• Không có kết quả nào được tìm thấy

Môn Toán Đề 6 - Đề thi thử TOÁN 2022

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Môn Toán Đề 6 - Đề thi thử TOÁN 2022"

Copied!
23
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2022

ĐỀ THI THAM KHẢO SỐ 6 Bài thi: TOÁN

(Đề thi có 08 trang) Thời gian làm bài : 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:……….

Số báo danh:………..

Câu 1: Kí hiệu a b, lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức 3 2 2 . i Tìm a b, .

A. a3;b 2 B. a3;b2 2 C. a3;b2 D. a3;b 2 2 Câu 2: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng

 

: 5x7y z  2 0 nhận vectơ nào sau đây làm vectơ pháp tuyến?

A.n3

5; 7;1 .

B. n1

5;7;1 .

C. n4   

5; 7;1 .

D. n2  

5;7;1 .

Câu 3: Tập xác định của hàm số ylog2

x1

A.

 ;

. B.

1;

. C.

0;

. D.

1;

.

Câu 4: Cho f x

 

là hàm số liên tục trên đoạn

 

a b; . Giả sử F x

 

là một nguyên hàm của f x

 

trên đoạn

 

a b; . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A.

   

|

   

b

b a a

f x dx F x F bF a

B.

   

|

   

b

b a a

f x dx F x F aF b

C.

   

|

   

b

b a a

f x dxf xf bf a

D.

   

|

   

b

a b a

f x dx F x F aF b

Câu 5: Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M

3; 1;1

trên trục Oz có tọa độ là A.

3;0;0 .

B.

3; 1;0 .

C.

0;0;1 .

D.

0; 1;0 .

Câu 6: Khối cầu có bán kính R3 có thể tích bằng bao nhiêu?

A. 36 . B. 72 . C. 112 . D. 48 .

Câu 7: Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định của nó?

A. y

 

2 x B. 32

x

y  

    C.

x

y e

 

    D. y

 

0,5 x
(2)

Câu 8: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

1 1 y x

x

 

 là

A. x1 B. x 1 C. x2 D. x0

Câu 9: Cho hàm số yf x

 

có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y f x

 

đạt cực đại tại

A. x4. B. x3. C. x 2 D. x2

Câu 10: Khối trụ tròn xoay có đường kính bằng 2 ,a chiều cao h2a có thể tích là

A. V a3 B. V a2. C. V2a3 D. V2a2.

Câu 11: Cho hàm số f x

 

liên tục trên

 

a b; . Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đường cong y f x

 

,

trục hoành, các đường thẳng x a x b , được xác định bằng công thức nào sau đây?

A.

b

 

a

S

f x dx

B.

b

 

a

S 

f x dx

C.

 

.

b

a

S

f x dx

D.

 

.

b

a

S

f x dx

Câu 12: Phương trình 52x1125 có nghiệm là:

A.

5 x 2

B. x1 C.

3 x 2

D. x3

Câu 13: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh a SA, 3a 2SA

ABCD

. Thể tích

hình chóp .S ABCD bằng:

A. a3 2 B. 3a3 2 C.

4 3 3

3 a

D.

3 2

2 a

Câu 14: Cho phương trình y f x

 

có bảng biến thiên như hình vẽ bên.
(3)

Hàm số y f x

 

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

;0

B.

2;0

C.

 

0;2 D.

2;

Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình 32x127

A.

1; 2

 

 

  B.

1; 3

 

 

  C.

2;

D.

3;

Câu 16: Cho số phức z 2 .i Tính z. A. z 3

B. z  5 C. z 2

D. z 5 Câu 17: Cho cấp số cộng

 

un

u1 5 và công sai d 4. Số hạng thứ 6 của cấp số cộng bằng

A. 19 B. 25 C. 15 D. 29

Câu 18: Có bao nhiêu cách sắp xếp 6 học sinh thành một hàng dọc?

A. 66 B. 6! C. 8! D. 5!

Câu 19: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu

  

S : x5

 

2 y1

 

2 z 2

2 9. Tính bán

kính R của mặt cầu

 

S .

A. R3 B. R9 C. R18 D. R6

Câu 20: Thể tích khối lập phương cạnh 2 bằng

A. 6 B. 8 C. 4 D. 2

Câu 21: Tính thể tích V của khối nón có bán kính đáy bằng 3 và chiều cao bằng 6.

