• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chuyên đề về Hóa Vô cơ hay ôn thi ĐH

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Chuyên đề về Hóa Vô cơ hay ôn thi ĐH"

Copied!
44
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1

Nguyên tử. Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học. Liên kết hoá học.

1. Cấu hình electron của một nguyên tố 3919

X

1s22s22p63s23p64s1 Vậy nguyên tố X có đặc điểm:

A. Là một kim loại kiềm có tính khử mạnh B. Thuộc chu kì 4, nhóm IA C. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử X là 20 D. Tất cả đều đúng.

2. Cấu hình (e) của ion có lớp vỏ ngoài cùng là 2s22p6. Cấu hình (e) của nguyên tử tạo ra ion đó là:

A. 1s22s22p63s1 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p5 D. Tất cả đều đúng.

3. Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố thứ 2 của chu kì thứ n có cấu hình lớp (e) hoá trị là:

A. ns B. nf C. np D. nd

4. Cation M+ có cấu hình (e) phân lớp ngoài cùng là 2p6. cấu hình (e) của nguyên tử M là:

A. 1s22s22p5 B. 1s22s22p4 C. 1s22s22p3 D. 1s22s22p63s1 5. Ion M3+ có cấu hình (e) phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vậy nguyên tủ M có cấu hình (e) là:

A. 1s22s22p63s23p6 3d64s2 B. 1s22s22p63s23p6 4s23d8 C. 1s22s22p63s23p6 3d8 D. 1s22s22p63s23p6 3d54s24p1

6. Một nguyên tử M có 111e và 141n. Kí hiệu nào sau đây là kí hiệu của nguyên tử M.

A. 14180M B. 11180M C. 252111M D. 141111M 7. Những tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn.

A. Số lớp e B. Số e lớp ngoài cùng

C. Khối l-ợng nguyên tử D. Điện tích hạt nhân.

8. Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây chứa đồng thời 20n, 19e, 19p.

A. 3717Cl B. 3919K C. 4018Ar D. 3840Ca 9. . Ion M3+ có cấu hình (e) phân lớp ngoài cùng là 3d2. Vậy nguyên tủ M có cấu hình (e) là:

A. [Ar] 3d34s2 B. [Ar] 3d54s2 C. [Ar] 3d5 D. [Kr] 3d34s2 10. Nguyên tố X thuộc chu kì 3 nhóm VA có cấu hình (e) của nguyên tử là:

A. 1s22s22p5 B. 1s22s22p63s23p3 C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p63p33s2 11. Liên kết đ-ợc tạo thành giữa 2 nguyên tử có cấu hình e hoá trị là 2s22p5 thuộc loại liên kết:

A. Ion B. Cộng hoá trị phân cực C. Cộng hoá trị không cực D. Kim loại 12. Theo qui luật biến đổi tuần hoàn tính chất của các nguyên tố trong BTH thì:

A. Phi kim mạnh nhất là Iôt B. Phi kim mạnh nhất là Flo C. Kim loại mạnh nhất là Liti D. Kim loại yếu nhất là Xesi 13. Cấu hình e của nguyên tử nhôm Al (Z= 13) là 1s22s22p63s23p1. Vậy:

A. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Al có 1e B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Al có 3e C. Lớp thứ hai của nguyên tử Al có 2e D. Lớp thứ ba của nguyên tử Al có 6e 14. Nguyên tố X tạo hợp chất với iot là XI3. Công thức oxit nào của X d-ới đây viết đúng.

A. X2O3 B. X3O2 C. XO D. XO3

15. Nguyên tử A có tổng số hạt p, n, e là bằng 82 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang

điện là 22. A có số khối là:

A. 56 B. 60 C. 72 D. Kết quả khác

16. Cation Mn+ có cấu hình (e) phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vậy nguyên tủ M có cấu hình (e) phân lớp ngoài cùng là:

A. 3s1 B. 3s2 C. 3p1 D. Tất cả đều đúng

17. Phân tử MX3 có tổng số hạt p, n, e là bằng 196 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60. Số hạt mang điện trong nguyên tử M ít hơn số hạt mang điện trong nguyên tử X là 8. Xác

định hợp chất MX3

A. CrCl3 B. AlCl3 C. FeCl3 D. AlBr3

18. X và Y là 2 nguyên tố kế tiếp nhau trong một phân nhóm chính của BTH (dạng ngắn). Tổng số proton trong hạt nhân của của chúng bằng 58. Xác định số hiệu nguyên tử của X và Y lần l-ợt là:

A. 25; 33 B. 20; 38 C. 24; 34 D. 19; 39

(2)

2

19. Ion nào sau đây có bán kính nhỏ nhất?

A. Li+ B. K+ C. Be2+ D. Mg2+

20. Cho hai phản ứng hạt nhân: 1123Na42He X 11H 94Be42He Y 10n X, Y là:

A. 1224Mg và 136C B. 1225Mg và 126C C. 1226Mg và 126C D. 1326Al và 115C 21. Bán kính của Ion nào sau đây lớn nhất?

A. S2— B. Cl C. K+ D. Ca2+

22. Kí hiệu mức năng l-ợng của Obitan nguyên tử nào sau đây không đúng?

A. 3p B. 4s C. 2d D. 3d

23. Nguyên tử của nguyên tố nào khi chuyển thành Ion 1+ có cấu hình giống khí hiếm

A. F B. Ca C. Na D. Al

24. Ion nào sau đây có 32 e?

A. SO24 B. SO23 C. NH4 D. NO3

25. Liên kết hoá học nào sau đây có tính Ion rõ nhất?

A. K2S B. NH3 C. HCl D. H2S

26. Cấu hình e của ion S2- là:

A. 1s22s22p63s23p4 B. 1s22s22p63s23p2 C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p63s23p64s2 27. Ion hoặc nguyên tử nào sau đây có bán kính nhỏ nhất?

A. K B. K+ C. Ca D. Ca2+

28. Trong một chu kì của bảng hệ thống tuần hoàn theo chiều từ trái sang phải, tính chất nào của các nguyên tủ giảm dần?

A. Bán kính nguyên tử B. Năng l-ợng ion hoá

C. Độ âm điện D. Số oxi hoá cực đại.

29. Số e tối đa trong phân lớp d là:

A. 2 B. 6 C.10 D. 14

30. Cấu hình e nguyên tử nào là của nguyên tố kim loại chuyển tiếp?

A. 1s22s22p4 B. 1s22s22p63s2 C. 1s22s22p63s23p64s1 D. 1s22s22p63s23p43d64s2 31. Cho cấu hình e của các nguyên tử nguyên tố sau:

X : 1s22s22p63s23p4 Y : 1s22s22p63s23p64s2 Z : 1s22s22p63s23p6 Nguyên tố là kim loại là:

A. X B. Y C. Z D. X và Y E. Y và Z

32. Một nguyên tố X có cấu hình e nguyên tử [Kr]4d105s2 là nguyên tố:

A. nhóm IIA B. nhóm IIB C. Phi kim D. Khí hiếm

33. Nguyên tố ở nhóm VI A có cấu hình e nguyên tử ở TTKT ứng với oxi hoá +6 là:

A. 1s22s22p63s23p4 B. 1s22s22p63s13p5 C. 1s22s22p63s13p33d2 D. 1s22s22p63s23p33d1 34. Các ion Cl-, K+, Ca2+ có bán kính ion tăng dần theo dãy nào sau đây?

