• Không có kết quả nào được tìm thấy

250 bài tập trắc nghiệm số phức chọn lọc – Nguyễn Văn Rin - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "250 bài tập trắc nghiệm số phức chọn lọc – Nguyễn Văn Rin - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
27
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TT LTĐH 30 TRẦN THÚC NHẪN – HUẾ CHƯƠNG IV.

ThS. Nguyeãn Vaên Rin SỐ PHỨC

Sñt: 089.8228.222 Sưu tầm & chọn lọc

Họ và tên: ……….………..; Số báo danh: ……….………....MÃ ĐỀ THI 123 Câu 1. (ĐỀ MINH HỌA – 2017) Cho số phức z  3 2i. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.

A. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i. B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2. C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2i. D. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 2.

Câu 2. (ĐỀ MINH HỌA – 2017) Cho hai số phức z1  1 iz2  2 3i. Tính môđun của số phức z1z2.

A. z1z2  13. B. z1z2  5. C. z1z2 1. D. z1z2 5. Câu 3. (ĐỀ MINH HỌA – 2017) Cho số phức z thỏa mãn

1i z

 3 i.

Hỏi biểu diễn của z là điểm nào trong các điểm M N P Q, , , ở hình bên?

A. Điểm P. B. Điểm Q. C. Điểm M D. Điểm N .

Câu 4. (ĐỀ MINH HỌA – 2017) Cho số phức z  2 5i. Tìm số phức wizz

A. w  7 3i. B. w   3 3i. C. w  3 7i. D. w   7 7i.

Câu 5. (ĐỀ MINH HỌA – 2017) Kí hiệu z z z1, ,2 3z4 là bốn nghiệm phức của phương trình

4 2 12 0

zz   . Tính tổng Tz1z2z3z4

A. T 4. B. T  2 3. C. T  4 2 3. D. T  2 2 3. Câu 6. (ĐỀ MINH HỌA – 2017) Cho các số phức z thỏa mãn z  4. Biết rằng tập hợp các điểm

biểu diễn các số phức w

34i z

i là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó.

A. r  4. B. r 5. C. r 20. D. r 22.

Câu 7. (ĐỀ THỬ NGHIỆM – 2017) Điểm M trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z.

A. Phần thực là 4 và phần ảo là 3. B. Phần thực là 3 và phần ảo là 4i. C. Phần thực là 3 và phần ảo là 4. D. Phần thực là 4 và phần ảo là 3i.

Câu 8. (ĐỀ THỬ NGHIỆM – 2017) Tìm số phức liên hợp của số phức z i i

3 1

.

A.z  3 i. B.z   3 i. C.z  3 i. D.z   3 i. Câu 9. (ĐỀ THỬ NGHIỆM – 2017) Tính môđun của số phức z thỏa mãn z

2 i

13i 1.

O x

y

3

4

M

(2)

ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222 Trang 2/27 – Mã đề thi 123

A. z  34. B. z  34. C. 5 34

z  3 . D. 34

z  3 .

Câu 10. (ĐỀ THỬ NGHIỆM – 2017) Kí hiệu z0 là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình 4z216z 17 0.Trên mặt phẳng tọa độ, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức wiz0?

A. 1 1 2;2

M  . B. 2 1 2;2

M  . C. 3 1 4;1

M  . D. 4 1 4;1 M  .

Câu 11. (ĐỀ THỬ NGHIỆM – 2017) Cho số phức z  a bi a b

,

thỏa mãn

1i z

2z  3 2 .i Tính P  a b.

A. 1

2.

P  B. P 1. C. P  1. D. 1

2. P  

Câu 12. (ĐỀ THỬ NGHIỆM – 2017) Xét số phức z thỏa mãn

1 2 i z

z10  2 i. Mệnh đề

nào dưới đây đúng?

A. 3

2  z 2. B. z 2. C. 1

2.

z  D. 1 3

2  z  2. Câu 13. (ĐỀ KHTN LẦN 1 – 2017) Nếu số phức z thoả mãn z 1 thì phần thực của 1

1z bằng A. 1

2. B. 1

2. C. 2. D. Giá trị khác.

Câu 14. (ĐỀ KHTN LẦN 1 – 2017) Cho a b c, , là các số thực và 1 3

2 2

z    i. Giá trị của

a bz cz2



abz2 cz

bằng

A.a  b c. B. a2b2c2ab bc ac  . C.a2b2c2abbcac. D. 0.

Câu 15. (ĐỀ KHTN LẦN 1 – 2017) Cho z z z1; ;2 3 là các số phức thỏa mãn z1z2z3  0,

1 2 3 1

zzz  . Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. z13z23z33z13z23z33 . B. z13z23z33z13z23z33 . C. z13z23z33z13z23z33 . D. z13z23z33z13z23z33 .

Câu 16. (ĐỀ KHTN LẦN 1 – 2017) Phương trình z2iz  1 0 có bao nhiêu nghiệm trong tập số phức.