A. V 18 B. V 108 C. V 36 D. V 54

Câu 22: Cho hình phẳng

 

H giới hạn bởi đồ thị y2x x2 và trục hoành. Tính thể tích V vật thể tròn xoay sinh ra khi cho

 

H quay quanh Ox.

A.

4. V  3

B.

16 . V 15

C.

16. V 15

D.

4 . V  3

(4)

A. 10 B. 2 2 C. 2 D. 4

Câu 24: Cho hàm số y ax b

cx d

 

 có đồ thị như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A.

0. 0 ad bc

 

  B.

0. 0 ad bc

 

  C.

0. 0 ad bc

 

  D.

0. 0 ad bc

 

  Câu 25: Nguyên hàm F x

 

của hàm số f x

 

 x sinx thỏa mãn F

 

0 19 là:

A.

 

cos 2.

2 F x   xx

B.

 

cos 2 20.

2 F x   xx

C.

 

cos 2 2.

2 F x   xx

D.

 

cos 2 20.

2 F xxx

Câu 26: Trong hệ trục tọa độ Oxyz, cho hai điểm A

1;2;1 ,

 

B 2;1;0 .

Mặt phẳng qua B và vuông góc với AB có phương trình là:

A. x3y z  5 0 B. x3y z  6 0 C. 3x y z   5 0 D. 3x y z   5 0 Câu 27: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y2x33x21 trên đoạn

1;1

A. 1 B. 1 C. 5D. 4

Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho A

1; 2;3

, mặt phẳng

 

P x y z:   15 0. Viết phương trình mặt phẳng

 

Q song song với mặt phẳng

 

P biết

 

Q cách điểm A một khoảng bằng 3 3.

A.

3 0 3 0 x y z

x y z

   

    

B.

3 0 15 0 x y z

x y z

   

    

C. x y z   3 0 D. x y z  15 0 Câu 29: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như sau
(5)

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên

;2 .

B. Hàm số nghịch biến trên

;0

 

 1;

. C. Hàm số đồng biến trên

 

0;1 . D. Hàm số nghịch biến trên khoảng

;1 .

Câu 30: Trong không gian tọa độ Oxyz cho ba vectơ a

3;0;1 , 1; 1; 2 , 2;1; 1 .

 

b  

 

c 

Tính T a b c  

 

.

A. T 9 B. T 0 C. T 3 D. T 6

Câu 31: Xét các số phức z thỏa mãn

 

z i z

2

là số thuần ảo. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng

A.

5

4 B. 1 C.

5

2 D.

3 2

Câu 32: Cho hình nón có bán kính đáy r4 và diện tích xung quanh bằng 20 . Thể tích của khối nón đã cho bằng

A.

80 . 3 

B. 4 . C.

16 . 3 

D. 16 .

Câu 33: Một hộp đựng 11 viên bi được đánh số từ 1 đến 11. Lấy ngẫu nhiên 2 viên bi, rồi cộng các số trên hai viên bi với nhau. Xác suất để kết quả thu được là một số lẻ bằng

A.

9

11 B.

8

11 C.

6

11 D.

4 11 Câu 34: Cho hàm số y f x

 

có bảng biến thiên như hình vẽ:

Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

A. Có một điểm. B. Có ba điểm. C. Có hai điểm. D. Có bốn điểm.

(6)

Câu 35: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A

2;1;1

và mặt phẳng

 

P : 2x y 2z 1 0.

Phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng

 

P .

A.

x2

 

2 y1

 

2 z 1

2 9 B.

x2

 

2 y1

 

2 z 1

2 5.

C.

x2

 

2 y1

 

2 z 1

2 3. D.

x2

 

2 y1

 

2 z 1

2 4.

Câu 36: Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

3;

B.

 

1;3 C.

;1

D.

 

0;3

Câu 37: Tập nghiệm của bất phương trình 16x5.4x 4 0 có dạng T  

;a

 

b;

. Tính giá trị biểu thức M  a b.

A. 1 B. 3 C. 2 D. 0

Câu 38: Nếu 5

 

2

3 f x dx

7

 

5

9 f x dx

thì 7

 

2

f x dx

bằng bao nhiêu?

