• Không có kết quả nào được tìm thấy

KẾ HOẠCH DẠY HỌC VĂN 7 - Website Trường THCS Lê Quý Đôn - Đại Lộc - Quảng Nam

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "KẾ HOẠCH DẠY HỌC VĂN 7 - Website Trường THCS Lê Quý Đôn - Đại Lộc - Quảng Nam"

Copied!
59
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHÒNG GDĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS: LÊ QUÝ ĐÔN

TỔ: XÃ HỘI

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC MÔN HỌC - NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: NGỮ VĂN

KHỐI: 7 I. Thông tin:

Giáo viên:Nguyễn Ngọc Hậu 1. Dạy các lớp :Văn 7/3,8/3,CD 6/1,6/2.6/3 8/2,8/3

II. Kế hoạch cụ thể:

Học kì I:72 tiết. (Dạy học trên lớp: 65 tiết; các hình thức dạy học khác: 7tiết)

Tuần

Tiết PPC T

Bài học/ Chủ đề Nội dung

Mạch kiến thức

Yêu cầu cần đạt Hình thức tổ chức dạy học

Ghi chú

1 1

Chủ đề 1: Văn bản nhật dụng và

Liên kết (8 tiết)

Cổng trường mở ra

1. Tình cảm dịu ngọt người mẹ dành cho con.

2.Tâm trạng người mẹtrong đêm trước ngày khai trường của con

3.Vai trò của nhà trường

1. Kiến thức.

- Tình cảm sâu nặng của cha mẹ , gđình với con cái, ý nghĩa lớn lao của nhà trường đối với cuộc đời mỗi con người, nhất là với tuổi thiếu niên, nhi đồng.

- Lời văn biểu hiện tâm trạng người mẹ đối với con trong vb.

2. Kĩ năng.

Dạy học trên lớp

- Thực hiện trình tự các hoạt động dạy học.

(2)

- Đọc –hiểu một vb biểu cảm được viết như những dòng nhật kí của một người mẹ.

- Phân tích một số chi tiết tiêu biểu diễn tả tâm trạng của người mẹ trong đêm chuẩn bị cho ngày khai trường đầu tiên của con.

- Liên hệ vận dụng khi viết một bài văn biểu cảm.

2 Mẹ tôi 1. Hình ảnh người

mẹ

2. Tình cảm của người bố1. Hình ảnh người mẹ

2. Tình cảm của người bố

1.Kiến thức.

- Sơ giản về tác giả Et- môn-đô-đơ¬ A-mi-xi.

- Cách giáo dục vừa nghiêm khắc vừa tế nhị, có lí và có tình của người cha khi con mắc lỗi.

- Nghệ thuật biểu cảm trực tiếp qua hình thức một bức thư.

2.Kĩ năng.

Dạy học trên

lớp - Thực hiện trình tự các hoạt động dạy học.

tích hợp

(3)

- Đọc –hiểu một vb viết dưới hình thức một bức thư.

- Phân tích một số chi tiết liên quan đến hình ảnh người cha và người mẹ trong bức thư.

- KN tự nhận thức và và xác định được giá trị lòng nhân ái, tình thương và trách nhiệm cá nhân với hạnh phúc gia đình.

- KN giao tiếp, phản hồi, lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ, ý tưởng, cảm nhận của bản thân về cách ứng xử thể hiện t/c của các nhân vật, giá trị nd và nt của vb.

3,4 Cuộc chia

tay của những

1.. Hoàn cảnh xảy ra các sự việc trong truyện.

1.Kiến thức.

- T/c anh em ruột thịt thắm thiết, sâu nặng và nỗi đau

Dạy học trên

lớp - GV yêu cầu HS các nhóm chuẩn bị sắm vai 1 đoạn trích

(4)

con búp bê

2. Cuộc chia tay của 2 anh em:

3. Tình cảm gắn bó của 2 anh em.

khổ của những đứa trẻ không may rơi vào hoàn cảnh bố mẹ li dị.

- Đặc sắc nghệ thuật của vb.

Liên hệ môi trường gia đình và sự ảnh hưởng đến trẻ em.

2. Kĩ năng

- Đọc –hiểu một vb truyện, đọc diễn cảm lời đối thoại phù hợp. Kể và tóm tắt truyện.

- KN tự nhận thức và và xác định được giá trị lòng nhân ái, tình thương và trách nhiệm cá nhân với hạnh phúc gia đình.

- KN giao tiếp, phản hồi, lắng nghe tích cực, trình bày suy nghĩ, ý tưởng, cảm nhận của bản thân về cách ứng xử thể hiện t/c của các nhân vật, giá trị nd và nt của vb

Cuộc chia tay của những con búp bê)- Chuẩn bị ở nhà để trình bày trên lớp- HS xem, nêu cảm nhận, đánh giá.

2 5 Trải

nghiệm xem video về các câu chuyện quà tặng cuộc

Phòng học trình chiếu

(5)

sống.

6

Liên kết trong văn bản

1.Khái niệm lk trong vb.

2. Phương tiện lk.

1.Kiến thức. Khái niệm lk trong vb. Yêu cầu về lk trong vb.

2.Kĩ năng.

- Nhận biết và phân tích tính lk của các vb.

- Viết các đoạn văn, bài văn có tính liên kết.

Dạy học trên lớp

- Thực hiện trình tự các hoạt động dạy học.

7

Bài: Bố cục trong văn bản

1. Bố cục trong vb.

2. Yêu cầu khi sắp xếp bố cục.

3. Các phần của vb.

1. Kiến thức:

- Tác dụng của việc xây dựng bố cục.

- Bước đầu xây dựng những bố cục rành mạch, hợp lí cho các bài làm.

2. Kĩ năng:

- Nhận biết và phân tích bc trong vb.

- Vận dụng kiến thức về bc trong việc đọc- hiểu vb, xây dựng bc cho 1 vb nói (viết ) cụ thể.

3. Thái độ: Có ý thức xây dựng bố cục khi tạo lập vb.

Biết sử dụng bc của vb để hành văn.

Dạy học trên lớp

- Thực hiện trình tự các hoạt động dạy học.

8 Bài: Mạch lạc trong văn bản

1. Mạch lạc trong vb 2. Điều kiện cần thiết để vb có tính mạch lạc.

1. Kiến thức:

- Mạch lạc trong vb và sự cần thiết của mạch lạc trong vb.

- Điều kiện cần thiết để 1

Dạy học trên lớp

- Thực hiện trình tự các hoạt động dạy học.

(6)

vb có tính ml.

2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nói, viết mạch lạc.

3

9 Từ ghép

1..Các loại từ ghép 2. Nghĩa của từ ghép

1.Kiến thức. Cấu tạo từ ghép đẳng lập, từ ghép chính phụ. Đặc điểm về nghĩa từ ghép đẳng lập, từ ghép chính phụ.

2.Kĩ năng.

- Nhận diện các loại từ ghép.Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ.

- Sử dụng từ: dùng từ ghép đẳng lập khi cần diễn đạt cái khái quát, dùng từ ghép chính phụ khi cần diễn đạt cái cụ thể.

- KN ra quyết định lựa chọn cách sử dụng từ ghép phù hợp.

- Kn giao tiếp: trình bày suy nghĩ, ý tưởng, thảo luận và chia sẻ quan điểm cá nhân

Dạy học trên lớp

- Thực hiện trình tự các hoạt động dạy học

(7)

về cách sử dụng từ ghép.

10

Từ láy

1. Khái niệm từ láy.

2. Các loại từ láy.

3. Đặc điểm vê nghĩa của từ láy.

1. Kiến thức: Khái niệm từ láy. Các loại từ láy.

2. Kĩ năng: Phân tích cấu tạo từ, giá trị tu từ của từ láy trong vb. Hiểu nghĩa và biết cách sử dụng một số từ láy quen thuộc để tạo giá trị gợi hình, gợi tiếng, biểu cảm, để nói giảm hoặc nhấn mạnh.

- KN ra quyết định lựa chọn cách sử dụng từ láy phù hợp.

Dạy học trên

lớp - Thực hiện trình tự các hoạt động dạy học.

11,1

2 Chủ đề: Ca dao, dân ca.

Những câu hát về tình cảm gia đình, về tình yêu quê hương, đất nước, con người, ca dao than thân, ca dao châm biếm.

