• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Toán 9 năm 2021 - 2022 trường Thực Nghiệm KHGD - Hà Nội - THCS.TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề kiểm tra giữa học kỳ 2 Toán 9 năm 2021 - 2022 trường Thực Nghiệm KHGD - Hà Nội - THCS.TOANMATH.com"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 THỰC NGHIỆM KHGD Năm học 2021 – 2022

Môn : Toán 9 Thời gian: 90 phút Ngày thi 09 tháng 03 năm 2022

Bài I. ( 2 điểm) Cho 3 3 A x

x

 

 và 3 2 1 3

9 3 . 1

x x x

B x x x

    

      với x0,x9 . 1) Tính giá trị biểu thức A khi x16.

2) Chứng minh 1 3 B x

x

 

 . 3) Cho P A.

B So sánh P và 2.

Bài II. ( 2 điểm). Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình

Sân bóng rổ của trường học là một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 9m.

Nếu tăng chiều dài thêm 2m và tăng chiều rộng 1m thì diện tích của sân tăng thêm 50m2. Tính chiều dài và chiều rộng ban đầu của sân bóng rổ.

Bài III ( 2 điểm)

1) Giải hệ phương trình:

4 6 4

1

4 4 2 3

1

x y

x y

 

 

2) Cho Parabol (P) : 1 2

y  2 x và đường thẳng (d) : y = x + 4.

a) Tìm toạ độ giao điểm A, B của parabol (P) và đường thẳng (d)

b) Gọi C là giao điểm của đường thẳng (d) và trục tung, H và K lần lượt là hình chiếu của A và B trên trục hoành. Tính diện tích ΔCHK.

Bài IV.( 3,5 điểm) Cho ΔABC nhọn nội tiếp đường tròn (O; R). Đường cao AD, BE của ΔABC cắt nhau tại H. Đường thẳng BE cắt đường tròn (O; R) tại F, đường thẳng AD cắt đường tròn (O; R) tại N.

1) Chứng mịnh CDHE là tứ giác nội tiếp.

2) Chứng minh DB.DC = DN.DA.

3) Gọi M là trung điểm của AB. Chứng minh ΔAHF cân và ME là tiếp tuyến đường tròn ngoại tiếp tứ giác CDHE.

4) Cho dây BC cố định và BC = R 3. Xác định vị trí điểm A trên đường tròn (O; R) để DH.DA đạt giá trị lớn nhất.

Bài V.(0,5 điểm) Giải phương trình

x 6 x2

 

1 x24x12

8.

HẾT

(2)

TRƯỜNG TH, THCS VÀ THPT ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 2 THỰC NGHIỆM KHGD Năm học 2021 – 2022

Môn : Toán 9 Thời gian: 90 phút Ngày thi 09 tháng 03 năm 2022

Bài Ý Hướng dẫn giải Biểu

điểm Bài I

(2 điểm)

1

( 0,5 đ) Thay x16 ( tmđk) vào A ta có: 16 3 A 16 3

0,25

Tính được 19

A 7 0,25

2 (1 đ)

x 33



x 23

1 3 . x 31

B x x x x

    

 

 

     

 

0,25

x 32



x 13

. x 31

B x x x

0,25

 

  

1 2 3

. 1

3 3

x x

B x x x

 

   

0,25

1 3 B x

x

 

0,25 3

(0,5 đ) 33: 13 31

3 3 2( 1)

2 2

1 1

A x x x

P B x x x

x x x

P x x

  

  

  

   

   

 

( 1)2

2 1

P x

x

  

0,25

( 1)2 0; 1 0

2 0 2

x x

P P

 

    

0,25 Bài II

(2,0 đ)

Gọi chiều dài sân bóng ban đầu là x (m, x > 0) 0,25

Gọi chiều rộng sân bóng ban đầu là y(m, y>0) 0,25 Vì chiều dài sân bóng ban đầu hơn chiều rộng 9m nên ta có phương

trình x – y = 9

0,25 Vì diện tích sân tăng 50m2 nên ta có phương trình

(x + 2)(y + 1) = xy + 50 0,25

Ta có hệ phương trình 9

( 2)( 1) 50

x y

x y xy

  

    

0,25

Giải hệ phương trình được 22 13 x y

 

  (thoả mãn) 0,5

(3)

Vậy chiều dài sân bóng ban đầu là 22m, chiều rộng sân bóng ban đầu là 13(m)

0,25 Bài III

(2,0đ)

1 (1đ)

Điều kiện x4y1 0,25

Đặt x 4 a1

1 b

y

 Đưa về hệ: 6 4

4 2 3

a b a b

 

  

 0,25

Giải hệ được

1 1 2 a b

   0,25

4 1 5

1 1

1 2 3

x x

y y

    

 

   

 

Kết luận hệ có nghiệm duy nhất

   

x y; 5;3

0,25

2 (1đ) Câu a (0,5đ)

Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và (d) là:

2

2 2

1 4

2

2 8 0

4 2 8 0

( 4)( 2) 0

4 2

A B

x x x x

x x x

x x

x x

 

   

    

   

 

   

0,25

4 4 4 8

4 2 4 2

A A

B B

y x y x

    

       

Vậy đường thẳng (d) cắt (P) tại A (4;8) và B(-2;2)