A. Cl-<Ca2+< K+ B. Ca2+ < K+ <Cl- C. Cl- < Ca2+ < K+ D. Cl- < K+ < Ca2+

35. Trong một chu kì từ trái qua phải hoá trị cao nhất của nguyên tố đối với oxi:

A. Giảm dần B. Tăng dần C. Không đổi D. Biến đổi E. Không có quy luật.

36. Trong một nhóm A, trừ nhóm VIIIA, theo chiều ĐTHN nguyên tử tăng dần thì:

A. Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần, tính phi kim tăng dần.

B. Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần, tính phi kim giảm dần.

C. Tính kim loại và tính phi kim tăng dần.

D. Tính kim loại và tính phi kim giảm dần.

37. Anion Y3- có cấu hình e lớp ngoài cùng là: 3s23p6. Vị trí của Y trong bảng tuần hoàn là:

A. Chu kì 4, nhóm IIA A. Chu kì 3, nhóm VIIB.

C. Chu kì 4, nhóm VIIA D. Chu kì 3 nhóm VA

38. Obitan nguyên tử là:

A. Vùng không gian xung quanh hạt nhân mà ở đó xác suất có mặt e lớn nhất.

(3)

3

B. Vùng không gian xung quanh hạt nhân mà ở đó chỉ có mặt 2e quay ng-ợc chiều với nhau.

C. Tập hợp quĩ đạo chuyển động của e có mặt trong nguyên tử.

D. Vùng không gian hình cầu hoặc hình số 8 nổi xung quanh hạt nhân.

39. Nguyên tử của nguyên tố A có hai e hoá trị, nguyên tử của nguyên tố B có 5e hoá trị ở lớp ngoài cùng.

Công thức phân tử của hợp chất tạo bởi A và B có thể là:

A. A2B3 B. A3B2 C. A2B5 D. A5B2

40. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25. Cấu hình e của nguyên tử X là:

A. [Ar] 4s24p3 B. [Ar] 4s24p5 C. [Ar] 3d104s24p3 D. [Ar] 3d104s24p5 41. Cấu hình nào sau đây của nguyên tử cacbon ở trạng bthái kích thích:

A.

B.

C. D.

42. Trong nguyên tử, số e tối đa của lớp thứ n là:

A. n2 B. 2n2+1 C. 2n2 D. 2n2 - 1

43. Ion nào sau đây có tổng số proton bằng 48?

A. PO34 B. SO23 C. SO24 D. NO3

44. Nguyên tử X có e cuối cùng phân bố vào phân lớp 3d7. Tính số e trong nguyên tử X:

A. 24 B. 25 C. 27 D. 29

45. Cấu hình (e) nào sau đây là sai

A. B. C. D.

46. Vị trí của Cl (Z=17) và Ca (Z=20)( chu kì , nhóm , phân nhóm ) trong hệ thống tuần hoàn lần l-ợt là:

A. Cl (Z=17) thuộc chu kì 4 nhóm IIA; Ca (Z=20) thuộc chu kì 3 nhóm VIIA B. Cl (Z=17) thuộc chu kì 3 nhóm VIIA; Ca (Z=20) thuộc chu kì 4 nhóm IIA C. Cl (Z=17) thuộc chu kì 4 nhóm VIIA; Ca (Z=20) thuộc chu kì 3 nhóm IIA D. Cl (Z=17) thuộc chu kì 3 nhóm IIA; Ca (Z=20) thuộc chu kì 4 nhóm VIIA 47. Liên kết giữa Ca và Cl trong hợp chất CaCl2 thuộc loại liên kết gì ?

A. Ion B. Cộng hoá trị không cực C. Cộng hoá trị không cực D. Kim loại

48. Nguyên tử F ( Z=9 ) .Xđ vị trí ( chu kì, nhóm, phân nhóm) của các nguyên tố X, Y biết rằng chúng tạo

đ-ợc anion X2- và cation Y+ có cấu hình e giống ion F -. A. X thuộc chu kì 3 nhóm IA; Y thuộc chu kì 2 nhóm VIA B. X thuộc chu kì 2 nhóm IA; Y thuộc chu kì 3 nhóm VIA C. X thuộc chu kì 3 nhóm VIA; Y thuộc chu kì 2 nhóm IA D. X thuộc chu kì 2 nhóm VIA; Y thuộc chu kì 3 nhóm IA

49. Tổng số hạt p, n ,e trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42 . Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn của A là 12.

Cho biết số hiệu nguyên tử của 1 số nguyên tố là : Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), K (Z=19), Ca (Z=20), Fe (Z=26), Cu (Z=29), Zn (Z=30). 2 kim loại A và B làn l-ợt là:

A. Ca , Fe B.Na, Mg C. K, Cu D. Al, Zn

50. Tổng số hạt mang điện trong ion AB32- bằng 82. Số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tử B là 8. Xác định số hiệu nguyên tử và viết cấu hình của 2 nguyên tố A và B . Xác định vị trí (ô, chu kì, nhóm ) của 2 nguyên tố A và B trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học.

A. A thuộc chu kì 2 nhóm VIA; B thuộc chu kì 3 nhóm VIIA B. A thuộc chu kì 2 nhóm VIIA; B thuộc chu kì 3 nhóm VIA C. A thuộc chu kì 3 nhóm VIA; B thuộc chu kì 2 nhóm VIA D. A thuộc chu kì 3 nhóm VIA; B thuộc chu kì 2 nhóm VIIA

51. Trong hợp chất ion XY ( X là kim loại, Y là phi kim), số e của cation bằng số e của anion và tổng số e trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có số oxi hoá duy nhất. Công thức XY là:

A. AlN B. MgO C. LiF D. NaF

52. Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình e 1s22s22p6 là:

A. Na+, Cl-, Ar B. Li+, F-, Ne C. Na+, F-, Ne D. K+, Cl-, Ar

(4)

4

Phản ứng oxi hoá- khử. Cân bằng hoá học

1. Phản ứng Oxi hoá - khử xảy ra theo chiều:

A. Tạo ra chất khí B. Tạo chất kết tủa

C. Tạo chất điện li yếu D. Tạo chất Oxi hoá và chất khử yếu hơn.

2. Phản ứng nào sau đây là phản ứng Oxi hoá - khử nội phân tử:

A. Cu(NO )3 2CuO NO 2O2 B. CaCO3CaO CO 2 C. Fe(OH)3Fe O2 3H O2 D. KClO3KCl KClO 4 7. Trong phản ứng:

2 2 3

3NO H O2HNO NO NO2 có vai trò gì?

