• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi học kì 2 Toán 9 năm 2020 - 2021 trường THCS Phan Huy Chú - Hà Tĩnh - THCS.TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi học kì 2 Toán 9 năm 2020 - 2021 trường THCS Phan Huy Chú - Hà Tĩnh - THCS.TOANMATH.com"

Copied!
6
0
0

Văn bản

(1)

TRƯỜNG THCS PHAN HUY CHÚ

ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2020-2021 Môn: Toán 9 Thời gian: 90 phút

Mã đề: 01

Câu 1: Thực hiện phép tính:

a) A = 1 1 3 5 5 1

  b) B =

3 2

2 3

c) C = x 1 1 1

x 9 x 3 : x 3

   

    

  ( với x 0; x 9) Câu 2:

a) Xác định phương trình đường thẳng (d) đi qua hai điểm A(2; 2) và B(1; 5)

b) Cho phương trình: x2 – (4m – 1)x + 3m2 – 2m = 0 (ẩn x). Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn điều kiện : x12 x22 7

Câu 3: Một phòng họp có 360 chỗ ngồi và được chia thành các dãy ghế có số chỗ ngồi bằng nhau. Nếu thêm cho mỗi dãy 4 chỗ ngồi và bớt đi 3 dãy ghế thì số chỗ ngồi trong phòng không thay đổi. Hỏi ban đầu phòng họp được chia thành bao nhiêu dãy ghế.

Câu 4: Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp (O). Các đường cao AD, BE, CF của tam giác cắt nhau ở H.

a) Chứng minh các tứ giác BFHD và AFDC nội tiếp.

b) Đường thẳng AD cắt (O) tại điểm thứ hai M. Chứng minh CB là tia phân giác của góc MCH.

c) Chứng minh OB vuông góc với DF.

Câu 5: Cho x, y, z là các số dương thay đổi thỏa mãn điều kiện:

5x2 + 2xyz + 4y2 + 3z2 = 60

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B = x + y + z.

--- Hết ---

(2)

a) A = 1 1 3 5 5 1

  b) B =

2 3

2 2

c) C = x 1 1 1

x 4 x 2 : x 2

   

    

  ( với x 0; x 4) Câu 2:

a) Xác định phương trình đường thẳng (d) đi qua hai điểm A(2; 3) và B(1; 4)

b) Cho phương trình: x2 – (4m + 1)x + 3m2 + 2m = 0 (ẩn x). Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa mãn điều kiện : x12 x22 7

Câu 3: Một phòng họp có 270 chỗ ngồi và được chia thành các dãy ghế có số chỗ ngồi bằng nhau. Nếu bớt đi mỗi dãy 3 chỗ ngồi và thêm cho 3 dãy ghế thì số chỗ ngồi trong phòng không thay đổi. Hỏi ban đầu phòng họp được chia thành bao nhiêu dãy ghế.

Câu 4: Cho tam giác MNP nhọn nội tiếp (O). Các đường cao MD, NE, PF của tam giác cắt nhau ở H.

a) Chứng minh các tứ giác NFHD và MFDP nội tiếp.

b) Đường thẳng MD cắt (O) tại điểm thứ hai K. Chứng minh PN là tia phân giác của góc KPH.

c) Chứng minh ON vuông góc với DF.

Câu 5: Cho x, y, z là các số dương thay đổi thỏa mãn điều kiện:

5x2 + 2xyz + 4y2 + 3z2 = 60

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức B = x + y + z.

--- Hết ---

(3)

TRƯỜNG THCS PHAN HUY CHÚ

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: Toán 9

Mã đề: 01

Câu Nội dung Điểm

Câu 1:

(2 điểm)

a) A = 1 1 3 5 5 1 3 5 5 1 3 5 5 1 1

9 5 5 1 4 4 4

3 5 5 1

      

      

 

  0,5

b) B =

3 2

2 3 3 2  3 2  3 3 2 0,5

  

     

   

x 1 1 1

c) C :

x 3 x 3

x 3 x 3

x 1 x 3 1

: x 3

x 3 x 3 x 3 x 3

x 1 x 3

x 3 x 3 x 3 4

x 3

  

 

 

     

 

   

 

 

      

 

  

 

 

 

0,25

0,25

0,25

0,25

Câu 2:

(2,25 điểm)

a) Gọi phương trình đường thẳng (d): y = ax + b.

