• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi HK2 Toán 8 năm 2019 - 2020 trường THCS Lê Lợi - TP HCM - THCS.TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi HK2 Toán 8 năm 2019 - 2020 trường THCS Lê Lợi - TP HCM - THCS.TOANMATH.com"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

B C D

A

E

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 TRƯỜNG THCS LÊ LỢI

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 – 2020

MÔN TOÁN – LỚP 8 Thời gian làm bài: 90 phút

Bài 1: (3đ) Giải các phương trình sau a) 6x 4 2

b)

x1



x2

0

c) 2 2 2 22 12

3 3 9

x x x x

x x x

Bài 2:(1,5đ) Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số a) 10x  7 3 8x

b) 2 3 2 1 1

6 4 3 2

x   x x 

Bài 3:(1đ) Giải bài toán bằng cách lập phương trình

Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình là 12 km/h. Khi từ B quay về A người đó đi với vận tốc trung bình lớn hơn lúc đi là 4 km/h, vì vậy thời gian về ít hơn thời gian đi là 30 phút.

Tính quãng đường AB.

Bài 4:(1đ) Một căn phòng hình hộp chữ nhật có chiều dài là 4m, chiều rộng là 35 dm, chiều cao là 3m.Tính thể tích của căn phòng biết rằng V = a.b.c với V là thể tích của hình hộp chữ nhật, a là chiều dài, b là chiều rộng, c là chiều cao của hình hộp chữ nhật.

Bài 5:(2,5đ) Cho ∆ABC vuông tại A . Vẽ đường cao AH .

a) Chứng minh: HBA và ABC đồng dạng và AB2 = HB.BC

b) Vẽ đường phân giác CD của ∆ABC (D  AB).Từ B vẽ BK CD tại K, gọi I là giao điểm của AH và CD. Chứng minh: KD . HC = KB . HI.

c) Gọi E là giao điểm của AH và BK. Trên CD lấy diểm F sao cho BA = BF.

Chứng minh: BF EF.

Bài 6: (1đ) Để đo chiều cao của một cây xanh một bạn học sinh đã làm như hình vẽ sau:

Ảnh minh họa

Tính chiều cao EC của cây

Biết rằng BAD CAE  , khoảng cách từ chân bạn học sinh đến thau nước là đoạn AB = 2m; từ thau nước đến gốc cây là đoạn AC = 7m, khoảng cách giữa chân bạn học sinh và mắt của mình là đoạn BD = 1,6m.

Hết

Học sinh không được sử dụng tài liệu.

Giám thị không giải thích gì thêm.

ĐỀ CHÍNH THỨC

(2)

ĐÁP ÁN TOÁN 8 Bài 1

a

 

6 4 2

6 6

1 1 x

x x S

  

  

  

 

0,5 0,25 0,25

b

  

 

– 1 2 0 x 1 0

2 0

x 1 2 S 1; 2

x x

x x

 

  

   

 

   

 

0,25 0,25 0,25 0,25

c 3) 2 2 2 22 12

3 3 9

x x x x

x x x

ĐKXĐ: x3;x  3

   

     

     

     

2

2

2 . 3 2 3 2 12

3 3 3 3 3 3

2 3 2 3 2 12

x x x x x x

Pt x x x x x x

x x x x x x

1

 x (nhận)

 

S 1

0,25đ 0,25đ

0,25đ 0,25đ Bài 2

a

b

a) 10x - 7 > 3+ 8x

 x > 5

Nghiệm của bất phương trình x > 5 ////////////// ///////////////(

0 5

     

2 2 3 3 2 4 1 6

2 3 2 1 1

) 6 4 3 2 12 12

2 4 9 6 4 4 6 8 11 11

8

x x x

x x x

b

x x x x x

    

       

             Biểu diễn tập nghiệm đúng trên trục số

0,25đ

0,25đ

0,25đ 0,25đ x 2 0,25đ Bài 3

Gọi x ( giờ) là thời gian lúc đi từ A đến B ( x>0) Thời gian đi từ B về A là x – 0,5 ( giờ)

