• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bại tập tự luận Hóa hữu cơ 11

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bại tập tự luận Hóa hữu cơ 11"

Copied!
22
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐẠI CƯƠNG VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ

Bài 1:Đốt cháy hoàn toàn 0,295g hợp chất A sinh ra 0,44g CO2 và 0,225g H2O. Trong một thí nghiệm khác một khối l-ợng chất A nh- trên cho 55,8cm3 N2 (đkc). Tỉ khối hơi của A đối với không khí là 2,05. Xác định CTPT cảu A? Đs:C2H5ON Bài 2:Xác định CTPT cho mỗi chất theo số liệu sau:

a/85,8%C ; 14,2%H ;M=56

b/51,3%C ; 9,4%H ; 12%N; 27,3%O ;tỉ khối hơi so với không khí là 4,05 c/ 54,5%C; 9,1%H; 36,4%%O ; 0,88g hơi chiếm thể tích 224 ml (đo ở đktc) Bài 3: Tìm CTPT chất hữu cơ trong mỗi tr-ờng hợp sau:

a/Đốt cháy hoàn toàn 10g hợp chất sinh ra 33,85g CO2 và 6,94g H2O. Tỉ khối hơi đối với không khí là 2,69.

b/Đốt cháy 0,282g hợp chất và cho các sản phẩm đi qua các bình đựng CaCl2 và KOH thấy bình CaCl2 tăng thêm 0,194g, còn bình KOH tăng 0,8g. Mặt khác đốt 0,186g chất đó sinh ra 22,4 ml Nitơ (ở đktc). Phân tử chất đó chỉ chứa 1 nguyên tử Nitơ? Đs: a/C6H6 b/C6H7N Bài 4: Phân tích 1 hợp chất hữu cơ ta thấy : cứ 2,1 phần khối l-ợng C lại có 2,8 phần khối l-ợng oxi và 0,35 phần khối l-ợng hiđro.Hãy xác định CTPT của chất hữu cơ nói trên biết 1g hơi chất đó ở đktc chiếm thể tích 37,3cm3?

Đs: C2H4O2 Bài 5: Hãy xác định CTPT của 1 hợp chất hữu cơ có khối l-ợng phân tử là 26 : biết rằng sản phẩm của sự đốt cháy hợp chất đó là khí cacbonnic và hơi n-ớc. Đs: C2H2 Bài 6: Đốt cháy hoàn toàn 0,9g một chất hữu cơ có thành phần : C,H,O ta đ-ợc 1,32g CO2 và 0,54g H2O. Khối l-ợng phân tử chất đó là 180.Xác định CTPT của chất hữu cơ trên? Đs: C6H12O6 Bài 7: Khi đốt 1(l) khí A cần 5(l) khí oxi sau phản ứng thu đ-ợc 3(l) CO2 và 4(l) hơI n-ớc .Xác định CTPT phân tử A;biết thể tích các khí đo ở cùng đktc về nhiệt độ và áp suất. Đs: C3H8

Bài 8: Cho 400ml một hỗn hợp gồm nitơ và 1 chất hữu cơ ở thể khí chứa cacbon và hiđro vào 900 ml oxi (d-) rồi

đốt .Thể tích hỗn hợp thu đ-ợc sau khi đốt là 1,4(l) .Sau khi cho n-ớc ng-ng tụ thì còn 800ml hỗn hợp .Ta cho lội qua dd KOH thấy còn 400ml khí .Xác định CTPT của hợp chất trên ;biết rằng các thể tích khí đo ở cùng đk về nhiệt độ và áp suất. Đs: C2H6

Bài 9: Đốt cháy hoàn toàn 10,4g hợp chất hữu cơ A rồi cho sản phẩm lần l-ợt qua bình 1 chứa H2SO4đậm đặc ,bình 2 chứa n-ớc vôi trong có d- ,thấy khối l-ợng bình 1 tăng 3,6g ;ở bình 2 thu đ-ợc 30g kết tủa .Khi hóa hơi 5,2g A thu đ-ợc thể tích đúng bằng thể tích của 1,6g oxi cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất .Xác định CTPT của A. Đs: C3H4O4 Bài 10: Đốt 0,366g một chất hữu cơ A thu đ-ợc 0,792g CO2và 0,234g H2O.Mặt khác phân hủy 0,549g chất đó thu đ-ợc 37,42cm3nitơ (đo ở 270C và 750mmHg).Tìm CTPT của A biết rằng trong phân tử của nó chỉ có 1

nguyên tử nitơ. Đs: C9H13O3N Bài 11: Đốt cháy hoàn toàn 0,01mol chất X bằng l-ợng oxi vừa đủ là 0,616(l) ,thu đ-ợc 1,344(l) hỗn hợp CO2,

N2 và hơi n-ớc. Sau khi làm ng-ng tụ hơi n-ớc ,hỗn hợp khí còn lại chiếm thể tích 0,56(l) và có tỉ khối đối với hiđro là 20,4 .Xác định CTPT của X ,biết rằng thể tích khí đ-ợc đo ở đktc. Đs:C2H7O2N Bài 12: Khi đốt 18g một hợp chất hữu cơ phải dùng 16,8(l) oxi (đo ở đktc) và thu đ-ợc khí CO2 và hơi n-ớc với tỉ lệ thể tích là

2 : 2 3 : 2

CO H O

V V  .Tỉ khối hơi của hợp chất hữu cơ đối với hiđro là 36. Hãy xác định CTPT của hợp chất đó. Đs: C3H4O2 Bài 13: Đốt cháy hoàn toàn 100ml hơi chất A cần 250ml Ôxi tạo ra 200ml CO2 và 200ml hơI n-ớc (các thể tích khí đ-ợc đo ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất).Tìm CTPT của A? Đs:C2H4O

Bài 14. Đốt cháy hoàn toàn 3 gam HCHC A thu đ-ợc 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. XĐ CTĐGN của A và thành phần % các nguyên tố trong A?

Biết tỉ khối hơi của HCHC A so với He là 7,5. Hãy XĐ CTPT của A?

Bài 15. Đốt cháy hoàn toàn 1,72 gam HCHC A thu đ-ợc 3,52 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Mặt khác, phân tích 1,29 gan A thu đực 336 ml khí N2 ( đktc). Tìm CTPT của A biết khí hoá hơi 1,29 gam A có thể tích đúng bằng thể tích của 0,96 gam oxi trong cùn g điều kiện.

Bài 16. Phân tích HCHC A ch-a C, H, O ta có tỉ lệ khối l-ợng mC : mH : mO = 2,24 : 0,375: 2 a) Lập CTĐGN cảu A?

(2)

b) Xác định CTPT của A. Biết 1 gam A khi làm bay hơi có thể tích 1,2108 lít ở 0oC và 0,25 atm.

Bài 17. Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ A cần vừa đủ 6,72 lít O2 ở đktc thu đ-ợc 13,2 gam CO2 và 5,4 gam H2O.

XĐCTPT A. Biết tỉ khối hơi A so với He là 7,5.

Bài 20. Đốt cháy hoàn toàn a gam một hiđrocacbon A thì thu đ-ợc 0,05 mol CO2 và 1,08 gam H2O.

a) Tính A?

b) XĐCTPT A. Biết tỉ khối hơi A so với H2 là 36.

Bài 18. Đốt cháy hoàn toàn một HCHC A cần 7,392 lít O2 ( đo ở 1atm, 27,30C). Khi cho toàn bộ sản phẩm tạo thành ( chỉ gồm CO2 và H2O) vào một l-ợng n-ớc vôi trong thu đ-ợc 10g kết tủa và 200 ml dung dịch muối có nồng độ 0,5M; dung dịch này nặng hơn l-ợng n-ớc vôi đã dùng là 8,6 (g).

Tìm công thức đơn giản nhất của chất A. Thành phần % khối l-ợng các nguyên tố.

