BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022
ĐỀ THI THAM KHẢO SỐ 6 Bài thi: TOÁN
(Đề thi có 08 trang) Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh:……….
Số báo danh:………..
Câu 1: Kí hiệu a b, lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức 3 2 2 . i Tìm a b, .
A. a3;b 2 B. a3;b2 2 C. a3;b2 D. a3;b 2 2 Câu 2: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng
: 5x7y z 2 0 nhận vectơ nào sau đây làm vectơ pháp tuyến?A.n3
5; 7;1 .
B. n1
5;7;1 .
C. n4
5; 7;1 .
D. n2
5;7;1 .
Câu 3: Tập xác định của hàm số ylog2
x1
làA.
;
. B.
1;
. C.
0;
. D.
1;
.Câu 4: Cho f x
là hàm số liên tục trên đoạn
a b; . Giả sử F x
là một nguyên hàm của f x
trên đoạn
a b; . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?A.
|
b
b a a
f x dx F x F b F a
B.
|
b
b a a
f x dx F x F a F b
C.
|
b
b a a
f x dx f x f b f a
D.
|
b
a b a
f x dx F x F a F b
Câu 5: Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M
3; 1;1
trên trục Oz có tọa độ là A.
3;0;0 .
B.
3; 1;0 .
C.
0;0;1 .
D.
0; 1;0 .
Câu 6: Khối cầu có bán kính R3 có thể tích bằng bao nhiêu?
A. 36 . B. 72 . C. 112 . D. 48 .
Câu 7: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?
A. y
2 x B. 32x
y
C.
x
y e
D. y
0,5 xCâu 8: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
1 1 y x
x
là
A. x1 B. x 1 C. x2 D. x0
Câu 9: Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sau:Hàm số y f x
đạt cực đại tạiA. x4. B. x3. C. x 2 D. x2
Câu 10: Khối trụ tròn xoay có đường kính bằng 2 ,a chiều cao h2a có thể tích là
A. V a3 B. V a2. C. V 2a3 D. V 2a2.
Câu 11: Cho hàm số f x
liên tục trên
a b; . Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đường cong y f x
,trục hoành, các đường thẳng x a x b , được xác định bằng công thức nào sau đây?
A.
b
a
S
f x dxB.
b
a
S
f x dxC.
.b
a
S
f x dxD.
.b
a
S
f x dxCâu 12: Phương trình 52x1125 có nghiệm là:
A.
5 x 2
B. x1 C.
3 x 2
D. x3
Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a SA, 3a 2 và SA
ABCD
. Thể tíchhình chóp .S ABCD bằng:
A. a3 2 B. 3a3 2 C.
4 3 3
3 a
D.
3 2
2 a
Câu 14: Cho phương trình y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ bên.Hàm số y f x
đồng biến trên khoảng nào dưới đây?A.
;0
B.
2;0
C.
0;2 D.
2;
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình 32x127 là
A.
1; 2
B.
1; 3
C.
2;
D.
3;
Câu 16: Cho số phức z 2 .i Tính z. A. z 3
B. z 5 C. z 2
D. z 5 Câu 17: Cho cấp số cộng
uncó u1 5 và công sai d 4. Số hạng thứ 6 của cấp số cộng bằng
A. 19 B. 25 C. 15 D. 29
Câu 18: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh thành một hàng dọc?
A. 66 B. 6! C. 8! D. 5!
Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu
S : x5
2 y1
2 z 2
2 9. Tính bánkính R của mặt cầu
S .A. R3 B. R9 C. R18 D. R6
Câu 20: Thể tích khối lập phương cạnh 2 bằng
A. 6 B. 8 C. 4 D. 2
Câu 21: Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 6.
A. V 18 B. V 108 C. V 36 D. V 54
Câu 22: Cho hình phẳng
H giới hạn bởi đồ thị y2x x 2 và trục hoành. Tính thể tích V vật thể tròn xoay sinh ra khi cho
H quay quanh Ox.A.
4. V 3
B.
16 . V 15
C.
16. V 15
D.
4 . V 3
A. 10 B. 2 2 C. 2 D. 4
Câu 24: Cho hàm số y ax b
cx d
có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A.
0. 0 ad bc
B.
0. 0 ad bc
C.
0. 0 ad bc
D.