A. 6B. 12 C. 3 D. 6

Câu 39: Cho số phức z thỏa mãn:

1i z

 

 2 i z

3. Môđun của số phức

2 1 i z

w i

 

 là?

A.

3 10.

2 B.

122

2 C.

45

4 D.

122. 5

Câu 40: Cho hàm số f x

 

liên tục trên  và thỏa 2

2

5

 

2

2 1

5 1, f x 3.

f x x dx dx

x

   

 

Tính 5

 

1

. f x dx

A. 0 B. 13 C. 15 D. 2

Câu 41: Cho hàm số y f x

 

có đồ thị như hình bên:
(7)

Đồ thị hàm số

   

2

 

1

3 2

g xf x f x

 

 

  có bao nhiêu tiệm cận đứng.

A. 2 B. 0 C. 6 D. 3

Câu 42: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC với A

1; 2;1 ,

 

B 2;1;3 ,

 

C 3; 2;2 .

Độ

dài chiều cao AH của tam giác bằng

A.

14.

3 B.

42.

3 C.

14.

6 D.

21. 6

Câu 43: Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số f x

 

x2ln 1 2

x

trên đoạn

2;0 .

Biết M m a b   ln 2cln 5 , ,

a b c Q

. Khi đó tổng a b c  bằng

A.

9

4 B.

17

4 C.

3

4

D.

15 4

Câu 44: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn

10;2

để hàm số y x3x23mx1 đồng biến trên ?

A. 23 B. 2 C. 3 D. 20

Câu 45: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z =5z2là số thuần ảo?

A. 0. B. 2. C. 4. D. 3.

Câu 46: Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên . Biết rằng hàm số y f x

23x

có đồ thị của đạo hàm như hình vẽ dưới đây
(8)

Hàm số y f x

48x313x212 x

có bao nhiêu điểm cực trị

A. 7 B. 13 C. 9. D. 11

Câu 47: Cho hình lập phương ABCD A B C D. ' ' ' ' có thể tích .V Gọi V1 là thể tích khối bát diện đều mà mỗi đỉnh là tâm của các mặt của hình lập phương đã cho. Tính

1. V V

A.

1 1

6 V V

B.

1 1

3 V V

C.

1 3

2 V

V

D.

1 2

9 V V

Câu 48: Cho hàm số f x

 

có đạo hàm lên tục trên đoạn

 

0;3 thỏa mãn f

 

3 14,

 

3 2

0

' 2187 f x dx 20

 

 

3

 

0

531. xf x dx 20

Giá trị của

3

 

0

1 f xdx

 

 

bằng

A.

729

5 B.

93

8 C.

531

4 D.

69 8

Câu 49: Cho hình chóp .S ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, mặt bên SAC là tam giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Hai mặt phẳng

SAB

SBC

lần lượt tạo với đáy các góc 600 và 45 , khoảng cách giữa hai đường thẳng 0 SABC bằng .a Tính thể tích khối chóp .S ABC theo

. a

A.

6 3

18 a

B.

2 3

12 a

C.

2 3

6 a

D.

6 3

12 a

Câu 50: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên  có đồ thị như hình dưới đây.
(9)

Phương trình 2f f x

   

1 có bao nhiêu nghiệm.

A. 0 B. 9 C. 5 D. 7

--- HẾT ---

(10)

BẢNG ĐÁP ÁN

1-D 2-D 3-D 4-A 5-C 6-A 7-D 8-A 9-D 10-C

11-A 12-B 13-A 14-C 15-C 16-B 17.B 18.B 19-A 20-B

21-A 22-B 23-A 24-C 25-B 26-C 27-B 28-C 29-C 30-D

31-C 32-D 33-C 34-C 35-D 36-B 37-A 38-B 39-A 40-B

41-C 42-B 43-A 44-B 45-C 46-D 47-A 48-D 49-A 50-D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Chọn D.

Theo lý thuyết, ta có số phức 3 2 2 i có:

Phần thực của số phức là a3.

Phần ảo của số phức là b 2 2.

Câu 2: Chọn D.

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng

 

: 5x7y z  2 0 nhận vectơ sau làm vectơ pháp tuyến:

5; 7; 1 .

n  

Câu 3: Chọn D.