A. Chất Oxi hoá B. Chất khử.

C. Chất tự Oxi hoá khử D. Không là chất Oxi hoá không là chất khử.

9. Trong phản ứng: NaH H O 2 NaOH H 2 H O đóng vai trò chất: 2

A. Axit B. Bazơ C. Oxi hoá D. Khử

5. Trong phản ứng Oxi hoá - khử sau:

2 4 2 4 4 2 4 2

H SKMnO H SO  S MnSO K SO H O Hệ số của các chất tham gia phản ứng lần l-ợt là:

A. 3, 2, 5 B. 5, 2, 3 C. 2, 2, 5 D. 5, 2, 4

11. Phản ứng nào sau đây SO thể hiện là chất Oxi hoá? 2

A. SO2H O2 H SO2 4 B. SO2Br22H O2 HBrH SO2 4 C. SO22KMnO42H O2 K SO2 42MnSO42H SO2 4

D. SO22H S2 3S 2H O 2 E. 2SO2O22SO3 12. Cân bằng phản ứng sau:

3 4 3 2 2 3 2

CH  C CH KMnO KOHCH COOKMnO K CO H O Hệ số các chất theo thứ tự là:

A. 3, 8, 1, 3, 8, 3, 2. B. 3, 8, 2, 3, 8, 2, 3. C. 3, 8,2, 3, 8,4,2. D. 4,8,2,3,8,2,3.

20. Hoà tan hoàn toàn 13,92 g Fe O bằng dd 3 4 HNO thu đ-ợc 448ml khí 3 N O (đktc). XĐ x y N O . x y A. NO. B. N O 2 C. NO2 D. N O . 2 5

21. Hợp chất nào sau đây của Fe vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hoá.

A. Fe O 2 3 B. Fe O 3 4 C. FeCl 3 D. Fe(OH) . 3

22. Phản ứng Al HNO 3Al(NO )3 3NH NO4 3H O2 có các hệ số cân bằng lần l-ợt là:

A. 4,12,4, 6,6 B. 8,30,8,3,9 C. 6,30,6,15,12 D. 9,42,9,7,18.

23. Ph-ơng trình hoá học nào sau đây là phản ứng oxi hoá- khử:

A. 3O2 2O3 B. CaO CO 2 CaCO3

C. BaO 2HCl BaCl2H O2 D. Zn 2HCl ZnCl2H2

33. Trong phản ứng: Cu 4HNO 3Cu(NO )3 22NO 2H O 2 . Chất bị OXH là:

A. Cu B. Cu2+ C. NO3 D. H+

(5)

5

24. Cho phản ứng: M O2 xHNO3M(NO )3 3... Khi x có giá trị bao nhiêu thì phản ứng trên không thuộc phản ứng oxi hoá- khử.

A. 1 B. 2 C. 3 D. 1 hoặc 2.

46. Trong p- sản xuất n-ớc Gia-ven: Cl22NaOHNaClNaClO H O 2 . Cl2 đóng vai trò là:

A. Chất OXH B. Chất khử C. Chất tự oxi hoá khử D. Chất OXH nội phân tử.

49. hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 ( vừa đủ), thu đ-ợc ddX (chỉ chứa 2 muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là:

A. 0,04 B. 0,075 C. 0,12 D. 0,06

50. Cho các phản ứng sau:

a/ FeO+ HNO3( đặc nóng) b/ FeS+ H2SO4( đặc nóng)

c/ Al2O3+ HNO3( đặc nóng d/ Cu+ dd FeCl3

e/ CH3CHO+ H2 (xt Ni) f/ Glucozơ+ Ag2O/dd NH3

g/ C2H4 + Br2 h/ Glixerin + Cu(OH)2

Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là:

A. a,b,d, e , f, h B. . a,b,d, e , f, g C. . a,b, c, d, e , h D. . a,b, c, d, e , g 51. Cho từng chất : Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần l-ợt phản ứng với HNO3 đặc nóng . Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là:

A. 8 B.5 C. 7 D. 6

52. Tổng hệ số (các số nguyên tối giản ) của tất cả các chất trên ph-ơng trình phản ứng giữa Cu với dd HNO3 đặc nóng là:

A. 8 B. 9 C. 10 D. 11

37. Cho các phản ứng sau:

a)

t0

2 3 2

2Cl 6KOHKClO 5KCl 3H O . b)

t0

3 2

2KClO 2KCl 3O

c) CaCO3CO2H O2 Ca(HCO )3 2. d) CaOCl2CO2H O2 CaCO3CaCl22HClO Số phản ứng OXH - khử là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

15. Oxi hoá chậm m gam Fe ngoài không khí thu đ-ợc 12g hỗn hợp A gồm FeO, Fe O , Fe O2 3 3 4 và Fe còn d-. Hoà tan A vừa đủ bởi 200ml dung dịch HNO thu đ-ợc 2,24 lít khí NO duy nhất (đktc). Tính m và 3 nồng độ C dung dịch M HNO . 3

A. 10,08g và 3,2 M B. 10,08 và 2M. C. Kết quả khác. D. Không xác định đ-ợc.

3. Chất xúc tác có tác dụng làm:

A. Chuyển dịch cân bằng theo phía mong muốn. B. Tăng năng l-ợng hoạt hoá.

C. Tăng tốc độ phản ứng thuận và phản ứng nghịch. D. Phản ứng toả nhiệt.

4. Trạng thái cân bằng của phản ứng thuận nghịch xảy ra khi:

A. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.

B. Phản ứng thuận và phản ứng nghịch không xảy ra nữa( dừng lại).

C. Nồng độ của các chất phản ứng bằng nồng độ các chất sản phẩm.

D. Nồng độ của các chất phản ứng giảm còn nồng độ các chất sản phẩm tăng.

6. trong phản ứng este hoá giữa r-ợu và axit hữu cơ thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo h-ớng tạo ra este khi thực hiện:

A. Tăng nồng độ r-ợu hay axit. B. Cho r-ợu d- hay axit d-.

C. Ch-ng cất ngay để cất este ra. D. Cả ba biện pháp B, C, D.

10. Xét cân bằng sau thực hiện trong bình kín:

5 3 2

PCl (k) PCl (k) Cl (k), H  0 (phản ứng thu nhiệt) Qua trình nào sau đây làm cho cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?