Đường thẳng (d) qua A(2; 2) nên 2 = a.2 + b Đường thẳng (d) qua B(1; 5) nên 5 = a.1 + b Tìm được a = -3; b = 8

0,25 0,25 0,25 0,25 b) x2 – (4m – 1)x + 3m2 – 2m = 0

Tính được  4m21

Trình bày được pt luôn có hai nghiệm x1; x2 với mọi giá trị m Nêu được hệ thức vi et: 1 2 2

1 2

x x 4m 1

x .x 3m 2m

  



 

 (1)

Biến đổi được: x12x22  7

x1x2

2 2x x1 2 7 (2) Thay (1) vào (2). Tính được m1 = 1; m2 = 3

5

0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

Câu 3:

(2 điểm)

Gọi số dãy ghế ban đầu là x (dãy, x*;x 3 ) Số ghế trong mỗi dãy ban đầu là: 360

x (ghế) Số dãy ghế sau khi thay đổi là: x - 3 (dãy) Số ghế trong mỗi dãy sau khi thay đổi là: 360

x 3 (ghế)

0,25 0,25 0,25 0,25

(4)

Câu 4:

(3,25 điểm)

a) Chứng minh được các tứ giác BFHD và AFDC nội tiếp. 1 b) Do tứ giác AFDC nội tiếp (câu a)

nên HCD FAD  (góc nt chắn cung FD) mà BCM BAM  (góc nt chắn cung BM) Suy ra BCM BCH 

Hay CB là tia phân giác của góc MCH.

0,25 0,25 0,25 0,25 c) Đường thẳng CF cắt (O) tại điểm thứ hai N

Chứng minh được DF // MN

Chứng minh được OB vuông góc với MN Suy ra OB vuông góc với DF.

0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 5:

(0,5 điểm)

Ta có: 5x2 + 2xyz + 4y2 + 3z2 = 60

5x2 + 2xyz + 4y2 + 3z2 – 60 = 0

/x= (yz)2 -5(4y2 + 3z2 – 60) = (15-y2)(20-z2)

Vì 5x2 + 2xyz + 4y2 + 3z2 = 60 => 4y260 và 3z260 => y215 và z2

20 => (15-y2)0 và (20-z2) 0

=>/x 0

=> x= (15 2)(20 2)

5

yz y z

 

2 2

1(15 20 )

2 5

yz y z

 

(BĐT cauchy)

=> x 2 35 2 2 35 ( )2

10 10

yz y z y z

=> x+y+z 35 ( )2 10( ) 60 ( 5)2

10 10

y z y z y z

  6

Dấu = xảy ra khi 2 2

5 0 1

15 20 2

6 3

y z x

y z y

x y z z

  

  

Vậy Giá trị lớn nhất của B là 6 đạt tại x = 1; y = 2; z = 3.

0,25

0,25

N

M D F

H O

B C

(5)

TRƯỜNG THCS PHAN HUY CHÚ

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI KSCL HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2020 - 2021 Môn: Toán 9

Mã đề: 02

Câu Nội dung Điểm

Câu 1:

(2 điểm)

a) A = 1 1 3 5 5 1 3 5 5 1 3 5 5 1 1

9 5 5 1 4 4 4

3 5 5 1

      

      

 

  0,5

b) B =

2 3

2 2 2 3  2 3  2 2 3 0,5

  

     

   

x 1 1 1

c) C :

x 2 x 2

x 2 x 2

x 1 x 2 1

: x 2

x 2 x 2 x 2 x 2

x 1 x 2

x 2 x 2 x 2 3

x 2

  

 

 

     

 

   

 

 

      

 

  

 

 

 

0,25

0,25

0,25

0,25

Câu 2:

(2,25 điểm)

a) Gọi phương trình đường thẳng (d): y = ax + b.

Đường thẳng (d) qua A(2; 3) nên 3 = a.2 + b Đường thẳng (d) qua B(1; 4) nên 4 = a.1 + b Tìm được a = -1; b = 5

0,25 0,25 0,25 0,25 b) x2 – (4m + 1)x + 3m2 + 2m = 0

Tính được  4m21

Trình bày được pt luôn có hai nghiệm x1; x2 với mọi giá trị m Nêu được hệ thức vi et: 1 2 2

1 2

x x 4m 1

x .x 3m 2m

  



 

 (1)

Biến đổi được: x12x22  7

x1x2

2 2x x1 2 7 (2) Thay (1) vào (2). Tính được m1 = -1; m2 = 3

5

0,25 0,25 0,25 0,25 0,25

Câu 3:

(2 điểm)

Gọi số dãy ghế ban đầu là x (dãy, x*) Số ghế trong mỗi dãy ban đầu là: 270

x (ghế) Số dãy ghế sau khi thay đổi là: x + 3 (dãy) Số ghế trong mỗi dãy sau khi thay đổi là: 270

x 3 (ghế)

0,25 0,25 0,25 0,25

(6)

Câu 4:

(3,25 điểm)

a) Chứng minh được các tứ giác NFHD và MFDP nội tiếp. 1 b) Do tứ giác MFDP nội tiếp (câu a)

nên FPD FMD  (góc nt chắn cung FD) mà  NPK NMK (góc nt chắn cung NK) Suy ra  NPK NPF

Hay PN là tia phân giác của góc KPH.

0,25 0,25 0,25 0,25 c) Đường thẳng PF cắt (O) tại điểm thứ hai Q

Chứng minh được DF // KQ

Chứng minh được ON vuông góc với KQ Suy ra ON vuông góc với DF.