ĐKXĐ: x   1 0 x 1

Tập xác định của hàm số là D

1;

.

Câu 4: Chọn A.

F x

 

là một nguyên hàm của f x

 

trên

 

a b; nên

       

.

b

a

f x dx F x b F b F a

a 

Câu 5: Chọn C.

Hình chiếu vuông góc của điểm M

3; 1;1

trên trục Oz

0;0;1 .

Câu 6: Chọn A.

Thể tích của khối cầu có bán kính R3 là

3 3

4 4

.3 36

3 3

V  R    

(đvtt).

Câu 7: Chọn D.

Hàm số y

 

0,5 x là hàm số mũ có cơ số a0,5

 

0;1 nên nghịch biến trên tập xác định của nó.

Câu 8: Chọn A.

(11)

Tập xác định D\ 1 .

 

Ta có 1

lim 1 1

1

x

x x

x

    

 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Câu 9: Chọn D.

Dựa vào bảng biến thiên, nhận thấy hàm số đạt cực đại tại điểm x2.

Câu 10: Chọn C.

Bán kính của khối trụ là

2 .

2 Raa

Thể tích khối trụ là: V R h2 . .2a2 a2a3. Câu 11: Chọn A.

Ta có

 

.

b

a

S

f x dx

Câu 12: Chọn B.

Ta có: 52x1 12552x153 2x   1 3 x 1.

Câu 13: Chọn A.

2 3

1 1

. . 3 2. 2.

3 ABCD 3

VSA Sa aa Câu 14: Chọn C.

Hàm số y f x

 

đồng biến trên khoảng

 ; 2

 

0; 2 .

Câu 15: Chọn C.

2 1

3 x 272x 1 log 273 2x   1 3 x 2.

Câu 16: Chọn B.

Ta có z  22 12 5.

Câu 17:

Ta có u6  u1 5d  5 20 25. Chọn B.

Câu 18:

Mỗi cách sắp xếp 6 học sinh thành một hàng dọc là một hoán vị của 6 phần tử.

6!.

P

(12)

Chọn B.

Câu 19: Chọn A.

Bán kính mặt cầu R 9 3. Câu 20: Chọn B.

Thể tích khối lập phương là V 23 8.

Câu 21: Chọn A.

Theo đề ta có r3 và h6.

Thể tích của khối nón là

2 2

1 1

.3 .6 18 .

3 3

V  r h   

Câu 22: Chọn B.

Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị y2x x2 và trục hoành:

2 0

2 0

2 x x x

x

 

    

Suy ra thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho

 

H quay quanh Ox là:

 

2 2 2

0

2 16 .

V 

x xdx V 15 Câu 23: Chọn A.

Ta có:

2 3 i z

  4 3i 13 4 . i

13 4

 

4 3

3

2 3

i i

z z i

i

  

    

Môđun của z là: z 32 

 

1 2 10.

Câu 24: Chọn C.

Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang 0 0 0 ,

y y a a c

    c

cùng dấu (1).

Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng 0 0 0 0 ,

d d

x x d c

c c

       

cùng dấu (2).

Từ (1), (2) a d, cùng dấu ad 0.

Mặt khác đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm 0 ,

b b d

  d

trái dấu (3).

(13)

Từ

   

2 , 3 b c, trái dấu bc0.

Vậy chọn đáp án đúng là C.

Câu 25: Chọn B.

    

sin

2 cos .

2

F x

f x dx

xx dxxx C

Theo bài

 

0 19 02 cos 0 19 20.

F   2   C  C

Vậy

 

2 cos 20.

2

F xxx

Câu 26: Chọn C.

Mặt phẳng qua B và vuông góc với AB nhận vectơ AB

3; 1; 1 

làm vectơ pháp tuyến.

Phương trình mặt phẳng cần tìm là

   

3 x 2 y  1 z 0 3x y z 5 0

     Câu 27: Chọn B.

2 1

' 6 6 ; ' 0 .

0 y x x y x

x

  

     

 

1 0,

 

0 1; 1

 

4.

y   y   y

Giá trị nhỏ nhất của hàm số y2x33x21 trên

1;1

là 1.

Câu 28: Chọn C.

   

Q / / P nên phương trình

 

Q có dạng: x y z D   0 với D 15.