A. Thêm Cl 2 B. Giảm nhiệt độ C. Tăng nhiệt độ D. Tăng áp suất.

(6)

6

13. Khi hoà tan SO vào n-ớc có cân bằng sau: 2

2 2 3

SO H OHSO H Nhận xét nào sau đây đúng:

A.Thêm dung dịch Na CO2 3 cân bằng chuyển dời sang trái.

B. Thêm dung dịch H SO2 4 cân bằng chuyển dời sang phải.

C. Thêm dung dịch Na CO2 3 cân bằng chuyển dời sang phải.

D. Đun nóng cân bằng chuyển dịch sang phải.

17. Trong công nghiệp sản xuất H SO2 4, giai đoạn oxi hoá SO thành 2 SO , đ-ợc biểu diễn bằng ph-ơng 3 trình phản ứng.

o 2 5

V O ,t

2 2 3

2SO (k) O (k) 2SO , H 0(phản ứng tỏa nhiệt) Cân bằng phản ứng sẽ chuyển dời về phía tạo ra sản phẩm là SO nếu: 3

A. Tăng nồng độ khí O , và tăng áp suất. 2 B. Giảm nồng độ khí O , và giảm áp suất. 2 C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất. D. Giảm nhiệt độ và giảm nồng độ SO . 2

18. Xét phản ứng nung vôi: CaCO3CaO CO 2 ( H  0 )(phản ứng thu nhiệt). Để thu đ-ợc nhiều CaO, ta phải:

A. Hạ thấp nhiệt độ. B. Tăng nhiệt độ. C. Quạt lò đốt, đuổi bớt CO . 2 D. B, C đúng.

19. Trong phản ứng: Cl2KBrBr2KCl. Nguyên tố Clo:

A. Chỉ bị oxi hoá. B. Chỉ bị khử. C. Vừa bị oxi hoá vừa bị khử. D. Không bị oxi hoá, không bị khử.

25. Cho phản ứng ở trạng thái cân bằng: H (k) Cl (k)22 2HCl(k), H 0(phản ứng tỏa nhiệt).

Cân bằng sẽ chuyển dịch sang phải khi tăng:

A. Nhiệt độ B. Ap suất C. Nồng độ khí H2 D. Nồng độ khí HCl.

26. Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N (k) 3H (k)22 2NH (k), H3  0(phản ứng tỏa nhiệt). sẽ thu

đ-ợc nhiều amoniac nếu:

A. Giảm nhiệt độ và áp suất B. Tăng nhiệt độ và áp suất C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất D. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất

27. Trong phản ứng este hóa giữa r-ợu và axit hữu cơ thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều tạo ra este khi ta:

A. Giảm nồng độ r-ợu hay axit B. Cho r-ợu d- hay axit d- C. Dùng chất hút n-ớc để tách n-ớc.

D. Ch-ng cất ngay để tách este E. Cả 3 biện pháp B, C, D.

28. Bạc tiếp xúc với không khí có mặt H S bị biến đổi thành sunfua: 2 Ag H S O 22Ag S2 H O2 . Phát biểu nào sau đây không đúng về tính chất của chất phản ứng:

A. Ag là chất khử, O là chất OXH 2 B. H S là chất khử, 2 O là chất OXH. 2

C. Ag bị OXH khi có mặt H S . 2 D. H S tham gia phản ứng với vai trò là môi truờng. 2 29. Cho cân bằng sau: CO (k) H (k)22 CO(k) H O(k); H 2  0(phản ứng thu nhiệt)

Biện pháp nào sau đây không làm tăng l-ợng khí CO ở trạng thái cân bằng:

A. Giảm nồng độ hơi n-ớc B. Tăng nồng độ khí hidro

C. Tăng thể tích của bình phản ứng. D. Tăng nhiệt độ của bình phản ứng.

30. Cho cân bằng sau: N2O22NO, H 0 (phản ứng tỏa nhiệt). Hãy cho biết biện pháp nào sau

đây không làm chuyển dịch cân bằng:

A. Tăng nồng độ khí O 2 B. Tăng nồng độ khí N2 C. Tăng hoặc giảm áp suất D. Cả 3 biện pháp trên.

(7)

7

32. Xét cân bằng: N O2 42NO2. Thực nghiệm cho biết ở 25oC khối luợng mol trung bình của 2 khí là 77,64g/mol và tại 350C là 72,45g/ mol. Điều đó chứng tỏ theo chiều thuận là:

A. Toả nhiệt B. Thu nhiệt C. Không xảy ra D. Không xác định đ-ợc toả nhiệt hay thu nhiệt 40. ở nhiệt độ không đổi, hệ cân bằng nào sẽ chuyển dịch về bên phải nếu tăng áp suất:

A. 2H (k) O (k)22 2H O(k)2 B. 2SO (k)3 2SO (k) O (k)22 C. 2NO(k)N (k) O (k)22 D. 2CO (k)2 2CO(k) O (k) 2

44. Dung dịch AlCl3 trong n-ớc bị thuỷ phân. Nếu thêm vào dd các chất sau đây, chất nào làm tăng c-ờng quá trình thuỷ phân AlCl3

A. Na CO2 3 B. NH Cl 4 C. Fe (SO )2 4 3 D. ZnSO4

47. Tốc độ của một phản ứng tăng len bao nhiêu lần nếu tăng nhiệt độ từ 2000C đến 2400C? Biết rằng khi tăng 100C thì tốc độ p- tăng lên 2 lần.

A. 8 lần B. 16 lần C. 32 lần D. 64 lần

Sự điện li 1. Dung dịch natri axetat trong n-ớc có môi tr-ờng:

A.Axit B. Kiềm C. Muối D. Trung tính

2. Trộn 3 dd H SO 0,1M;HNO 0, 2M;2 4 3 và HCl 0,3M với những thể tích bằng nhau thu đ-ợc ddA. Lấy 300ml ddA cho phản ứng với V lit ddB gồm NaOH 0,2M và KOH 0,29M thu đ-ợc ddC có pH= 2. Giá

trị V là:

A. 0,134 lit B. 0,214 lit C. 0,414 lit D. 0,424 lit 3. Ion OH- có thể phản ứng đ-ợc với ion nào sau đây:

A. H , NH 4, HCO , CO3 32 B. Fe2, Zn2, HS , SO 42 C. Ca2, Mg2, Al , Cu3 2 D. Fe , Mg3 2, Cu2, HSO4

4. Cho dd chứa các ion sau: Na , Ca 2, Mg2, Ba2, H , Cl . Muốn loại đ-ợc nhiều cation ra khỏi dd, có thể cho tác dụng với chất nào sau đây:

A. DD K CO 2 3 B. ddNa SO2 4 C. ddNaOH D. ddNa CO2 3 6. Chọn phát biểu sai:

A. dd CH COONa có pH>7 3 B. dd Na CO2 3 có pH<7 C. dd NH Cl có pH<7 4 D. dd Na SO có pH=7 2 4 7. Những cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong cùng một dd:

A. KCl & NaNO3 B. HCl & AgNO3 C. Na2SO4 & BaCl2 D. NaHCO3& NaOH 8. Cần thêm bao nhiêu lít n-ớc vào V lit dd HCl có pH=3 để thu đ-ợc dd có pH=4?