A. 2. B. 1. C. 0. D. Vô số.

Câu 17. (ĐỀ KHTN LẦN 1 – 2017) Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2  z 1 0. Giá trị của z1z2 bằng

A. 0. B. 1. C. 2. D. 4.

(3)

Câu 18. (ĐỀ KHTN LẦN 1 – 2017) Choz z z1, ,2 3 là các số phức thoả mãn z1z2z3 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. z1z2z3z z1 2z z2 3z z3 1 . B. z1z2z3z z1 2z z2 3z z3 1 . C. z1z2z3z z1 2z z2 3z z3 1 . D. z1z2z3z z1 2z z2 3z z3 1 .

Câu 19. (ĐỀ KHTN LẦN 2 – 2017) Cho số phức z  3 2i. Tìm phần ảo của số phức

1

 

2

w  i z  i z.

A. 9i. B. 9. C. 5. D. 5i.

Câu 20. (ĐỀ KHTN LẦN 2 – 2017) Cho số phức z   3 4i. Tìm môđun của số phức w iz 25

  z .

A. 2. B. 2. C. 5. D. 5.

Câu 21. (ĐỀ KHTN LẦN 2 – 2017) Cho các số phức z thoả mãn z   i z 1 2i . Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức w

2i z

1 trên mặt phẳng toạ độ là một đường thẳng.

Viết phương trình đường thẳng đó.

A.  x 7y 9 0. B. x 7y 9 0. C. x 7y  9 0. D. x7y  9 0. Câu 22. (ĐỀ KHTN LẦN 2 – 2017) Cho số phức z

1i

 

2 1 i

3  ...

1 i

22. Phần thực

của số phức z

A. 211 2. B. 211. C. 2112. D. 211.

Câu 23. (ĐỀ KHTN LẦN 2 – 2017) Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn

2 2

z   i z i là đường thẳng

A. 4x 2y  1 0. B. 4x2y 1 0.C. 4x 6y 1 0. D. 4x2y  1 0. Câu 24. (ĐỀ KHTN LẦN 2 – 2017) Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z thoả mãn phần thực

của z 1 z i

 bằng 0 là đường tròn tâm I , bán kính R (trừ một điểm)

A. 1 1 1

; ,

2 2 2

I   R  . B. 1 1 1

; ,

2 2 2

I  R  .

C. 1 1 1

; ,

2 2 2

I  R  . D. 1 1 1

; ,

2 2 2

I   R  .

Câu 25. (ĐỀ THTT LẦN 3 – 2017) Cho hai số phức z1  a biz2  a bi (a b,   và

2 0

z  ). Hãy chọn câu sai?

A. z1z2 là số thực. B. z1z2 là số thuần ảo.

B. z z1 2 là số thực. D. 1

2

z

z là số thuần ảo.

(4)

ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222 Trang 4/27 – Mã đề thi 123 Câu 26. (ĐỀ THTT LẦN 3 – 2017) Điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn

32i z

 5 14i có tọa

độ là

A.

 1; 4 .

B.

1; 4 .

C.

1; 4 .

D.

 4; 1

.

Câu 27. (ĐỀ THTT LẦN 3 – 2017) Trong các phương trình dưới đây, phương trình nào có hai nghiệm là 1i 3?

A. x2i 3x  1 0. B. x22x  4 0.

C. x22x  4 0. D. x22x 4 0.

Câu 28. (ĐỀ THTT LẦN 3 – 2017) Cho số phức z1  1 2 ;i z2  3 i. Môđun của số phức

1 2 2

zz bằng

A. 65. B. 65. C. 21. D. 21.

Câu 29. (ĐỀ THTT LẦN 3 – 2017) Số phức liên hợp với số phức z

1i

23 1

2i

2

A.  9 10 .i B. 910 .i C. 9 10 . i D.  9 10 .i Câu 30. (ĐỀ THTT LẦN 4 – 2017) Số nào trong các số sau là số thuần ảo

A.

22i

 

2i

. B.

2016 i

 

2017i

.

C.

3  i

 

2 i

. D. 2017i2.

Câu 31. (ĐỀ THTT LẦN 4 – 2017) Số phức liên hợp của số phức z

1i



32i

A. z  1 i. B. z  1 i. C. z  5 i. D. z  5 i. Câu 32. (ĐỀ THTT LẦN 4 – 2017) Để số phức z  a

a1

i (a là số thực) có z 1 thì

A. 1

a  2. B. 3

a  2. C. a 0hoặc a 1. D. a 1. Câu 33. (ĐỀ THTT LẦN 4 – 2017) Số phức z

1 2 i

 

2 1i

có môđun là

A. z  5 2. B. z  50. C. 2 2

z  3 . D. 10

z  3 . Câu 34. (ĐỀ THTT LẦN 4 – 2017) Trên mặt phẳng tọa độ các điểm A B C, , lần lượt là điểm biểu

diễn của các số phức i4i1; 1

i



12 ; 2i

i3. Khi đó tam giác ABC

A. vuông tạiC . B. vuông tại A. C. vuông cân tạiB. D. tam giác đều.

Câu 35. (ĐỀ THTT LẦN 4 – 2017) Số phức z thỏa mãn z 3z

1 2 i

2

A. 3 4 2i

  . B. 3

2 4i. C. 3

24i. D. 3 4 2i

  .

