• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bộ đề thi Vật Lí lớp 12 Giữa học kì 1 năm 2021-2022 (12 đề)

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bộ đề thi Vật Lí lớp 12 Giữa học kì 1 năm 2021-2022 (12 đề)"

Copied!
102
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Câu 1: Khi nói về dao động điều hoà của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Véctơ vận tốc và véctơ gia tốc của vật luôn ngược chiều nhau

B. Chuyển động của vật từ vị trí cân bằng ra vị trí biên là chuyển động nhanh dần C. Gia tốc luôn hướng về vị trí biên

D. Véctơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng và có độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ

Câu 2: Chọn phương án sai. Gia tốc trong dao động điều hòa A. Luôn hướng về vị trí cân bằng

B. Ngược pha so với li độ

C. Có giá trị lớn nhất khi khi li độ bằng 0 D. Nhanh pha so với vận tốc

Câu 3: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5cm, chu kỳ 2s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

A.

B.

C.

D.

Câu 4: Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Xác định thời gian vật chuyển động từ thời điểm t=0,75s đến khi vật có li độ x = -4 cm lần thứ 2?

2

5 (2 – / 2)( ) x= cos  t cm

5 (2 / 2)( ) x= cos  t+ cm

5 ( – / 2)( ) x= cos  t cm

5 ( / 2)( )

x= cos  t+ cm

8cos 2

x= t+6 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THPT …

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022

MÔN: VẬT LÍ 12 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

---

(2)

A.

B.

C.

D. 1s

Câu 5: Khi một sóng cơ truyền từ không khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi?

A. Tốc độ truyền sóng B. Tần số sóng

C. Bước sóng.

D. Năng lượng.

Câu 6: Một nguồn dao động đặt tại điểm O trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình uO =Acos t . Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng có bước sóng tới điểm M cách O một khoảng x. Coi biên độ sóng và vận tốc sóng không đổi khi truyền đi thì phương trình dao động tại điểm M là:

A. uM =Acos t B. M

u Acostx

=

C. uM Acost x

=

+

D. M 2

u Acostx

= 5 6s 3 4s 1 2s

(3)

Câu 7: Sóng cơ có tần số 120Hz truyền trong môi trường với vận tốc 180m/s. Ở cùng một thời điểm, hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng có dao động cùng pha với nhau, cách nhau:

A. 1,5 m B. 3 m C. 0,75 m D. 0,375 m

Câu 8: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz. Người ta thấy hai điểm A, B trên sợi dây cách nhau 200cm dao động cùng pha và trên đoạn dây AB có hai điểm khác dao động ngược pha với A. Tốc độ truyền sóng trên dây là:

A. 500cm/s B. 1000m/s C. 500m/s D. 250cm/s

Câu 9: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có biên độ A, vật ở vị trí biên khi lò xo ở vị trí:

A. Vị trí mà lò xo có chiều dài lớn nhất hoặc ngắn nhất B. Vị trí mà lò xo không bị biến dạng.

C. Vị trí mà lực đàn hồi bằng không.

D. Vị trí cân bằng.

Câu 10: Con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k, khối lượng m, là độ dãn của lò xo khi ở vị trí cân bằng, g là gia tốc trọng trường. Chu kì và độ dãn của con lắc lò xo tại vị trí cân bằng là:

A.

Δl

Δ mg; 2 Δl

l T

k g

= =

(4)

B.

C.

D.

Câu 11: Một con lắc lò xo dao động điều hòa gồm vật có khối lượng m, lò xo có độ cứng k = 80N/m. Biết con lắc dao động với tần số (Hz). Khối lượng m của vật nặng có giá trị là:

A. 2 kg B. 200 g C. 3,2 kg D. 320 g

Câu 12: Treo một vật có khối lượng m1 vào con lắc lò xo có độ cứng k thì nó dao động với chu kì T1. Nếu treo quả nặng có khối lượng m2 vào lò xo trên thì nó dao động với chu kì T2. Khi treo cả hai vật vào lò xo thì chúng sẽ dao động với chu kì A. T = T1 + T2

B.

C.

D.

Câu 13: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa một cực đại và một cực tiểu ngay sát nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?

A. Bằng hai lần bước sóng.

B. Bằng một bước sóng.

C. Bằng một nửa bước sóng.

D. Bằng một phần tư bước sóng

Δ k ; 2 Δl

l T

mg g

= =

Δ ; 1

2 Δ

mg g

l T

k l

= =

1 Δ

Δ ;

2

k l

l T

mg g

= =

f 10

=

2 2

1 2

T=T +T

1 2

T = T +T

2 2

1 2

T = T +T

(5)

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau.

B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau.

C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ.

D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha.

Câu 15: Tại hai điểm A,B trên mặt chất lỏng cách nhau 10(cm) có hai nguồn phát sóng theo phương thẳng đứng với các phương trình : u1 =0, 2.cos

(

50t cm

)

( )

1 0, 2. 50

u = cos  t+ cm. Vận tốc truyền sóng là 0,5 (m/s). Coi biên độ sóng không đổi. Xác định số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng AB ?