1.Khái niệm ca dao, dân ca.

2.Những câu hát về tình cảm gia đình.

3.Những câu hát về tình yêu quê hương, đất nước, con người.

4.Những câu hát than thân,

1. 1. Kiến thức.

- Khái niệm ca dao, dân ca.

- Nắm được giá trị tư tưởng, nghệ thuật tiêu biểu của những bài ca dao về tình cảm gia đình., về tình

Dạy học trên

lớp Cả 04 bài - - Tích hợp thành một chủ đề gồm: Bài 1 (Những câu hát về tình cảm gia đình);

Bài 4 (Những câu hát về tình yêu quê hương, đất nước, con người); Bài 2 (Những câu hát than thân);

(8)

5.Ca dao châm biếm. yêu quê hương, đất nước, con người, ca dao than thân, bài ca dao châm biếm.

2. Kĩ năng:

- Đọc Đọc- hiểu và phân tích các baif ca dao dân ca . - Phát hiện và phân tích một số biện pháp nghệ thuật tiêu biểu trong thường thấy trong các các bài ca dao .

Bài 1 (Những câu hát châm biếm).

- Khuyến khích học sinh tự đọc các bài ca dao còn lại.

4

13 Đại từ 1.khái niệm đại từ,

2.các loại đại từ.

1. Kiến thức:Nắm được khái niệm đại từ, các loại đại từ.

2. Kĩ năng:

- Nhận biết đại từ trong vb nói, viết. Sử dụng đại từ phù hợp với yêu cầu giao tiếp.

- KN ra quyết định : Lựa chọn cách sử dụng đại từ

Dạy học trên lớp

- Thực hiện trình tự các hoạt động dạy học.

(9)

phù hợp với yêu cầu giao tiếp.

14

-Quá trình tạo lập văn bản,

-Luyện tập tạo lập văn bản

Các bước tạo lập vb 1. Kiến thức: Các bước tạo lập vb trong giao tiếp và viết bài tlv. Tạo lập vb có bố cục, liên kết, mạch lạc.

2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng tạo lập vb.

Dạy học trên

lớp Cả 02 bài Tích hợp

thành một bài: tập trung vào Phần I, Bài Quá trình tạo lập văn bản; Phần II, Bài Luyện tập tạo lập văn bản.

15

Sông núi nước Nam

1. Lời khẳng định chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ của đất nước.

2. Ý chí kiên quyết bảo vệ Tổ quốc, bảo vệ độc lập dân tộc.

1. Kiến thức:

- Những hiểu biết bước đầu về thơ trung đại. Đặc điểm thơ thơ thất ngôn tứ tuyệt.

- Chủ quyền về lãnh thổ đất nước và ý chí quyết tâm bảo vệ chủ quyền đó trước kẻ thù xâm lược.

- Liên hệ với tư tưởng độc lập dân tộc, lòng yêu nước của Bác Hồ.

2. Kĩ năng:

- Nhận biết thể thơ thất ngôn tứ tuyệt Đường luật.

- Đọc- hiểu và phân tích thể thơ TNTTĐL chữ Hán qua bản dịch TV.

Dạy học trên lớp

- Thực hiện trình tự các hoạt động dạy học.

16 Phò giá về kinh; 1. Hào khí dân tộc ta ở thời Trần.

2.Phương châm giữ

1. Kiến thức:

- Sơ giản về TQK. Đặc điểm thể thơ ngũ ngôn tứ tuyệt tuyệt Đường luật.

- Khí phách hào hùng và

Dạy học trên

lớp - Th c hi n trình tự các ho t đ ng d yạ h c.ọ

(10)

nước vững bền: khát vọng thái bình thịnh trị của dân tộc ta ở thời đại nhà Trần.

- Cảm nhận được sự hòa nhập tâm hồn NT với cảnh trí Côn Sơn qua 1 đoạn trích được dịch theo thể thơ lục bát.

2. Kĩ năng:

- Nhận biết thể thơ ngũ ngôn tứ tuyệt Đường luật.

- Đọc- hiểu và phân tích thể thơ NNTT chữ Hán qua bản dịch TV.

Bài ca Côn Sơn

(Côn Sơn ca - trích) Cả bài Khuyến khích

học sinh tự đọc Sau phút chia li

(trích Chinh phụ ngâm khúc),

Cả bài Khuyến khích học sinh tự đọc

5 17 Từ Hán Việt

Từ Hán Việt (tt)

.

1. Khái niệm từ HV, 2.Yếu tố HV.

3.Các loại từ ghép HV

4. Tác dụng của từ Hán Việt.

1. Kiến thức: Các loại từ ghép HV, Sử dụng từ Hán Việt

2. Kĩ năng:

- Nhận biết từ HV và các loại từ ghép HV.

- Sử dụng đại từ phù hợp với yêu cầu giao tiếp.

Dạy học trên lớp

-Cả 02 bài Tích hợp thành một bài: tập trung vào Phần II, III, Bài Từ Hán Việt);

Phần I Bài Từ Hán Việt (tiếp theo).

- I. Đơn vị cấu tạo từ Hán Việt

Khuyến khích học sinh tự đọc.

- Từ Hán Việt

(11)

5.. Cách sử dụng từ Hán Việt

- KN ra quyết định lựa chọn cách sử dụng từ HV phù hợp

(tiếp theo) II.

Luyện tập Khuyến khích học sinh tự đọc

18

Bánh trôi nước

1. Ý nghĩa tả thực:

2. Ngụ ý sâu sắc:

1. Kiến thức:

- S gi n về ơ ả tg Hồ Xuân Hương.

- Thân phận chìm nổi của người phụ nữ qua bài thơ.

- Tính chât đa nghĩa c aủ ngồn ng và hình tữ ượng trong bài th .ơ

2. Kĩ năng:

- Nh n biềt th l ai c a vb.ậ ể ọ ủ - Đ c- hi u, phân tích vbọ ể th Nồm Đơ ường lu t.ậ

Dạy học trên

lớp - Thực hiện trình tự các hoạt động dạy học.

19 Tìm hiểu chung về

văn biểu cảm 1.- Khái niệm văn biểu cảm.

2.Vai trò, đặc điểm của văn bc.

1. Kiến thức:

- Khái ni m văn bi uệ ể c m.Vai trò, đ c đi m c aả ặ ể ủ văn bc.

- Hai cách biểu cảm trực tiếp và bc gián tiếp

2. Kĩ năng:

- Nhận biết đ/điểm chung của vb bc và hai cách b/c cảm trực tiếp và

Dạy học trên lớp

- Thực hiện trình tự các hoạt động dạy học.

(12)

bc gián tiếp trong vb cụ thể.

- T o l p vb có s d ng các ạ ậ ử ụ yều tồ bi u c m. ể ả

20

Đặc điểm văn bản biểu cảm

1. Đặc điểm của vb biểu cảm.

2. Các cách biểu cảm trong vb bc.

3. Yêu cầu chung.

1. Kiến thức:

- Bố cục bài văn biểu cảm.

Yêu cầu của việc bc.

- Cách bc gián tiếp và cách bc trực tiếp.

2. Kĩ năng: Nhận biết các đặc điểm của vb biểu cảm

Dạy học trên lớp

- Thực hiện trình tự các hoạt động dạy học.

6 21 Qua đèo Ngang 1.Cảnh Đèo Ngang

2.Tâm trạng của tác giả.

1. Kiến thức:

- Sơ giản về tác giả Bà Huyện Thanh Quan.

- Đặc điểm thơ Bà Huyện Thanh Quan qua bài thơ Qua Đèo Ngang

- Cảnh Đèo Ngang và tâm trạng của tác giả qua thể hiện bài thơ.

- Nghệ thuật tả cảnh, tả tình trong văn bản.

- Liên hệ môi trường hoang sơ của đèo Ngang.

2. Kĩ năng:

- Đọc- hiểu văn bản thơ Nôm viết theo thể thơ thất

Dạy học trên lớp.

Dạy kiến thức cơ bản của bài học.

(13)

ngôn bát cú Đường luật.

- Phân tích một số chi tiết nghệ thuật độc đáo trong bài thơ.

22

Đề văn biểu cảm và cách làm bài văn biểu cảm.

- Đặc điểm, cấu tạo của đề văn biểu cảm.

- Cách làm bài văn biểu cảm.