Câu 36. (ĐỀ THTT LẦN 5 – 2017) Cho hai số phức z1  1 i z, 2  3 2 .i Phần thực và phần ảo của số phức z z1. 2 tương ứng bằng

(5)

A. 5 và 1. B. 5 và i. C. 5 và 1. D. 4 và 1.

Câu 37. (ĐỀ THTT LẦN 5 – 2017) Cho hai số phức z1  1 i z, 2  3 2 .i Tìm môđun của số phức

1 2.

zz

A. 5. B. 5. C. 13. D. 2.

Câu 38. (ĐỀ THTT LẦN 5 – 2017) Cho hai số phức z1  1 i z, 2  3 2 .i Trong mặt phẳng Oxy, gọi các điểm M N, lần lượt là điểm biểu diễn số phức z z1, ,2 gọi G là trọng tâm của tam giác OMN, với O là gốc tọa độ. Hỏi G là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây?

A. 5i. B. 4i. C. 4 1

3 3i. D. 1 22i.

Câu 39. (ĐỀ THTT LẦN 5 – 2017) Cho hai số phức z1  1 i z, 2  3 2 .i Tìm số phức z thỏa mãn

1 2

. 0.

z zz

A. 1 5

2 2

z    i. B. 1 5 2 2

z   i. C. 1 5 2 2

z   i. D. 1 5

2 2 z    i. Câu 40. (ĐỀ THTT LẦN 5 – 2017) Xét phương trình z3 1 trên tập số phức. Tập nghiệm của

phương trình là

A. S

 

1 . B. S  1; 12 3 .

C. 1 3

1; 2 2 S    i

. D. 1 3

2 2

S    i . Câu 41. (ĐỀ THTT LẦN 5 – 2017) Cho số phức z thỏa mãn z    4 z 4 10.

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của z lần lượt là

A. 10 và 4 B. 5 và 4 C. 4 và 3. D. 5 và 3. Câu 42. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây.

A. Số phức z  5 3i có phần thực là 5, phần ảo là 3. B. Số phức z  2i là số thuần ảo.

C. Điểm M

1;2

là điểm biểu diễn số phức z   1 2i. D. Số 0 không phải là số phức.

Câu 43. Tìm tất cả các cặp số thực

 

x y; thỏa mãn điều kiện

2x 1

 

3y 2

i  5 i.

A.

 1; 1

. B.

3; 1

. C.

 

3;1 . D.

 2; 1

.

Câu 44. Tìm tất cả các cặp số thực

 

x y; thỏa mãn điều kiện

x23x

 

5y2  y 1

i

2x6

y22y6

i.

A.

2; 1 , 2;

 54

. B.

2; 1 , 2,

 54, 3; 1

 .

(6)

ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222 Trang 6/27 – Mã đề thi 123 C.

2; 1 , 3,

 54, 3; 1

 . D.

2; 1 , 2,

5 , 3; 1 , 3;

 

5

4 4

   

   

     .

Câu 45. Ký hiệu là tập số thực,  là tập số phức. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. . B. z   z z, .

C. z  1 7i không phải là số thực. D. z  5i không phải là số phức.

Câu 46. Kí hiệu M là điểm biểu diễn số phức z, M ' là điểm biểu diễn số phức z. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. M M,  đối xứng nhau qua trục tung.

B.M M,  đối xứng nhau qua trục hoành.

C. M M,  đối xứng nhau qua đường thẳng.yx . D. M M,  đối xứng nhau qua đường thẳng y  x . Câu 47. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Với mọi số phức z z, là một số thực.

B. Với mọi số phức z z, là một số phức.

C. Với mọi số phức z z, là một số thực dương.

D. Với mọi số phức z z, là một số thực không âm.

Câu 48. Khẳng định nào trong các khẳng định sau đây sai?

A. Số phức z 2 2 có phần thực là 2 2.

B. Số phức z  2i có phần thực là 2, phần ảo là i. C. Tập số phức chứa tập số thực.

D. Số phức z   3 4i có môđun bằng 5.

Câu 49. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức có môđun bằng 1 là đường tròn đơn vị (đường tròn có bán kính bằng 1, tâm là gốc tọa độ).

B. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z 1 là phần mặt phẳng phía trong (kể cả biên) của đường tròn đơn vị.

C. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức có phần thực bằng 3 là một đường thẳng song song với trục hoành.

D. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức có phần thực và phần ảo thuộc khoảng

1;1

là miền trong của một hình vuông.

Câu 50. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A.  z C z, z luôn là số thực. B. 1 , z C

  z luôn là số thực.

C.  z C z, z luôn là số thuần ảo. D.  z C z z, . luôn là số thực không âm.

Câu 51. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

(7)

A.

23i

 

5  i

7 2i.

B.

34i

 

 1 6i

2 1

i

.

C.

43i



25i

2314i.

D.

2 3 1i



 i 3i

 5 3

2 3

i.

Câu 52. Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện z2 có điểm biểu diễn nằm trên trục tung.