A. 3V B. 9V C. 10V D. Kết quả khác

9. Độ tan của muối NaCl ở 1000C là 50 gam. ở nhiệt độ này dd bão hoà NaCl có nồng độ % là:

A. 33,33% B. 66,67% C. 80% D. Kết quả khác 10. Trong số các dd có cùng nồng độ mol sau đây, dd nào có độ dẫn điện nhỏ nhất?

A. NaCl B. CH3COONa C. CH3COOH D. H2SO4

11. Để bảo quản dd Fe2(SO4)3, tránh hiện t-ợng thuỷ phân, ng-ời ta th-ờng nhỏ vào ít giọt:

A. dd H2SO4 B. dd NaOH C. dd NH3 D. dd BaCl2 12. dd nào sau đây có pH<7 ?

A. Na2SO4 B. CuSO4 C. CH3COONa D. Cả 3 dd

13. Cần thêm bao nhiêu gam KCl vào 450 gam dd KCl 8% để thu đ-ợc dd 12%?

A. 20,45g B. 24,05 g C. 25.04g D. 45,20 g

14. Cần trộn theo tỉ lệ nào vềkhối l-ợng 2 dd NaCl 45% và dd NaCl 15% để đ-ợc dd NaCl 20%

(8)

8

A. 1

3 B. 1

5 C. 2

5

D. Kết quả khác 16. Có 4 lọ mất nhãn đựng 4 dd HCl, H2SO4, BaCl2, Na2CO3. Thuốc thử nào sau đây dùng để nhận biết chúng:

A. Quỳ tím B. dd phenolphtalein C. dd AlCl3 D. Tất cả đều đúng 17. Pha dd gồm NaHCO3 và NaHSO4 theo tỉ lệ mol 1:1 sau đó đun nhẹ để đuổi hết khí thu đ-ợc dd có:

A. pH=7 B. pH>7 C. pH<7 D. pH=14

18. Trộn 2 thể tích dd H2SO4 0,2M và 3 thể tích dd H2SO4 0,5M thu đ-ợc dd H2SO4 có nồng độ mol là:

A. 0.4M B. 0,25M C. 0,38M D. 0,15M

19. dd NaOH không tác dụng với chất nào trong các chất sau đây:

A. NaHCO3 B. NaHSO4 C. K2CO3 D. CuSO4

20. Trộn 100 ml dd KOH có pH= 12 với 100 ml dd HCl 0,012M . Tính pH của dd sau khi trộn:

A. pH=3 B. pH=4 C. pH=8 D. Kết quả khác

21. dd nào sau đây làm giấy quỳ xanh thành đỏ:

A. ddNH3 B. dd CuSO4 C. dd Na2CO3 D. dd BaCl2

22. Cho CO2 TD với KOH theo tỉ lệ số mol 1: 2 thì dd thu đ-ợc có pH bằng bao nhiêu?

A. pH=7 B. pH<7 C. pH>7 D. pH=14

23. Muối nào sau đây không bị thuỷ phân?

A. Na2S B. NaCl C. Al2S3 D. Fe2(SO4)3

24. Cần lấy bao nhiêu gam tinh thể CuSO4.5H2O và bao nhiêu gam dd CuSO4 8% để điều chế đ-ợc 560g dd CuSO4 16%?

A. 80g CuSO4.5H2O và 480g dd CuSO4 8% B. 60g CuSO4.5H2O và 500g dd CuSO4 8%

C. 100g CuSO4.5H2O và 460g dd CuSO4 8% D. Kết quả khác.

25. Ion trong dãy nào sau đây đóng vai trò axit trong dd n-ớc:

A. Al , Cl3 B. Al , NH3 4 C. Fe3+, C6H5O- D. Ca2+, NH4+

27. Có các dd riêng biệt: NH Cl, H SO , NaCl, NaOH, Na SO , Ba(OH)4 2 4 2 4 2. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sau đây để có thể phân biệt đ-ợc các dd trên?

A. dd AgNO3 B. dd BaCl2 C. dd quỳ tím D. dd phenolphtalein

28. Có 10 ml dd axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml n-ớc cất để thu đ-ợc dd axit có pH = 4?

A. 10ml B. 40ml C. 90ml D. 100ml

29. Hoà tan hoàn toàn hh X gồm 0,002 mol FeS2 và 0,003 mol FeS vào l-ợngk d- H2SO4 đặc nóng thu

đ-ợc khí A. Hấp thụ hết khí A bằng một l-ợng vừa đủ dd KmnO4 thu đ-ợc V lít dd Y không mầu có pH=

2. Tính V

A. 1,14lít B. 2,28lít C. 22,8 lít D. Kết quả khác.

30. dd Fe2(SO4)3 có:

A. pH<7 B. pH>7 C. pH= 7 D. pH7 31. Cho 2 dd HCl và CH3COOH có cùng nồng độ CM. Hãy so sánh pH của 2 dd trên

A. HClCH COOH3 B. HClCH COOH3 C. HClCH COOH3 D. Không so sánh đ-ợc.

32. So sánh nồng độ CM của 2 dd NaOH và CH3COONa có cùng pH?

A. NaOH >

CH3COONa

B. NaOH < CH3COONa C. NaOH = CH3COONa D. Không so sánh đ-ợc 33.Theo định nghĩa mới về axit , bazơ thì trong các ion : HCO3-, Na+ , NH4+ , CO32-, CH3COO-, HSO4-, K+, Cl-

a/ Số ion đóng vai trò là axit là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

b/ Số ion đóng vai trò là bazơ là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

c/ Số ion đóng vai trò là l-ỡng tính là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

d/ Số ion đóng vai trò là trung tính là:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

(9)

9

34. Trong các dung dịch sau Na2CO3 , CH3COONa, NaHSO4 , KCl , NH4Cl. DD có giá trị pH lớn hơn 7 là :

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

35. Cho 50ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M vào 50ml dung dịch chứa đồng thời HCl 0,1M và H2SO4 0,05M.

Tính pH của dung dịch thu đ-ợc biết [ H+].[OH-]=10-14.

A. pH = 11 B. pH= 12 C. pH=13 D. pH= 14

36. Trộn 300ml dung dịch HCl 0,05mol/l với 200ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/l thu đ-ợc 500ml dung dịch có pH=12. Tính a biết [ H+].[OH-]=10-14.