0,25

Câu b

x = 0 thì y = 0 + 4 = 4 nên C(0; 4)

Biểu diễn các điểm A, B, H, K, C trên hệ trục toạ độ 0,25

4 4

OC   ; OH  4 4 ; OK   2 2 0,25

(4)

KH = OK + OH = 6

. 4.6

2 2 12

CHK

CO HK

S    (đơn vị diện tích)

Bài IV

(3,5 đ) Câu1 (1 đ)

Vẽ hình đến câu a 0,25

ΔABC có AD là đường cao nên ADC 900HDC 900

ΔABC có BE là đường cao nên BEC 900HEC  900 0,25 Xét tứ giác CDHE ta có  HDC HEC 900 900 1800 0,25

Mà 2 góc này ở vị trí đối nhau nên CDHE là tứ giác nội tiếp 0,25 Câu 2

(1 đ) Xét đường tròn tâm O :

  1 

NBCNAC  2 Sd NC ( 2 góc nội tiếp cùng chắn 1 cung)

  NBC NAC

 

0,25

Xét ΔDBN và ΔDAC có : NBDCAD

ADC  BDN (đối đỉnh)

 ΔDBN đồng dạng ΔDAC (g.g)

0,5

DB DN DA DC

  (cạnh tương ứng tỉ lệ) hay DB.DC = DN.DA 0,25 Câu 3

(1đ) CDHE là tứ giác nội tiếp  EHD ECD 1800

EHD AHE 1800  AHEDCE  AHF  BCA 0,25 Ta có AFB  BCA( 2 góc nội tiếp cùng chắn cung AB)

  AFB AHF

 

Nên ΔAHF cân tại A 0,25

Gọi O’ là trung điểm của HC nên O’ là tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác CDHE

ΔAHF cân tại A, AE là đường cao nên E là trung điểm HF O'

F

H

E M

N D

O

C B

A

(5)

 ΔCHF cân tại C FHC  HFC

ΔO’HE cân tại O’ nên O HE' O EH'  O EH'  HFC

   HFC BFC BAC

   ( 2 góc nội tiếp cùng chắn cung BC) 0,25

Ta có ABEMEB(ΔMBE cân tại M) ΔAEB vuông tại B nên ABEBAE 900

 ' 900 '

MEB O EH ME O E

  

 

Mà O’E là bán kính đường tròn ngoại tiếp tứ giác CDHE

Vậy ME là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tứ giác CDHE 0,25 Câu 4

(0,5 đ) CDHE là tứ giác nội tiếp nên chứng minh được BHD  ECD Xét (O) có BNA  ACB ( 2 góc nội tiếp cùng chắn cung AB)

  BHD BNA

 

ΔBDN cân tại B nên DN = DH

DH.DA = DN.DA = DB.DC 0,25

Áp dụng bất đẳng thức Cosi ta có

 

2

2

2

2 .

. 4

. 3

4 . 3

4

DB DC DB DC DB DC DB DC

DB DC R

DH DA R

 

  

 

 

Dấu bằng xảy ra khi DB = DC

ΔABC cân tại A suy ra A là điểm chính giữa của cung BC.

Vậy giá trị lớn nhất của DH.DA là 3 2

4

R khi A là điểm chính giữa cung BC.

0,25 Bài V

(0,5 đ)

ĐKXĐ: x2

Đặt x 6 a, x 2 b a

0,b0

a2b2 8

Phương trình có dạng

 

1

2 2

 

1

0

1 0

a b ab a b a b ab a b a b

ab a b

 

                0,25 Trường hợp 1. Xét abx 6 x2 vô nghiệm

Trường hợp 2. Xét 1ab a b   0

a1



b 1

0

 

 

6 1 5

2 1

1 1 3

x x lo

b

ai

x x TM

a      



 

      

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x3 0,25

(6)

 

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Bài 20: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng là 8m, chiều dài 9m người ta làm một lối đi xung quanh vườn rộng 2m, phần đất còn lại dùng để trồng cây... Nếu tăng chiều

Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể) Bài 1. Một mảnh sân hình chữ nhật có chiều rộng và chiều dài lần lượt tỉ lệ với 3; 5. a) Tính chiều dài và chiều rộng của

Nếu giảm chiều dài 3m và tăng chiều rộng 15m thì diện tích miếng đất tăng 177m 2.. Tính diện tích lúc đầu của

2) Tính diện tích mặt bàn hình tròn có đường kính 1,2m.. Nếu tăng chiều dài thêm 5m và chiều rộng thêm 3m thì diện tích mảnh vườn tăng thêm 255m 2. Tính

Caùch veõ hình ba chieàu cuûa hình hoäp chöõ nhaät..

Giữa n t có một ống thủy tinh nhỏ, trên có khác một vạch đánh dấu cho ph p xác định một cách chính xác thể tích của nước trong b nh tới vạch đánh dấu (H.5.4a). _

Nếu tăng chiều rộng 20m thì hình chữ nhật trở thành hình vuông nên chiều dài hơn chiều rộng 20m.?. Hai năm trước tuổi mẹ hơn tuổi con là

Nếu tăng chiều dài lên 2m và giảm chiều rộng đi 1m thì diện tích mảnh đất tăng thêm 1m 2. Tìm độ dài các cạnh của mảnh đất hình chữ nhật ban đầu. a) Chứng minh rằng bốn