0. 0 ad bc
Câu 25: Nguyên hàm F x
của hàm số f x
x sinx thỏa mãn F
0 19 là:A.
cos 2.2 F x xx
B.
cos 2 20.2 F x x x
C.
cos 2 2.2 F x xx
D.
cos 2 20.2 F x xx
Câu 26: Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A
1;2;1 ,
B 2;1;0 .
Mặt phẳng qua B và vuông góc với AB có phương trình là:A. x3y z 5 0 B. x3y z 6 0 C. 3x y z 5 0 D. 3x y z 5 0 Câu 27: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y2x33x21 trên đoạn
1;1
làA. 1 B. 1 C. 5 D. 4
Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho A
1; 2;3
, mặt phẳng
P x y z: 15 0. Viết phương trình mặt phẳng
Q song song với mặt phẳng
P biết
Q cách điểm A một khoảng bằng 3 3.A.
3 0 3 0 x y z
x y z
B.
3 0 15 0 x y z
x y z
C. x y z 3 0 D. x y z 15 0 Câu 29: Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như sauMệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên
;2 .
B. Hàm số nghịch biến trên
;0
1;
. C. Hàm số đồng biến trên
0;1 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng
;1 .
Câu 30: Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba vectơ a
3;0;1 , 1; 1; 2 , 2;1; 1 .
b
c
Tính T a b c
.A. T 9 B. T 0 C. T 3 D. T 6
Câu 31: Xét các số phức z thỏa mãn
z i z
2
là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằngA.
5
4 B. 1 C.
5
2 D.
3 2
Câu 32: Cho hình nón có bán kính đáy r4 và diện tích xung quanh bằng 20 . Thể tích của khối nón đã cho bằng
A.
80 . 3
B. 4 . C.
16 . 3
D. 16 .
Câu 33: Một hộp đựng 11 viên bi được đánh số từ 1 đến 11. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi, rồi cộng các số trên hai viên bi với nhau. Xác suất để kết quả thu được là một số lẻ bằng
A.
9
11 B.
8
11 C.
6
11 D.
4 11 Câu 34: Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như hình vẽ:Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?
A. Có một điểm. B. Có ba điểm. C. Có hai điểm. D. Có bốn điểm.
Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A
2;1;1
và mặt phẳng
P : 2x y 2z 1 0.Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng
P .A.
x2
2 y1
2 z 1
2 9 B.
x2
2 y1
2 z 1
2 5.C.
x2
2 y1
2 z 1
2 3. D.
x2
2 y1
2 z 1
2 4.Câu 36: Cho hàm số y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?A.
3;
B.
1;3 C.
;1
D.
0;3Câu 37: Tập nghiệm của bất phương trình 16x5.4x 4 0 có dạng T
;a
b;
. Tính giá trị biểu thức M a b.A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 38: Nếu 5
2
3 f x dx
và7
5
9 f x dx
thì 7
2
f x dx
bằng bao nhiêu?A. 6 B. 12 C. 3 D. 6
Câu 39: Cho số phức z thỏa mãn:
1i z
2 i z
3. Môđun của số phức2 1 i z
w i
là?
A.
3 10.
2 B.
122
2 C.
45
4 D.
122. 5
Câu 40: Cho hàm số f x
liên tục trên và thỏa 2
2
5
22 1
5 1, f x 3.
f x x dx dx
x
Tính 5
1
. f x dx
A. 0 B. 13 C. 15 D. 2
Câu 41: Cho hàm số y f x
có đồ thị như hình bên:Đồ thị hàm số
2
1
3 2
g x f x f x
có bao nhiêu tiệm cận đứng.
A. 2 B. 0 C. 6 D. 3
Câu 42: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A
1; 2;1 ,
B 2;1;3 ,
C 3; 2;2 .
Độdài chiều cao AH của tam giác bằng
A.
14.
3 B.
42.
3 C.
14.
6 D.
21. 6
Câu 43: Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x
x2ln 1 2
x
trên đoạn
2;0 .
Biết M m a b ln 2cln 5 , ,
a b c Q
. Khi đó tổng a b c bằngA.
9
4 B.
17
4 C.
3
4
D.
15 4
Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn
10;2
để hàm số y x 3x23mx1 đồng biến trên ?A. 23 B. 2 C. 3 D. 20
Câu 45: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z =5và z2là số thuần ảo?