Tìm CTPT và CTCT của A. Biết dA/He = 7,5

Bài 19. Đốt cháy hoàn toàn 10,4g chất hữu cơ A rồi cho sản phẩm lần l-ợt qua bình (1) chứa H2SO4 đậm đặc và bình (2) chứa n-ớc vôi trong d-, thấy khối l-ợng bình (1) tăng 3,6(g); ở bình (2) thu đ-ợc 30g kết tủa. Khi hoá

hơi 5,2(g) A , thu đ-ợc một thể tích đúng bằng thể tích của 1,6g oxi ở cùng điều kiện.

Xác định CTPT (A)

Bài 20. Đốt cháy hoàn toàn ag một hiđrocacbon A. Sản phẩm cháy đ-ợc dẫn qua 1 bình chứa n-ớc vôi trong có d- ở O0 C, ng-ời ta thu đ-ợc 3g một chất kết tủa, đồng thời bình chứa nặng thêm 1,68g. Tính a ? Xác định CTPT A. Biết tỉ khối hơi của A đối với metan là 2,5.

Bài 21. Đốt cháy hoàn toàn 1,08g chất hữu cơ X rồi cho toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Ba(OH)2 thấy bình nặng thêm 4,6g đồng thời tạo thành 6,475g muối axit và 5,91g muối trung hoà. Tỉ khối hi-o của X đối với Heli là 13,5.

a/ Xác định CTPT của X.

b/ Viết và gọi tên các đồng phân mạch hở của X.

Bài 22. Đốt cháy hết 1,152 một hiđrocacbon X mạch hở, rồi cho sản phẩm qua dung dịch Ba(OH)2 thu đ-ợc 3,94g kết tủa và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y rồi nung đến khối l-ợng không đổi thu đ-ợc 4,59g chất rắn.

a/ Tìm CTPT hiđrocacbon.

b/ Tính thể tích khí CO2 thu đ-ợc khi cô cạn dung dịch Y ở đktc.

Bài 23. Đốt cháy hoàn toàn 1,12g chất hữu cơ A rồi cho hấp toàn bộ sản phẩm cháy trong dung dịch Ba(OH)2 d- thấy khối l-ợng bình chứa tăng thêm 3,36g. Biết rằng nCO2= 1,5nH2O

Tìm CTPT (A). Biết tỉ khối hơi của A đối với H2 nhỏ hơn 30.

Bài 24. Đốt cháy chất hữu cơ A ( chứa C, H, O ) phải dùng một l-ợng oxi bằng 8 lần l-ợng oxi có trong A và thu

đ-ợc l-ợng khí CO2 và H2O theo tỷ lệ khối l-ợng mCO2 : mH2O = 22:9 a/ Tìm CTĐG nhất của A.

b/ Tìm CTPT A biết thể tích khi hoá hơi 2,9g A đúng bằng thể tích của 0,2g He trong cùng điều kiện.

Bài 25. Oxi hoá hoàn toàn 0,366g chất hữu cơ A, ng-ời ta thu đ-ợc 0,792g chất CO2 và 0,234g H2O. Mặt khác phân tích 0,549 g chất đo bằng ph-ơng pháp Dumas ng-ời ta thu đ-ợc 37,42 ml N2 ( đo ở 270C và 750 mmHg)

Xác định công thức nguyên và công thức phân tử A. Biết tỷ khối hơi của (A) với N(IV) oxit là 3,978.

Bài 26. Đốt cháy hết 0,75g chất hữu cơ A. Hơi sản phẩm cháy đ-ợc dẫn toàn bộ qua bình đựng dung dịch n-ớc vôi trong có d- ở O0C. Khối l-ợng bình dung dịch tăng thêm 1,33g. Trong đó lọc tách đ-ợc 2(g) một chất kết tủa Mặt khác phân tích 0,15g A bằng ph-ơng pháp Kjel-dahl, khí NH3 sinh ra đ-ợc dẫn vào 18ml dung dịch H2SO4 0,1M. L-ợng axit d- đ-ợc trung hoà vừa đúng bằng 4ml dung dịch NaOH 0,4M. Xác định CTPT A biết 1 lít hơi A ở đktc nặng 3,35g

Bài 27. Đốt cháy hoàn toàn 0,4524g chất hữu cơ A sinh ra 0,3318g CO2 và 0,2714g H2O

Đun nóng 0,3682g chất A với vôi tôi xút ( hỗn hợp rắn gồm NaOH và CaO) để chuyển tất cả nito trong A thành NH3 rồi dẫn khí NH3 vào 20ml dung dịch H2SO4 0,5M. Để trung hoà axit còn d- (sau khi đã phản ứng với NH3), cần dùng 7,7 ml dung dịch NaOH 1M.

a/ Tính thành phần % các nguyên tố trong A.

b/ Xác định CTPT (A) biết tỷ khối hơi của nó đối với khí nitơ là 2,143

Bài 28. Đốt cháy hoàn toàn m(g) chất hữu cơ (A) chứa C, H, O khối l-ợng sản phẩm cháy là P(g). Cho toàn bộ sản phẩm này qua dung dịch n-ớc vôi trong có d- thì sau cùng thu đ-ợc t (g) kết tủa. Biết P = 0,71t và t = m/1,02 Xác định CTPT (a). Viết CTCT và gọi tên (A)

Bài 29. Đốt cháy hoàn toàn m(g) chất hữu cơ A chỉ thu đ-ợc a(g) CO2 và b(g) H2O. Biết 3a = 11b và 7m = 3(a + b). Xác định CTPT (A), biết tỉ khối hơi của (A) đối với không khí : dA/KK < 3

(3)

Bài 30. Đốt cháy hoàn toàn ag chất hữu cơ A chứa C, H, O thu đ-ợc p(g) CO2 và q(g) H2O. Cho p = 22 15

a và q =

3 5

a. Tìm công thức phân tử của A. Biết rằng 3,6g hơi A có thể tích bằng thể tích của 1,76g CO2 cùng điều kiện.

ankan-parafin

Bài 1:Đọc tên - viết công thức cấu tạo - đồng phân a/Viết CTCT các chất sau:

1/ 4-Etyl-3,3-Đimetylhexan 2/ 5-Etyl-3-Metyl-Octan b/Đọc tên quốc tế các chất sau:

1/CH3-CH(CH3)-CH2-CH3 2/CH3-CH2-C(CH3)3 c/Viết CTCT và đọc lại tên đúng (nếu có)

1/ 3-Metylbutan 2/ 2,3,3-Trimetylbutan

d/Viết CTCT các đồng phân và đọc tên quốc tế của các chất có CTPT sau đây:

1/C5H12 2/C6H14 3/C7H16 4/C3H7Cl 5/C3H6Cl2 e/Xác định CTPT và viết CTCT có thể có và gọi tên theo danh pháp quốc tế các ankan sau:

1/Tỉ khối hơi của A so với H2 bằng 36 2/Công thức đơn giản nhất của B là C2H5

3/Đốt cháy hoàn toàn 1 lít ankan sinh ra 2 lít CO2. Các thể tích khí đo ở cùng điều kiện Bài 2:Xác định CTPT và viết CTCT của các hiđrocacbon trong mỗi tr-ờng hợp sau đây:

a/Đốt cháy hoàn toàn 1 hidrocacbon (A) thu đ-ợc 17,6g CO2 và 0,6 mol H2O

b/Đốt cháy hoàn toàn 1 ankan (B) với l-ợng O2 vừa đủ thì thấy tổng số mol các chất tr-ớc phản ứng bằng tổng số mol các chất sau phản ứng .Xác định CTPT của (B)

c/Một ankan (B) có khối l-ợng riêng 2,32g /lit đo ở 300C ; 750mmHg

d/Hóa hơi 12g ankan (D) nó chiếm 1 thể tích bằng thể tích của 5g etan đo ở cùng điều kiện e/Một ankan (E) có C%=80%

f/Một ankan (F) có H%=25%

g/Đốt cháy hoàn toàn 0,86g ankan (G) cần vừa đủ 3,04g oxi Bài 3:Pentan nào khi tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1 thì

-Chỉ cho một sản phẩm hữu cơ

-Cho 4 sản phẩm hữu cơ

Viết ph-ơng trình phản ứng minh họa Bài 4:Bổ túc phản ứng

a/Al O2 3Al C4 3mêtanmêtylcloruaclorofomtetraclomêtan b/Axít axêticnatriaxêtatmêtanmêtylcloruaêtanêtilen c/butanêtanêtylcloruabutanprôpenprôpan Bài 5:Viết ph-ơng trình phản ứng của butan:

a/Tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1:1; b/Tách một phân tử hiđro c/Crackinh

Bài 6:Tỉ khối của một hỗn hợp khí gồm mêtan và etan so với không khí bằng 0,6. Hỏi phải dùng bao nhiêu lít khí

Oxi để đốt cháy hoàn toàn 3 lít hỗn hợp đó. Tính khối l-ợng mỗi sản phẩm sinh ra. Thể tích các khí đo ở đkc?

