• Không có kết quả nào được tìm thấy

Một số bài toán Bất đẳng thức ôn thi vào lớp 10 năm 2021

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Một số bài toán Bất đẳng thức ôn thi vào lớp 10 năm 2021"

Copied!
17
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

MỘT SỐ BÀI TOÁN BẤT ĐẲNG THỨC ÔN THI VÀO LỚP 10

Bài 1. Với x là số thực không âm. Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

1

1 3 31 1

P x

x x

 

    

 

  .

Hướng dẫn:

Ta có:

 

1 1 1 1 1 1

1 . 3 1 2 1 3 1

3 1

x x

x x x x

x

 

   

     

   

     , 1 2 1 1 2

3 1 2 3 1 2 2 3 1

x x x

x x x

 

    

     suy ra

1 1 1 1 1 1 2 1 1 3

2 1 3 1 2 2 3 1 2 1 2

3 1

x x x

x x x x

x

       

         

   

       (*).

Tương tự: 1 1 2 1 1 2 1 1 1

. , .

2 3 2 2 3 3 1 3 2 1 3

3

x x x x x

x x x x x x x

x

 

   

         

      

    

Suy ra: 1 1 1 2 1 1 1 3

2 2 3 2 1 3 2 1 2

3

x x x x

x x x x

x

       

             

       (**). Từ (*),(**) ta suy ra:

1

1 3 31 1 12 11 32 12 x1 32 2

P x

x x

x x

     

              

. Dấu đẳng thức xảy ra tại 1

x .

Bài 2. Cho các số thực dương x y, thỏa mãn: x2y2 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của 1

x y

P xy

 

 . Hướng dẫn:

Ta có

 

 

   

 

2 2 2 2

2

2 2

2 2 2 2

x y x y

x y P

x y xy x y xy

 

  

   

. Ta chứng minh: 2 8 P 9 hay

2 2



2 2

 

2 2

2

2 2

2

2 2

2 2

9 x 2xyy xy 8 xxyyxy 2xy xy 8x y

x2y2

22xy x

y

2 0 .Bất đẳng thức này luôn đúng, dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1

xy 2 . Vậy GTNN của P là 2 2

3 tại 1

xy 2 .

(2)

Bài 3. Với x y, là các số thực dương thỏa mãn điều kiện: xy3,xy5. Tìm GTLN của biểu thức: P x2

x1

y2

y1

.

Hướng dẫn:

Ta sẽ chứng minh: x2x3y2y3 22233233 hay

2 2 3 3 2 2 3 3

3 y 3 y 2 x 2 x 0 hay

y2 3y 9 3

 

y

 

x2 2x 4 2

 

x

 

3 y



3 y

 

2 x



2 x

0

               . Sử dụng công

thức khai triển Abel : a b1 1a b2 2

a1a b2

1a b2

1b2

Ta viết lại vế trái bất đẳng thức cần chứng minh thành:

2 3 2 2 5 3

   

2 2 4 5

   

1



3

 

2



5

VTyyxx yxx  x y  yxy  x  x y hay

2 2 3 2 5 3

   

2 2 4 5

   

1



3

 

2



5

VTyxyx yxx  x y  yxy  x  x y

Chú ý rằng với điều kiện: 0xy3,xy5 thì VT 0 nên bất đẳng thức được chứng minh.

Dấu ‘=’ xảy ra khi và chỉ khi x2,y3 .

Bài 3. Cho các số thực x3,y 3 thỏa mãn xy2

x 3 y3

. Chứng minh rằng:

2 2

4 xy 15xy830. Hướng dẫn: Từ giả thiết ta có

2 4

2( 3 3) ( ) 4( ) 8 3. 3 4( )

0 x y

x y x y x y x y x y x y

x y

 

                 

Mặt khác xy2( x 3 y3)2 2(xy)  xy 8 4xy8 Xét biểu thức P4(x2y2) 15 xy4(xy)27xy. Từ điều kiện xác định ta có

x3



y3

0xy 3

x y

9 . Dẫn đến

 

2

 

2 2 2

4( ) 15 4( ) 7 4 21 63

Pxyxyxyxyxyxy  .