1. Kiến thức:

- Đặc điểm, cấu tạo của đề văn biểu cảm.

- Cách làm bài văn biểu cảm.

2. Kĩ năng:

- Nhận biết đề văn biểu cảm.

- Bước đầu rèn luyện các bước làm bài văn biểu cảm.

Dạy học trên lớp

- Thực hiện trình tự các hoạt động dạy học.

23 Quan hệ từ - Khái niệm quan hệ từ.

-Việc sử dụng quan hệ

1.Kiến thức:

-Khái niệm quan hệ từ.

-Việc sử dụng quan hệ từ trong giao tiếp và tạo lập văn bản.

2.Kĩ năng:

- Nhận biết quan hệ từ trong câu.

- Phân tích được tác dung

Dạy học trên lớp

- Thực hiện trình tự các hoạt động dạy học.

(14)

của quan hệ từ.

- KN ra quyết định : Lựa chọn cách sử dụng qht từ phù hợp với yêu cầu giao tiếp.

24

Bạn đến chơi nhà

1. Lời chào bạn đến chơi nhà

2. Giãi bày hoàn cảnh sống nghèo với bạn.

3. Niềm vui của tác giả khi đón bạn vào nhà.

1. Kiến thức

- Sơ giản về tác giả Nguyễn Khuyến.

- Sự sáng tạo trông việc vận dụng thể thơ Đường luật, cách nói hàm ẩn sâu sắc, thâm thuý của Nguyễn Khuyến trong bài thơ.

2. Kĩ năng:

- Nhân biết được thể loại của văn bản.

- Đọc-hiểu thể loại thơ Nôm Đường luật thất ngôn bát cú

-Phân tích một bài thơ Nôm Đường luật

Dạy học trên lớp

- Thực hiện trình tự các hoạt động dạy học.

7 25 Chữa lỗi về quan hệ từ

1..Một số lỗi thường gặp khi dùng quan hệ từ

2. cách sửa lỗi.

1. Kiến thức

- Nhân biết được các lỗi thường gặp về qht.

2. Kĩ năng:Rèn kĩ năng

Dạy học trên lớp

- Thực hiện trình tự các hoạt động dạy học.

(15)

chữa lỗi về qht 26

Cách lập ý của bài văn biểu cảm

1. Cách lập ý trong bài văn biểu cảm.

2. Những cách lập ý thường gặp của bài văn.

1. Kiến thức:Ý và cách lập ý trong bài văn biểu cảm.Những cách lập ý thường gặp của bài văn.

2. Kĩ năng: Biết vận dụng các cách lập ý hợp lí đối với các đề văn cụ thể

Dạy học trên lớp

- Thực hiện trình tự các hoạt động dạy học.

27 -Từ đồng nghĩa -Từ đồng âm - Từ trái nghĩa

1.Thế nào là từ đồng nghĩa,từ đồng âm từ trái nghĩa.

2.Sử dụng, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm.

1. Kiến thức:

- Sử dụng từ đồng nghĩa.

- Sử dụng từ đồng âm 2. Kĩ năng:

- Nhận biết dược từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm trong văn bản.

- Sử dụng,vận dụng từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm phù hợp với ngữ cảnh.

- T đồng nghĩa –ừ T ừ đồng âm

Từ trái nghĩa Cả 03 bài tích hợp thành 1 bài . I. Thế nào là

từ đồng nghĩa, II. Các loại từ đồng nghĩa

Khuyến khích học sinh tự đọc

I. Thế nào là từ trái nghĩa, II. Sử dụng từ trái nghĩa

Khuyến khích học sinh tự đọc

I. Thế nào là từ đồng âm,

(16)

bài tập 1 phần III Luyện tập

Khuyến khích học sinh tự đọc.

28

Cảm nghĩ trong đêm thanh tĩnh(Tĩnh dạ tứ)

1.Cảnh đêm trăng thanh tĩnh.

2.Tâm tình nhà thơ

1. Kiến thức:

- Tình quê hương được thể hiện một cách chân thành, sâu sắc của Lí Bạch.

- Nghệ thuật đối và vai trò của câu kết trong bài thơ.

- Hình ảnh trăng- vầng trăng tác động tới tâm tình nhà thơ.

2. Kĩ năng:

- Đọc- hiểu bài thơ cổ thể hiện qua bản dịch tiếng Việt. Nhận ra nghệ thuật đối trong bài thơ.

- Bước đầu tạo lập so sánh bản dịch thơ và bản phiên âm chữ Hán, phân tích tác phẩm

Dạy học trên

lớp - Thực hiện trình tự các hoạt động dạy học.

8 29 Ngẫu nhiên viết nhân buổi mới về quê (Hồi hương ngẫu thư)

1. Ý nghĩa của nhan đề và cấu tứ độc đáo của bài thơ

2.Tình cảm quê hương

1. Kiến thức:

- Sơ giản về tác giả Hạ Tri Chương.

- Nghệ thuật đối và vai trò

Dạy học trên

lớp - Thực hiện trình tự các hoạt động dạy học.

(17)

của câu kết trong bài.

- Nét độc đáo về tứ của bài thơ.

- Tình cảm quê hương là tình cảm sâu nặng, bền chặt suốt cả cuộc đời.

2. Kĩ năng:

- Đọc- hiểu bài thơ tuyệt cú qua bài thơ dịch tiếng Việt.

- Nhận ra nghệ thuật đối trong bài thơ Đường

- Bước đàu tập so sánh bản dịch thơ và bản phiên âm chữ Hán, phân tích tác phẩm.

Xa ngắm thác núi Cả bài Khuyến khích

học sinh tự đọc Đêm đỗ thuyền ở

Phong Kiều

Cả bài Khuyến khích học sinh tự đọc Bài ca nhà tranh bị

gió thu phá

Cả bài Khuyến khích học sinh tự đọc 30 Cảnh khuya 1. Cảnh núi rừng

Việt Bắc trong một đêm trăng:

1. Kiến thức:

- Sơ giản về tác giả Hồ Chí Minh.

- Tình yêu thiên nhiên gắn

Dạy học trên lớp

- Thực hiện trình tự các hoạt động dạy học.

(18)

2.Hình ảnh Con người:

liền với tình cảm cách mạng của Chủ tịch Hồ Chí Minh.

2. Kĩ năng:

- Đọc-hiểu tác phẩm thơ hiện đại viết theo thể thơ tứ tuyệt Đường luật.

- Phân tích để thấy được chiều sâu nội tâm của người chiến sĩ cách mạng và vẻ đẹp mới mẻ của những chất liệu cổ thi trong sáng tác của lãnh tụ Hồ Chí Minh.

31

Rằm tháng giêng

1. Cảnh đẹp đêm rằm tháng giêng.

2. Hiện thực về cuộc kháng chiến chống Pháp.

3.Tâm hồn nhà thơ

1. Kiến thức:

- Tâm hồn chiến sĩ-nghệ sĩ vừa tài hoa, tinh tế vừa ung dung, bình tĩnh, lạc quan - Nghệ thuật tả cảnh, tả tình; ngôn ngữ và hình ảnh đặc sắc trong bài thơ.

2. Kĩ năng:

- So sánh sự khác nhau giữa nguyên tác và văn bản dịch bài thơ Rằm tháng giêng.

Dạy học trên lớp

Thực hiện trình tự các hoạt động dạy học.

32 Ôn tập kiểm tra giữa kỳ 1

Ôn tập trên

lớp - Th c hi n trình t ự ệ ự các ho t đ ng d y ạ ộ ạ

(19)

h c. T p trung ồn ọ ậ t p:ậ

+ Phân Đ c-hi u: ọ ể các văn b n (th ả ơ trung đ i, Các văn ạ b n nh t d ng, ả ậ ụ Truy n), tiềng Vi t ệ ệ (T ghép, t láy, đ i ừ ừ ạ t , quan h t )ừ ệ ừ + Phần Tạo lập văn bản: Luyện viết văn biểu cảm.

9 33,3

4 Ôn tập kiểm tra giữa kỳ 1

Ôn tập trên lớp

- Thực hiện trình tự các hoạt động dạy học. Kết hợp luyện viết văn biểu cảm.