Đs:V=6,45lít; 6,482g CO2; 5,062g H2O

Bài 7:Đốt cháy 13,7 ml hỗn hợp A gồm CH4, C3H8, CO ta thu đ-ợc 25,7 ml khí CO2 ở cùng điều kiện a/Tính % thể tích propan trong hỗn hợp A?

b/Hỗn hợp A nhẹ hay nặng hơn nitơ? Đs:nặng hơn

Bài 8:Tỉ khối hơi của hỗn hợp gồm H2, CH4, CO so với hiđro bằng 7,8. Để đốt cháy đốt cháy hoàn toàn một thể tích hỗn hợp này cần 1,4 thể tích Oxi. Xác định thành phần % về thể tích của hỗn hợp

Bài 9:Tính thể tích khí metan sinh ra (đkc) trong các tr-ờng hợp sau a/Cho 50g natri axetat khan tác dụng với một l-ơng d- vôi trộn NaOH

(4)

b/Cho 29,2 g nhôm cacbua tác dụng với n-ớc d-? Đs:13,658 lít; 13,627lít Bài 10:Khí CO2 sinh ra khi đốt 33,6 lít hỗn hợp propan và butan đ-ợc dẫn vào dung dịch NaOH tạo ra 286,2 g Na2CO3 và 252g NaHCO3. Hãy xác định thành phần % thể tích của hỗn hợp hai hiđrocacbon trên. Các thể tích khí

đo ở đkc? Đs:nặng hơn Bài 11:Trộn hai thể tích bằng nhau của C3H8 và Oxi rồi đốt cháy hỗn hợp sau đó đ-a bình về nhiệt độ ban đầu (hơI n-ớc ng-ng tụ). Hỏi thể tích hỗn hợp sản phẩm phản ứng thay đổi thế nào so với hỗn hợp ban đầu

Đs:giảm=3/10

Bài 12:Trong bình kín ở 1500C chứa những thể tích bằng nhau của C3H8 và Oxi rồi đốt cháy hỗn hợp sau đó đ-a bình về nhiệt độ ban đầu. Hỏi áp suất trong bình thay đổi thế nào? Đs: tăng 10%

Bài 13:Đốt cháy hoàn toàn 19,2g hỗn hợp hai ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu đ-ợc 14,56 lít CO2 (đo ở 00C, 2 atm).

a/Tính thể tích của hỗn hợp hai ankan?

b/Xác định CTPT và viết CTCT của hai ankan? Đs:11,2lít; C2H6 và C3H8

Bài 14:Một hỗn hợp A gồm hai ankan là đồng đẳng kế tiếp nhau có khối l-ợng 10,2 g. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A cần 36,8 g Oxi

a/Tính khối l-ợng CO2 và H2O tạo thành?

b/Tìm CTPT của hai ankan? Đs:30,8g CO2; 16,2g H2O; C3H8 và C4H10 Bài 15:Đốt cháy hoàn toàn 29,2g hỗn hợp hai ankan. Hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào bình Ba(OH)2 thấy khối l-ợng bình tăng 134,8g

a/Tính khối l-ợng CO2 và H2O?

b/Nếu hai ankan là đồng đẳng kế tiếp tìm CTPT hai ankan? Đs:88g CO2 46,8g H2O; C3H8; C4H10 Bài 16:Đốt cháy 3 lít hỗn hợp hai ankan kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng dẫn sản phẩm lần l-ợt qua bình (1)

đựng CaCl2 khan rồi bình (2) đựng dung dịch KOH. Sau thí nghiệm khối l-ợng bình (1) tăng 6,43g bình (2) tăng 9,82g. Lập CTPT của hai ankan và tính % theo thể tích của hai ankan trong hỗn hợp các thể tích khí đo ở đkc?

Đs:CH4 (33,3%); C2H6(66,7%)

Bài 17:Hỗn hợp X gồm hai ankan A, B kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng có tỉ khối hơi so với He là 16,6. Xác

định CTPT của A , B và % thể tích của chúng trong hỗn hợp? Đs:C4H10 (40%); C5H12(60%) Bài 18Một ankan có thành phần nguyên tố : %C=84,21, %H=15,79 tỉ khối hơi đối với không khí bằng 3,93 a/Xác định CTPT của ankan? b/Cho biết đó là ankan mạch thẳng hãy viết CTCT và gọi tên c/Tính thành phần thể tích của hỗn hợp gồm hơi ankan đó và không khí để có khả năng nổ mạnh nhất d/Nếu cho nổ 100 lít hỗn hợp trên thì đ-ợc bao nhiêu lít CO2 .Các thể tích khí đ-ợc đo ở cùng điều kiện Đs:a/ C8H18 c/ 2:125 d/12,6lít

Bài 19:Cho hỗn hợp ankan A và O2 (trong đó A chiếm 1/10 thể tích ) vào bình kín thì áp suất trong bình là 2 atm.

Đốt cháy hỗn hợp khí sau phản ứng ng-ng tụ hơi n-ớc rồi đ-a bình về nhiệt độ ban đầu thì áp suất còn là 1,4 atm.

Xác định CTPT của A?

Bài 20:Khi cho một hiđrocacbon no tác dụng với Brom chỉ thu đ-ợc một dẫn suất chứa Brom có tỉ khối hơi đối với không khí bằng 5,207. Xác định CTPT của hiđrocacbon đó và viết CTCT các đồng phân. Cho biết đồng phân nào là CTCT đúng đọc tên?

Bài 21:Khi đốt hoàn toàn 0,72g một hợp chất hữu cơ ng-ời ta đ-ợc 1,12 lít CO2 (đkc) và 1,08gam H2O. Khối l-ợng phân tử của hợp chất bằng 72. Hãy xác định CTPT và CTCT của hợp chất biết rằng khi tác dụng với clo (có

ánh áng khuếch tán) sinh ra 4 sản phẩm thế chỉ chứa 1 nguyên tử clo?...

Bài 22:Đốt cháy hoàn toàn 0,72 gam một ankan rồi dẫn toàn bộ khí CO2 sinh ra qua bình đựng dung dịch

Ba(OH)2 thì thu đ-ợc 1,97 gam muối trung hòa và 5,18 gam muối axit. Xác định CTPT và CTCT của ankan

Đs:C5H12

Bài 23:Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm hai hiđrocacbon (ở thể khí ) khối l-ợng phân tử hơn kém nhau 28 gam. Sản phẩm tạo thành cho đi qua bình đựng P2O5 và bình đựng CaO thì bình (1) tăng 9 gam bình (2) tăng 3,2 gam

a/Các hiđrocacbon thuộc dãy đồng đẳng nào?

b/Xác định công thức của hai hiđrocacbon?

c/Tính thể tích khí Oxi (đkc) cần để đốt cháy hỗn hợp? Đs:CH4 và C3H8 12,32(lít)

Bài 24:Đốt cháy hoàn toàn 29,2 gam hỗn hợp gồm hai ankan (ở thể khí trong đkc) hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch Ba(OH)2 thấy khối l-ợng bình tăng 134,8 gam

(5)

a/Tính khối l-ợng mỗi sản phẩm cháy

b/Tìm CTPT 2 ankan biết số nguyên tử cacbon trong chất này gấp đôi số nguyên tử cacbon trong chất kia c/Cho hốn hợp 2 ankan trên vào bình kín rồi đốt cháy hoàn toàn 2 ankan sau đó đ-a bình về nhiệt độ ban đầu hỏi áp suất trong bình tăng giảm bao nhiêu so với tr-ớc. Đs:88g; 46,8g; C2H6; C4H10; P2=4,33P1

Bài 25:2,36 gam hỗn hợp 2 ankan A và B là đồng đẳng liên tiếp đ-ợc đốt cháy hoàn toàn thu đ-ợc 3,96g H2O.