A. 0,1M B. 0,05M C. 0,15M D. 0,2M

37. Tính thể tích dung dịch Ba(OH)2 0,025M cần cho vào 100ml dung dịch gồm HNO3 và HCl có pH=1

để pH của hỗn hợp thu đ-ợc bằng 2.

A. 0,2 lít B. 0,15 lít C. 0,1 lít D. Kết quả khác

38. PhảI thêm vào 1 lít dung dịch H2SO4 1M bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1,8M để thu đ-ợc : a ) Dung dịch có pH=1.

A. 0,5 lit B. 1 lít C. 1,5 lít D. Kết quả khác

b ) Dung dịch có pH=13.

A. 3,125 lít B. 2,315 lít C. 5,321 lít D. 1,235 lít

39. Trộn 200ml dung dịch gồm HCl 0,1M và dung dịch H2SO4 0,05M với 300ml dung dịch Ba(OH)2 có nồng độ a mol/l thu đ-ợc m (g) kết tủa và 500ml dung dịch có pH=13 ,biết [ H+].[OH-]=10-14. Giá trị a và m lần l-ợt là:

A. 3,23 và 0,15 B. 0,15 và 2,33 C. 0,51 và 2,33 D. 2,33 và 0,51

40. Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250ml dung dịch Ba(OH)2 a M thu đ-ợc m (g) kết tủa và 500ml dung dịch có pH=12 ,biết [ H+].[OH-]=10-14. Giá trị m và a lần l-ợt là:

A. 0,5582 và 0.03 B. 0,03 và 0,5582 C. 0,5825 và 0,06 D. Kết quả khác

41.X là dung dịch H2SO4 0,02M , Y là dung dịch NaOH 0,035M. Hỏi phải trộn dung dịch X và Y theo tỉ lệ thể tích bằng bao nhiêu để thu đ-ợc dung dịch Z có pH=2.

A. 3

2 B. 2

3 C. 5

2

D. Kết quả khác

42. Phải lấy dung dịch axit mạnh có pH=5 và dung dịch bazơ mạnh có pH=9 theo tỉ lệ thể tích nào để thu

đ-ợc dung dịch có pH=8. Biết [ H+].[OH-]=10-14. A. 8

11 B. 9

11 C. 10

11

D. Kết quả khác

43. Dung dịch HCl có pH=3 . Cần pha loãng dung dịch này bằng n-ớc bao nhiêu lần để đ-ợc dung dịch có pH=4. Trình bày cách pha loãng.

A. 10 lần B. 11 lần C. 12 lần D. Kết quả khác 44. So sánh pH của các dung dịch có cùng nồng độ mol/lít của NH3 , NaOH , Ba(OH)2.

A. Ba(OH)2 > NaOH

>NH3.

B. NaOH >Ba(OH)2 >

NH3.

C. NH3> NaOH

>Ba(OH)2

D. Kết quả khác 45. So sánh nồng độ mol/lít của các dung dịch có cùng pH:

a ) Dung dịch H2SO4 , HCl, CH3COOH.

A. HCl > CH3COOH>

H2SO4

B. HCl > H2SO4>

CH3COOH

C. CH3COOH > HCl >

H2SO4.

D. Kết quả khác b ) Dung dịch NH3 , NaOH, Ba(OH)2.

A. NH3 > NaOH >

Ba(OH)2.

B. NaOH> NH3 >

Ba(OH)2.

C. Ba(OH) 2>.NH3 >

NaOH

D. Kết quả khác c ) Dung dịch CH3COONa, NaOH, Ba(OH)2 .

A. CH3COONa >

Ba(OH)2> NaOH

B. CH3COONa > NaOH

> Ba(OH)2

C. NaOH > Ba(OH)2

>CH3COONa

D. Kết quả khác 46. Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M. Tính pH của dung dịch thu đ-ợc cho biết [ H+].[OH-]=10-14.

A. pH= 9 B. pH= 10 C. pH= 11 D. pH= 12

(10)

10

47. Cho dung dịch G chứa các ion Mg2+, SO42-, NH4+, Cl-. Chia G thành 2 phần bằng nhau . Phần thứ nhất cho tác dụng với dd NaOH d- đun nóng đ-ợc 0,58g kết tủa và 0,672 lít khí (đktc). Phần thứ 2 tác dụng với dd BaCl2 d- đ-ợc 4,66g kết tủa . Tính tổng khối l-ợng các chất tan trong dd G.

A.3,055g B. 6.11g C. 61,1g D. 1,16g

54. Thuốc thử duy nhất dùng để nhận biết 4 chất rắn : Na2O, Al2O3, Fe2O3, Al chứa trong các lọ riêng biệt là:

A. dd HCl B. H2O C. NaCl D. H2SO4

55. Chỉ cần dùng 1 dung dịch chứa 1 hoá chất để tách Fe2O3 ra khỏi hỗn hợp Fe2O3, Al2O3, SiO2 ở dạng bột và l-ợng oxit tách ra giữ nguyên khối l-ợng ban đầu. Đó là dd:

A. dd NaOH đặc B. dd KOH đặc C. dd HCl D. Cả A, B

56. Chỉ dùng thêm một hoá chất có thể nhận biết các dung dịch loãng sau : Na2SO4 , Na2CO3, NaCl, H2SO4 , BaCl2 , NaOH. Đó là hoá chất:

A. KOH B. HCl C. Quỳ tím D. Phenolphtalein

57. Chỉ dùng thêm một hoá chất có thể nhận biết các lọ riêng biệt bị mất nhãn : NaCl, Na2S, Na2SO3, Na2CO3 . Đó là hoá chất:

A. KOH B. HCl C. Quỳ tím D. Phenolphtalein

58. Chỉ dùng thêm một hoá chất có thể nhận biết các dung dịch muối sau : Al(NO3)3 , (NH4)2SO4 , NaNO3

, NH4NO3 , MgCl2 , FeCl2 đựng trong các lọ riêng biệt bị mất nhãn . Đó là hoá chất:

A. Ba(OH)2 B. HCl C. Quỳ tím D. Phenolphtalein 59. pH của dd CH3COOH 0,01M là:

A. Nhỏ hơn 2 B. 2 C. Lớn hơn 7 D. Lớn hơn 2 và nhỏ hơn 7

60. Trộn lẫn 2 dd Na2CO3 và FeCl3, quan sát thấy hiện t-ợng:

A. Có kết tủa màu trắng xuất hiện B. Có kết tủa nâu đỏ xuất hiện

C. Không có hiện t-ợng gì xảy ra D. Cớ bọt khí thoát ra và có kết tủa màu nâu đỏ 61. Lần l-ợt cho quỳ tím vào các

dd:Na CO , KCl, CH COONa, NH Cl, NaHSO , AlCl , Na SO , K S, Cu(NO ) .2 3 3 4 4 3 2 4 2 3 2 Số dd có thể làm quỳ hoá xanh bằng:

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4

62. Dãy nào d-ới đây gồm các ion có thể cùng tồn tại trong cùng một dung dịch:

A. Na , Ca 2, Cl , CO 32 B. Cu2, SO42, Ba2, NO3 C. Mg2, NO , SO3 42, Al3 D. Zn2, S2, Fe , Cl3

53. Trộn 100ml dung dịch ( gồm Ba(OH)2 0,1M, và NaOH 0,1M) với 400ml dung dịch ( gồm H2SO4 0.0375M và HCl 0,0125M), thu đ-ợc ddX. Giá trị pH của ddX là:

A. 1 B. 2 C. 6 D. 7

54. Cho dãy các chất sau: Ca(HCO3)2, NH4Cl, NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dãy có tính l-ỡng tính là:

A. 2 B.3 C. 4 D. 5

55. Dung dịch HCl và dung dịch CH3COOH có cùng nòng độ mol, pH của 2 dd t-ơng ứng là x và y.

Quqan hệ giữa x và y là: ( giả thuyết cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử phân li)

A. y= 100x B. y= 2x C. y= x-2 D. y= x+2

56. Cho m gam hỗn hợp Mg, Al vào 250 ml dung dịch X chứa hỗn hợp axit HCl 1M và axit H2SO4 0,5M, thu đ-ợc 5,32 lít khí hidro ( đktc) và ddY( coi thể tích dd không đổi). DDY có pH là:

A. 1 B. 2 C. 6 D. 7

Phi kim

4. Khí CO2 thải ra nhiều đ-ợc coi là ảnh h-ởng xấu đến môi tr-ờng vì:

A. Rất độc B. Tạo bụi cho môi tr-ờng

C. Gây m-a axit D. Gây hiệu ứng nhà kính

8. Khi cho từ từ dd NH3 vào dd CuSO4 cho đến d- thì:

A. Không thấy kết tủa xuất hiện B. Có kết tủa keo xanh xuất hiện sau đó tan C. Có kết tủa keo xanh xuất hiện và không tan D. Sau một thời gian mói thấy xuất hiện kết tủa

(11)

11

9. Sục V lít khí CO2 (đktc)vào dd A chứa 0,2 mol Ca(OH)2 thu đ-ợc 2,5g kết tủa. Tính V?

A. 0,56 lít B. 8,4 lít C. 11,2 lít D. A hoặc B

11. Cho hh A gồm SO2 và O2 có tỉ khối hơi so với metan bằng 3. Thêm V lít O2 vào 20 lít hhA thu đ-ợc hh khí B có tỉ khối hơi so với metan bằng 2,5. Giá trị của V là:

A. 5 lít B. 10 lít C. 15 lít D. 20 lít

12. Để phát hiện ion nitrat trong dd muối, ng-ời ta sủ dụng thuốc thử:

A. Kim loại Ag và Cu B. DD NH3

C. DD H2SO4 loãng và Cu D. Kim loại Ag và dd FeCl3 14. Để phân biệt O2 và O3 có thể dùng:

A. Que đóm có than hồng B. Hồ tinh bột

C. DD KI có hồ tinh bột D. DD KBr có hồ tinh bột

19. Dẫn 33,6 lít khí H2S (đktc) vào 2 lít dd NaOH 1M. Sản phẩm muối thu đ-ợc sau phản ứng là:

A. NaHS B. Na2S C. NaHS và Na2S D. Na2SO3

20. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

A. FeS 2HCl FeCl2H S2  B. CuS 2HCl CuCl2H S2

C. H S2 Pb(NO )3 2PbS 2HNO3 D. Na S2 Pb(NO )3 2PbS 2NaNO3 26. Hàm l-ợng %N trong loại phân đạm nào sau đây là nhiều nhất?

A. NH4NO3 B. (NH4)2SO4 C. (NH2)2CO D. Ca(NO3)2

28. DD muối NaCl có lẫn tạp chất NaI và NaBr. Có thể dùng chất nào sau đây để làm sạch muối ăn.

A. Khí Flo B. Khí clo C. Khí oxi D. Khí hidroclorua

29. Axit nào dùng để khắc chữ lên thuỷ tinh.

A. H2SO4 B. HNO3 C. HF D. HCl

32. Có thể dùng dd AgNO3 để phân biệt 2 hoá chất nào sau đây?

A. NaF và NaCl B. NaCl và NaBr C. NaCl và NaI D. cả B và C

33. Dẫn 2,24 lít SO2 (đktc) vào cốc đựng 50 ml dd NaOH 2M. Sản phẩm nào thu đ-ợc sau phản ứng.

A. Na2SO3 B. NaHSO3 C. Na2SO3 và NaHSO3 D. NaOH và Na2SO3 35. Khí nào sau đây làm mát mầu thuốc tím?

A. SO2 B. C2H4 C. CO2 D. Cả A và B

39. Có một bình khí chứa hh khí Cl2, CO2, SO2, H2S và hơi n-ớc. Dùng hoá chất nào sau đây làm khô bình khí trên.

A. NaOH rắn B. CaO khan C. CuSO4 khan D. H2SO4 đặc

40. Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol hh Na2CO3 và KHCO3 vào dd HCl. Dẫn khí thu đuợc vào bình đựng dd Ca(OH)2 d- thì l-ợng kết tủa tạo ra là m gam. Tính m?

A. 0,1g B. 10g C. 15g D. Kết quả khác

41. Cho 0,08 mol SO2 hấp thụ hết vào 280 ml dd NaOH 0,5M. Tính khối l-ợng muối thu đ-ợc?

A. 8,82g B. 8,32g C. 8,93g D. 9,64g

45. Axit HCl và khí Cl2 TD với kim loại nào thì cùng tạo ra một hợp chất:

A. Fe B. Cu C. Ag D. Zn

53. Tr-ờng hợp nào sau đây sẽ không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi:

A. Đun nóng B. TD với axit C. TD với kiềm D. Tác dụng với CO2 55. Hiện tượng “ma trơi “ x°y ra ở các nghĩa địa khi trời mưa v¯ có gió nhẹ do hoá chất n¯o gây nên?