A. 8 B. 9 C. 10 D. 11

Câu 16: Hai nguồn sóng kết hợp giống hệt nhau được đặt cách nhau một khoảng cách x trên đường kính của một vòng tròn bán kính R (x < R) và đối xứng qua tâm của vòng tròn. Biết rằng mỗi nguồn đều phát sóng có bước sóng x=9. Số điểm dao động cực đại trên vòng tròn là:

A. 17 B. 34 C. 19 D. 38

(6)

Câu 17: Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với:

A. Căn bậc hai chiều dài con lắc.

B. Chiều dài con lắc.

C. Căn bậc hai gia tốc trọng trường.

D. Gia tốc trọng trường.

Câu 18: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc α0 nhỏ. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là m, chiều dài dây treo là l, mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của con lắc là:

A. 2mglα02

B. mglα02

C. mglα02

D. mglα02

Câu 19: Con lắc đơn dao động điều hòa có s0 = 4cm, tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Biết chiều dài của dây là l = 1m. Hãy viết phương trình dao động biết lúc t = 0 vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương?

A.

B.

C.

D.

Câu 20: Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8m/s2. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 60. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ:

A. 6,8.10-3J

1 2 1 4

4 10

s= cos t2cm

4 2

s= cost+ cm

4 2

s= cost cm

4 10

s= cos t+2cm

(7)

B. 3,8.10-3J C. 5,8.10-3J D. 4,8.10-3J

Câu 21: Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi cố định có 1 bụng sóng khi:

A. Chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng.

B. Chiều dài bước sóng gấp đôi chiều dài của dây.

C. Chiều dài của dây bằng bước sóng.

D. Chiều dài bước sóng bằng một số lẻ chiều dài của dây.

Câu 22: Trên một sợi dây có chiều dài l , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết vận tốc truyền sóng trên dây là v không đổi. Tần số của sóng là:

A. 2 v l

B. 4 v l

C. 2v

l

D. v

l

Câu 23: Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi dây (coi A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22Hz thì trên dây có 6 nút. Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng của dây như cũ, để vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải bằng bao nhiêu?

A. 44Hz B. 20Hz C. 33Hz D. 24,5Hz

(8)

Câu 24: Khi có sóng dừng trên dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng bao nhiêu? Biết sóng truyền trên dây có bước sóng =4m

A. 4k (m) với kZ

B. 1 (m) C. 2 (m) D. 4 (m)

Câu 25: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động:

A. Với tần số bằng tần số dao động riêng B. Mà không chịu ngoại lực tác dụng

C. Với tần số lớn hơn tần số dao động riêng D. Với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.

Câu 26: Chọn phát biểu đúng: Dao động duy trì của một hệ là dao động tắt dần mà người ta đã:

A. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt dần

B. Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian với tần số bất kỳ vào vật dao động

C. Cung cấp cho hệ sau mỗi chu kì một phần năng lượng đúng bằng phần năng lượng tiêu hao do masát

D. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động.

Câu 27: Dao động của con lắc đồng hồ là A. dao động tắt dần

B. dao động cưỡng bức C. dao động điện từ D. dao động duy trì

Câu 28: Thực hiện thí nghiệm về dao động cưỡng bức như hình bên. Năm con lắc đơn (1); (2); (3); (4) và M (con lắc điều khiển) được treo trên một sợi dây. Ban đầu hệ đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Kích thích M dao động nhỏ trong mặt phẳng

(9)

vuông góc với mặt phẳng hình vẽ thì các con lắc còn lại dao động theo. Con lắc dao động sớm nhất là

A. con lắc (4) B. con lắc (3) C. con lắc (1) D. con lắc (2)

Câu 29: Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về sóng âm

A. Sóng âm là sóng cơ học truyền được trong cả 3 môi trường rắn, lỏng, khí B. Trong cả 3 môi trường rắn, lỏng, khí sóng âm luôn là sóng dọc

C. Trong chất rắn sóng âm có cả sóng dọc và sóng ngang D. Âm thanh có tần số từ 16 Hz đến 20 kHz

Câu 30: Tại một vị trí trong môi trường truyền âm, một sóng âm có cường độ âm I, biết cường độ âm chuẩn là I0 . Mức cường độ âm L của sóng âm này tại vị trí đó được tính bằng công thức:

A.

( )

0

L dB lg I

= I B. L dB

( )

lg I0

= I C. L dB

( )

10lgI0

= I

(10)

D.

( )

0

10 I L dB lg

= I

Câu 31: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kỳ không đổi và bằng 0,08s. Âm do lá thép phát ra là

A. âm mà tai người nghe được B. nhạc âm

C. hạ âm D. siêu âm

Câu 32: Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước, bước sóng và tần số của âm thanh có thay đổi không?

A. Bước sóng thay đổi, nhưng tần số không thay đổi.

B. Bước sóng và tần số cùng không thay đổi.

C. Bước sóng không thay đổi còn tần số thay đổi.

D. Bước sóng thay đổi và tần số cũng thay đổi

Câu 33: Đối với âm cơ bản và họa âm bậc 2 của cùng 1 dây đàn phát ra thì A. Họa âm bậc 2 có cường độ lớn gấp 2 lần cường độ âm cơ bản

B. Tần số họa âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản C. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm bậc 2

D. Vận tốc truyền âm cơ bản gấp đôi vận tốc truyền họa âm bậc 2

Câu 34: Trên một sợi dây dài đang có sóng ngang hình sin truyền qua theo chiều dương của trục Ox. Tại thời điểm t0 một đoạn của sợi dây có hình dạng như hình bên. Hai phần tử M và O dao động lệch pha nhau?