Tìm CTPT và CTCT của A và B? Đs:C2H6 và C3H8 Bài 26:Khi clo hóa 96 gam một hiđrocacbon no tạo ra sản phẩm thế lần l-ợt chứa 1, 2 và 3 nguyên tử clo .Tỉ lệ thể tích các sản phẩm khí và hơi là 1:2:3. Tỉ khối hơi của sản phẩm thế chứa 2 nguyên tử clo đối với hiđro là 42,5.

Tìm thành phần % theo khối l-ợng của hỗn hợp sản phẩm

anken-olêfin

Bài 1:Viết CTCT và gọi tên các đồng phân của: C4H8 và C5H10

Bài 2:Những hợp chất nào trong số các hợp chất sau đây có đồng phân cis-trans a/2-brom-3-clobut-2-en b/1-brom-1-clo-2-metylprop-1-en c/CH3CH=CH2 d/CH3CH=CHCl

Bài 3:Viết phản ứng trùng hợp của các chất cho d-ới đây:

a/CH2=CH2 b/CH2=C(CH3)2 c/CH2=CHCl d/CF2=CF2 e/CH(CH3)=CH(CH3) f/CH(CH2Br)=CH(CH2Br) g/CH2=CH(CH=CH2) Bài 4:Viết ph-ơng trình biểu diễn biến hóa sau:

a/hecxanbutan etilen etylclorua etilen  PE b/C3H7OH  C3H6  C3H8  C2H4  C2H4(OH)2

c/Đá vôi  vối sống  canxicacbua  axetilen  etilen  etanol d/C2H5OH H SO2 4 AH2/Ni (B)

+Cl2, askt HCl (C)

Bài 5:Hoàn thành các ph-ơng trình phản ứng và gọi tên các sản phẩm tạo thành:

a/CH2=CH2+HBr …….. b/CH2=CH2+…..CH3CH2-OH c/CH3-CH=CH2+HI ………. d/CH3-CH2-CH2-CH2-OH 18020 4

H SO

C …….

e/CH3-CH(OH)-CH2-CH3 180204

H SO

C …….. f/(CH3)3C-OH 18020 4

H SO

C …………

Bài 6:Cho etilen vào bình chứa brom lỏng tạo ra 1,2-đibrom-etan

1/Tính thể tích etilen (đkc) đã tác dụng với brom biết rằng sau khi cân lại thấy bình brom tăng thêm 14g 2/Tính khối l-ợng brom có thể kết hợp với 3,36 lít etilen (đkc) Đs:11,2 lít; 24g Bài 7:Khi đốt một thể tích hiđrocacbon A cần 6 thể tích Oxi và sinh ra 4 thể tích CO2, A có thể làm mất màu n-ớc Brom và kết hợp với hiđro tạo ra một hiđrocacbon no mạch nhánh. Xác định CTCT của A và viết các ph-ơng trình phản ứngĐs: C4H8

Bài 8:Cho 3 lít hỗn hợp etan và etilen (đkc) sục vào dung dịch brom ng-ời ta thu đ-ợc 4,7g 1,2-đibrometan a/Viết ph-ơng trình phản ứng xảy ra

b/Tính thành phần hỗn hợp theo khối l-ợng và theo thể tích giả thiết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn Bài 9:a/Muốn điều chế n-pentan CH3(CH2)3CH3 ta có thể hiđro hóa những anken nào? Viết CTCT của chúng b/Viết ph-ơng trình phản ứng điều chế các hợp chất sau đây từ những anken thích hợp

1/CH3CHBr-CHBrCH3 2/CH3CHBr-CBr(CH3)2 3/CH3CHBr-CH(CH3)2

Bài 10:Cho hai hđrocacbon A và B đều ở thể khí. A có công thức C2xHy; B có công thức CxH2x (trị số x trong hai công thức bằng nhau). Lập CTPT của A và B; biết rằng tỉ khối của A đối với không khí bằng 2 và tỉ khối của B

đối với A là 0,482. Viết CTCT các đồng phân của A và B và gọi tên chúng? B:C2H4; A:C4H10

(6)

Bài 11:Đề hiđro hóa hoàn toàn 0,7 g một olêfin cần dùng 246,4 cm3 hiđro (ở 27,30C và 1 atm). Xác định CTPT và CTCT biết rằng olêfin có cấu tạo mạch thẳng? Đs:C5H10

Bài 12:Cho 2,24 lít hỗn hợp khí A (đkc) gồm etan, propan, propilen sục qua dung dịch Brom d- thấy khối l-ợng bình tăng thêm 2,1g .Nếu đốt cháy khí còn lại sẽ thu đ-ợc một l-ợng CO2 và 3,24g H2O

a/Tính thành phần % thể tích mỗi khí

b/Dẫn l-ợng CO2 nói trên vào bình đựng 200ml dung dịch KOH 2,6M. Hãy xác định nồng độ mol/lít các chất trong dung dịch sau phản ứng? Đs:C2H6(20%); C3H8(30%); K2CO3 0,65M; KOH1,3M

Bài 13:Ng-ời ta muốn điều chế 21 g etilen:

a/Tính khối l-ợng r-ợu etylic nguyên chất phải dùng nếu hiệu suất 100%

b/Tính thể tích etan (đkc) phải dùng nếu hiệu suất là 80%?Đs:34,5g; 21 lít

Bài 14:Sau khi tách hiđro hỗn hợp etan và propan tạo thành hỗn hợp etilen và propilen. Khối l-ợng phân tử trung bình của hỗn hợp etilen và propilen nhỏ hơn khối l-ợng phân tử trung bình của hỗn hợp đầu là 6,55%. Hãy xác

định thành phần % theo thể tích của hỗn hợp đầu? Đs:C2H6(96,18%); C3H8(3,82%) Bài 15:Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol khí A thu đ-ợc 33g CO2 và 13,4g H2O

a/Tìm CTPT và CTCT của A biết rằng ở điều kiện chuẩn khối l-ợng riêng của A là 1,875g/l

b/Tìm l-ợng dung dịch KMnO4 40% có thể bị mất màu vừa đủ bởi l-ợng chất A trên? Đs:C3H6 Bài 16:Có một đồng đẳng của etilen 0,21 hiđrocacbon đó kết hợp đ-ợc với 0,8g brom. Xác định CTCT của hiđrocacbon đó và cho biêt nếu thay brom bằng clo thì phải dùng hết bao nhiêu cm3 clo (đkc)

Bài 17:Một hỗn hợp X gồm hai ôlêfin đồng đẳng kế tiếp nhau có thể tích 17,92 lít (đo ở 00C và 2,5 atm) sục qua bình đựng KMnO4 d- khối l-ợng bình tăng 70g

a/Viết các ph-ơng trình phản ứng xảy ra? b/Xác định CTPT , CTCT của hai ôlêfin đó?

c/Đốt cháy hoàn toàn thể tích trên của hỗn hợp X rồi cho sản phẩm vào 5 lít dung dịch NaOH 1,8M sẽ thu

đ-ợc muối gì ? bao nhiêu gam? Đs:C2H4; C3H6; 84g NaHCO3; 424g Na2CO3

Bài 18:A và B là hai anken kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho 13,44 lít hỗn hợp trên qua một bình đựng dung dịch brom d- thấy bình tăng thêm 28g

a/Xác định CTPT viết CTCT của hai anken (có thể có)

b/Cho hỗn hợp hai anken tác dụng với HCl thì thu đ-ợc tối đa 3 sản phẩm. Xác định CTCT của hai anken và gọi tên của chúng Đs:propen; buten-2

Bài 19:Cho 3,36 lít hỗn hợp gồm một ankan và một anken đi qua n-ớc brom thấy có 8g brom tham gia phản ứng.