0,25 0,25 0,25 0,25 Câu 5:

(0,5 điểm)

Ta có: 5x2 + 2xyz + 4y2 + 3z2 = 60

5x2 + 2xyz + 4y2 + 3z2 – 60 = 0

/x= (yz)2 -5(4y2 + 3z2 – 60) = (15-y2)(20-z2)

Vì 5x2 + 2xyz + 4y2 + 3z2 = 60 => 4y260 và 3z260 => y215 và z2

20 => (15-y2)0 và (20-z2) 0

=>/x 0

=> x= (15 2)(20 2)

5

yz y z

 

2 2

1(15 20 )

2 5

yz y z

 

(BĐT cauchy)

=> x 2 35 2 2 35 ( )2

10 10

yz y z y z

=> x+y+z 35 ( )2 10( ) 60 ( 5)2

10 10

y z y z y z

  6

Dấu = xảy ra khi 2 2

5 0 1

15 20 2

6 3

y z x

y z y

x y z z

  

  

Vậy Giá trị lớn nhất của B là 6 đạt tại x = 1; y = 2; z = 3.

0,25

0,25

Q

K D F

H O

N P

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nếu thêm mỗi dãy 4 ghế và bớt đi 3 dãy thì số ghế trong phòng họp không thay đổi. Tìm vị trí của M để đường tròn ngoại tiếp tam giác BIK có bán kính nhỏ nhất.. 2) Một

Số học sinh giỏi của lớp 6A bằng tổng số học sinh giỏi của ba lớp. a) Tính số học sinh giỏi của lớp 6A.. b) Biết rằng số học sinh giỏi lớp 6A bằng

Thuật toán sắp xếp nổi bọt thực hiện lặp đi lặp lại việc đổi chỗ 2 số liền kề trong một dãy số nếu chúng đứng sai thứ tự (số sau bé hơn số trước) cho đến khi dãy thẻ số

Câu 1: (2điểm) Thực hiện các

[r]

A. Kết quả của đáp án C là sai.. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số nhân. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số cộng. Một cấp số cộng

Xếp ngẫu nhiên 8 học sinh, gồm 4 nam và 4 nữ ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Tính xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện

Hỏi có bao nhiêu cách xếp chỗ 9 người đó ngồi trên một hàng ngang có 9 chỗ sao cho mỗi học sinh nữ ngồi giữa hai học sinh

Khi xét lớp phương trình hàm với cặp chỉ số tự do dạng đối xứng quen biết, ta thường sử dụng phép thế chỉ số bằng các biến mới để đưa phương trình hàm đã cho về

Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng vuông góc với nhau thì song song với đường thẳng còn lại.. Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường

Vì mỗi người chỉ ngồi một ghế nên số người có trong hội trường tương ứng với số ghế đã được ngồi nên muốn tính số ghế còn trống, ta lấy số ghế ở trong hội trường trừ đi

Không gian mẫu là tập hợp tất cả các cách xếp chỗ cho 5 người ngồi vào một dãy 5 ghế thẳng hàng.. NHÓM GIÁO VIÊN TOÁN

Đáp ứng nhu cầu vận chuyển hàng hóa cho người dân trong đợt dịch covid-19 vừa qua, một tàu thủy chở hàng đi từ bến A đến bến B, rồi quay lại bến A. Hãy tìm vận

Trong kì thi tuyển sinh vào 10, hai trường A và B có tất cả 750 học sinh dự thi. Trong số học sinh trường A dự thi có 80% học sinh trúng tuyển, còn trong số học

Một cấp số nhân có số hạng thứ hai bằng 4 và số hạng thứ sáu bằng 64, thì số hạng tổng quát của cấp số nhân đó có thể tính theo công thức nào dưới đây?. Mệnh

Hỏi mỗi phòng xếp được bao nhiêu bộ bàn ghế ?... Hỏi mỗi phòng xếp được bao nhiêu bộ bàn

Đây là một bộ phận của dãy số tự nhiên.. Dãy số trên không phải là dãy số tự nhiên vì thiếu

Khung xương thiết kế được tính toán bền trong bốn trường khai thác nguy hiểm bao gồm tải trong tĩnh khi đầy tải, khi phanh gấp, khi quay vòng với bán kính

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT.

- Bài hình phải có hình vẽ đúng và phù hợp với chứng minh thì mới cho điểm.. - Điểm toàn bài là tổng các điểm thành phần không

- Bổ sung định lý Beatty và bài toán áp dụng. II) Các bài tập áp dụng. Dùng phương pháp xuống thang. Vì ta thu được một dãy toàn là 1 nên dãy ban đầu có tất cả các số

- Thêm 1 vào bất cứ số nào cũng được số tự nhiên liền sau số đó. Tia số còn kéo

Trong nghiên cứu này, một thí nghiệm đo gia tốc dao động theo các phương của ghế ngồi người điều khiển máy xây dựng được thiết lập trên bệ thử để đánh giá