35,3

6 Kiểm tra giữa kỳ 1 Kiểm tra tập

trung 37 -Các yếu tố tự sự,

miêu tả trong văn bản biểu cảm . - Luyện nói văn biểu cảm về sự vật, con người

1. Sự kết hợp các yếu tố biểu cảm, tự sự, miêu tả trong văn bản biểu cảm.

1. Kiến thức:

- Vai trò của các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn bản biểu cảm.

- Sự kết hợp các yếu tố biểu cảm, tự sự, miêu tả trong văn bản biểu cảm.

2. Kĩ năng:

- Nhận ra tác dụng của các yếu tố miêu tả và tự sự

Dạy học trên lớp

.

- Các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn bản biểu cảm - Luyện nói văn biểu cảm về sự vật, con người

Cả 2 bài Tích hợp thành một bài: tập trung hướng dẫn học sinh rèn kỹ năng biểu cảm bằng lời nói có các yếu tố tự

(20)

2. Vai trò của các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn bản biểu cảm.

trong một văn bản biểu cảm.

- Sử dụng kết hợp các yếu tố miêu tả, tự sự trong làm văn biểu cảm.

sự, miêu tả.

10 38 Trả bài kiểm tra giữa kì

Dạy học trên lớp

- Thực hiện trình tự các hoạt động dạy học.

39

Cách làm bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học

1. Khái niệm biểu cảm về tác phẩm văn học.

2. Cách làm bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học.

1. Kiến thức:

- Yêu cầu của bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học - Cách làm bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học 2. Kĩ năng:

- Cảm thụ tpvh đã học. Viết được những đoạn văn, bài văn bc về tpvh.

- Làm được bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học.

Dạy học trên lớp

- Thực hiện trình tự các hoạt động dạy học.

Cách làm bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học Cả bài Chọn ngữ liệu phù hợp hơn để dạy

40 Thành ngữ 1.Khái niệm thành ngữ.

2.Nghĩa của thành ngữ.

3.Chức năng của

1. Kiến thức:

- Khái niệm thành ngữ.Nghĩa của thành ngữ.

Chức năng của thành ngữ

Dạy học trên lớp

Thực hiện trình tự các hoạt động dạy học.

(21)

thành ngữ trong câu. trong câu.

- Đặc điểm diễn đạt và tác dụng của thành ngữ.

2. Kĩ năng:

- Nhận biết thành ngữ. Giải thích ý nghĩa của một số thành ngữ thông dụng.

- Kĩ năng sống.

+ KN ra quyết định : Lựa chọn cách sử dụng thành ngữ phù hợp với thực tiễn giao tiếp của bản thân.

+ KN giao tiếp: Trình bày suy nghĩ, ý tưởng, thảo luận và chia sẻ quan điểm cá nhân về cách sử dụng thành ngữ.

11 41,4

2

Tiếng gà trưa 1. Những kỉ niệm về tuổi thơ được gợi nhớ từ tiếng gà trưa 2. Những kỉ niệm về người bà.

3. Tâm niệm người

1. Kiến thức:

- Sơ giản về tác giả Xuân Quỳnh.

- Cơ sở của lòng yêu nước, sức mạnh của người chiến sĩ trong cuộc kháng chiến

Dạy học trên lớp

- Thực hiện trình tự các hoạt động dạy học.

(22)

chiến sĩ trẻ. chống Mĩ: những kỉ niệm tuổi thơ trong sáng, sâu nặng nghĩa tình.

- Nt sử dụng điệp từ, điệp ngữ, điệp câu trong bài thơ.

2. Kĩ năng:

- Đọc- hiểu, phân tích vb trữ tình có sử dụng yếu tố tự sự.

- P/tích các yếu tố b/cảm trong bài thơ.

43,4 4

Chủ đề: Biện pháp tu từ

- Điệp ngữ;

- Ch i chơ ữ

.Khái niệm đn 2 . Các loại đn.

3 Tác dụng của đn trong vb.

4. Khái niệm chơi chữ, 5.. các lối chơi chữ.

1. Kiến thức:

- Khái niệm đn. Các loại đn.

- Tác dụng của đn trong vb.

- Khái niệm chơi chữ, các lối chơi chữ.

- Tác dụng của phép chơi chữ.

2. Kĩ năng:

- Nhận biết phép đn.

Phân tích t/ dụng của đn.

Dạy học trên lớp

- Thực hiện trình tự các hoạt động dạy học.

(23)

Sử dụng được phép đn phù hợp với ngữ cảnh.

- Nhận biết phép chơi chữ.

- Chỉ rõ cách nói chơi chữ trong vb

Kĩ năng sống:

- KN ra quyết định: Lựa chọn cách sử dụng điệp ngữ phù hợp với thực tiễn giao tiếp của bản thân.

12 45 Một thứ quà của lúa

non: Cốm 1. Nguồn gốc của cốm .

.

2. Giá trị văn hóa đặc sắc của cốm 3. Cảm giác của tác giả về văn hóa và lối sống người Hà Nội.

1. Kiến thức:

- Sơ giản về tác giả Thạch Lam

- Phong vị đặc sắc, nét đẹp văn hoá truyền thống của Hà Nội trong món quà độc đáo, giản dị: Cốm.

- Cảm nhận tinh tế, cảm xúc nhẹ nhàng, lời văn duyên dáng, thanh nhã, giàu sức biểu cảm của nhà văn Thạch Lam trong văn bản.

2. Kĩ năng:

- Đọc-hiểu văn bản tuỳ bút

Dạy học trên lớp

- Thực hiện trình tự các hoạt động dạy học.

(24)

có sử dụng các yếu tố miêu tả và biểu cảm.

- Sử dụng các yếu tố biểu cảm giới thiệu một sản vật của quê hương.

Làm thơ lục bát

1.Luật thơ lục bát:

2.Thơ lục bát biến thể và ngoại lệ

1. Kiến thức:

- Học sinh nhận diện, phân tích vần, nhịp, luật bằng trắc của thơ lục bát.

- Tập viết được những câu, đoạn, bài thơ lục bát ngắn, đúng luật, hiểu được luật thơ lục bát.

- Tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường.

2. Kĩ năng: Nhận diện, phân tích, tập viết thơ lục bát.

Làm thơ lục bát;

Khuyến khích học sinh tự đọc.

46 Mùa xuân của tôi 1.Cảnh sắc th/nhiên, k/ khí, mùa xuân Hà Nội.

2.Tình cảmn nhà văn

1. Kiến thức:

- Một số hiểu biết bước đầu về tác giả Vũ Bằng. Cảm xúc về những nét riêng của cảnh sắc th/nhiên, k/ khí, mùa xuân Hà Nội, về miền Bắc qua nỗi lòng “sầu xứ”,

Dạy học trên

lớp - Thực hiện trình tự các hoạt động dạy học.

(25)

t/sự day dứt của t/giả.

- Sự kết hợp tài hoa giữa m/

tả và b/ cảm; lời văn thấm đẫm cảm xúc trữ tình, dào dạt chất thơ.

2. Kĩ năng: Đọc-hiểu văn bản tuỳ bút. Phân tích áng văn xuôi trữ tình giàu chất thơ, nhận biết và làm rõ vai trò của các yếu tố miêu tả trong văn biểu cảm.

47

Hướng dẫn đọc thêm: Sài Gòn tôi yêu

1. Những ấn tượng chung về Sài gòn:

2. Đặc điểm thời tiết khí hậu Sài Gòn 3. Đặc điểm con người Sài Gòn:

4. Khẳng định lại tình yêu của tác giả với thành phố Sài Gòn:

1. Kiến thức:

- Những nét đẹp riêng của thành phố Sài Gòn:

- Nghệ thuật biểu cảm nồng nhiệt, chân thành của tác giả.

2. Kĩ năng:

- Đọc-hiểu văn bản tuỳ bút có sử dụng các yếu tố miêu tả và biểu cảm.

- Biểu hiện tình cảm, cảm xúc về một sự việc qua những hiểu biết cụ thể.

Dạy học trên lớp

Tìm hiểu vẻ đẹp về thiên nhiên và con người Sài Gòn qua các trang mạng.

Xem video về thiên nhiên, con người Sài Gòn.

(26)

48

Chuẩn mực sử dụng từ

Những chuẩn mực sử dụng từ

1. Kiến thức: Các yêu cầu của việc dùng từ đúng chuẩn mực

2. Kĩ năng:

- Sử dụng từ đúng chuẩn mực.