Khối l-ợng của 6,72 lít hỗn hợp đó là 13 gam a/Xác định CTPT của hai hiđrocacbon

b/Đốt cháy 3,36 lít hỗn hợp đó thì thu đ-ợc bao nhiêu lít khí CO2 và bao nhiêu gam n-ớc Đs:a/có 3 cặp: C7H14 và CH4; C5H10 và C2H6; C3H6 và C3H8 b/10,08g CO2 và 9,9g H2O

Bài 20:Một hỗn hợp mêtan và olêfin A có thể tích là 10,8 lít (đkc) cho qua một bình đựng dung dịch brom d- thu

đ-ợc một khí, đem đốt cháy hoàn toàn thu đ-ợc 5,5g CO2. Bình đựng brom tăng 10g

a/Tính thành phần % thể tích các khí trong hỗn hợp đầu? b/Tìm CTPT của A c/Tính l-ợng chất tạo thành trong dung dịch brom khi cho hỗn hợp đi qua ?

Đs:25,93% CH4; 74,07% A; b/ C2H4 c/67,14g Bài 21:Xác định CTPT và CTCT của tất cả các đồng phân của các anken X, Y, Z, T biết rằng:

a/10,5 g X phản ứng vừa đủ với 150 g dung dịch Br2 40%

b/Hiđrô hóa hoàn toàn 1,4 gam Y cần dùng vừa đủ 492,8 cm3 H2 (đo ở 27,30C và 1atm) c/1,05 gam Z phản ứng vừa với dung dịch KMnO4 cho 1,9 gam r-ợu 2 chức

d/12,6 gam T phản ứng vừa đủ với 75,84gam dung dịch KMnO4 25%

Đs:X:C2H4; Y:C5H10; Z:C3H6; T:C5H10

Bài 22:Cho 0,74g hỗn hợp A gồm mêtan và một anken lội từ từ qua bình n-ớc brom d- thấy khối l-ợng bình tăng thêm 0,42g đồng thời thể tích hỗn hợp khí A giảm 1/3

a/Xác định CTPT anken?

b/Tính tỉ khối của hỗn hợp A đối với không khí Đs:a/C3H6 b/0,85

Bài 23:Đốt cháy 8,96 lít hỗn hợp X gồm hai olêfin A và B đồng đẳng kế tiếp thì thấy khối l-ợng CO2 lớn hơn khối l-ợng H2O là 39 gam

a/Xác định CTPT của A và B

b/Tính % theo thể tích hỗn hợp X Đs:A:C3H6(25%); B:C4H8(75%)

(7)

Bài 24:2,36 gam hỗn hợp 2 ankan A và B là đồng đẳng kế tiếp nhau đ-ợc đốt cháy hoàn toàn thu đ-ợc 3,96g H2O a/Tìm CTPT và CTCT của A và B

b/Cho 31,36 lít hỗn hợp (đkc) gồm A và B và etilen đi qua bình chứa dung dịch n-ớc brom d- thấy độ tăng khối l-ợng của bình là 7,84g. Đốt cháy sản phẩm sau khi sau khi qua bình brom dẫn khí sinh ra qua dung dịch Ca(OH)2 thu đ-ợc 120g muối trung tính và 140,94g muối axit

1/Tính thành phần % thể tích của hỗn hợp đầu

2/Tính tỉ khối hơi của hỗn hợp ban đầu đối với nitơ? Đs:A:C2H6(30%); B:C3H8(50%);1,307

Bài 25:Đốt cháy hoàn toàn 2,24lít khí C2H4 (đkc) rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm vào dung dịch chứa 11,1 gam Ca(OH)2. Hỏi sau khi hấp thụ khối l-ợng phần dung dịch tăng hay giảm bao nhiêu gam? Đs:tăng 2,4 gam

Bài 26:Đốt cháy hoàn 1 hiđrocacbon A sinh ra 16,8 lít CO2 (đkc) và 13,5 gam H2O. 1g khí A có cùng thể tích với 0,761 gam Oxi trong cùng điều kiện

a/Xác định CTPT và CTCT của A biết A có cấu tạo mạch hở

b/Cho 1 lít hỗn hợp gồm hiđrocacbon trên và hiđro qua bột Ni nung nóng. Hốn hợp khí sản phẩm sau khi dẫn qua bình chứa dung dịch brom d- thì còn lại một hiđrocacbon duy nhất đồng thời bình chứa dung dịch nặng thêm 0,21g. Tính thành phần % của hỗn hợp hai chất đầu? Đs:C3H6(55,6%) H2(44,4%)

Bài 27:Hỗn hợp A và B là hai anken có khối l-ợng 12,6g trộn theo tỉ lệ 1:1 về số mol tác dụng vừa đủ với 32g brom Nếu trộn hỗn hợp trên theo tỉ lệ 1:1 về khối l-ợng thì 16,8g hỗn hợp tác dụng vừa đủ với 0,6g H2 . Tìm CTPT của A và B biết MA<MB ? Đs:A:C3H6; B:C6H12

ankađien

Bài 1:a/Viết CTCT các ankađien sau: Hexađien -1,3; Octađien-1,4 b/Viết ph-ơng trình biểu diễn chuỗi biến hóa sau:

Tinh bộtGlucozơ R-ợu etylic  Butađien-1.3 Cao su buna

Đá vôi vôi sống CanxicacbuaAxêtilenVinyl axêtilen Butađien-1,3 cao su c/Viết ph-ơng trình phản ứng giữa các chất sau đây theo tỉ lệ số mol 1:1

a/Butađien-1,3 và clo b/ Butađien-1,3 và HBr c/Isopren và Brom Bài 2:Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X ở thể khí thu đ-ợc 0,14 mol CO2 và 1,89g H2O a/Tìm CTPT và CTCT của X biết X có thể trùng hợp tạo thành cao su

b/Viết ph-ơng trình phản ứng của X với HBr theo tỉ lệ mol 1:1 và gọi tên sản phẩm

Bài 3:Tính khối l-ợng butađien thu đ-ợc khi cho 240 lít r-ợu etylic 960 (khối l-ợng riêng của r-ợu etylic nguyên

chất là 0,8g/ml) đi qua chất xúc tác (ZnO + MgO) ở 5000C. hiệu suất phản ứng là 90%

Đs:97,38kg

Bài 4:Một hỗn hợp khí A có thể tích là 21,504 lít (đkc) gồm một anken X và một ankađien Y chia là hai phần bằng nhau:

*Phần 1:Đốt cháy hoàn toàn thu đ-ợc 1,92 mol CO2. Xác định CTPT và CTCT của X và Y biết rằng X và Y

đều đối ứng. Gọi tên X, Y

*Phần 2:Cho tác dụng hoàn toàn vừa đủ với 134,4 gam Brom +/Tính phần % thể tích của X, Y trong hỗn hợp A +/Viết ph-ơng trình phản ứng trùng hợp X, Y

+/Viết ph-ơng trình điều chế X từ Y và ng-ợc lại? Đs:X:C4H8(25%); Y:C4H6(75%)

Bài 5:Đốt cháy 10cm3 một hiđrocacbon bằng 80cm3 Oxi lấy d-. Sản phẩm thu đ-ợc sau khi cho H2O ng-ng tụ còn 65 cm3 trong đó có 25cm3 là Oxi. Các thể tích khí đo ở đktc

a/Xác định CTPT của hiđrocacbon và tính tỉ khối của nó so với không khí

b/Tính l-ợng Brom tối đa có thể tác dụng với l-ợng hiđrocacbon nói trên biết rằng đó là hợp chất mạch hở c/Hđrocacbon đó có thể trùng hợp thành Polime. Viết CTCT của hiđrocacbon và phản ứng trùng hợp?