(11)

A. 4rad

B. 3rad

C. 3

4 rad

D. 2

3 rad

Câu 35: Chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:

A. Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì âm càng nhỏ B. Cảm giác nghe cao hay thấp chỉ phụ thuộc vào cường độ âm

C. Cùng một cường độ âm tai con người nghe âm cao to hơn nghe âm trầm D. Độ to là đặc trưng vật lí phụ thuộc vào tần số âm và mức cường độ âm

Câu 36: Hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng pha, có biên độ lần lượt là A1, A2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động này là

A. A1 + A2

B. | A1 - A2| C. A12A22

D. A12 +A22

Câu 37: Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt + 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng:

A. 0,25π

(12)

B. 1,25π C. 0,50π D. 0,75π

Câu 38: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ lần lượt là A1 = 6 cm và A2 = 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp A của vật không thể có giá trị nào sau đây ?

A. A = 24 cm B. A = 12 cm C. A = 18 cm D. A = 6 cm

Câu 39: Một vật khối lượng m = 500g được gắn vào đầu một lò xo nằm ngang.

Vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số lần lượt có phương trình 1 6 10 +

x cos t2 cm

= x2 =8cos(10 t ) cm. Năng lượng dao động của vật nặng bằng

A. 250J B. 2,5J C. 25J D. 0,25J

Câu 40: Chọn câu trả lời đúng. Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào:

A. Tốc độ truyền sóng và bước sóng.

B. Phương truyền sóng và tần số sóng.

C. Phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng.

D. Phương dao động và phương truyền sóng

(13)

Câu 1: Lực kéo về không có tính chất nào sau đây?

A. Luôn hướng về vị trí cân bằng.

B. Luôn đổi chiều khi vật qua vị trí cân bằng

C. Biến thiên điều hoà cùng tần số với tần số riêng của hệ.

D. Có giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng

Câu 2: Khẳng định nào sau đây không đúng khi nói về dao động cưỡng bức?

A. Tần số dao động bằng tần số dao động riêng

B. Biên độ dao động phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số dao động riêng và tần số của lực cưỡng bức.

C. Tần số dao động bằng tần số của lực cưỡng bức.

D. Biên độ dao động phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức

Câu 3: Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ m1. Ban đầu giữ vật m1 tại vị trí mà lò xo bị nén 9cm, đặt vật nhỏ m2 (có khối lượng bằng khối lượng vật m1) trên mặt phẳng nằm ngang và sát với vật m1. Buông nhẹ để hai vật bắt đầu chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên, khoảng cách giữa hai vật m1 và m2 có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THPT …

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022

MÔN: VẬT LÍ 12 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

---

(14)

A. 9cm B. 3cm C. 18cm D. 4 cm

Câu 4: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox xung quanh vị trí cân

bằng O với phương trình )

. 3 4 cos(

5

= t

x cm. Chu kì dao động bằng

A. 4 (s) B. 0,5s C. 2s D. 1s

Câu 5: Tại nơi có gia tốc trọng trường g=9,8 m/s2, một con lắc đơn có chiều dài dây treo 1m, đang dao động điều hòa với biên độ góc 0,08 rad. Ở vị trí có li độ góc 0,04 rad, vật nhỏ của con lắc có tốc độ xấp xỉ bằng

A. 67,9 cm/s. B. 2,7 cm/s. C. 21,7 cm/s. D. 15,7 cm/s.

Câu 6: Dao động tắt dần có

A. cơ năng được bảo toàn. B. thế năng giảm dần theo thời gian.

C. vận tốc giảm dần theo thời gian. D. biên độ giảm dần theo thời gian.

Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa, cứ sau 0,5s thì thế năng lại bằng động năng. Chu kì dao động của vật là

A. 4s B. 0,25s C. 1s D. 2s

Câu 8: Một con lắc lò xo gồm vật nặng m gắn vào lò xo có độ cứng 100N/m dao động điều hoà với biên độ 5cm. Khi vật ở vị trí có li độ 3cm, động năng của dao động bằng

A. 0,08J B. 800J C. 0,8J D. 8J

Câu 9: Treo vật nặng có kích thước không đáng kể vào một lò xo treo thẳng đứng, khi cân bằng lò xo dãn một đoạn . Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A=2 và chu kì T. Thời gian lò xo nén trong một chu kì là

(15)

A. 2T/3 B. T/3 C. T/6 D. T/12

Câu 10: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nặng m.

Bỏ qua khối lượng của lò xo, kích thước của vật nặng và ma sát. Đưa vật xuống dưới vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng một đoạn 2,5cm rồi truyền cho vật vận tốc 25 3cm/s hướng về vị trí cân bằng. Con lắc dao động điều hòa với tần số góc 10rad/s. Chọn trục tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, mốc thời gian là lúc vật bắt đầu dao động. Phương trình dao động của con lắc là

A. x t )cm

10 3 cos(

10 +

= B. x t )cm

10 3 cos(

5 ,

2

=

C. x t )cm 10 3

cos(

5

= D. x t )cm

10 3 cos(

5 +

=

Câu 11: Một con lắc đơn có chiều dài sợi dây là 90cm dao động với biên độ cong S0=3,6cm. Góc lệch cực đại của dây treo so với phương thẳng đứng 0 bằng

A. 25rad B. 0,31 rad C. 3,24rad D. 0,04rad Câu 12: Cơ năng của một vật dao động điều hòa tỉ lệ thuận với

A. bình phương biên độ dao động B. bình phương li độ dao động C. bình phương vận tốc dao động D. biên độ dao động

Câu 13: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 200g treo vào lò xo có độ cứng 50N/m Lấy 2=10. Tần số góc của dao động là