A. P O , P O 2 3 2 5 B. PH , P H3 2 4 C. H PO 3 4 D. NH3 59. Khí nào sau đây đ-ợc mệnh danh là khí c-ời?

A. NO B. NO2 C. N2O D. NH3

61. Công thức hoá học của supephotphat kép là:

A. Ca3(PO4)2 B. Ca(H2PO4)2 C. CaHPO4 D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4 67. Có thể thu đ-ợc khí O2 từ sự nhịêt phân chất nào sau đây:

A. NaHCO3 B. (NH4)2SO4 C. CaCO3 D. KMnO4

69. Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra “ khói trắng”, chất n¯y có công thức hoá học l¯:

A. HCl B. N2 C. NH4Cl D. NH3

70. Để nhận biết ion NO3- ng-ời ta dùng kim loại Cu và dd H2SO4 loãng và đun nóng, bởi vì:

A. Tạo ra khí có mầu nâu B. Tạo ra khí không màu, hoá nâu trong không khí

(12)

12

C. Tạo ra dd có màu vàng D. Tạo ra kết tủa có màu vàng.

76. Cho sơ đồ phản ứng: Khí A H O2  dd A HCl B NaOH khí A. Xác định khí A?

A. HCl B. SO2 C. Cl2 D. NH3

78. Cho FeS tác dụng với dung dịch HCl thu đ-ợc khí A. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2 thu đ-ợc khí B. Cho Na2SO3 tác dụng với dung dịch HCl thu đ-ợc khí C. Các khí A, B, C làn l-ợt là:

A. H2S, O2, SO2 B. H2S, Cl2, SO2 C. O2, H2S, SO2 D. O2, SO2 , H2S

79. Cho sắt tác dụng với dung dịch HCl thu đ-ợc khí X. Nhiệt phân kali nitrat đ-ợc khí Y.Khí Z thu đ-ợc từ phản ứng của axit HCl đặc với KMnO4 . Các khí X, Y, Z lần l-ợt là:

A. Cl2, H2, O2 B. H2, Cl2, O2 C. H2, O2, Cl2 D. Cl2, , O2, H2

80. Cho 2 ion XO32- và YO3- trong đó oxi chiếm lần l-ợt 60% và 77,4% theo khối l-ợng. X, Y lần l-ợt là:

A. N, C B. S, C C. N, S D. S, N

81. Trong phòng thí nghiệm ng-ời ta th-ờng điều chế clo bằng cách:

A. Điện phân nóng chảy NaCl C. Cho dd HCl đặc TD với MnO2, đun nóng.

B. Điện phân dd NaCl, có màng ngăn. D. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dd NaCl.

82. Trong phòng thí nghiệm để điều chế một l-ợng nhỏ khí X tinh khiết, ng-ời ta đun nóng dd amoni nitrit bão hoà. Khí X là:

A. NO B. NO2 C. N2O D. N2

83. Trong phòng thí nghiệm, ng-ời ta th-ờng điều chế HNO3 từ:

A. NaNO2 và H2SO4 đặc C. NH3 và O2 B. NaNO3 và H2SO4 đặc D. NaNO3 và HCl

84. Điệnphân dd CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu đ-ợc 0,32g Cu ở catot và một l-ợng khí X ở anot. Hấp thụ hoàn toàn k-ợng khí X trên vào 200ml dd NaOH ( ở nhiệt độ th-ờng). Sau p- nồng độ NaOH còn lại là 0,05M ( giả thiết thể tích dd không thay đổi). Nông độ ban đầu của dd NaOH là:

A. 0,05M B. 0,1M C. 0,15M D. 0,2M

85. Cho 13,44lít khí clo (đktc) đi qua 2,5 lít dd KOH ở 1000C . Sau khi p- xảy ra hoàn toàn, thu đ-ợc 37,25g KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là:

A. 0,24M B. 0,48M C. 0,4M D. 0,2M

Đại c-ơng về kim loại

1. Khi hoà tan Al bằng dd HCl, nếu thêm vài giọt thuỷ ngân vào thì quá trình hoà tan Al sẽ:

A. Xảy ra chậm hơn B. Xảy ra nhanh hơn C. Không thay đổi D. Tất cả đều sai 2. Biết thứ tự các cặp oxi hoá khử nh- sau:

Al3+/ Al Fe2+/ Fe Ni2+/Ni Cu2+/Cu Fe3+/Fe2+ Ag+/Ag Hãy cho biết kim loại nào có khả năng khử đ-ợc Fe3+ về Fe?

A. Al B. Fe C. Ni D. Cu

5. Điện phân dd hỗn hợp gồm: HCl, NaCl, FeCl3, CuCl2. Thứ tự điện phân ở catot là:

A. Cu2 Fe3H (axit) Na H (H O). 2 B. Fe3 Cu2 H (axit) Fe2H (H O). 2 C. Fe3 Cu2 H (axit) H (H O). 2 D. Cu2 Fe3 Fe2 H (axit) H (H O). 2 6. Điện phân dd hỗn hợp gồm AgNO3, Cu(NO3)2 và Fe(NO3)3 ( với điện cực trơ). Các kim loại lần l-ợt xuất hiện ở catot theo thứ tự:

A. Ag- Cu- Fe B. Fe- Ag- Cu C. Fe- Cu - Ag D. Cu- Ag- Fe

7. Một tấm kim loại bằng vàng bị bám một lớp kim loại sắt ở bề mặt, ta có thể dùng kim loại nào sau đây

để loại tạp chất ra khỏi tấm kim loại vàng?

A. DD CuSO4 d- B. DD FeSO4 d- C. dd Fe2(SO4)3 d- D. dd ZnSO4 d- 8. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại:

A. Thực hiện quá trình khử các ion kim loại B. Thực hiện quá trình oxi hoá các ion kim loại C. Thực hiện quá trình khử các kim loại D. Thực hiện quá trình oxi hoá các kim loại 9. Ngâm Cu d- vào dd AgNO3 thu đ-ợc ddA. Sau đó ngâm Fe d- vào ddA thu đ-ợc ddB. DD B gồm:

A. Fe(NO3)2 B. Fe(NO3)3 C. Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2 D. Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2,

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Thủy phân hoàn toàn 15,2 gam X bằng dung dịch KOH vừa đủ; cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn khan Y (gồm hai muối của hai axit cacboxylic là đồng

CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được khí NO, dung dịch X và còn lại 2,8 gam chất rắn không tan.. Cô cạn dung dịch X thu được m gam

Biết rằng: Y làm mất màu dung dịch brom và khi Y cộng hợp hiđro thì được rượu đơn chức... ddNaAlO 2 coù

§èi víi chÊt r¾n hoÆc polymer, do nh÷ng khuyÕt tËt trong m¹ng tinh thÓ hoÆc trong chuçi dµi ph©n tö, thµnh phÇn cña hîp chÊt th−êng kh«ng øng ®óng víi mét c«ng

Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m(g) muối clorua. b) Tính thể tích các khí thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn. Bài 2: Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp

Câu 8: Các đồng phân ứng với công thức phân tử C8H10O (đều là dẫn xuất của benzen) có tính chất: tách nước thu được sản phẩm có thể trùng hợp tạo polime, không tác

- Thông thường, qua phản ứng xà phòng hóa, tìm cách xác định khối lượng phân tử của muối hoặc rượu tạo thành để suy ra gốc hiđrocacbon của axit và rượu trong este..