- Nhận biết được các từ được sử dụng vi phạm các chuẩn mực sử dụng từ.

Dạy học trên

lớp - Thực hiện trình tự các hoạt động dạy học.

13 49

Luyện tập sử dụng từ

Một số lỗi dùng từ thường gặp và cách chữa.

1. Kiến thức :

- Kiến thức về âm, chính tả, ngữ pháp, đặc điểm ý nghĩa của từ.

- Chuẩn mực sử dụng từ.

- Một số lỗi dùng từ thường gặp và cách chữa.

2. Kĩ năng : Vận dụng các kiến thức đã học về từ để lựa chọn, sử dụng từ đúng chuẩn mực. Nhận biết và sửa chữa những lỗi về sử dụng từ.

Dạy học trên

lớp - Thực hiện trình tự các hoạt động dạy học.

50 Qua đèo Ngang

Thoạt động trải nghiệm

Trải nghiệm ngoài sân trường, phòng học…

- Giao dự án nhóm vẽ tranh minh họa cảnh cảnh sắc quê em lúc hoàng hôn.

(27)

- HS trình bày tranh vẽ, nhận xét, đánh giá

51

Luyện tập cách làm văn bản biểu cảm

tìm hiểu đề, tìm ý, lập dàn bài cho bài văn biểu cảm

1.Kiến thức:

- Đặc điểm thể loại biểu cảm.

- Các thao tác làm bài văn biểu cảm, cách thể hiện những tình cảm, cảm xúc.

2. Kĩ năng:

- Rèn luyện kĩ năng làm bài văn biểu cảm.

- Học sinh luyện tập các thao tác làm văn biểu cảm:

tìm hiểu đề, tìm ý, lập dàn bài, viết bài.

Dạy học trên lớp

- Thực hiện trình tự các hoạt động dạy học.

52 Rằm tháng giêng Trải nghiệm Trải nghiệm

ngoài sân trường, phòng học…

-GV giao dự án thuyết trình về cảnh sắc thiên nhiên trong thơ Hồ Chí Minh và ngâm thơ ( nội dung bài thuyết trình: ở nhà).

GV cho đại diện nhóm trình bày HS nhận xét, GV đánh giá sản

(28)

14 53

-Các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn bản biểu cảm . - Luyện nói văn biểu cảm về sự vật, con người

- Vai trò của các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn bản biểu cảm.

- Các cách biểu cảm

1. Kiến thức:

- Vai trò của các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn bản biểu cảm.

- Sự kết hợp các yếu tố biểu cảm, tự sự, miêu tả trong văn bản biểu cảm.

2. Kĩ năng:

- Nhận ra tác dụng của các yếu tố miêu tả và tự sự trong một văn bản biểu cảm.

- Sử dụng kết hợp các yếu tố miêu tả, tự sự trong làm văn biểu cảm.

Dạy học trên

lớp .

- Các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn bản biểu cảm - Luyện nói văn biểu cảm về sự vật, con người

Cả 2 bài Tích hợp thành một bài: tập trung hướng dẫn học sinh rèn kỹ năng biểu cảm bằng lời nói có các yếu tố tự sự, miêu tả.

54 Thành ngữ Hoạt động Trải

ngiệm

Ngoài sân

trường GV cho HS tr i ả nghi m qua trò ch i ệ ơ

“Nhìn hình đoán thành ng ”ữ

+ GV cho HS l a ch nự ọ trong mồ:i nhóm 1 b n có kh năng diề:n ạ ả đ t ngồn ng hình ạ ữ th .ể

(29)

+ GV chuẩn bị nội dung thành ngữ.

Yêu cầu 1 HS trong nhóm xem câu thành ngữ (không được nói) và diễn đạt lại bằng hình thể. HS trong nhóm nhìn và đoán

55

Luyện nói: Phát biểu cảm nghĩ về tác phẩm văn học.

1. Dàn ý bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học.

2. Trình bày văn nói biểu cảm về 1 tpvh

1. Kiến thức:

- Giá trị nd và nt của 1 số tp văn học.

- Những yêu cầu khi trình bày văn nói biểu cảm về 1 tpvh.

2. Kĩ năng:

- Tìm ý, lập dàn ý bài văn biểu cảm về tác phẩm văn học.

- Biết cách bộc lộ tình cảm về 1 tpvh trước tập thể.

- Diễn đạt mạch lạc, rõ ràng những tình cảm của bản thân về 1 tp vh bằng ngôn ngữ nói.

Dạy học trên lớp sử dụng mô hình lớp học đảo ngược.

- GV giao đề tài, HS nh n đề tài và hoàn ậ thi n s n ph m.ệ ả ẩ - Đ i di n HS trình ạ ệ bày (s n ph m.ả ẩ - HS nh n xét và rút ậ kinh nghi m.ệ

- GV đánh giá sản phẩm.

56 Ôn tập văn bản biểu 1.Các yếu tố tự sự, 1. Kiến thức: Dạy học trên - Thực hiện trình tự

(30)

cảm

miêu tả trong văn bản biểu cảm.

2. Lập dàn bài cho một đề văn biểu cảm.

- Văn tự sự, miêu tả, các yếu tố tự sự, miêu tả trong văn bản biểu cảm.

- Cách lập ý và lập dàn bài cho một đề văn biểu cảm.

- Cách diễn đạt trong một bài văn biểu cảm.

2. Kĩ năng:

- Nhận biết, phân tích đặc điểm của các văn bản biểu cảm.

- Tạo lập văn bản biểu cảm.

lớp các hoạt động dạy

học.

15 57 Ôn tập văn biểu cảm (TT)

Như trên NHƯ TRÊN Dạy học trên

lớp - Thực hiện trình tự các hoạt động dạy học.

58,5 9

Ôn tập tác phẩm trữ tình

Hệ thống hóa những tp trữ tình dân gian, trung đại, hiện đại đã học

1. Kiến thức:

- Hệ thống hóa những tp trữ tình dân gian, trung đại, hiện đại đã học trong học kì I lớp 7, từ đó hiểu sâu hơn giá trị nội dung và nt của chúng

- Khái niệm tác phẩm trữ tình, thơ trữ tình.

Dạy học trên lớp theo mô hình lớp học đảo ngược.

GV giao d án yều ự câu HS th c hi n d ự ệ ự án qua s đồ t duy ơ ư trền giây Roki ho c ặ b ng ph . ả ụ

- HS t trình bày s n ự ả ph m, t đánh giá.ẩ ự

- GV nhận xét, đánh

(31)

2. Kĩ năng:

- Rèn luyện kĩ năng ghi nhớ, hệ thống hoá, tổng hợp, phân tích, cm.

- Cảm nhận, phân tích tác phẩm trữ tình

giá-.

60

Ôn luyện Tiếng Việt

Hệ thống lại những kiến thứcvề TV đã học

1. Kiến thức: Giúp hs hệ thống lại những kiến thức đã học ở KHI

- Cấu tạo từ (Từ ghép, từ láy). Từ loại (đại từ, quan hệ từ)

- Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa, từ đồng âm, thành ngữ, từ Hán Việt, các phép tu từ.

2. Kĩ năng: Giải nghĩa một số yếu tố Hán Việt đã học, tìm thành ngữ theo yêu cầu.

Dạy học trên lớp

HS tự hệ thống hóa kiến thức trên cơ sở những bài ôn tập ở các tiết trước bằng sơ đồ tư duy và trình bày.

16 61

Ôn luyện Tiếng Việt(tt)

Hệ thống lại những kiến thứcvề TV đã học

Dạy học trên lớp

Như trên 62,6

3

Ôn luyện TLV

Hệ thống hóa kiến

thức về văn biểu cảm 1. Kiến thức:

- Hệ thống hóa kiến thức về văn biểu cảm đã học trong học kì I lớp 7, vận dụng tạo lập văn bản biểu cảm .

Dạy học trên lớp

- Thực hiện trình tự các hoạt động dạy học.

17 64 Ôn tập cuối kỳ I 1. Kiến thức: Giúp hs hệ Sử dụng mô + Phân Đ c-hi u: ọ ể

(32)

thống lại những kiến thức đã học ở KHI

2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức để làm bài kiểm tra hk

hình lớp học

đảo ngược. văn b n (Các văn ả b n nh t d ng; th ả ậ ụ ơ trung đ i; truy n, ạ ệ th hi n đ i,…); ơ ệ ạ tiềng Vi t (T ghép, ệ ừ t láy, đ i t , quan ừ ạ ừ h t , thành ng , ệ ừ ữ các bi n pháp tu t : ệ ừ đi p ng , ch i ệ ữ ơ ch …)ữ

+ Phần Tạo lập văn bản: kĩ năng viết văn biểu cảm.