A. 0,5 rad/s B. 0,08Hz C. 5 rad/s D. 2,5Hz

Câu 14: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 30cm, được treo thẳng đứng, đầu dưới của lò xo có treo vật nặng m. Khi vật cân bằng, lò xo dãn 6cm. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ 5cm. Chiều dài cực đại của lò xo trong quá trình dao động là

(16)

A. 29cm B. 31cm C. 41cm D. 35cm Câu 15: Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn

sự biến thiên của li độ theo thời gian của một dao động điều hòa. Vận tốc của dao động tại thời điểm t=0 là

A. 0 B. 7,5 cm/s

C. 15 cm/s D. - 15 cm/s Câu 16: Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 8cm với tần số góc 5 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là

A. 2.10-3 J. B. 4.10-3 J.

C. 4 J. D. 8.10-3J.

Câu 17: Chất điểm dao động điều hòa. Tại vị trí biên, đại lượng nào sau đây đạt cực đại?

A. động năng B. tốc độ C. thế năng D. vận tốc Câu 18: Dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = - 0,8cos 4t (N), một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 10cm. Khối lượng của vật là

A. 500g B. 20g C. 0,5g D. 5g

Câu 19: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình x=Acos(.t + ). Phương trình vận tốc của dao động là

A. v= A.sin(t + )

0,8 t(s) x(cm)

0 3

-3

(17)

B. v= - A.sin(t + ) C. v= - A.cos(t + ) D. v= A.cos(t + )

Câu 20: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x=8cos(2t - /4)cm. Khi pha dao động bằng /6, vật có li độ bằng

A. 4cm B. 7,73cm C. 4 3 cm D. 8cm

Câu 21: Chất điểm dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng, trong một chu kì đi được 10cm. Biên độ dao động của chất điểm là

A. 2,5cm B. 20cm C. 5cm D. 10cm

Câu 22: Con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì 1,5s tại nơi có gia tốc trọng trường g=2. Chiều dài của dây treo con lắc là

A. 56,25cm B. 100cm C. 120cm D. 80cm

Câu 23: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với tần số góc bằng 4 rad/s.

Khi chất điểm có vận tốc là 10cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là 40 3cm/s2. Biên độ dao động của chất điểm là

A. 8 cm. B. 5 cm. C. 4 cm. D. 10 cm.

Câu 24: Một vật tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương có phương

trình x t cm

+

=8cos 10 6

1

x t cm

=8cos 10 6

2

. Biên độ của dao động tổng hợp là

A. 8 3cm B. 16cm C. 8 2cm D. 6cm

Câu 25: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ bằng 3cm, lò xo có độ cứng 120N/m. Lực đàn hồi cực đại của lò xo là

(18)

A. 4N B. 3,6N C. 360N D. 40N

Câu 26: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật có động năng bằng 5 lần thế năng thì vật có li độ bằng

A.  6 cm. B. 6cm. C.  3 cm. D. 1,2cm.

Câu 27: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox xung quanh vị trí cân bằng với tần số góc ω. Ở li độ x, vật có gia tốc là

A. . x2 B. - . x2 C. 2. x D. - 2. x

Câu 28: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ bằng 8cm và chu kì bằng 2π s. Khoảng thời ngắn nhất tính từ thời điểm vật có gia tốc bằng 4cm/s2 đến thời điểm vật có vận tốc bằng 4cm/s là

A. π/4 s B. π/6 s C. π/2 s D. π/3s

Câu 29: Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox xung quanh vị trí cân bằng O với phương trình )

4 3 cos(

5

= t

x cm. Pha ban đầu của dao động bằng A. /3 rad B. /6 rad C. - /3 rad D. - /6 rad Câu 30: Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình là x1 =5cos(10.t) và

(10 . /6)

cos

2 =4 t+

x (x tính bằng cm, t tính bằng giây). Độ lệch pha giữa hai dao động có độ lớn bằng

A. π/6 rad B. - π/3 rad C. π/3 rad D. π/2 rad

--- HẾT ---

(19)

Câu 1: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A. tần số thay đổi còn bước sóng không thay đổi.

B. tần số không thay đổi còn bước sóng thay đổi.

C. tần số và bước sóng đều không thay đổi.

D. tần số và bước sóng đều thay đổi.

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THPT …

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022

MÔN: VẬT LÍ 12 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

---

(20)

Câu 2: Một vật dao động điều hòa có phương trình:x = Acos(t - /3 ). Gốc thời gian t = 0 đã được chọn

A. khi vật qua li độ x =

2

A theo chiều âm quĩ đạo.

B. khi vật qua li độ x =

2

A theo chiều dương quĩ đạo.

C. khi vật qua li độ x = 3

2

A theo chiều âm quĩ đạo.

D. khi vật qua li độ x = 3

2

A theo chiều dương quĩ đạo.