A. 0. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 46: Cho hàm số y f x
có đạo hàm liên tục trên . Biết rằng hàm số y f x
23x
có đồ thị của đạo hàm như hình vẽ dưới đâyHàm số y f x
48x313x212 x
có bao nhiêu điểm cực trịA. 7 B. 13 C. 9. D. 11
Câu 47: Cho hình lập phương ABCD A B C D. ' ' ' ' có thể tích .V Gọi V1 là thể tích khối bát diện đều mà mỗi đỉnh là tâm của các mặt của hình lập phương đã cho. Tính
1. V V
A.
1 1
6 V V
B.
1 1
3 V V
C.
1 3
2 V
V
D.
1 2
9 V V
Câu 48: Cho hàm số f x
có đạo hàm lên tục trên đoạn
0;3 thỏa mãn f
3 14,
3 2
0
' 2187 f x dx 20
và3
0
531. xf x dx 20
Giá trị của3
0
1 f x dx
bằngA.
729
5 B.
93
8 C.
531
4 D.
69 8
Câu 49: Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, mặt bên SAC là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Hai mặt phẳng
SAB
và
SBC
lần lượt tạo với đáy các góc 600 và 45 , khoảng cách giữa hai đường thẳng 0 SA và BC bằng .a Tính thể tích khối chóp .S ABC theo. a
A.
6 3
18 a
B.
2 3
12 a
C.
2 3
6 a
D.
6 3
12 a
Câu 50: Cho hàm số y f x
liên tục trên có đồ thị như hình dưới đây.Phương trình 2f f x
1 có bao nhiêu nghiệm.A. 0 B. 9 C. 5 D. 7
--- HẾT ---
BẢNG ĐÁP ÁN
1-D 2-D 3-D 4-A 5-C 6-A 7-D 8-A 9-D 10-C
11-A 12-B 13-A 14-C 15-C 16-B 17.B 18.B 19-A 20-B
21-A 22-B 23-A 24-C 25-B 26-C 27-B 28-C 29-C 30-D
31-C 32-D 33-C 34-C 35-D 36-B 37-A 38-B 39-A 40-B
41-C 42-B 43-A 44-B 45-C 46-D 47-A 48-D 49-A 50-D
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn D.
Theo lý thuyết, ta có số phức 3 2 2 i có:
Phần thực của số phức là a3.
Phần ảo của số phức là b 2 2.
Câu 2: Chọn D.
Trong không gian Oxyz, mặt phẳng
: 5x7y z 2 0 nhận vectơ sau làm vectơ pháp tuyến:
5; 7; 1 .
n
Câu 3: Chọn D.
ĐKXĐ: x 1 0 x 1
Tập xác định của hàm số là D
1;
.Câu 4: Chọn A.
Vì F x
là một nguyên hàm của f x
trên
a b; nên
.b
a
f x dx F x b F b F a
a
Câu 5: Chọn C.
Hình chiếu vuông góc của điểm M
3; 1;1
trên trục Oz là
0;0;1 .
Câu 6: Chọn A.
Thể tích của khối cầu có bán kính R3 là
3 3
4 4
.3 36
3 3
V R
(đvtt).
Câu 7: Chọn D.
Hàm số y
0,5 x là hàm số mũ có cơ số a0,5
0;1 nên nghịch biến trên tập xác định của nó.Câu 8: Chọn A.
Tập xác định D \ 1 .
Ta có 1
lim 1 1
1
x
x x
x
là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
Câu 9: Chọn D.
Dựa vào bảng biến thiên, nhận thấy hàm số đạt cực đại tại điểm x2.
Câu 10: Chọn C.
Bán kính của khối trụ là
2 .
2 R a a
Thể tích khối trụ là: V R h2 . .2a2 a2a3. Câu 11: Chọn A.
Ta có
.b
a
S
f x dxCâu 12: Chọn B.
Ta có: 52x1 12552x153 2x 1 3 x 1.
Câu 13: Chọn A.
2 3
1 1
. . 3 2. 2.
3 ABCD 3
V SA S a a a Câu 14: Chọn C.
Hàm số y f x
đồng biến trên khoảng
; 2
và
0; 2 .Câu 15: Chọn C.
2 1
3 x 272x 1 log 273 2x 1 3 x 2.
Câu 16: Chọn B.
Ta có z 22 12 5.