18 65 Ôn tập cuối kỳ I(tt) Như trên

66 Hướng dẫn làm bài kiểm tra cuối kì

trên lớp 67,6

8 Kiểm tra học kì I Làm bài trên

lớp theo đề chung

- Thực hiện trình tự các hoạt động dạy học.

69,7 0,71

Trải nghiệm: Ngày hội thơ ca- nhạc- họa.

Trải nghiệm

- Thông qua luật thơ, HS thi vẽ tranh, tự sáng tác thơ lục bát bộc lộ cảm xúc về vẻ đẹp thiên nhiên, quê hương, đất nước hoặc thi hát dân ca.

Chương trình địa phương (Phần Tiếng Việt)

Khuyền khích h c ọ sinh t đ c ự ọ

Chương trình địa

(33)

phương phần Văn (Ca dao Quảng Nam về tình bạn).

72

Trả bài kiểm tra kì I

1. Kiến thức: Giúp hs hệ thống lại những kiến thức đã học ở KHI

2. Kĩ năng: nhận biết ưu, nhược điểm của bản thân qua bài kiểm tra hk

Trả bài trên lớp - Thực hiện trình tự các hoạt động dạy học.

Làm thơ lục bát Cả bài Khuyến khích học sinh tự đọc.

HỌC KÌ II (17 tuần)

Tổng cộng: 68.tiết (Dạy học trên lớp: 63 tiết; các hình thức dạy học khác: 5 tiết) HỌC KÌ II

Tuầ n

Tiết PP

CT Bài học/ Chủ đề

Nội dung Mạch kiến

thức Yêu cầu cần đạt

Hình thức tổ chức

dạy học Ghi chú

19 73 Tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất

1. Khái niệm tục ngữ.

2. Nội dung chính của các câu tuc ngữ.

1. Kiến thức:

- Khái niệm tục ngữ.

- Nội dung tư tưởng, ý nghĩa triết lí và hình thức nghệ thuật của những câu tn trong bài học.

Dạy học

trên lớp - Chỉ dạy các câu tục ngữ 1, 2, 3, 5, 8.

- Khuyến khích học sinh tự đọc các câu tục ngữ 4, 6, 7.

(34)

2. Kĩ năng:

- Đọc-hiểu, phân tích các lớp nghĩa của câu tục ngữ về thiên nhiên và lao động sản xuất

- Vận dụng được ở mức độ nhất định một

số câu tục ngữ về thiên nhiên và lao

động sản xuất 74 Tìm hiểu chung

về văn nghị luận

I. Khái niệm văn bản nghị luận.

2. Nhu cầu nghị luận trong đời sống.

3. Những đặc điểm chung của văn bản nghị luận.

1. Kiến thức:

- Khái niệm văn bản nghị luận

- Nhu cầu nghị luận trong đời sống.

- Những đặc điểm chung của văn bản nghị luận.

2. Kĩ năng: Nhận biết văn bản nghị luận khi đọc sách báo, chuẩn bị để tiếp tục tìm hiểu sâu, kĩ hơn về kiểu văn bản quan trọng này.

Dạy học trên lớp

(35)

75 Tục ngữ về con

người và xã hội

1. Nội dung của câu tục ngữ về con người và xã hội.

2. Ý nghĩa của câu các tục ngữ

1. Kiến thức:

- Nội dung của câu tục ngữ về con người và xã hội.

- Đặc điểm hình thức của câu tục ngữ về con người và xã hội.

2. Kĩ năng:

- Củng cố, bổ sung thêm hiểu biết về tục ngữ.

- Đọc- hiểu, phân tích các lớp nghĩa của câu tục ngữ về con người và xã hội.

- Vận dụng ở mức độ nhất định tục ngữ về con người và xã hội trong đời sống.

Dạy học

trên lớp - Chỉ dạy các câu tục ngữ 1, 3, 5, 8, 9

- Khuyến khích học sinh tự đọc các câu tục ngữ 2, 4, 6, 7.

76 Rút gọn câu 1.Khái niệm câu rút gọn.

2.- Tác dụng của việc rút gọn câu.

1. Kiến thức:

- Khái niệm câu rút gọn.

- Tác dụng của việc rút gọn câu.

Dạy học trên lớp

(36)

3.Cách dùng câu

rút gọn - Cách dùng câu rút gọn.

2. Kĩ năng.

- Nhận biết và phân tích câu rút gọn.

- Rút gọn câu phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp.

20 77,7 8

Tinh thần yêu nước của nhân dân ta

1. Khái quát vấn đề:

2. Chứng minh truyền thống yêu nước của nd ta theo dòng lịch sử.

3. CM luận điểm

“ Đồng bào ta ngày nay cũng rất xứng đáng với tổ tiên ta ngày trước bằng thực tế trong cuộc kháng chiến chống Pháp”.

4. Nhiệm vụ của Đảng trong việc phát

1. Kiến thức:

- Truyền thống yêu nước của nhân dân ta.

Đặc điểm n/thuật văn n/ luận HCM qua văn bản.

- Tích hợp bộ phận:

tư tưởng độc lập dân tộc, sự quan tâm của Bác đến việc giáo dục lòng yêu nước cho mọi người dân VN, đặc biệt là thế hệ trẻ.

2. Kĩ năng: Nhận biết văn bản nghị luận

- Khuyến khích học sinh tự đọc Sự giàu đẹp của tiếng Việt của Đặng Thai Mai.

(37)

huy hơn nữa truyền thống yêu nước của toàn dân.

xã hội.

79 - Đặc điểm của văn bản nghị luận

1. Lu n đi m. 2.Lu n c . 3. l p lu n.

1. Kiến thức: Đặc điểm của vb nghị luận với các yếu tố luận điểm, luận cứ, và lập luận gắn bó mật thiết với nhau.

2. Kĩ năng: Biết xác định luận điểm, luận cứ, và lập luận trong một vb nghị luận.

Bước đầu

biết xác định luận điểm, xây dựng hệ thống lđ, lc và ll cho một đề bài cụ thể.

Dạy học trên lớp

80 - Đề văn nghị luận và việc lập ý cho bài văn nghị luận.

1.N i dung và tính chât c a đề văn ng lu nị ậ

2. Tìm hi u đề :

1. Kiến thức: Đặc điểm và cấu tạo của đề văn nl, các bước tìm hiểu đề và lập ý cho bv nl

2. Kĩ năng:

- Nhận biết luận điểm, biết cách tìm

Dạy học trên lớp

(38)

3.L p ý hiểu đề và cách lập ý cho bài văn nghị luận - So sánh để tìm ra sự khác biệt của đề văn nl với các đề ts, mt, bc.

21 81 Câu đặc biệt 1.- Thế nào là câu đặc biệt.

2..Tác dụng của câu đặc biệt

1. Kiến thức:

- Thế nào là câu đặc biệt. Tác dụng của câu đặc biệt

2. Kĩ năng:

- Nhận biết câu đặc biệt

-Phân tích tác dụng của cđb trong vb.

- Sử dụng câu đặc biệt.

Dạy học trên lớp

82,8 3

- Luyện tập về phương pháp lập luận trong văn nghị luận.

1..Bồ c c và ụ phương pháp l p lu n.ậ ậ 2.Cách l p lu n trong văn nl.

1. Kiến thức: -Bồ c c ụ và phương pháp l p ậ lu n.ậ

- Mồi quan h gi a ệ ữ bồ c c và l p lu n.ụ ậ ậ 2. Kĩ năng: Viềt bài văn ngh lu n có bồ ị ậ c c rõ ràngụ .

- GV giao dự án yêu cầu HS thực hiện và trải nghiệm qua cuộc thi tranh biện trên lớp.

Cuộc thi tranh biện: “Ai là người chiến thắng”

(39)

84 Thêm trạng ngữ

cho câu 1.Một số tn

thường gặp.

2.Vị trí của tn trong câu.

1. Kiến thức: Một số tn thường gặp.Vị trí của tn trong câu.

2. Kĩ năng:

- Nhận biết tn trong câu.