A. Trục tung.

B. Trục hoành.

C. Đường phân giác của góc phần tư (I) và góc phần tư (III).

D. Đường phân giác của góc phần tư (I), (III)và đường phân giác góc phần tư (II), (IV).

Câu 53. Tính

12 3i



4 i 3 .i

A. 31 3 

128 3

i B. 51 3 

128 3

i

C. 51 3

128 3

i D. 51 3 

128 3

i

Câu 54. Tính môđun của số phức z

1i

 

2 32i

cosisin .

A. 51. B. 61. C.  2. D. .

Câu 55. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện z z.  z 2,z 2.

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 56. Tính phần thực của số phức z thỏa mãn điều kiện z

3i

 

2 1 3i

.

A. 8. B. 4. C. 2. D. 1.

Câu 57. Tính

2 3 1i



2 3i

 

2 5 3i

4i .

A.   2

5 5 3 3

i. B.  2 3  

5 5 3 3

i.

C. 12 

5 5 3 3

i. D.

5 5 3 3

i.

Câu 58. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, lấy M là điểm biểu diễn số phức z

2i



 1 i

và gọi

là góc tạo bởi chiều dương trục hoành với vectơ OM

. Tính sin 2.

A. 0, 8. B. 0, 6. C. 0, 8. D. 0, 6.

Câu 59. Tìm tập hợp điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện

2 2

z  i .

A. Đường thẳng 2x3y 1 0. B. Đường tròn

x 2

 

2 y1

2 4.

C. Đường thẳng yx. D. Đường tròn x2

y2

2 2.
(8)

ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222 Trang 8/27 – Mã đề thi 123 Câu 60. Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện

1

1 2

z i   i .

A. Đường thẳng x   y 1 0. B. Đường tròn

x 1

2 y2 1.

C. Đường tròn đơn vị x2y2 1. D. Đường thẳng y 2.

Câu 61. Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện 3z   1 i 4i 3 3z .

A. Đường thẳng 6y  1 0. B. Đường thẳng 6x  1 0. C. Đường thẳng 3x 4y 1 0. D. Đường thẳng 3x 4y  1 0.

Câu 62. Tìm tập hợp các điểm trên mặt phẳng tọa độ biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện:

Số phức z

1 i

 

2i

là một số thuần ảo.

A. Đường tròn x2y2  2. B. Đường thẳng y  x 2. C. Đường thẳng yx. D. Đường parabol 2x y2. Câu 63. Tìm giá trị lớn nhất của z biết rằng z thỏa mãn điều kiện 2 3

1 1 3 2

iz i

   

 .

A. 1. B. 2. C. 2. D. 3.

Câu 64. Tìm các số phức z thỏa mãn điều kiện

2

1 0

z z i

z iz i

   

 .

A. z  1 3i. B. z 5. C. z  213 2i. D.

3 zi .

Câu 65. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn điều kiện z2 3z 2zz  0.

A. 0. B. 2. C. 4. D. 1.

Câu 66. Gọi M là điểm biểu diễn số phức z z2 1

 z

 , trong đó z là số phức thỏa mãn

1i z



2i

  2 i 3z. Gọi N là điểm trong mặt phẳng sao cho

Ox ON ,

2,

trong đó

Ox OM ,

là góc lượng giác tạo thành khi quay tia Ox tới vị trí tia OM . Điểm N nằm trong góc phần tư nào?

A. Góc phần tư (I). B. Góc phần tư (II). C. Góc phần tư (III). D. Góc phần tư (IV).

Câu 67. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?

A. Căn bậc hai của 2là i 2. B. Căn bậc hai của 3là i 3. C. Căn bậc hai của 5là  50i. D. Căn bậc hai của 1 là i. Câu 68. Tính tổng các môđun các nghiệm phức của phương trình x46x216 0.

A. 2 2. B. 6 2. C. 4 2. D. 2 3.

Câu 69. Tính tổng các nghịch đảo các nghiệm phức của phương trình x47x2 8 0.

(9)

A. 1

2 i. B. 2 2. C. 0. D. 2.

Câu 70. Trong các khẳng định sau, các phương trình được xét trên tập số phức. Hãy tìm khẳng định sai.

A. Phương trình x24x  9 0 vô nghiệm.

B. Phương trình x2 3 0 có hai nghiệm phân biệt.

C Phương trình x2  2 có hai nghiệm i 2. D. Phương trình x44x2 5 có 4 nghiệm.

Câu 71. Cho phương trình bậc hai với hệ số thực az2 bz c 0

a 0

. Xét trên tập số phức, khẳng định nào trong các khẳng định sau sai?

A. Phương trình bậc hai đã cho luôn có nghiệm.

B. Tổng hai nghiệm của phương trình bậc hai đã cho là b

a . C. Tích hai nghiệm của phương trình đã cho là c

a.

D. Nếu  b24ac 0thì phương trình đã cho vô nghiệm.

Câu 72. Tìm tham số thực m để số phức z   1

1 mi

 

 1 mi

2 là số thuần ảo.