Câu 17:
Ta có u6 u1 5d 5 20 25. Chọn B.
Câu 18:
Mỗi cách sắp xếp 6 học sinh thành một hàng dọc là một hoán vị của 6 phần tử.
6!.
P
Chọn B.
Câu 19: Chọn A.
Bán kính mặt cầu R 9 3. Câu 20: Chọn B.
Thể tích khối lập phương là V 23 8.
Câu 21: Chọn A.
Theo đề ta có r3 và h6.
Thể tích của khối nón là
2 2
1 1
.3 .6 18 .
3 3
V r h
Câu 22: Chọn B.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị y2x x 2 và trục hoành:
2 0
2 0
2 x x x
x
Suy ra thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho
H quay quanh Ox là:
2 2 2
0
2 16 .
V
x x dx V 15 Câu 23: Chọn A.Ta có:
2 3 i z
4 3i 13 4 . i
13 4
4 3
32 3
i i
z z i
i
Môđun của z là: z 32
1 2 10.Câu 24: Chọn C.
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang 0 0 0 ,
y y a a c
c
cùng dấu (1).
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng 0 0 0 0 ,
d d
x x d c
c c
cùng dấu (2).
Từ (1), (2) a d, cùng dấu ad 0.
Mặt khác đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm 0 ,
b b d
d
trái dấu (3).
Từ
2 , 3 b c, trái dấu bc0.Vậy chọn đáp án đúng là C.
Câu 25: Chọn B.
sin
2 cos .2
F x
f x dx
x x dx x x CTheo bài
0 19 02 cos 0 19 20.F 2 C C
Vậy
2 cos 20.2
F x x x
Câu 26: Chọn C.
Mặt phẳng qua B và vuông góc với AB nhận vectơ AB
3; 1; 1
làm vectơ pháp tuyến.Phương trình mặt phẳng cần tìm là
3 x 2 y 1 z 0 3x y z 5 0
Câu 27: Chọn B.
2 1
' 6 6 ; ' 0 .
0 y x x y x
x
1 0,
0 1; 1
4.y y y
Giá trị nhỏ nhất của hàm số y2x33x21 trên
1;1
là 1.Câu 28: Chọn C.
Vì
Q / / P nên phương trình
Q có dạng: x y z D 0 với D 15.
;
6 3 3 6 9 315
.3 D D
d A Q D
D L
Vậy
Q x y z: 3 0.Câu 29: Chọn C.
Vì y' 0, x
0;1 nên hàm số đồng biến trên
0;1 .Câu 30: Chọn D.
3;0; 3
b c
Câu 31: Chọn C.
Gọi z a bi a b , , .
Ta có
z i z
2
a bi i a bi
2
a22a b 2 b
a2b2 .
i Vì
z i z
2
là số thuần ảo nên 2 2 2 0
1
2 1 2 5.2 4
a a b b a b
Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn tâm 1;1
I 2 có bán kính
5. R 5 Câu 32: Chọn D.
Ta có
20 5.
.4
xq xq
S rl l S r
Chiều cao khối nón h l2r2 5242 3.
Thể tích khối nón
2 2
1 1
.4 .3 16
3 3
V r h
(đvtt).
Câu 33:
Không gian mẫu n
C112.Để tổng của các số trên 2 viên bi là một số lẻ thì trong 2 viên bi phải có 1 viên bi mang số lẻ và 1 viên bi mang số chẵn. Do đó số kết quả thuận lợi là n A
C C51. .61Xác suất cần tính là
1 1
5 6
2 11
. 6
11. n A C C P A n C
Chọn C.
Câu 34: Chọn C.
Từ bảng biến thiên ta thấy đạo hàm của hàm số đổi dấu ba lần tại các điểm x 1;x0;x1 nhưng tại x0 hàm số không xác định nên hàm số chỉ có hai điểm cực trị là x 1.
Câu 35: Chọn D.
Ta có: Mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng
P có bán kính
22 2
2.2 1 2.1 1
, 2.
2 1 2
r d A P
Do đó phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng
P là
x2
2 y1
2 z 1
2 4.Câu 36: Chọn B.
Từ hình vẽ ta thấy đồ thị có hướng đi xuống trên khoảng
1;3 .Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng
1;3 .Câu 37: Chọn A.
Ta có:
4 1 0
16 5.4 4 0 .