- Phân biệt các loại tn.

Dạy học trên lớp

22 23

85 Thêm trạng ngữ

cho câu( tt) 1.Công dụng của tn. 2.Cách tách tn thành câu riêng.

1. Kiến thức:Công dụng của tn. Cách tách tn thành câu riêng.

2. Kĩ năng: Phân tích tác dụng của thành phần tn trong câu. Tách tn thành câu riêng

Dạy học trên lớp

86,8 7

- Tìm hiểu chung về phép lập luận chứng minh - Cách làm bài văn lập luận chứng minh

1. - Đặc điểm của phép lập luận chứng minh

2.. Yêu cầu cơ bản về luận điểm, luận cứ của pp ll cm.

3. Cách làm bài văn lập luận

1. Kiến thức::

- Đặc điểm của phép lập luận chứng minh trong bài văn nghị luận.

- Yêu cầu cơ bản về luận điểm, luận cứ

Dạy học trên lớp

- Tập trung vào phần I của mối bài.

(40)

chứng minh của pp ll cm.

2. Kĩ năng: Nhân biết pp llcm trong vb nghị luận. Phân tích phép llcm trong vb

nghị

88,8 9

90

Chủ đề :

Lập luận chứng minh qua việc tìm hiểu hai văn bản nghị luận.

- Đức tính giản dị của Bác Hồ

Ý nghĩa văn chương

1. Biểu hiện của đức tính giản dị của Bác Hồ - Thái độ của tác giả.

1. Nguồn gốc,

2. . ý nghĩa, 3.Công dụng của văn

1. Kiến thức::

- Đức tính giản dị của Bác Hồ

- Biểu hiện của đức tính giản dị của Bác Hồ

- Thái độ của tác giả.

2. Kĩ năng: Đọc diễn cảm và phân tích nghệ thuật nêu luận điểm và luận chứng trong vbnl.

1. Kiến thức:

- Sơ giản về HThanh.

Quan niệm của tác giả về nguồn gốc, ý nghĩa, công dụng của

Dạy học trên lớp Sử dụng mô hình lớp học đảo ngược.

- Chuẩn bị đề tài lập luận.

+ GV giao đề tài lập luận cho HS chuẩn bị ở nhà.

HS cụ thể hóa luận điểm, luận cứ và phương pháp chứng minh qua sơ đồ tư duy.

(41)

91

92

- Luyện tập lập luận chứng minh

- Luyện tập viết đoạn văn chứng minh

chương

Cách trình bày luận điểm trong bài văn nghị luận.

Tìm hiểu đề, lập ý, lập dàn ý và viết các phần, đoạn trong bài văn chứng minh

văn chương

- Luận điểm và cách trình bày lđiểm về 1 vấn đề vhọc trong vb nghị luận của

HThanh.

2. Kĩ năng: Đọc hiểu vb nghị luận xh. Xác định và phân tích luận điểm được triển khai trong vb nl. Vận dụng trình bày luận điểm trong bài văn nghị luận.

1. Kiến thức:: Cách làm bài lập luận chứng minh cho một nhận định, một ý kiến về 1 vấn đề xh gần gũi, quen thuộc.

2.Kĩ năng: Tìm hiểu đề, lập ý, lập dàn ý và viết các phần, đoạn trong bài văn chứng

(42)

minh.

1. Kiến thức:

Phương pháp lập luận cm.Yêu cầu đối với đoạn văn cm.

2. Kĩ năng: kn viết đoạn văn cm.

24

93,9 4

Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động Chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động(tt)

1.Khái niệm câu chủ động câu bị động

2.Mục đích chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động và ngược lại.

3. Cách chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động và ngược lại.

1. Kiến thức: Khái niệm câu CĐ, câu BĐ, Mục đích chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động và ngược lại. Quy tắc chuyển đổi câu chủ động thành câu bị động và ngược lại.

2. Kĩ năng: Nhận biết câu CĐ,câuBĐ Kn ra quyết định: lựa chọn cách sử dụng câu cđ, cbđ tùy theo mục đích giao tiếp. Kn giao tiếp, trình bày suy nghĩ, ý tưởng, trao đổi về cách chuyển đổi câu.

Dạy học trên lớp

Thực hiện trình tự các hoạt động dạy học.

95,9

6 Ôn tập văn nghị

luận

- Hệ thống

1. Kiến thức:

- Hệ thống các vb nl - Dạy học trên lớp.

- GV giao dự án yêu cầu HS thực

(43)

các vb nl đã học, nội dung cơ bản, đặc trưng thể loại, giá trị tư tưởng và nghệ thuật của từng vb.

đã học, nội dung cơ bản, đặc trưng thể loại, giá trị tư tưởng và nghệ thuật của từng vb.

- Một số kiến thức liên quan đến đọc – hiểu vb như nl văn học, nl xã hội.

- Sự khác nhau căn bản giữa các kiểu vbnl và vb trữ tình, tự sự.

2. Kĩ năng:

- Khái quát, hệ thống hóa, ss, đối chiếu và nhận xét các tphẩm nlvh và nlxh.

- Nhận diện và ptích được luận điểm, pp ll trong các vb đã học.

GV giao dự án - Dạy học trên lớp theo mô mình lớp học đảo ngược

hiện dự án qua sơ đồ tư duy trên giấy Roki (Tích hợp Mĩ thuật).

Khuyến khích những sản phẩm đủ dung lượng kiến thức, trình bày sạch, đẹp.

25 97,9 8

Sống chết mặc bay

1.Hiện thực về tình cảnh khốn khổ của nhân dân trước thiên tai .

2. Sự vô trách nhiệm của bọn quan lại dưới chế độ cũ,.

3. Thái độ của

1. Kiến thức:

- Sơ giản về tác giả PDT.

- Hiện thực về tình cảnh khốn khổ của nhân dân trước thiên tai và sự vô trách nhiệm của bọn quan lại dưới chế độ cũ.

Dạy học trên lớp

Thực hiện trình tự các hoạt động dạy học.

- Khuyến khích học sinh tự đọc Những trò lố hay là Va-ren và Phan Bội Châu của Nguyễn Ái Quốc.

(44)

tác giả. - Những thành công nghệ thuật của tuyện.

-Nghệ thuật xây dựng tình huống truyện nghịch lí.

2. Kĩ năng:

- Đọc hiểu vb – truyện ngắn hiện đại đầu tk X X.

- Kể tóm tắt truyện.

- Phân tích nv, tình huống truyện qua các cảnh đối lập- tương phản tăng cấp.

99,1 00

Dùng cụm chủ - vị để mở rộng câu.

Dùng cụm chủ - vị để mở rộng câu.(tt)

1.Thế nào là dùng cụm C - V để mở rộng câu.

2.Các trường hợp dùng cụm C - V để mở rộng câu.

1. Kiến thức: Mục đích của việc dùng côm C - V để mở rộng câu. Các trường hợp dùng côm C - V để mở rộng câu.

2. Kĩ năng: Nhân biết các cụm C - V làm tp CN .Nhân biết các cụm C - V – làm tp của cụm từ.

Dạy học trên lớp

Thực hiện trình tự các hoạt động dạy học.

(45)

26 101, 102

- Tìm hiểu chung về phép lập luận giải thích

- Cách làm bài văn lập luận giải thích

1.Mục đích, tinh chất và phương pháp giải thích.

2.Yêu cầu cơ bản của phép ll gt.

1. Kiến thức: Đặc điểm của bài văn nghị luân giải thích . Yêu cầu cơ bản của phép ll gt.

2. Kĩ năng:

- Nhân diện và phân tích một vb nlgt để hiểu đặc điểm của kiểu vb này.

- Biết ss để phân biệt llgt với llcm .

1. Kiến thức:

- Giúp HS: biết cách lập được một dàn ý cho bài văn nghị luận giải thích.

- Bước đầu hiểu được cách thức cụ thể trong việc làm 1 bài văn llgt, những điều cần lưu ý và những lỗi cần tránh trong lúc làm bài.

2. Kĩ năng: Tìm hiểu đề, lập ý, lập dàn ý và viết các phần, đoạn

trong bài văn gt

Dạy học trên lớp

- Tập trung vào phần I của mỗi bài.