Câu 3: Giao thoa trên mặt nước hai nguồn cùng tần số, cùng pha với bước sóng 2,5cm. Khoảng cách hai nguồn S1S2=9cm. Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S1và S2

A. 7 gợn sóng B. 5 gợn sóng. C. 11 gợn sóng. D. 9gợn sóng Câu 4: Con lắc lò xo có m = 0,4 kg ; k = 160 N/m dao động điều hoà theo phương ngang . Khi ở li độ 2 cm thì vận tốc của vật bằng 40 cm/s . Năng lượng dao động của vật là

A. 0,032 J. B. 0,64 J.

C. 1,6 J. D. 0,064 J.

Câu 5: thực hiện giao thoa sóng cơ với hai nguồn kết hợp , cùng pha ,cùng biên độ s1 và s2 là 1cm , s1s2 = 50cm, bước sóng = 20cm thì điểm M cách s1 60cm và cách s2 15cm có biên độ

A. 0 B. 2/2 C. 2cm D. 2cm

Câu 6: Trong dao động điều hòa , vận tốc tức thời của vật biến đổi A. lệch pha so với gia tốc / 2

B. ngược pha so với gia tốc C. cùng pha so với gia tốc

(21)

D. sớm pha hơn gia tốc / 4

Câu 7: .Một vật dao động điều hòa có phương trình:x=8cos 6( t+)(cm). Chu kì dao động của vật là

A. 1,5 s B. 1/3 s C. 3 s D. 6s.

Câu 8: Một con lắc lò xo dao động với biên độ không đổi. Nếu tăng khối lượng vật nặng lên hai lần thì

A. tần số tăng hai lần B. chu kì tăng hai lần C. cơ năng không đổi D. tần số góc không đổi

Câu 9: Một con lắc lò xo có khối lượng m=500g dao động điều hòa với T=2 s (lấy

2 10

 = ). Độ cứng của lò xo là

A. 5 N/m B. 50 N/m C. 500 N/m D. 0,5 N/m.

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vât dao động cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kì

B. dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào vật dao động

C. dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn

D. dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã làm mất lực cản của môi trường đối với vật dao động

Câu 11: Một vật dao động điều hoà với tần số f = 5Hz. Tại thời điểm t1(s) vật có động năng bằng 3 lần thế năng. Tại thời điểm t2=(t1+

30

1 ) (s) động năng của vật A. bằng 1/3 lần thế năng hoặc bằng cơ năng

(22)

B. bằng 1/3 lần thế năng hoặc bằng không C. bằng 3 lần thế năng hoặc bằng cơ năng D. bằng 3 lần thế năng hoặc bằng không

Câu 12: Chọn câu trả lời đúng. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 45cm thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất. Chu kỳ dao động riêng của nước trong xô là 0,3s. Vận tốc của người đó là

A. 3,6m/s. B. 5,4km/h. C. 1,5km/s. D. 4,2km/h.

Câu 13: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai nguồn sóng bằng

A. một bước sóng B. một phần tư bước sóng C. một nửa bước sóng D. hai lần bước sóng

Câu 14: Con lắc đơn có chiều dài l = 1m, khối lượng vật nặng là m = 90g dao động với biên độ góc 0 = 60 tại nơi có gia tốc trọng trường g =10 m/s2. Cơ năng dao động điều hoà của con lắc có giá trị bằng

A. 0,5 J B. 0,005 J C. 5J D. 0,05 J

Câu 15: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình: x1 = A1sin(t + 1)cm, x2 = A2cos(t + 2)cm. Thì biên độ của dao động tổng hợp lớn nhất khi

A. 2-1 = (2k+1). B. 2-1 = 2k.

C. 2-1 = k2 + / 2 D. 2-1 = k2 - / 2

Câu 16: Khi nói về các đặc trưng sinh lý của âm A. Độ to của âm phụ thuộc tần số âm.

B. Độ cao, độ to và âm sắc là đặt trưng sinh lý của âm.

C. Độ cao của âm phụ thuộc cường độ âm.

D. Độ cao, tần số và độ to là đặt trưng sinh lý của âm.

Câu 17: Điều kiện để con lắc đơn dao động điều hòa là

(23)

A. con lắc đủ dài và không ma sát B. góc lệch lớn

C. khối lượng con lắc không quá lớn D. góc lệch nhỏ và không ma sát Câu 18: Một vật dao động điều hòa khi đi từ vị trí

A. cân bằng ra biên thì cơ năng tăng

B. cân bằng ra biên thì động năng tăng thế năng giảm.

C. cân bằng ra biên thì động năng giảm thế năng tăng.

D. biên về vị trí cân bằng thì động năng giảm thế năng tăng.

Câu 19: Khi có sóng dừng trên dây AB (A cố định) thì A. số bụng hơn số nút một đơn vị nếu B cố định.

B. số nút bằng số bụng nếu B cố định.

C. số nút bằng số bụng nếu B tự do.

D. số bụng hơn số nút một đơn vị nếu B tự do.

Câu 20: Chọn câu sai. Độ lớn cực đại của li độ x, vận tốc v và gia tốc a trong dao động điều hòa liên hệ nhau theo công thức

A. vMax =xMax B. =xmax /vmax C. aMax =2xMax D. amax =.vmax

Câu 21: Trong không khí khi sóng âm lan truyền qua với vận tốc đều, các phân tử không khí sẽ

A. dao động vuông góc phương truyền sóng B. dao động tắt dần C. dao động song song phương truyền sóng D. không bị dao động

Câu 22: Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp nhau là là 4m và có 3 đỉnh sóng qua mặt trong 4s. Tốc độ sóng trên mặt nước là

A. 2m/s B. 12m/s C. 16m/s D. 4m/s

(24)

Câu 23: Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với bốn bụng sóng. Bước sóng trên dây là A.  = 20cm. B.  = 13,3cm.