;

  

6 3 3 6 9 315

 

.

3 D D

d A Q D

D L

 

          Vậy

 

Q x y z:    3 0.

Câu 29: Chọn C.

y' 0,  x

 

0;1 nên hàm số đồng biến trên

 

0;1 .

Câu 30: Chọn D.

3;0; 3

b c   

  

 

(14)

Câu 31: Chọn C.

Gọi z a bi a b  , , .

Ta có

 

z i z

2

 

a bi i a bi 

 

 2

a22a b2 b

 

a2b2 .

i

 

z i z

2

là số thuần ảo nên 2 2 2 0

1

2 1 2 5.

2 4

aa b   b a b  

Tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn tâm 1;1

I 2 có bán kính

5. R 5 Câu 32: Chọn D.

Ta có

20 5.

.4

xq xq

S rl l S r

 

 

    

Chiều cao khối nón hl2r2  5242 3.

Thể tích khối nón

2 2

1 1

.4 .3 16

3 3

V  r h   

(đvtt).

Câu 33:

Không gian mẫu n

 

 C112.

Để tổng của các số trên 2 viên bi là một số lẻ thì trong 2 viên bi phải có 1 viên bi mang số lẻ và 1 viên bi mang số chẵn. Do đó số kết quả thuận lợi là n A

 

C C51. .61

Xác suất cần tính là

   

 

1 1

5 6

2 11

. 6

11. n A C C P AnC

Chọn C.

Câu 34: Chọn C.

Từ bảng biến thiên ta thấy đạo hàm của hàm số đổi dấu ba lần tại các điểm x 1;x0;x1 nhưng tại x0 hàm số không xác định nên hàm số chỉ có hai điểm cực trị là x 1.

Câu 35: Chọn D.

Ta có: Mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng

 

P có bán kính

   

 

2

2 2

2.2 1 2.1 1

, 2.

2 1 2

r d A P   

  

   Do đó phương trình mặt cầu tâm A tiếp xúc với mặt phẳng

 

P

x2

 

2 y1

 

2 z 1

2 4.

Câu 36: Chọn B.

(15)

Từ hình vẽ ta thấy đồ thị có hướng đi xuống trên khoảng

 

1;3 .

Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng

 

1;3 .

Câu 37: Chọn A.

Ta có:

4 1 0

16 5.4 4 0 .

4 4 1

x

x x

x

x x

   

      

Tập nghiệm của bất phương trình đã cho có dạng T  

;0

 

 1;

.

Vậy M   0 1 1.

Câu 38: Chọn B.

Ta có:

     

7 5 7

2 2 5

3 9 12.

f x dxf x dxf x dx  

  

Câu 39: Chọn A.

Gọi z a bi a b 

,

, khi đó

1i z

 

 2 i z

  3

1 i a bi

 

 

 2 i a bi

 

   3 a

2a3b i

3

3 3

3 2 .

2 3 0 2

a a

z i

a b b

   

 

        

Khi đó,

 

2 3 2

2 6 3 9 3

1 1 1 2 2 .

i i

i z i

w i

i i i

  

 

    

  

Vậy

3 10. w  2

Câu 40: Chọn B.

Đặt tx2 5 x.

Suy ra 2

 

2 2 2 2

5 5 1

5 5 2 5 .

2 2 2 2

t x x t x x t tx x t dx dt

t t

 

                 

Đổi cận: x   2 t 5,x  2 t 1.

Khi đó 2

2

1

 

2 5

 

2

2 5 1

5 1 1 5

1 5 1

2 2 2

f x x dx f t dt f t dt

t t

   

  

   

  

         

5 5 5 5 5

2 5 1 2 5 f t 2 5 f x

f t  dt dt f x dx dx f x dx

 

    

 

(16)

   

5 5

1 1

2 5.3 f x dx f x dx 13.

  

 

Câu 41: Chọn C.

Ta có

     

 

2 1

3 2 0 .

2 f x f x f x

f x

 

   

  

   

Dựa vào đồ thị ta thấy mỗi phương trình f x

 

1,f x

 

2 đều có 3 nghiệm phân biệt.

Vậy đồ thị hàm số có 6 tiệm cận đứng.

Câu 42: Chọn B.