Đs:C4H6; d=1,862; b/0,14

Bài 6:Một hiđrocacbon A ở thể khí có thể tích là 4,48 lít (đkc) tác dụng vừa đủ với 4 lít dung dịch Brom 0,1M thu

đ-ợc sản phẩm B chứa 85,562% Br

a/Tìm CTPT viết CTCT có thể có của A và B biết rằng A mạch hở

(8)

b/Xác định CTCT đúng của A biết rằng A trùng hợp tạo thành cao su. Viết ph-ơng trình phản ứng?

Đs:A:C4H6

Bài 7:Ng-ời ta có thể điều chế cao su butađien từ gỗ theo sơ đồ các qúa trình chuyển hóa sau:

Gỗ 35%C6H12O6

C6H12O680%2C2H5OH + 2CO2 2C2H5OH60%C4H6 + 2H2O + H2 nC4H6 100%(C4H6)n

Tính l-ợng gỗ cần để sản xuất 1 tấn cao su? Đs:17,86 tấn Bài 8:Một hỗn hợp gồm một ankađien A và Oxi có d- (Oxi chiếm 9/10 thể tích hỗn hợp) nạp đầy vào bình thì áp suất trong bình là 2atm. Đốt cháy hoàn toàn A rồi đ-a bình về nhiệt độ ban đầu cho hơi n-ớc ng-ng tụ hết thì áp suất giảm 1

4 so với áp suất ban đầu a/Xác định CTPT và CTCT của A

b/Hòa tan hoàn toàn 3,36 lít A (đkc) trong 1,5 lít dung dịch Brom 0,1M thu đ-ợc hỗn hợp sản phẩm B -Viết ph-ơng trình phản ứng

-Dung dịch Brom có mất màu hoàn toàn không Đs:C4H6; mất màu hoàn toàn

Bài 9:Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon A và B với MAMB 24. Cho dA B/ 1,8. Đốt cháy hoàn toàn V lít hỗn hợp trên thu đ-ợc 11,2lít CO2 và 8,1 gam H2O

a/Tính V biết các khí đo ở đkc

b/Cần phải dùng bao nhiêu gam r-ợu etylic để điều chế l-ợng hỗn hợp hiđrocacbon ban đầu biết B là 1 ankađien? Đs:V=3,36 lít m=11,5g

ankin

Bài 1:Viết và gọi tên các đồng phân của các ankin sau:C4H6 , C5H8 , C6H10 Bài 3:Thực hiện chuỗi phản ứng sau:

a/ CaCO3 CaO CaC2 C2H2 Bạc axetilua C2H2etilen  PE

b/Butan  etan  etylclorua  etan r-ợu etylic  đivinyl  butan metan  etin  benzen c/Điều chế PVC từ đá vôi và than đá

d/Propan  metan  axetilen  vinylaxetilen  butan  etilen  etilen glicol Bài 4:Bổ túc cân bằng và gọi tên các chất

(A)15000C (B) + (C)

(B) + dd AgNO3/NH3 (E) + (D) (D) + (F)  (B) + (G)

2(B)?? ( H) (H) + (C)  (I) n(I) ?? (I)n

Bài 5:Nhận biết các hóa chất sau:

a/metan, etilen và axetilen b/Butin-1 và Butin-2

c/Butan, Buten-1, Butin-1 và Butin-2 d/Butađien, axetilen và etan Bài 6:Một hỗn hợp gồm axetilen, propilen và metan

-Đốt cháy hoàn toàn 11g hỗn hợp thì thu đ-ợc 12,6g H2O

-Mặt khác 5,6 lít hỗn hợp (đkc) phản ứng vừa đủ với đung dịch chứa 50g Brom

Xác định thành phần % thể tích của hỗn hợp? Đs:C2H2 50%; CH4 và C3H6 25%

Bài 7:Cho canxi cacbua kĩ thuật (chứa 80% CaC2 nguyên chất) vào một l-ợng n-ớc có d- thì đ-ợc 8,96 lít khí (đkc).

a/Tính khối l-ợng canxi cacbua kĩ thuật đã dùng

b/Tính thể tích khí Oxi cần để đốt cháy hoàn toàn l-ợng khí sinh ra? Đs:25,6g; 22,4lít Bài 8:Đốt cháy 22,4 dm3 hỗn hợp etan và axetilen thu đ-ợc 35,84 dm3 CO2

(9)

a/Tính số mol metan và axetin có trong 22,4 dm3 hỗn hợp

b/Tính số gam Oxi cần thiết để đốt cháy hoàn toàn 22,4 dm3 hỗn hợp đó

c/Tính tỉ khối hơi của hỗn hợp khí đó đối với không khí. Các thể tích khí đo ở đktc

Đs:0,4mol; 0,6mol; 73,6g; 0,76 Bài 9:Chất dẻo PVC đ-ợc điều chế từ khí thiên nhiên theo sơ đồ sau (hs: hiệu suất)

CH4hs:15% C2H2hs:95% CH2=CH-Clhs:90% PVC

Hỏi cần bao nhiêu m3 khí thiên nhiên (đkc) để điều chế đ-ợc 1 tấn PVC (biết CH4 chiếm 95% thể tích khí thiên nhiên) Đs:5883 m3

Bài 10:Một bình kín dung tích 17,92 lít đựng hỗn hợp khí H2 và C2H2 (ở 00C và 1atm) và một ít bột Ni. Nung nóng bình một thời gian sau đó làm lạnh đến 00C

a/Nếu cho l-ợng khí trong bình sau khi nung đi qua dung dịch AgNO3/NH3 d- sẽ tạo ra 2,4 gam kết tủa vàng.

Tính khối l-ợng C2H2 còn lại sau khi nung

b/Nếu cho l-ợng khí trong bình sau khi nung qua dung dịch Brom ta thấy khối l-ợng dung dịch Brom 0,82g.

Tính khối l-ợng etilen tạo thành trong bình

c/Tính thể tích khí etan sinh ra và thể tích H2 còn lại sau phản ứng biết rẳng tỉ khối hơi của hỗn hợp đầu so với Hiđro bằng 4? Đs:a/0,26g; b/0,56g; c/3,508 lít và 5,376 lít

Bài 11:Cho 100g canxi cacbua tác dụng với n-ớc lấy d- thu đ-ợc 37 dm3 C2H2 (ở 200C và 740 mHg) a/Tính độ tinh khiết của canxi cacbua

b/Tính thể tích Oxi (đkc) cần để đốt cháy hoàn toàn l-ợng axetilen đó

c/Nếu l-ợng axetilen nói trên đi qua ống chứa than nung nóng tới 6000C ng-ời ta thu đ-ợc 36g benzen. Tính hiệu suất phản ứng? Đs:96%; 84 dm3; 92,3%

Bài 12:Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp gồm ankin (A) và anken (B) thu sản phẩm lần l-ợt cho qua bình I đựng P2O5 d- bình II đựng KOH d- thì thấy bình I khối l-ợng tăng 11,7g bình II khối l-ợng tăng 30,8g. Xác

định CTPT của A và B biết rằng A kém hơn B một nguyên tử C? Đs:A:C2H2; B:C3H6

Bài 13:Đốt cháy 30 cm3 hỗn hợp hai ankin A, B hơn kém nhau 1 nguyên tử C trong phân tử tạo thành 110 cm3 CO2. Biết các thể tích khí đo ở cùng điều kiện và MA>MB

a/Tìm CTPT của A và B và tính % thể tích hỗn hợp đầu

b/Lấy 3,36 lít hỗn hợp trên (đkc) cho lội qua bình đựng dd AgNO3/NH3 thu đ-ợc 7,35 g kết tủa. Xác định CTCT của B? Đs:A:C3H4 (33,33%); B:C4H6 (66,67%); B:butin -2 Bài 14:Một hỗn hợp gồm 1 ankan, 1 ankin đem đốt cháy hoàn toàn cần đúng 36,8g Oxi và thu đ-ợc 12,6g H2O.