A. m  0. B. m   3. C. m  3. D. m  9.

Câu 73. Cho số phức z

x iy

22

x iy

5 (với x y, ). Với giá trị nào của x y, thì số phức đó là số thực.

A.x 1 và y 0. B.x  1. C.x 1 hoặc y  0.D.x 1.

Câu 74. Cho hai số phức z

2x 3

 

3y1

iz' 3x

y 1

i. Ta có z z' khi:

A. 5

; 0

x  3 y  . B. 5 4 3; 3

x   y  . C. x  3;y 1. D. x 1;y  3. Câu 75. Cặp số thực

 

x y; thỏa mãn

x y

 

xy i

 5 3i là:

A.

   

x y; 4;1 . B.

   

x y; 2; 3 . C.

   

x y; 1; 4 . D.

   

x y; 3;2 .

Câu 76. Hai số thực x y; thỏa mãn

2xy i

y

1 2 i

2  3 7i là:

A.x 1;y  1. B.x  1;y 1. C.x  1;y 1. D.x 1;y  1. Câu 77. Cho hai số thực x y, thỏa phương trình 2x   3

1 2y i

2 2

 i

3yi x. Khi đó

biểu thức Px23xyy nhận giá trị nào sau đây?

A.P 13. B.P  3. C.P 11. D.P  12.

Câu 78. Với x y, là hai số thực thỏa mãn x

35i

y

1 2 i

3  9 14i. Giá trị của 2x3y là:
(10)

ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222 Trang 10/27 – Mã đề thi 123

x y

O

z+w

z w

3 4 2 -2 -1

3i

2i i

1

A. 205

109 . B. 353

61 . C. 172

61 . D. 94

109. Câu 79. Số phức z  2 3i có điểm biểu diễn là:

A.

 

2; 3 . B.

 2; 3

. C.

2; 3

. D.

2; 3

.

Câu 80. Cho số phức z  5 4i. Số đối của số phức z có điểm biểu diễn là:

A.

 

5; 4 . B.

 5; 4

. C.

5; 4

. D.

5; 4

.

Câu 81. Trong mặt phẳng phức cho hai điểm A

 

4; 0 B

0; 3

. Điểm C thỏa mãn điều kiện OC OA OB

. Khi đó, số phức biểu diễn điểm C là

A. z   3 4i. B. z  4 3i. C. z   3 4i. D. z  4 3i.

Câu 82. Trong mặt phẳng phức với hệ tọa độ Oxy, điểm biểu diễn của các số phức z  3 bi với b  luôn nằm trên đường có phương trình là:

A. x  3. B. y  3. C. yx. D. y  x 3.

Câu 83. Trong mặt phẳng phức với hệ tọa độ Oxy, cho số phức z  a a i2 với a  . Khi đó điểm biểu diễn của số phức z nằm trên:

A. Đường cong xy2. B. Parabol y  x2. B. Đường thẳng y  2x. D. Parabol yx2.

Câu 84. Cho ba điểm A B M, , lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức 4, 4 , i x 3i. Với giá trị thực nào của x thì A B M, , thẳng hàng?

A. x 1. B. x  1. C. x  2. D. x 2.

Câu 85. Xét các điểm A B C, , trong mặt phẳng phức theo thứ tự biểu diễn lần lượt các số phức

1 2 2

z   i, z2  3 iz3 2i. Nhận xét nào sau đây là đúng nhất?

A. Ba điểm A B C, , thẳng hàng. B. Tam giác ABC là tam giác vuông.

C. Tam giác ABC là tam giác cân. D. Tam giác ABC là tam giác vuông cân.

Câu 86. Gọi A B C, , lần lượt là các điểm biểu diễn các số phức z1   1 3 ;i

2 3 2 ;

z    i z3  4 i. Chọn kết luận đúng nhất:

A. Tam giác ABC cân. B. Tam giác ABC vuông cân.

C. Tam giác ABC vuông. D. Tam giác ABC đều.

Câu 87. Trong mặt phẳng phức, cho ba điểm A B C, , lần lượt biểu diễn cho ba số phức

1 1

z  i, z2

1i

2z3  a i a

 

. Để tam giác ABC vuông tại z  a bi thì z' a' b i' bằng:

A. 3. B. aa2' bb2'

a b

 . C. 3. D. 2' 2' ' ' aa bb

a b

 . Câu 88. Trên hình vẽ sau, các số phức z w z; ; w lần lượt là:

A. z  3 i w;   1 2 ;i zw   2 3i. B. z  3 i w;  1 2 ;i zw  2 3 .i

(11)

C. z  3 i w;   1 2 ;i zw  2 3 .i D. z  3 i w;   1 2 ;i zw   2 3 .i

Câu 89. Cho hai số phức zm3iz' 2

m1

i. Giá trị thực của m để z z. ' là số thực là:

A. m 2 hoặc m  3. B. m  2 hoặc m 3. C. m 1 hoặc m  6. D. m  1 hoặc m  6. Câu 90. Cho số phức z  5 3i. Tính 1 z

 

z 2 ta được kết quả:

A. 2233i. B. 2233i. C. 2233i. D. 2233i. Câu 91. Cho số phức z  5 3i. Tính

 

z 3 ta được kết quả:

A. 10198i. B. 10 198i . C. 10198i. D. 10 198i . Câu 92. Cho f z

 

z33z2  z 1 với z là số phức. Tính f z

 

0 f z

 

0 biết z0  1 2i.