4 4 1
x
x x
x
x x
Tập nghiệm của bất phương trình đã cho có dạng T
;0
1;
.Vậy M 0 1 1.
Câu 38: Chọn B.
Ta có:
7 5 7
2 2 5
3 9 12.
f x dx f x dx f x dx
Câu 39: Chọn A.
Gọi z a bi a b
,
, khi đó
1i z
2 i z
3
1 i a bi
2 i a bi
3 a
2a3b i
33 3
3 2 .
2 3 0 2
a a
z i
a b b
Khi đó,
2 3 2
2 6 3 9 3
1 1 1 2 2 .
i i
i z i
w i
i i i
Vậy
3 10. w 2
Câu 40: Chọn B.
Đặt t x2 5 x.
Suy ra 2
2 2 2 25 5 1
5 5 2 5 .
2 2 2 2
t x x t x x t tx x t dx dt
t t
Đổi cận: x 2 t 5,x 2 t 1.
Khi đó 2
2
1
2 5
22 5 1
5 1 1 5
1 5 1
2 2 2
f x x dx f t dt f t dt
t t
5 5 5 5 5
2 5 1 2 5 f t 2 5 f x
f t dt dt f x dx dx f x dx
5 5
1 1
2 5.3 f x dx f x dx 13.
Câu 41: Chọn C.
Ta có
2 1
3 2 0 .
2 f x f x f x
f x
Dựa vào đồ thị ta thấy mỗi phương trình f x
1,f x
2 đều có 3 nghiệm phân biệt.Vậy đồ thị hàm số có 6 tiệm cận đứng.
Câu 42: Chọn B.
Ta có: AB
1; 1;2 ,
AC
2;0;1 ,
AB AC,
1;3; 2 .
Diện tích tam giác : 1 , 1
1 2 32 22 14.2 2 2
ABC S AB AC
1;1; 1
3.BC BC
Mặt khác ta có diện tích tam giác
2 14
1 2 2 42
: . .
2 3 3
ABC S AH BC AH S
BC
Câu 43: Chọn A.
TXĐ:
;1 . D 2
Ta có: '
2 2 4 2 2 2.1 2 1 2
x x
f x x
x x
2 1' 0 4 2 2 0 1.
2 x
f x x x
x
Tính:
2 4 ln 5;
0 0; 1 1 ln 2.2 4
f f f
2;0
1 1min ln 2
2 4
m f x f
khi
1. x 2
2;0
1 17max 2 4 ln 5 4 ln 5 ln 2 ln 2 ln 5.
4 4
M f x f M m
17 9
, 1, 1 .
4 4
a b c a b c
Câu 44: Chọn B.
Ta có: y' 3 x22x3 .m
Để hàm số đồng biến trên y' 0, x (dấu “=” xảy ra tại hữu hạn điểm)
0 1 0 1
' 0 1 9 0 9.
a m
m
Vì m
10; 2
m
1;2 .Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn ycbt.
Câu 45: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z =5và z2là số thuần ảo?
A. 0. B. 2. C. 4. D. 3.
Gọi z= +a bi a b, ,( Î ¡ ).
2 2 2 2
5 5 25.
z = Û a +b = Û a +b = (1)
2 2 2 2
z =a - b + abi là số thuần ảo khi và chỉ khi a2- b2=0. (2)
Từ (1) và (2), ta được
2 2 25
a =b = 2
. Vậy có 4số phức thỏa mãn đề bài là
5 2 5 2 5 2 5 2 5 2 5 2 5 2 5 2
; ; ;
2 + 2 i 2 - 2 i - 2 + 2 i - 2 - 2 i . Chọn C
Câu 46. Cho hàm số y f x
có đạo hàm liên tục trên . Biết rằng hàm số y f x
23x
có đồ thị của đạo hàm như hình vẽ dưới đâyHàm số y f x
48x313x212 x
có bao nhiêu điểm cực trịA. 7 B. 13 C. 9. D. 11
Chọn D
2 3
y f x x y
2x3
f x
23x
;
2 3
2 3
0 035 x
x f x x x
x
.
Đặt g x
f x
48x313x212x
g x
f x
48x313x212 x
2 4
2 3 2 4
2 4
g x f x x x x f x x
2 4
2 4
g x x f x x
;
22
2
2
4 3
0 2;1;3;0;4; 1;5
4 0
4 5
x
x x
g x x
x x
x x
.