Vì quãng đường đi và về bằng nhau nên ta có 12x16

x0,5

12x 16x 8 4x 8 x 2

        ( giờ) Vậy quãng đường AB = 2 . 12 = 24 ( km)

0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài 4

Thể tích căn phòng = 3,5 . 4 . 3 = 42 ( m3) 1đ

(3)

Bài 5

a a) Chứng minh BHA ~ BAC Xét  BHA và  BAC

  900 BACBHA

ABH chung

Nên: BHA BAC.(g.g) ⇒ AB HB

BC  AB ⇒ AB2 =HB. BC

0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25 x 2 b Chứng minh: KD . HC = KB . HI.

Xét ACD và HCI có:

 ACD HCI (CD là phân giác của BCA) CAD CHI  900

=> ACD HCI (g – g)

=> CDA HIC  (2 góc tương ứng) mà CDA KDB  (đối đỉnh)

nên  KDB HIC Xét KDB và HIC có:

 KDB HIC (cmt)  BKD CHI 900

=> KDB HIC (g – g) KD KB

HI HC

 

=> KD . HC = KB . HI

0,25đ

0,25đ

0,25 c Chứng minh: BF EF.

Xét BHE và BKC có:

HBE là góc chung BHE BKC  900

=> BHE BKC (g – g) BH BE

BK BC

 

=> BH . BC = BK . BE (1) Mà BH . BC = AB2 (2)

(4)

B C D

A

E

Từ (1) và (2)

=> AB2 = BK . BE mà AB = BF (gt) nên BF2 = BK . BE

BF BE BK BF

 

Xét BFE và BKF có:

FBE là góc chung BF BE

BK BF (cmt)

=> BFE BKF (c – g – c)

=>  BFEBKF (2 góc tương ứng)

mà BKF900( BK CD tại K, F CD ) nên BFE900

=> BF FE tại F

0,25

0,25 Bài 6

∆BAD ഗ ∆CAE ( g – g )

. 7.1,6

 

2 5,6 BD AB BD AC

CE m

CE AC AB

     

Vậy chiều cao của cây là 5,6 m

0,25 0,25x2 0,25

(5)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

A. 2) Rút gọn biểu thức.. Thời gian từ lúc đi đến lúc trở về là 9 giờ. Tính vận tốc lúc đi của ô tô. Thời gian xuôi ít hơn thời gian ngược 1 giờ 20 phút. Tính khoảng

Bài 1: Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc trung bình 40 km/h. Tính quãng đường AB. Biết quãng đường AB dài 90km. biết vận tốc dòng nước là 2km/h. tính vận tốc

Nếu giảm chiều dài 3m và tăng chiều rộng 15m thì diện tích miếng đất tăng 177m 2.. Tính diện tích lúc đầu của

Biết chiều dài gấp ba lần chiều rộng. Tính diện tích miếng đất hình chữ nhật. Vì các tia sáng chiếu xuống song song nhau nên BD // CE.. Ba bạn ngăn hai bên

3 quãng đường do xe bị hỏng nên người đó phải dừng lại sửa mất 20 phút rồi đi tiếp trên đoạn đường còn lại với vận tốc kém vận tốc lúc đầu là 8 km/h. Khi đến B

Lúc về người đó lái ô tô với vận tốc 50 km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian lúc đi là 45 phút.. Tính quãng đường từ thành phố Hồ Chí Minh

Câu 1. Trên quãng đường từ Đền Hùng về Hà Nội, vận tốc ôtô tăng thêm 10km/h nên thời gian về rút ngắn hơn thời gian đi là 36 phút. Tính quãng đường từ Hà Nội đến Đền Hùng.

Bài 8. Biết rằng vận tốc dòng nước là 2km/giờ. Lúc về người đó đi với vận tốc 40km/h nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 10 phút. Tính quãng đường AB. Một người đi