Ta có: AB

1; 1;2 ,

AC

2;0;1 ,

 AB AC,  

1;3; 2 .

Diện tích tam giác : 1 , 1

 

1 2 32 22 14.

2 2 2

ABC S   AB AC     

1;1; 1

3.

BC   BC



Mặt khác ta có diện tích tam giác

2 14

1 2 2 42

: . .

2 3 3

ABC S AH BC AH S

   BC  

Câu 43: Chọn A.

TXĐ:

;1 . D  2

Ta có: '

 

2 2 4 2 2 2.

1 2 1 2

x x

f x x

x x

  

  

 

 

2 1

' 0 4 2 2 0 1.

2 x

f x x x

x

 

      

  

(17)

Tính:

 

2 4 ln 5;

 

0 0; 1 1 ln 2.

2 4

f    ff   

2;0

 

1 1

min ln 2

2 4

m f x f

 

      khi

1. x 2

2;0

   

1 17

max 2 4 ln 5 4 ln 5 ln 2 ln 2 ln 5.

4 4

M f x f M m

            

17 9

, 1, 1 .

4 4

a b c a b c

          Câu 44: Chọn B.

Ta có: y' 3 x22x3 .m

Để hàm số đồng biến trên y' 0,  x (dấu “=” xảy ra tại hữu hạn điểm)

0 1 0 1

' 0 1 9 0 9.

a m

m

 

 

      

m 

10; 2

 m

 

1;2 .

Vậy có 2 giá trị nguyên của m thỏa mãn ycbt.

Câu 45: Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z =5z2là số thuần ảo?

A. 0. B. 2. C. 4. D. 3.

Gọi z= +a bi a b, ,( Î ¡ ).

2 2 2 2

5 5 25.

z = Û a +b = Û a +b = (1)

2 2 2 2

z =a - b + abi là số thuần ảo khi và chỉ khi a2- b2=0. (2)

Từ (1) và (2), ta được

2 2 25

a =b = 2

. Vậy có 4số phức thỏa mãn đề bài là

5 2 5 2 5 2 5 2 5 2 5 2 5 2 5 2

; ; ;

2 + 2 i 2 - 2 i - 2 + 2 i - 2 - 2 i . Chọn C

Câu 46. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm liên tục trên . Biết rằng hàm số y f x

23x

có đồ thị của đạo hàm như hình vẽ dưới đây
(18)

Hàm số y f x

48x313x212 x

có bao nhiêu điểm cực trị

A. 7 B. 13 C. 9. D. 11

Chọn D

2 3

yf xx y

2x3

f x

23x

;

2 3

 

2 3

0 03

5 x

x f x x x

x

  

 

    

  .

Đặt g x

 

f x

48x313x212x

g x

 

f x

48x313x212 x

   

2 4

 

2 3 2 4

  

2 4

g xf xxxxf xx

  

2 4

 

2 4

g x  xf x  x

;

 

22

 

2

2

4 3

0 2;1;3;0;4; 1;5

4 0

4 5

x

x x

g x x

x x

x x

 

   

      

  

  

 .

Các nghiệm của g x

 

đều là các nghiệm đơn nên hàm số g x

 

có 7 điểm cực trị trong đó có 5 điểm cực trị dương.

Do đó, hàm số g x

 

11 điểm cực trị.

Câu 47 : Chọn A.

(19)

Ta có

. . 1

2 2 2

MNPQ ABCD

BD AC

SMN MQ  S

;

  

1

;

  

.

d O MNPQ 2d O ABCD

Suy ra .

   

1 1 1 1

. ; . .

3 2 2 12

O MNPQ ABCD

Vd O ABCD SV

1 .

1 1

2 2.

12 6

O MNPQ

V V V V

   

Vậy

1 1

6. V V

Câu 48: Chọn D.