Số mol CO2 sinh ra bằng 8/3 số mol hỗn hợp đầu a/Tính tổng số mol của hỗn hợp

b/Xác định CTCT có thể có của ankan và ankin

c/Tính tỉ khối hơi của hỗn hợp so với H2 Đs:a/ 0,3mol; b/C2H6 và C3H4 hoặc C4H10 và C2H2; 18,33 Bài 15:Một hỗn hợp gồm hiđro, một ankan và một ankin. Hai hiđrocacbon này có cung số nguyên tử C. Đốt cháy 100 cm3 hỗn hợp trên thu đ-ợc 210 cm3 khí CO2. Nếu đun nóng 100 cm3 hỗn hợp với bột Ni thì chỉ còn 70 cm3 một hiđrocacbon duy nhất. Các thể tích các khí đo ở cùng điều kiện

a/Tìm CTPT của hai hiđrocacbon trên và thành phần % theo thể tích của hỗn hợp đầu

b/Tính thể tích khí Oxi để đốt cháy 100 cm3 hỗn hợp? Đs:C3H8(55%); C3H4(15%); 350 cm3 Bài 16:Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol chất hữu cơ A cần 12,8g Oxi. Sau phản ứng thu đ-ợc 16,8 lít hỗn hợp hơi (ở 136,50C 1 atm) gồm CO2 và hơi n-ớc. Hỗn hợp này có tỉ khối so với CH4 là 2,1

a/Xác định CTPT của A. Viết CTCT có thể có của A

b/Xác định CTCT của A và gọi tên A biết rằng A tạo kết tủa vàng khi cho tác dụng với AgNO3/NH3. Tính khối l-ợng kết tủa thu đ-ợc khi dùng 0,1 mol A với hiệu suất phản ứng là 90%?Đs:A:C3H4

Bài 17:1/Đốt cháy hoàn toàn 0,672 lít Hiđrocacbon A thu đ-ợc 3,96g khí CO2 và 10,8g H2O. Cho biết A có thể tác dụng với AgNO3/NH3 tạo thành kết tủa màu vàng. Lập ph-ơng trình đốt cháy và xác định CTCT của A

2/Viết đầy đủ các ph-ơng trình phản ứng tạo thành cao su Buna theo sơ đồ sau:

CaO  CaC2  C2H2 C2H4  C2H5OH  C4H6  Cao su buna

Bài 18:Một hỗn hợp khí gồm H2 và 2 hiđrocacbon có cùng số nguyên tử C trong phân tử (1 chất có nối đôi và 1 chất có nối 3). Đốt cháy hoàn toàn 90ml hỗn hợp ấy thì thu đ-ợc 120ml CO2. Mặt khác nếu đun nóng 90ml hỗn hợp trên với bột Ni đến khi phản ứng hoàn toàn thì chỉ còn lại 40ml hiđrocacbon no duy nhất

a/Tìm CTPT của 2 hiđrocacbon

(10)

b/Tính thành phần % về thể tích của hỗn hợp ban đầu Đs:H2(55,56%); C3H6(33,33%); C3H4(11,11%) Bài 19:Hỗn hợp B gồm C2H6; C2H4 và C3H4. Cho 12,24 gam hỗn hợp B và dung dịch AgNO3/NH3 có d- sau phản ứng thu đ-ợc 14,7 gam kết tủa. Mặt khác 4,256 lít khí B (đkc) phản ứng vừa đủ với 140ml dung dịch Brom 1M.

Tính khối l-ợng mỗi chất trong 12,24 gam B ban đầu. Cho biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn

Đs: C2H6 (6g); C2H4 (2,24g) và C3H4 (4g)

Bài 20:Nung nóng hỗn hợp khí X gồm H2, C2H2, C2H4 có Ni xúc tác thu đ-ợc 5,6 lít (đkc) hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 12,2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch

Ca(OH)2 d- tạo ra kết tủa. Tính khối l-ợng kết tủa tạo thành biết rằng các phản ứng xảy ra hoàn toàn

Đs:m=40gam

Bài 21:Hỗn hợp Z gồm 0,15 mol CH4; 0,09 mol C2H2 và 0,2 mol H2 . Nung nóng hỗn hợp Z với chất xúc tác Ni thu đ-ợc hỗn hợp Y. Cho Y qua dung dịch Brom d- thu đ-ợc hỗn hợp khí A có phân tử l-ợng trung bình là 16.

Độ tăng khối l-ợng dung dịch brom là 0,82 gam. Tính số mol mỗi chất trong A

Đs: 0,15 mol CH4; 0,06 mol C2H6 và 0,06 mol H2

Bài 22:Cho một l-ợng hỗn hợp CaC2 và Al4C3 tác dụng với H2O d- đ-ợc hỗn hợp khí A. Bình B có dung tích 5,6 lít ở 27,30C chứa l-ợng Oxi vừa đủ để đốt cháy hết A có áp suất 1,43 atm. Cho A vào bình B ở nhịêt này áp suất trong bình là p. Bật tia lửa điện đốt cháy hoàn toàn A rồi đ-a bình về 00C hơi n-ớc hóa rắn hoàn toàn chiếm thể tích không đáng kể áp suất lúc này là 0,86 atm. Tính % khối l-ợng CaC2 và Al4C3 trong hỗn hợp ban đầu và tính

áp suất p ? Đs:

Bài 23:Đốt cháy hoàn toàn một thể tích hiđrocacbon A cần 7 thể tích Oxi và tạo ra 5 thể tích CO2 (các thể tích khí

đo ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất). Xác định CTPT viết CTCT của các đồng phân mạch nhánh của A. Trong số các đồng phân đó chất nào đ-ợc sử dụng để điều chế cao su. Viết phản ứng ? Đs:Isopren

Bài 24:Hỗn hợp khí A gồm Hiđro, etan và axetilen. Cho từ từ 6 lít A qua Ni nung nóng thì thu đ-ợc 3 lít một chất khí duy nhất. Tính tỉ khối hơi của A so với hiđro. Biết rằng các khí đo ở đkc Đs:7,5 Bài25:Đốt cháy 1 hidrocacbon A mạch hở có dA kk/ <1,5 cần 8,96(l) Oxi phản ứng tạo ra 6,72(l) CO2

a/Xác định dãy đồng đẳng của A CTPT,CTCT của A

b/Một hỗn hợp X gồm 2,24 lit A và 4,48 lit hidrocacbon mạch hở B .Đốt cháy hết X thu đ-ợc 20,16(l) CO2 và 14,4 g H O2 . Xác định dãy đồng đẳng và CTPT của B

c/Phải dùng bao nhiêu lit H2 để phản ứng vừa đủ l-ợng hỗn hợp X ở trên ,các thể tích khí đo ở đktc.

Đs:A:C H V3 4; 8,96l

Bài 26:Đốt cháy hh X gồm 2 hidrocacbon A,B thuộc cùng dãy đồng đẳng thu đ-ợc 19,712 lit CO2(đkc) và 10,08gH O2

a/Xác định dãy đồng đẳng của A,B (chỉ có thể là ankan,anken ,ankin) b/Xác định CTPT và CTCT có thể có của A,B biết rằng A,B đều ở thể khí

c/Tính thể tích Oxi ding để đốt cháy hết l-ợng hỗn hợp X bằng hai ph-ơng pháp khác nhau

d/Chọn CTCT đúng của A,B biết rằng khi cho l-ợng X tác dụng với AgNO3/NH3 thu đ-ợc 48g kết tủa.