C.  = 40cm. D.  = 80cm.

Câu 24: Tần số dao động của con lắc đơn là A. 1

= 2 g

f k . B. 1

= 2 l

f g . C. =2 g

f l . D. 1

= 2 g f l . Câu 25: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v, khi đó bước sóng được tính theo công thức

A. =v/f B. =v.f

C. =2v/f D. =2v.f

Câu 26: Một con lắc đơn dao động nhỏ tại một vị trí. Khi vật nặng có khối lượng m thì chu kì dao động là 2s. Khi vật nặng có khối lượng m’ = 2m thì chu kì dao động là

A. 2s. B. 4s.

C. 2 2 s. D. 2 s.

Câu 27: Mức cường độ âm tại điểm A là 100dB và tại điểm B là 60 dB. Hãy so sánh cường độ âm tại A (IA) với cường độ âm tại B (IB)

A. IA = 10IB /6 B. IA = 40 IB C. IA = 100IB D. IA = 10000IB

Câu 28: Sóng dừng trên dây dài 1m với vật cản cố định, tần số f = 80Hz. Tốc độ truyền sóng là 40m/s. Cho các điểm M1, M2,M3 trên dây và lần lượt cách vật cản cố định là 12,5 cm, 37,5 cm, 62,5 cm.

A. M1, M2 và M3 dao động cùng pha

B. M2 và M3 dao động cùng pha và ngược pha với M1

(25)

C. M1 và M3 dao động cùng pha và ngược pha với M2

D. M1 và M2 dao động cùng pha và ngược pha với M3

Câu 29: Hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình dao động là x1 = 4cos(

10t -  / 3) cm và x2=4cos(10t+ / 6) cm. Phương trình của dao động tổng hợp là

A.x = 8cos(10t -

12

) cm B.x = 8cos(10t-

6

) cm C.x = 4 2 cos(10t -

12

)cm D.x = 4 2cos((10t -

6

) cm

Câu 30: Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 8cm và 12cm, biên độ dao động tổng hợp không thể là

A. 5cm. B. 8cm. C. 21cm D. 12cm

(26)

Câu 1: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của dao động là

A. 5 rad/s. B. 10 rad/s. C. 5 rad/s. D. 10 rad/s.

Câu 2: Cho một sóng ngang có phương trình sóng là u = 3cos2 ( t

0,1 x

50) cm, trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là

A. 50 cm/s. B. 0,1 m/s. C. 5 m/s. D. 0,1 cm/s.

Câu 3: Trên mặt nước có hai nguồn giống nhau A và B đang dao động vuông góc với mặt nước tạo ra sóng có bước sóng λ. Điểm M trong vùng giao thoa cách A, B là lần lượt là d1 và d2. Điểm M dao động với biên độ cực tiểu khi: (k thuộc Z)

A. d2 – d1 = kλ. B. d2 – d1 = k .

C. d2 – d1 = (2k + 1) . D. d2 – d1 = (2k + 1) .

Câu 4: Một sóng dọc truyền trong một môi trường thì phương dao động của các phần tử môi trường

A. trùng với phương truyền sóng.

B. là phương ngang.

C. là phương thẳng đứng.

2

2

4

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THPT …

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022

MÔN: VẬT LÍ 12 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

---

(27)

D. vuông góc với phương truyền sóng.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định có tần số bằng tần số dao động riêng.

B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

C. Dao động điều hòa có cơ năng không đổi theo thời gian.

D. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.

Câu 6: Hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A và B trên mặt nước có tần số 15Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách các nguồn đoạn 14,5cm và 17,5cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và trung trực của AB có hai dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là

A. v = 15cm/s. B. v = 22,5cm/s. C. v = 5cm/s. D. v = 20m/s.

Câu 7: Một vật dao động dao động điều hòa có phương trình t (cm ). Lấy π2 = 10. Gia tốc cực đại của vật có độ lớn:

A. 18π m/s2. B. 6π cm/s2. C. 1,2 m/s2. D. 3,6 m/s2. Câu 8: Một sợi dây dài 200 cm, hai đầu cố định trên dây có sóng dừng với 4 bó sóng. Bước sóng là

A. 1 m. B. 2 m. C. 0,75 m. D. 0,5 m.

Câu 9: Hai sóng kết hợp có đặc điểm nào dưới đây?

A. Có cùng biên độ.

B. Có cùng pha hoặc hiệu số pha không đổi.

C. Có cùng tần số.

D. Có cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi.

Câu 10: Một chiếc xe chạy trên đường lát gạch, cứ sau 15 m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Biết chu kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5 s.

2 cos

=3 x

(28)

Xe chuyển động thẳng đều với tốc độ nào dưới đây thì bị xóc ít hơn so với khi xe chuyển động với 3 tốc độ còn lại?

A. 10 m.s-1. B. 27 km.h-1. C. 8,5 m.s-1. D. 10 km.h-1. Câu 11: Trên mặt chất lỏng, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số 40 Hz, vận tốc truyền sóng 60 cm/s. Khoảng cách giữa hai nguồn sóng là 7 cm. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên AB là:

A. 7. B. 8. C. 9. D. 10.

Câu 12: Một vật dao động điều hoà có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm. Biên độ dao động của vật là

A. 10 cm. B. 5 cm. C. 2,5 cm. D. 20 cm.

Câu 13: Một sóng cơ truyền có chu kỳ 0,01 s truyền trong không khí. Sóng đó được gọi là:

A. sóng điện từ. B. sóng hạ âm. C. âm nghe được. D. sóng siêu âm.

Câu 14: Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 100 g và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa với chu kì 0,2 s. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo

A. k = 62.8 N/m. B. k = 50 N/m.

C. k = 200 N/m. D. k = 100 N/m.

Câu 15: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, thì khoảng cách giữa 2 điểm nút liên tiếp bằng

A. 2λ. B. λ/2. C. λ. D. λ/4.

Câu 16: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.

B. Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.

(29)

C. Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.

D. Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.

Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1, S2

dao động với tần số 15 Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Một điểm M trong vùng gặp nhau của 2 sóng cách 2 nguồn những khoảng d1, d2 sẽ dao động với biên độ cực đại khi:

A. d1 = 24 cm và d2 = 20 cm B. d1 = 25 cm và d2 = 20 cm C. d1 = 25 cm và d2 = 22 cm D. d1 = 23 cm và d2 = 26 cm Câu 18: Đặc tính nào sau đây không phải đặc tính sinh lí của âm

A. Cường độ âm. B. Âm sắc. C. Độ to. D. Độ cao.

Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp đặt tại hai điểm A và B dao động cùng pha theo phương thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là 4 cm. Trên đoạn thẳng AB khoảng cách giữa hai cực đại giao thoa liên tiếp là

A. 1 cm. B. 2 cm. C. 8 cm. D. 4 cm.

Câu 20: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo nếu giử nguyên độ cứng của lò xo và tăng khối lượng của vật nặng lên 9 lần thì chu kì dao động của con lắc

A. giảm 3 lần. B. tăng 9 lần. C. tăng 3 lần. D. giảm 9 lần.

Câu 21: Đơn vị dùng để đo mức cường độ âm là:

A. Oát (W).

B. Đềxiben (dB).

C. J/s.

D. W/m2.

Câu 22: Con lắc lò xo dao động điều hoà, khi tăng độ cứng của vật lên 4 lần thì tần số dao động

(30)

A. giảm 2 lần B. giảm 4 lần C. tăng 2 lần. D. tăng 4 lần.

Câu 23: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương với các phương trình: x1 = 4cos( t + 1) (cm) và x2 = 3cos( t + 2) (cm) Biên độ dao động tổng hợp của vật chỉ có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây?

A. 0,7 cm. B. 4 cm. C. 8 cm. D. 12 cm.

Câu 24: Một con lắc đơn có độ dài 16 cm được treo trong toa tầu ở ngay vị trí phía trên trục của bánh xe. Chiều dài mỗi thanh ray là 12 m. Coi đoàn tầu chuyển động thẳng đều. Con lắc sẽ dao động điều hòa mạnh nhất khi vận tốc của đoàn tầu bằng:

A. 1,5 cm/s. B. 15 cm/s. C. 1,5 m/s. D. 15 m/s.

Câu 25: Một vật có khối lượng 400 g dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(10πt + π) (cm). Lấy π2 = 10. Năng lượng dao động của vật là:

A. 200 J. B. 20 J. C. 2 J. D. 0,2 J.

Câu 26: Công thức nào sau đây được dùng để tính tần số dao động của con lắc lò xo?

A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2,2 s, tại nơi có g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10. Chiều dài của con lắc:

A. l = 1 m B. l = 0,55 m.

C. l = 1,1 m.

D. l = 1,21 m.

Câu 28: Một vật dao động điều hòa, trên trục Ox. Đồ thị nào dưới đây biểu diễn đúng sự phụ thuộc của gia tốc a vào li độ x của vật?

m f k

2

= 1

k f m

= 1

k f m

2

= 1

m f =2 k

(31)

Câu 29: Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình u = 4cos(4πt – π/4) (cm). Biết hai điểm gần nhau nhất trên một phương truyền sóng dao động cùng pha cách nhau 3 m. Tốc độ truyền của sóng đó là:

A. v = 6 m/s. B. v = 3 m/s. C. v = 1,5 m/s. D. v = 12 m/s.

Câu 30: Một chất điểm đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Khi vừa đi khỏi vị trí cân bằng một đoạn s động năng của chất điểm 1,8 J. Đi tiếp một đoạn s nữa thì động năng còn 1,5 J. Nếu đi thêm một đoạn s nữa thì động năng bây giờ là bao nhiêu?

Biết rằng trong quá trình khảo sát chất điểm chưa đổi chiều chuyển động.

A. 0,8 J. B. 0,9 J. C. 1 J. D. 1,2 J.

Câu 31: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F = 20cos10πt (N) (t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π2 = 10. Giá trị của m là

A. 100 g. B. 1 kg. C. 250 g. D. 0,4 kg.

Câu 32: Dây AB dài 2 m được căng nằm ngang với hai đầu A và B cố định. Khi dây dao động với tần số 50 Hz ta thấy trên dây có sóng dừng với 5 nút sóng ( kể cả A và B). Vận tốc truyền sóng trên dây là:

A. 25 m/s B. 10 m/s C. 12,5 m/s D. 50 m/s Câu 33: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa. Độ lớn lực kéo về tác dụng vào vật nhỏ của con lắc tỉ lệ thuận với