Ta có

3

 

0

531 xf x dx 20

Đặt

   

2

' 2

du f x dx u f x

dv xdx v x

 

  

 

  

 

 Khi đó ta có:

     

3 2 3

2

0 0

531 3 1 531

0 '

20 2 2 20

xf x dx  x f xx f x dx

 

 

3 2

 

0

9 1 531

3 '

2 f 2 x f x dx 20

 

3

 

2 0

1 531

63 '

2 x f x dx 20

 

(20)

3

 

2 0

' 729 x f x dx 10

Xét

3

 

2 0

' 0

f x kx dx

   

 

   

3 3 3

2 2 2 4

0 0 0

' 2 ' 0

f x dx k x f x dx k x dx

  

5

2 3

2187 729

2 . 0

0

20 10 5

k k x

   

243 2 729 2187 5 k 5 k 20 0

   

3 k 2

  

Khi đó ta có:

 

2

 

3

2 2

0

3 3

' 0 ' .

2 2

f x x dx f x x

     

 

 

 

3 2 3 .

2 2

f x x dx x C

 

 

Lại có

 

3 14 14 27 1

 

3 1

2 2 2 2

f       C C f xx

Vậy

3

 

3 3

0 0

1 69

1 1 .

2 2 8

f x dxxdx

    

   

 

 

 

Câu 49

(21)

Gọi H là trung điểm của AC, có SAC cân tại S nên SHAC.

Ta có:

   

   

.

,

SAC ABC AC

SH ABC SH SAC SH AC

 

  

  



Kẻ HPBC HQ, AB ta có:

 

BC HP

BC SHP BC SP BC SH

 

   

 

   

 

 

   

   

0

, ; ; 45 .

,

SBC ABC BC

SP SBC SP BC SBC ABC SP HP SPH

HP ABC HP BC

 



         

  

Chứng minh tương tự ta có SQH 600

Từ A kẻ đường thẳng d/ /BC, kẻ HKd. Nối SK và kẻ HIHK.

Ta có:

 

 

.

, AK HK AK HK

AK SH AK SHK AK HI

HK SH H HK SH SHK

 

 

     

  

 

HI SJ AK, SK K AK SK, ,

SAK

nên HI

SAK

d H SAK

;

 

HI

.

Ta có: BC/ /AK

 

BC/ /

SAK

SA.

AK SAK

  

 



(22)

;

 

;

   

;

  

2

;

  

2 a2.

d SA BC d BC SAK d B SAK d H SAK HI a HI

       

Lại có

/ / , ,

, BC HK

H K P HK AK HP BC

 

  

 thẳng hàng và 1

HP HC

HK HP HKHA   

Đặt SH x x

0 .

Tam giác SHP vuông tại H và có SPH 450 nên SHP vuông cân tại HHP HK x.

SHK vuông tại

2

2 2

, .

2 2 2

SH SK a x a

H HI SK HI x

SH HK x

      

 Tam giác SHQ vuông tại H

0

60 0 .

tan 60 3

SH x

SQH HQ

    

Lại có ABC vuông tại B nên HP // AB, HQ // BC, mà H là trung điểm của AC nên HP. HQ là các đường trung bình của tam giác ABC.

2 2

2 2, .

3 3

x a

AB x a BC

    

Vậy

3 .

1 1 1 2 6

. . . 2. .

3 3 2 2 3 18

S ABC ABC

a a a

VSH Sa

Chọn A.

Câu 50: Chọn D.

Ta có

               

   

1 2; 1

2 1 0;1 .

2 1;2

f x a

f f x f f x f x b

f x c

   



      

  

(23)

Dựa vào đồ thị, ta thấy

Phương trình f x

 

   a

2; 1

có duy nhất 1 nghiệm.

Phương trình f x

 

 b

 

0;1 có 3 nghiệm phân biệt.

Phương trình f x

 

 c

 

1; 2 có 3 nghiệm phân biệt.

Các nghiệm của phương trình f x

 

a f x,

 

b f x,

 

c phân biệt với nhau.

Tóm lại, phương trình đã cho có tất cả 7 nghiệm phân biệt.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn số phức z là một đường tròn có bán kính bằng?. Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức

Trên mặt phẳng Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng.. Tổng các giá trị của tất cả phần tử của

Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biễu diễn các số phức z là một đường tròn có tâm là điểm nào dưới

Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính R bằngA. Tam giác MNP

Trên mặt phẳng tọa độ Oxy , tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính

Tập hợp điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng phức Oxy là một hình vành khăn... Tìm tập hợp các điểm biểu diễn của số phức

Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính

Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các số phức z là một đường tròn có bán kính bằng.. Biết rằng tập hợp tất cả các điểm biểu diễn của z