103, Ôn tập kiểm tra Hệ thống hóa kiens Dạy học

(46)

104 giữa kì thức trên lớp

27,

105, 106

Kiểm tra giữa kì II

Kiểm tra trên lớp 107,

108

Ca Huế trên sông Hương

1. Khung cảnh và sân khấu trong một buổi ca Huế.

2. Giá trị văn hóa, nghệ thuật của ca Huế.

3. Vẻ đẹp của con người xứ Huế.

1. Kiến thức:

- Khái niệm thể loại bút kí.

- Giá trị văn hóa, nghệ thuật của ca Huế.Vẻ đẹp của con người xứ Huế.

2. Kĩ năng:

- Đọc - hiểu vb nhật dụng viết về di sản văn hóa dân tộc

- Phân tích vb nhật dụng( kiểu loại thuyết minh.) Tích hợp tlv để viết bài thuyết minh.

Dạy học trên lớp

Thực hiện trình tự các hoạt động dạy học.

28 109 Liệt kê 1. Thế nào

là phép liệt kê.

2. Các kiểu liệt kê.

1. Kiến thức.

- Thế nào là phép liệt kê.Các kiểu liệt kê.

- Nhận biết và hiểu được tác dụng của phép liệt kê.

2. Kĩ năng:

- Nhận biết phép liệt

Dạy học trên lớp

Thực hiện trình tự các hoạt động dạy học.

(47)

kê, các kiểu liệt kê.

- Phân tích giá trị của phép liệt kê.

- Sử dụng phép liệt kê trong nói và viết.

110 Trả bài kiểm tra giữa kì II

Dạy học trên lớp 111,

112

Chủ đề: Dấu câu:

- Dấu chấm lửng và dấu chấm phẩy;

- Dấu gạch ngang.

1.Công dụng của dấu chấm lửng, dấu chấm phẩy, dấu gạch ngang.

2. Phân biệt dấu gạch ngang với dấu gạch nối.

3.Sử dụng dấu chấm lửng, dấu chấm phảy, dấu gạch ngang trong tạo lập văn bản

1. Kiến thức. Công dụng của dấu chấm lửng, dấu chấm phẩy, dấu gạch ngang.

2. Kĩ năng:

- Sử dụng dấu chấm lửng, dấu chấm phảy, dấu gạch ngang trong tạo lập văn bản.

- Đặt câu có sử dụng dấu chấm lửng, dấu chấm phẩy.

- Phân biệt dấu gạch ngang với dấu gạch nối.

Dạy học trên lớp

Thực hiện trình tự các hoạt động dạy học.

29

113 Chủ đề: Dấu câu:

( tt)

- Trò chơi trải nghiệm

“Chúng em là dấu câu”:

Trải nghiệm trò chơi ngoài sân trường

: GV cho HS trải nghiệm “Chúng em sử dụng dấu câu”

(48)

+ GV phân nhóm, chuẩn bị nội dung làm thơ, có sử dụng dấu câu đúng chỗ.

Thầy cho đoạn văn không có dấu câu để hs điền dấu thích hợp.

114

Luyện tập lập luận giải thích

cách làm bài lập luận giải thích

1. Kiến thức: Vận dụng cách làm bài lập luận gt một vấn đề để gt một vấn đề của đời sống.

2. Kĩ năng: Tìm hiểu đề, lập ý, lập dàn ý và viết các phần, đoạn trong bài văn gt.

Thực hiện trình tự các hoạt động dạy học.

115 Bố cục và phương pháp lập luận trong văn nghị luận

Vận dụng cách làm bài lập luận gt một vấn đề để gt một vấn đề của đời sống.để thực hành.

Dạy học

trên lớp Khuyến khích HS tự đọc.

GV hướng dẫn HS tự học hoặc linh hoạt thay thế bằng việc lựa chọn đề tài giao cho HS thực hành viết đoạn văn nghị luận.

30

116, 117

Luyện nói: Bài văn giải thích một vấn đề

Vận dụng cách làm bài lập luận gt một vấn đề

1. Kiến thức: Các cách biểu cảm trực tiếp và gián tiếp trong

Dạy học trên lớp theo mô

GV giao đề tài (Tích hợp nghị luận vấn đề mang

(49)

để gt một vấn đề của đời sống để trình bày.

việc trình bày văn nói gt một vấn đề.

2. Kĩ năng: Tìm ý, lập dàn ý bài văn giải thích một vấn đề.

Biết cách gt một vấn đề trước tập thể. Diễn

đạt mạch lạc, rõ ràng một vấn đề mà người nghe cưa biết bằng

ngôn ngữ nói.

mình lớp học đảo ngược (HS

trình bày sản phẩm).

tính thời sự), HS nhận đề tài và hoàn thiện sản phẩm

- Đại diện HS trình bày sản phẩm, nhận xét.

- GV nhận xét, đánh giá sản phẩm.

118

- Tìm hiểu chung về văn bản hành chính

.1. Thế nào là văn bản hành chính.

2. Các loại văn bản hành chínhvăn bản hành chính thường gặp.

3. Đặc điểm của văn bản hành chính.

4. Ngôn ngữ của văn bản hành chính.

1. Kiến thức. Đặc điểm của vbhc: hoàn cảnh, mục đích, nội dung, yêu cầu, các loại vbhc thường gặp trong cuộc sống.

2. Kĩ năng:

- Nhận biết được các loại vbhc thường gặp trong cuộc sống.

- Viết được vbhc đúng quy cách.

Dạy học trên lớp

Thực hiện trình tự các hoạt động dạy học.

119, 120

Ôn tập văn học Hệ thống hóa kiến thức văn học.

- Một số kn thể loại liên quan đến đọc- hiểu vb như ca dao, dân ca, tục ngữ, thơ trữ tình, thơ Đường

Dạy học giao dự án

- GV giao dự án yêu cầu HS hệ thống hóa kiến thức bằng sơ đồ tư duy qua bảng

(50)

luật, thơ lục bát, thơ song thất lb; phép tương phản và phép tăng cấp trong nghệ thuật.

- Sơ giản về thơ Đường luật.

- Hệ thống vb đã học, nội dung cơ bản và về đặc trưng thể loại ở từng vb.

2. Kĩ năng:

- Hệ thống hóa, khái quát hóa kiến thức về các vb đã học.

- So sánh, ghi nhớ, học thuộc lòng các vb tiêu biểu.

- Đọc – hiểu các vb tự sự, miêu tả, biểu cảm, nghị luận ngắn.

phụ

31

121, 122, 123

Ôn tập Tiếng Việt

Ôn tập Tiếng Việt

Hệ thống hóa kiến thức tiếng Việt

1. Kiến thức: Hệ thống hóa kiến thức đã học về các dấu câu, các kiểu câu.

2. Kĩ năng: Lập sơ

Dạy học trên lớp Dạy học trên lớp

Thực hiện trình tự các hoạt động dạy học.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Nhận biết được một số biểu hiện của tôn trọng sự thật.. - Giải thích được vì sao phải tôn trọng sự thật -Cách tôn trọng

89 SH theo CĐ Khám phá nghề truyền thống ở nước ta SGK Phòng học 90 SHL Lập kế hoạch tìm hiểu về nghề truyền. thống

Kiến thức : Học sinh biết cách tìm giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, biết cách tìm một số khi biết giá trị tuyệt đối của nó, biết cộng, trừ, nhân, chia các số

- Năng lực chung: Năng lực tư duy và lập luận toán học; năng lực giao tiếp toán học tự học; năng lực giải quyết vấn đề toán học, năng lực tư duy sáng tạo, năng lực

Mục tiêu: Nhằm củng cố, hệ thống hóa, hoàn thiện kiến thức mới mà HS đã được lĩnh hội ở hoạt động hình thành kiến thức về: những thành tựu quan trọng của cuộc cách

- Giới thiệu được những đặc điểm về điều kiện tự nhiên của Trung Quốc cổ đại-. Môtảđượcsơlượcquátrìnhthốngnhấtvàsự xáclậpchếđộ phong kiến ở Trung Quốc

Mức độ hoàn thành nhiệm vụ học tập của học sinh theo chương trình môn học đến giữa học kỳ 2, được quy định trong Chương trình giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục

Kết hợp các phương pháp dạy hoc như vấn đáp, thuyết trình, phương tiện trực quan, thao tác mẫu và HS tự thực hành trên