A. 12i B. 12i C. 24i D.2

Câu 93. Cho số phức z thỏa mãn z  

i 2

 

2 1 2i

. Tìm phần ảo của số phức z.

A. 2. B. 2. C.  2. D. 2.

Câu 94. Số phức z và số phức liên hợp z. Xét các phát biểu sau:

(I) Tích của zz là một số thuần ảo.

(II) Tổng của zz là số phức liên hợp của số phức zz. Trong hai tính chất được phát biểu (I) và (II) thì:

A. Chỉ có (I) đúng. B. Chỉ có (II) đúng.

C. Cả hai đều đúng. D. Cả hai đều sai.

Câu 95. Cho hai số phức z1  4 3i 

1 i

3z2  7 i. Phần thực của số phức w 2z z1 2 bằng:

A. 9. B. 2. C. 18. D. 74.

Câu 96. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z z. 10

z z

z có phần ảo bằng ba lần phần thực?

A. 0. B. 2. C. 1. D. 3.

Câu 97. Cho số phức z  a bi thỏa mãn zz 3

 

z z  5 12i.

Mối liên hệ giữa a và b là:

A. a  2b. B. a  3b. C.b  2a. D.b 3a.

(12)

ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222 Trang 12/27 – Mã đề thi 123

x y

1

O 1

Câu 98. Cho số phức z thỏa z

23i z

 1 9i.

Tích phần thực và phần ảo của số phức z bằng:

A. 2. B. 1. C. 1. D. 2.

Câu 99. Cho số phức z  a bi thỏa mãn

1i z

 

3i z

 2 6i.

Hiệu b a bằng:

A. 5. B. 8. C. 1. D. 1.

Câu 100. Cho số phức z thỏa mãn

1i z

2iz  5 3i.

Tổng phần thực và phần ảo của số phức w  z 2z bằng:

A. 5. B. 6. C. 3. D. 4.

Câu 101. Phần thực của số phức wz3i bằng bao nhiêu:

Biết rằng z thỏa mãn z  2 4i

2i iz

.

A. 2. B. 3. C. 46. D. 10.

Câu 102. Gọi P là điểm biểu diễn của số phức z  a bi trong mặt phẳng phức. Khi đó, khoảng cách OP bằng:

A.z . B. a2b2 . C. ab . D. a2b2 .

Câu 103. Tập hợp các điểm biểu diễn hình học của số phức z là đường thẳng  như hình vẽ. Giá trị z nhỏ nhất là:

A.2. B. 1.

C. 2. D. 1

2.

Câu 104. Cho hai số phức z1, z2 lần lượt biểu diễn bởi hai điểm MN trên mặt phẳng phức.

Khi đó z1z2 bằng:

A. Là số bằng môđun của OMON

. B. Là số bằng môđun của MN

. C. Là số không phụ thuộc vào M N, . D. Bằng môđun của OMON

. Câu 105. Các kết luận sau, kết luận nào sai?

A. Hai số phức z1z2z1z2 thì các điểm biểu diễn z1z2 trên mặt phẳng phức cùng nằm trên đường tròn gốc tọa độ.

B. Phần thực và phần ảo của số phức z bằng nhau thì z nằm trên đường phân giác góc thứ nhất và thứ ba.

C. Cho hai số phức u v, và hai số phức liên hợp u v, thì uvu v. .

D. Cho hai số phức z1  a biz2  c di thì z z1. 2

ac bd

 

adbc i

với , , , .

a b c d  

Câu 106. Trong mặt phẳng phức, điểm M

1; 2

biểu diễn số phức z. Môđun của số phức wizz2 bằng:
(13)

A. 26. B. 6. C. 26. D. 6. Câu 107. Số phức z có phần ảo bằng bao nhiêu, biết z thỏa mãn .

A. 2. B. 3. C. 2. D. 3.

Câu 108. Số nào sau đây là số đối của số phức z, biết z có phần thực dương thỏa mãn z  2 và thuộc đường thẳng y 3x 0.

A. 1 3i. B. 1 3i. C.  1 3i. D.  1 3i. Câu 109. Tìm số phức z để z z z2 ta được kết quả:

A. z  0 hoặc zi. B. z 1 hoặc z  i. C. z  0 hoặc z 1. D. z  0, z  1 i hoặc z  1 i.

Câu 110. Cho số ảo z1 và số phức z2 thỏa mãn điều kiện z2z12z12. Khẳng định nào dưới đây là đúng ?

A. z2 là số thực âm. B. z2 0. C. z2 là số thực dương. D. z2 0.

Câu 111. Cho số phức z  a bi ,

a b

. Nhận xét nào sau đây luôn đúng?

