )≤ 3

4

A.

( 1;2 ]∪[ 3;+∞)

B.

(−1 ;1 ]∪[ 4 ;+∞)

C.

( 0 ; 4 ]∪[5 ;+∞ )

D.

( 0 ;1]∪[ 2 ;+∞)

Câu 35 : Biết

log

5

2=a

log

5

3=b

.Tính

log

5

72

ta được:

A. 3a +2b B. b+1 C. 2a+b D. a+b+1 Câu 36 : Thể tích của khối lăng trụ có diện tich đáy B và chiều cao h là:

A.

V = 1 3 Bh

B.

V = 1 2 Bh

C. V=Bh D.

V = √ 3

2 Bh

Câu 37 : Hinh trụ chiều dài đường sinh l ,bán kính r thì có diện tich xung quanh bằng:

A.

S

xq

= π rl

B.

S

xq

=πr

2 C.

S

xq

=2 π rl

D.

S

xq

=2 πr

2

Câu38: Hình nào sau đây có công thức tính diện tích toàn phần là

S

tp

= π rl+ πr

2 (l :đường sinh r:

bkính)

A. Hình chóp B. Hình trụ C. Hình lăng trụ D. Hình nón Câu 39 : Diện tích mặt cầu có bán kính r có công thức là:

A.

S= 4 πr

3 B.

S =4 πr

2 C.

S= 4 3 πr

2

D.

S = 4 3 πr

3

Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có A, , B, lần lượt là trung điểm các cạnh SA,SB. Khi đó ,tỉ số VS.ABC

VS.A,BC,, là:

A. 1/2 B. 2 C. 1/4 D. 4

(7)

nón lá là:

A.

25 6 π dm

2

B.

25 4 π dm

2

C.

25 2 π dm

2

D.

25π dm

2

Câu 42 :Một bồn chứa nước hình trụ có đường kính đáy bằng chiều cao và bằng 10dm .Thể tích V của bồn chứa đó là:

A.

1000 3 π dm

3

B

1000 π dm

3 C.

500 6 π dm

3

D.

250 π dm

3

Câu 43: Tháp Eiffel ở Pháp xây dựng vào năm 1887 ,Tháp là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 300m, cạnh đáy dài 125m .Thể tíc của Tháp là:

A.

37500 m

3 B.

12500m

3 C.

4687500 m

3 D.

1562500 m

3

Câu 44: Cho khối lập phương ,biết rằng khi giảm độ dài cạnh lập phương đi 4cm và thể tích của khối giảm bớt

604 cm

3 thì cạnh của khối lập phương đó bằng :

A. 10cm B. 9cm C.7cm D.8cm

Câu 45: Khi tăng độ dài tất cả các cạnh của khối hộp chử nhật lên gấp 3 thì thể tích của khối hộp tương ứng sẻ :

A.Tăng 18 lần B.Tăng 27 lần C. Tăng 9 lần D. Tăng 6 lần

Câu 46 : Cho hình chóp S.ABC có

SA ⊥ ( ABC )

, ACBC ,AB=3cm và góc giữa SB và mặt đáy bằng

60

0 .Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp là:

A.

32π cm

3 B.

4 π3cm

3 C.

36 π cm

3 D.

4 π3 cm

2

Câu 47: Trong không gian cho hình chử nhật ABCD có AB=1 ,và AD=2 .Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AD và BC .Quay hình chử nhật đó quanh trục MN, ta được một hình trụ .Stp của hình trụ đó là A.

S

tp

=10 π

B.

S

tp

=4 π

C.

S

tp

=2 π

D.

S

tp

=6 π

Câu 48 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC vuông cân tại A với AB=AC=a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mựt phẳng vuông góc với (ABC),mặt phẳng(SAC) hợp với mp(ABC) góc

45

0 ,thể tích của S.ABC là :

A.

a

3

12

B.

a

3

6

C

a

3

24

. D.

a

3

Câu 49 : Cho lăng trụ đứng ABC.DEF có đáy là tam giác vuông cân tại A. Biết

BC=a2

,DB=3a thể tích V của khối lăng trụ đó là:

A.

V =a

3

2

B.

V = a

3

2

3

C.

V = a

3

2

4

D.

V = a

3

2

2

(8)

Câu 50:Người ta muốn bồn chứa nước dạng khối hộp chử nhật .Biết chiều dài 5m, rộng 1m , cao 2m chỉ xây hai vách (hình vẽ) Biết mỗi viên gạch có chiều dài 20cm,rộng 10cm ,cao 5cm thì người ta sử dụng bao nhiêu viên gạch để xây bồn và thể tích bồn chứa bao nhiêu lít nước?

A. 1180 viên và 8820 lít B.1180 và 8800 lít C. 1182 viên và 8820 lít D. 1182 và 8800 lít

5m

2m 1m

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Giả sử mặt phẳng chứa trục hình nón cắt mặt cầu theo thiết diện là tam giác OAB với O là đỉnh của hình nón, AB là đường kính đường tròn đáy của

Giao điểm của hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số thuộc đường thẳng có phương trình nào dưới

Hình vuông ABCD có hai cạnh AB và CD lần lượt là dây cung của hai đường tròn đáy (các cạnh AD , BC không phải là đường sinh của hình trụ).. Tính độ

Câu 34: Cho khối nón có chiều cao h, đường sinh l và bán kính đường tròn đáy bằng r.. Thể tích của khối

Chọn ngẫu nhiên 6 viên bi từ hộp, tính xác suất để được 6 viên bi có cả ba màu đồng thời hiệu của số bi xanh và bi đỏ, hiệu của số bi trắng và số bi xanh, hiệu của

Sau mỗi kì hạn ông đến tất toán cả gốc lẫn lãi, rút ra 4 triệu đồng để tiêu dùng, số tiền còn lại ông gửi vào ngân hàng theo phương thức trên (phương thức

Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I   2;5 và trục đối xứng song song với

Biết rằng quỹ tích các điểm B là đường tròn cố định, tìm bán kính R của đường tròn