Đs:A:A C H B C H: 2 2; : 4 6(ankin2)

Bài 27:Một chất A có công thức là C H7 8 cho A tác dụng với Ag O2 d- trong NH3 đ-ợc kết tủa B .Khối l-ợng phân tử của B lớn hơn khối l-ợng phân tử của A là 214 đv.C .Viết các CTCT có thể có của A

Bài 28:Một hỗn hợp X gồm 2 hidrocacbon A,B thuộc cùng dãy đồng đẳng đều ở thể khí ở đktc để đốt cháy hết X cần 0,16(l) O2 thu đ-ợc 7,2g H O2 .

a/Xác định dãy đồng đẳng của A,B các CTPT có thể có của A,B (chỉ có thể là ankan, anken, ankin) b/Xác định CTCT đúng của A,B biết rằng khi cho X tác dụng với AgNO3/NH3 d- thu đ-ợc 62,7g kết tủa c/Một hỗn hợp Y gồm A,B và 1 hidrocacbon D có

/ 2

dY H =15,17. Đốt cháy hết Y thu đ-ợc 57,2g CO2 và 23,4g H O2 . Chứng minh D thuộc họ ankan và nDnAnB.Xác định CTPT của D (D có cùng số nguyên tử cacbon với A hoặc B) Đs:A:C H2 2;B:C H3 4;D:C H2 6

Bài 28:Cho 4,96 g Ca CaC; 2tác dụng với H O2 thu đ-ợc 2,24(l) hỗn hợp X a/Tính % khối l-ợng CaC2 trong hỗn hợp đầu

(11)

b/Đun nóng X có mặt chất xúc tác thích hợp thu đ-ợc hỗn hợp Y chia Y thành hai phần bằng nhau *Phần 1 cho lội qua bình dựng n-ớc Br thấy còn lại 0,448(l) hỗn hợp Z có

/ 2

dZ H =4,5.Hỏi bình tăng bao nhiêu g?

*Phần 2 trộn với 1,68(l) Oxi và cho vào bình kín dung tích 4(l) sau đó đốt cháy giữ nhiệt độ của bình ở

109, 20C . Tính áp suất của bình ở nhiệt độ này các thể tích khí đo ở đktc? Đs:51,6%;0,4g;p=0,784atm Bài 29: Một hỗn hợp X gồm 1 ankan, 1 anken, 1 ankin có thể tích 1,792(l) ở đkc chia làm 2 phần bằng nhau:

*Phần 1 cho qua dd AgNO3/NH3 tạo ra 0,735g kết tủa và thể tích hỗn hợp giảm 12,5%

*Phần 2 đốt cháy hoàn toàn rồi cho sản phẩm vào 9,2(l) dd Ca(OH)2 0,0125 thu đ-ợc 11g kết tủa Xác định CTPT của các hidrocacbon Đs:

Bài 30:Cho 8g mẫu canxi cacbua (có lẫn tạp chất trơ) tác dụng với n-ớc thu đ-ợc 2,24(l) C H2 2(đkc) a/Tính % CaC2 trong mẫu

b/Chia l-ợng C H2 2 trên thành hai phần không bằng nhau *Phần 1 tác dụng với ddAgNO3/NH3 tạo ra 9,6g kết tủa

*Phần 2 trộn với 0,24g H2 tạo ra hỗn hợp X nung X với Ni xúc tác đ-ợc hỗn hợp Y chia Y thành hai phần bằng nhau -Phần 1 cho qua bình đựng Brom d- còn lại 784ml khí thoát ra

-Phần 2 cho qua ddAgNO3/NH3 d- tạo ra m(g) kết tủa. Tính m biết rằng % C H2 2 chuyển hóa thành C H2 6=1,5 lần %C H2 2chuyển hóa thành C H2 4, tính thành phần hỗn hợp Y độ tăng khối l-ợng của bình

đựng n-ớc Brom? Đs:80%;m=1,2g;0,41g

Bài 31:a/Đốt cháy mộy hidrocacbon A thu đ-ợc CO H O2; 2 với tỉ lệ số mol là 2:1. Biết rằng l-ợng Oxi dùng để

đốt cháy A nhiều hơn 20% l-ợng Oxi cần thiết thì hỗn hợp khí thu đ-ợc sau phản ứng (n-ớc ng-ng tụ) bằng 2,5 lần thể tích của A (đkc). Xác định CTPT của A

b/Gọi X là hỗn hợp gồm A và 1 hidrocacbon B cùng họ với A VX 17,92l (đkc) mX 29, 2g. Cho X qua dd

3/ 3

AgNO NH d- thu đ-ợc 120g kết tủa .Xác định CTPT và CTCT của B

c/Gọi Y là hỗn hợp gồm 17,92 lit X có thêm H2.Cho Y vào 1 bình V=11,2(l) có chứa Ni thì áp suất p=5,6atm (00C). Nung bình một thời gian sau đó trở về 00C thì áp suất giảm 4/7 sovới áp suất ban đầu .Phản ứng cộng có hoàn toàn hay không gọi Z là hỗn hợp khí sau phản ứng tính dY Z/ ?

Bài9:Một hỗn hợp X gồm 2 ankin và H2 có V=35,84 lít (đkc). Chia X ra 2 phần bằng nhau.

*Phần 1 đ-ợc nung với Ni xúc tác thu đ-ợc hỗn hợp Y không làm mất màu n-ớc Brom, và thể tích giảm 50%

so với thể tích ban đầu. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi cho sản phẩm cháy tác dụng với ddNaOH thu đ-ợc 2 muối cacbonat. Thêm Ca OH( )2 d- vào dd 2 muối này thu đ-ợc 70g kết tủa

*Phần 2 cho qua dd AgNO3/NH3d- thu đ-ợc 14,7 g kết tủa. Cho biết hai ankin này đều ở thể khí ở đktc và có thể tích bằng nhau

a/Xác định CTCT của hai ankin

bTính tỉ khối của Y so với không khí? Đs:C H C H3 4; 4 6;d=0,914

Bài10:Hỗn hợp X gồm H2và một hidrocacbon A ở thể khí ở đktc. Để xác định CTPT của A ng-òi ta dùng 3 cách sau đây

a/Đốt cháy hoàn toàn a(g) X đ-ợc 13,2g CO2. Mặt khác a(g) X tác dụng với tối đa 4,48(l) H2(đkc) b/Tỉ khối

/ 2

dX H =6,7. Cho qua X qua Ni nung nóng (A phản ứng hết )thu đ-ợc Y có

/ 2

dY H =16,75

c/Hỗn hợp Z gồm CO2O2MZ 100 / 3 .Lấy 20,16(l) Z (đkc) trộn với 1 l-ợng A đ-ợc hỗn hợp M có 35

M  . Đốt cháy M cho nước ngưng tụ được hỗn hợp M’ trong đó A còn 33,33% so với lượng A ban đầu v¯ . Xác định CTPT của A theo 3 cách trên và tính thể tích A đã dùng khi tiến hành theo 3 cách trên

Đs:C H3 4 V=6,72l

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 41: Cho các chất sau đây phản ứng từng đôi một trong những điều kiện thích hợp: ancol anlylic, p–cresol, axit axetic, ancol benzylic, dung dịch brom trong nước.. Số

Dẫn hỗn hợp Y qua dung dịch nước brom dư, thấy bình brom tăng 3 gam và còn lại V lít (đktc) hỗn hợp khí Z không bị hấp thụ.. n, z là các số tự nhiên; z ≤ n).. -

 Nhận định đúng là nhận định B: X không làm mất màu dung dịch brom nhưng làm mất màu dung dịch KMnO 4 đun nóng.. Hướng

Có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây để nhận biết các chất khí trên.. Dung dịch brom, nước

b) Phenol tác dụng được với natri hiđroxit tạo thành muối và nước c) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. d) Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ

Tính % khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu?Cho NaOH dư vào dung dịch sau phản ứng thu được a gam kết tủa, nung chất rắn ngoài không khí tới khối lượng không đổi

– Tính chất hóa học của ankan và xicloankan.. e) Khi sục khí xiclopropan vào dung dịch brom. Viết phương trình phản ứng và gọi tên phản ứng của isobutan trong các