A. z 2  ab . B. z 2  ab . C. z  2ab . D. z  2ab. Câu 112. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z  2 i 2 và zi là số thực?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 113. Cho số phức z thỏa mãn zz 1 và z 1 2. Tính tổng phần thực và phần ảo của z.

A. 0. B. 1. C. 1. D. 2.

Câu 114. Số bao nhiêu số phức z thỏa mãn đồng thời

2 2

2 8

zzzz  và z  z 2?

A. 2. B. 1. C. 3. D. Vô số.

Câu 115. Tổng các phần thực của các số phức z thỏa mãn đồng thời hai điều kiện:

z 1 1;

1i z

  

i có phần ảo bằng 1.

A. 2. B. 1. C. 3. D. 0.

Câu 116. Cho số phức z thỏa mãn 5z     3 i

2 5i z

. Tính P 3i z

1

2 .

A. 144. B. 3 2. C. 12. D. 0.

Câu 117. Tính môđun của số phức wz2iz, biết z thỏa mãn

12i z

 

23i z

 6 2i.

A. 2. B. 2. C. 74. D. 37.

Câu 118. Cho số phức z thỏa mãn

12i z

 3 i. Tính giá trị biểu thức Pz4z2 1.
(14)

ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222 Trang 14/27 – Mã đề thi 123

A. 1. B. 13. C. 3. D. 10.

Câu 119. Tính giá trị biểu thức

2 3 4

2 3

2 3

1 1 1

P z z z

z z z

     

     

         với 1 3

2 2

z    i.

A. 1. B. 13. C. 3. D. 16.

Câu 120. Tìm phần ảo của số phức z m

3m2

i (m là tham số thực âm), biết z thỏa mãn 2

z  .

A. 0. B. 6

5.

 C. 8

5.

 D. 2.

Câu 121. Biết số phức 3 1

m i

z i

 

 (m là tham số thực) có z2 9. Các giá trị thực m có thể nhận được là:

A. m  3. B. m  3. C. m  3. D. m  1.

Câu 122. Trong các số phức z thỏa mãn iz   3 z 2 i , tìm phần thực của số phức z sao cho z nhỏ nhất.

A. 1

5. B. 2

5. C. 1

5. D. 2 5.

Câu 123. Tất cả các số phức z thỏa mãn z  i z 1, số phức zz

3 2 i

nhỏ nhất là:

A. 5 5

2 2

z   i. B. 2 2

2 2

z   i. C. z  1 i. D. z  3 2i.

Câu 124. Cho hai số phức z  a biz' a' b i' 0. Số phức ' z

z có phần thực là A. aa2' bb2'

a b

 . B. 2' 2' ' ' aa bb

a b

 . C. a2 a2'

a b

 . D. 22 ' 2 ' '

bb ab . Câu 125. Tìm các số thực x y, thỏa mãn đẳng thức x2

3 23ii

y

1 2 i

2  6 5i.

A. x  6;y  5. B. x 12;y  10. C. x 13;y  2. D. x 2;y 13. Câu 126. Cho số phức z thỏa mãn

 

2 1 2

 

2 7 8

1

i z i i

i

    

 . Phần thực của số đối của số phức 1

w   z i là:

A. 3. B. 4. C. 4. D. 3.

Câu 127. Cho số phức z thoả mãn

2i z

.  2 11i. Giá trị của biểu thức Azz bằng:

A. 5. B. 5. C. 10. D. 10.

Câu 128. Số phức liên hợp của w

2016i z

với z thỏa mãn

1i z



 i

2z 2i là:

A. i. B. i. C.  1 2016i. D.  1 2016i.

(15)

Câu 129. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện

12i z

5 1

i

2. Tổng bình phương của phần thực và phần ảo của số phức w  z iz bằng:

A. 2. B. 4. C. 6. D. 8.

Câu 130. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện

1i

 

2 2i z

   8 i

1 2i z

. Phần thực và phần ảo của z là nghiệm của phương trình nào sau đây.

A. 4x  5 0. B.x2   x 6 0. C. x32x25x21 0. D.x4 2x2 8 0. Câu 131. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 1

1 1

i i

z

  

 . Tọa độ điểm M biểu diễn của số phức

3 1

wz  trên mặt phẳng phức là:

A.M

2; 3

. B.M

 

2; 3 . C.M

3; 2

. D.M

 

3;2 .

Câu 132. Cho số phức z thỏa mãn điều kiện 2 1 2

z z

i  

 . Môđun của số phức wz2z bằng:

A.w  10 B. w  4 C. w  13 D. w 2 10.

Câu 133. Cho số phức z thỏa mãn 1z i  z 12

3i

. Khẳng định nào sau đâu đúng:

A. Số phức z có phần thực bằng 0.

B. Số phức z có phần ảo bé hơn 0.

C. Số phức z có phần thực lớn hơn phần ảo.

D. Số phức z có phần thực bé hơn phần ảo.

Câu 134. Số phức z  a bi thỏa mãn 2 2

 

2 0

1

z z i

z iz i

   

 . Khi đó a

b bằng:

A. 5. B. 3

5. C. 3

5. D. 5. Câu 135. Tổng các giá trị của tham số thực m để số phức 1 2

1

1

m m i

z mi

  

  là số thực bằng:

A. 15. B. 3. C. 1. D. 2 3.

Câu 136. Giá trị của tham số thực m bằng bao nhiêu để bình phương số phức 9 1

m i

z i

 

 là số thực?