A. độ lớn li độ của vật. B. độ lớn vận tốc của vật.

C. biên độ dao động của con lắc. D. chiều dài lò xo của con lắc.

Câu 34: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = A1cos(πt + ) cm và x2 = 6cos(πt - ) cm. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động này x = Acos(πt +φ) cm. Thay đổi A1 để biên độ A có giá trị cực tiểu thì

6

2

(32)

A. φ = 0 rad. B. φ = - rad. C. φ = - rad. D. φ = π rad.

Câu 35: Ứng dụng của hiện tượng sóng dừng dùng để đo

A. chu kì sóng. B. tần số sóng.

C. tốc độ truyền sóng. D. bước sóng.

Câu 36: Một vật nhỏ có khối lượng m = 200 g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k. Kích thích để con lắc dao động điều hoà với gia tốc cực đại bằng 16 m/s2 và cơ năng bằng 6,4.10-2 J. Vận tốc cực đại của vật là

A. 8 m/s. B. 16 cm/s. C. 80 cm/s. D. 1,6 m/s.

Câu 37: Trong quá trình truyền sóng, vận tốc truyền sóng của một môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

A. Biên độ dao động của sóng. B. Năng lượng sóng.

C. Tính chất của môi trường. D. Tần số sóng.

Câu 38: Sóng ngang truyền được trong các môi trường

A. Rắn và khí. B. Chất rắn và bề mặt chất lỏng.

C. Rắn và lỏng D. Cả rắn, lỏng và khí.

Câu 39: Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc A. khối lượng của con lắc.

B. chiều dài con lắc.

C. cách kích thích cho nó dao động.

D. biên độ dao động.

Câu 40: Cường độ âm tại điểm A trong môi trường truyền âm là 10-5 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại A bằng:

A. L = 60 dB. B. L = 80 dB. C. L = 70 dB. D. L = 50 dB.

6

3

(33)

Câu 1: Ta quan sát thấy hiện tượng gì khi trên dây có sóng dừng?

A. Tất cả phần tử dây đều đứng yên.

B. Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với nút sóng.

C. Tất cả các điểm trên dây đều dao động với biên độ cực đại.

D. Tất cả các điểm trên dây đều chuyển động với cùng tốc độ.

Câu 2: Sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định với bước sóng. Để trên dây có sóng dừng thì chiều dài của sợi dây bằng

A. (2 1)

k+ 2 với k=0;1; 2;...

B. k 2 với k=1; 2;3;...

C. (2 1)

k+ 4 với k=0;1; 2;...

D. k4 với k=1; 2;3;...

Câu 3: Một sợi dây đàn hồi, hai đầu cố định có sóng dừng. Khi tần số sóng trên dây là 16 Hz thì trên dây có 5 nút sóng. Muốn trên dây có 3 bụng sóng thì phải

A. Tăng tần sồ thêm 16

5 Hz.

B. Giảm tần số đi 4Hz.

C. Tăng tần số thêm 4Hz.

D. Giảm tần số đi còn 16

5 Hz SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THPT …

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021 - 2022

MÔN: VẬT LÍ 12 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)

---

(34)

Câu 4: Trong ống sáo một đầu kín một đầu hở có sóng dừng với tần số cơ bản là 110 Hz. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 330 m/s. Tìm độ dài của ống sáo.

A. 3 m B. 1,5 m C. 0,75 m D. 2,25 m

Câu 5: Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào:

A. Khối lượng của con lắc B. Trọng lượng của con lắc

C. Tỷ số trọng lượng và khối lượng của con lắc D. Khối lượng riêng của con lắc

Câu 6: Một con lắc đơn gồm vật nặng có khối lượng m, dây treo dài l. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một góc α0 rồi thả cho vật dao động. Biểu thức xác định lực căng dây tại vị trí α bất kì là:

A.

B.

C.

D.

Câu 7: Một con lắc đơn dao động điều hòa có chu kì dao động T = 2s. Lấy g = 10m/s2, π2=10. Viết phương trình dao động của con lắc biết rằng tại thời điểm ban đầu, vật có li độ góc = 0,05rad và vận tốc v = 15,7 cm/s.

A.

B.

C.

(3 os 0 2cos ) T =mg c

(3 os 2cos 0) T =mg c

( os 0 cos ) T =mg c

( os cos 0) T =mg c

5 2cos

s= t+4cm 5 2cos

s= t4cm

5cos 4

s= t+ cm

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Câu 17: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm và chu kì 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dươngA. Phương trình

Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng 1cm rồi truyền cho nó một vận tốc ban đầu v 0 hướng thẳng lên thì vật dao động điều hòa với vận tốc cực

Vận tốc là đại lượng vectơ, có phương, chiều xác định. Tốc độ là đại lượng đại số. Một người tập thể dục chạy trên đường thẳng trong 10 min. Tính quãng đường chạy,

 = t được gọi là tốc độ trung bình vì trong quá trình chuyển động, sẽ có lúc vật đi được quãng đường dài hơn, có lúc đi được quãng đường ngắn hơn trong cùng 1

Viết phương trình dao động của vật, chọn gốc thời gian là lúc nó đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.. Câu 39: Vật dao động điều hòa với biên độ

A. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương.. Dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn có tần số 1,25Hz, con lắc dao động với biên độ A. B) Không

Thời điểm ban đầu vật cách vị trí cân bằng một khoảng 5cm, có vận tốc bằng 0 và có xu hướng chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ.. Phương

Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian được tính bởi công thức v t ( ) 5   t 1, thời gian tính theo đơn vị giây,quãng đường vật đi được tính