Các nghiệm của g x
đều là các nghiệm đơn nên hàm số g x
có 7 điểm cực trị trong đó có 5 điểm cực trị dương.Do đó, hàm số g x
có 11 điểm cực trị.Câu 47 : Chọn A.
Ta có
. . 1
2 2 2
MNPQ ABCD
BD AC
S MN MQ S
và
;
1
;
.d O MNPQ 2d O ABCD
Suy ra .
1 1 1 1
. ; . .
3 2 2 12
O MNPQ ABCD
V d O ABCD S V
1 .
1 1
2 2.
12 6
O MNPQ
V V V V
Vậy
1 1
6. V V
Câu 48: Chọn D.
Ta có
3
0
531 xf x dx 20
Đặt
2
' 2
du f x dx u f x
dv xdx v x
Khi đó ta có:
3 2 3
2
0 0
531 3 1 531
0 '
20 2 2 20
xf x dx x f x x f x dx
3 2
0
9 1 531
3 '
2 f 2 x f x dx 20
3
2 0
1 531
63 '
2 x f x dx 20
3
2 0
' 729 x f x dx 10
Xét
3
2 0
' 0
f x kx dx
3 3 3
2 2 2 4
0 0 0
' 2 ' 0
f x dx k x f x dx k x dx
5
2 3
2187 729
2 . 0
0
20 10 5
k k x
243 2 729 2187 5 k 5 k 20 0
3 k 2
Khi đó ta có:
2
3
2 2
0
3 3
' 0 ' .
2 2
f x x dx f x x
3 2 3 .2 2
f x x dx x C
Lại có
3 14 14 27 1
3 12 2 2 2
f C C f x x
Vậy
3
3 30 0
1 69
1 1 .
2 2 8
f x dx x dx
Câu 49
Gọi H là trung điểm của AC, có SAC cân tại S nên SH AC.
Ta có:
.,
SAC ABC AC
SH ABC SH SAC SH AC
Kẻ HPBC HQ, AB ta có:
BC HP
BC SHP BC SP BC SH
0, ; ; 45 .
,
SBC ABC BC
SP SBC SP BC SBC ABC SP HP SPH
HP ABC HP BC
Chứng minh tương tự ta có SQH 600
Từ A kẻ đường thẳng d/ /BC, kẻ HK d. Nối SK và kẻ HI HK.
Ta có:
., AK HK AK HK
AK SH AK SHK AK HI
HK SH H HK SH SHK
Mà HI SJ AK, SK K AK SK, ,
SAK
nên HI
SAK
d H SAK
;
HI
.Ta có: BC/ /AK
BC/ /
SAK
SA.AK SAK
;
;
;
2
;
2 a2.d SA BC d BC SAK d B SAK d H SAK HI a HI
Lại có
/ / , ,
, BC HK
H K P HK AK HP BC
thẳng hàng và 1
HP HC
HK HP HK HA
Đặt SH x x
0 .
Tam giác SHP vuông tại H và có SPH 450 nên SHP vuông cân tại H HP HK x.
SHK vuông tại
2
2 2
, .
2 2 2
SH SK a x a
H HI SK HI x
SH HK x
Tam giác SHQ vuông tại H có
0
60 0 .
tan 60 3
SH x
SQH HQ
Lại có ABC vuông tại B nên HP // AB, HQ // BC, mà H là trung điểm của AC nên HP. HQ là các đường trung bình của tam giác ABC.
2 2
2 2, .
3 3
x a
AB x a BC
Vậy
3 .
1 1 1 2 6
. . . 2. .
3 3 2 2 3 18
S ABC ABC
a a a
V SH S a
Chọn A.
Câu 50: Chọn D.
Ta có
1 2; 1
2 1 0;1 .
2 1;2
f x a
f f x f f x f x b
f x c
Dựa vào đồ thị, ta thấy
Phương trình f x
a
2; 1
có duy nhất 1 nghiệm.Phương trình f x
b
0;1 có 3 nghiệm phân biệt.Phương trình f x
c
1; 2 có 3 nghiệm phân biệt.Các nghiệm của phương trình f x
a f x,
b f x,
c phân biệt với nhau.Tóm lại, phương trình đã cho có tất cả 7 nghiệm phân biệt.