A. m  9. B. m  9.

C. m  9. D. Không có giá trị m thỏa.

Câu 137. Thu gọn biểu thức P

15i

 

 1 3i

2017 ta được

A. 22017. B. 22017i. C. 22017i. D. 22017i. Câu 138. Phần ảo của số phức w     1

1 i

 

1 i

 

2  1 i

3   ...

1 i

2018 bằng:
(16)

ThS. Nguyeãn Vaên Rin - Sñt: 089.8228.222 Trang 16/27 – Mã đề thi 123 A. 220091. B. 22018 1. C. 22009. D. 22009 1.

Câu 139. Thu gọn số phức wi5    i6 i7 ... i18 có dạng abi. Tính tổng ab?

A. 0. B. 210 1. C. 1. D. 210.

Câu 140. Cho số phức 1 1 z i

i

 

 . Phần thực và phần ảo của số phức z2017 bằng:

A. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 0. B. Phần thực bằng 0 và phần ảo bằng 1. C. Phần thực bằng 0 và phần ảo bằng i. D. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 1. Câu 141. Tính giá trị của

2014

1 i

i

 

 

 

 

   , ta được:

A. 20241

2 . B. 10121

2 . C. 20241

2 . D. 10121

2 . Câu 142. Cho số phức

1 2017

1 z i

i

  

 

    . Khi đó z z z. .7 15 bằng:

A. i B. 1. C. i. D. 1.

Câu 143. Cho số phức

1 5

1 z i

i

  

 

    . Khi đó z5z6z7z8 bằng:

A. 0. B. 1. C. 3. D. 4.

Câu 144. Rút gọn số phức

16 8

1 1

1 1

i i

z i i

     

   

      , ta được:

A. i. B. 2. C. i. D. 2.

Câu 145. Cho số phức z thỏa mãn

2 8

1 iz i

i

 

 

    . Số phức w

2i z

có tổng phần thực và phần ảo bằng:

A. 16. B. 16. C. 32. D. 48.

Câu 146. Cho số phức z thỏa mãn 2

z1 2



 i

 

3i z

 

2i

. Tìm phần thực của số phức z9.

A. 1. B. 16. C. 1. D. 16.

Câu 147. Cho số phức z thỏa mãn

z  2 3 1i



 i

 

1i

2015. Khi đó số phức w   z 2 3i có phần ảo bằng:

A. 22015. B. 21007. C. 0. D. 21007.

Câu 148. Cho số phức tùy ý z 1.

Xét các số phức i2017z1i z2

 

z 2 zz31z  z

 

z 2. Khi đó:
(17)

A. là số thực, là số thực. B. là số thực, là số ảo.

C. là số ảo, là số ảo. D. là số ảo, là số thực.

Câu 149. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z24z  5 0. Khi đó phần thực của số phức wz12z22 bằng:

A. 0. B. 8. C. 16. D. 6.

Câu 150. Gọi z1z2 là hai nghiệm phức của phương trình z22z 10 0. Tính giá trị biểu thức Az12z22

A.4 10. B.2 10. C.3 10. D. 10.

Câu 151. Trên tập hợp số phức, phương trình z2 7z15 0 có hai nghiệm z 1, z2. Giá trị biểu thức z1z2z z1 2 bằng:

A. 22. B. 15. C. 7. D. 8.

Câu 152. Cho z1, z2 là hai số phức thỏa mãn z24z  5 0. Biểu thức P

z11

2017

z21

2017 có giá trị bằng:

A. 0. B. 21008. C. 21009. D. 2.

Câu 153. Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z22z  2 0. Khi đó giá trị biểu thức

2016 2016

1 2

A

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Với các phép tính cộng, trừ, nhân chia số phức nói trên nó cũng có đầy đủ tính chất giao hoán, phân phối, kết hợp như các phép cộng, trừ, nhân, chia số

Khi đó tập hợp điểm P trên mặt phẳng phức để tam giác MNP vuông tại P là:A. Hiệu phần thực và phần ảo của số phức

Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ là đường elip có phương

Biết rằng nghịch đảo của số phức z bằng số phức liên hợp của nó, trong các kết luận sau, kết luận nào đúng.A. z là số

Một nguyên tắc cơ bản khi xây dựng nên các bài toán đại số chính là: thiết lập sự cân bằng giữa số ẩn số và số phương trình lập nên từ các dữ kiện.. Lấy ý

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện phần thực bằng 3 lần phần ảo của nó là mộtA. Số phức liên hợp

Vì thế các em hãy kiên trì, quyết tâm cho tới khi thực hiện được ước mơ của mình nhé. Chúc tất cả

Trong mặt phẳng phức Oxy , số phức z thỏa điều kiện nào thì có điểm biểu diễn số phức thuộc phần tô màu như hình vẽ.. Trong mặt phẳng phức Oxy , số phức z