Ta có: 4

xy

221

xy

634

x y 4

211

xy

125 11.4 125   83 Dấu đẳng thức xảy khi và chỉ khi xy4 và

x3



y3

0  x 7,y 3 . Vậy GTNN của P là -83 tại x7,y 3.

Bài 4 . Cho các số thực x y, thỏa mãn:

x 3x2



y 3y2

9.Tìm GTNN của

2 2

Pxxyy .

(3)

Hướng dẫn:

Giả sử

x y;

là các số thực thỏa mãn

x 3x2



y 3y2

9.

Ta có x2  3 xx2xxx0, tương tự y2 3 y0 Đặt: axx23 với a0 x23ax

2

2 2 2 3

3 2

2

x a ax x x a

a

        . Tương

tự với byy23 ta sẽ thu được

2 3

2 y b

b

  . Ta có

 

2

 

2

 

2

2 2 3 1 3

4 4 4

xxyyxyxyxy

Nên 3

 

2

P4 xy . Xét Q x y ta có:

2 2

3 3

2 2

a b

Q a b

 

  với điều kiện a b, 0,ab9. Ta có:

2 2

3 3 3 3 3 3

2 . 2 3

2 2 2 2 2 2 3 3

a b a b a a

Q P

a b a b a a

 

            .

Dấu = xảy ra khi và chỉ khi a 3 xy1.

Bài 5: Cho các số thực dương a b c, , thỏa mãn: abc1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của

3 3 3

1 1 1

a b c

Pbccaab

   .

Hướng dẫn:

Ta có

 

3 2 2

1 1 1

a a a

bc a bc a

 

  

. Áp dụng bất đẳng thức Cauchy- Schwarz ta có:

 

2

1 1 1

a b c

P a b c

  

     . Ta chứng minh:

 

2 3 2

1 1 1 2

a b c

a b c

  

     hay

 

2

 

2 a b c 3 2 1a 1b 1c . Chú ý rằng:

 

2 2 1a 2 2 1a 2 1 aa3 dẫn đến

   

3 2 1a 1 b 1c 3 a  b c 9 . Cuối cùng ta chỉ cần chỉ ra

 

2

     

4 a b c 3 a b c 27 a  b c 3 4 a b c 90 nhưng điều này luôn đúng do a b c  33abc 3 . Vậy GTNN của P là 3 3

2 tại abc1.

(4)

Bài 6. Cho 3 số thực không âm x y z, , . Chứng minh rằng:

2 2 2

2 2 2

3 3 3

8 8

3 3 3

x y z

x y z

x y z

     

  

. Hướng dẫn:

Ta có 3

x2 y2z2

 x yz .

Nên

 

2 2 2

3

3 3 3 8

x y z

VT x y z

x y z

     

  

. Ta chứng minh:

 

2 2 2

3 3

8 8

3 3 3

x y z

x y z

x y z

     

  

. Mặt khác ta chứng minh được:

2

3 1

3 8

x x

x

 

(*) thật vậy bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với

    

2

 

2 2 2 4 3 2 2

64x 9x 6x 1 x 3 3x 2x 12x 6x 1 0 x 1 3x 8x 1 0

                , bất

đẳng thức cuối cùng đúng vậy (*) được chứng minh.

Tương tự ta cũng có:

2

3 1 3 8

y y

y

 

, 2

3 1

3 8

z z

z

 

. Cộng ba bất đẳng thức cùng chiều ta có đpcm.

Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi xyz1 .

Bài 7. Cho các số thực a b c, , không đồng thời bằng 0 và a b c  0. Biết

 

2 2 2

2

abcab bc ca  . Tìm giá trị lớn nhất,giá trị nhỏ nhất của a Pa b c

  . Hướng dẫn:

Từ a2b2c22

ab bc ca

chia 2 vế cho

a b c 

2 ta thu được:

     

2 2 2

2 2 2

a b c 2 ab bc ca

a b c a b c a b c a b c a b c a b c

 

     

      

             

             

đặt

, ,

a b c

x y z

a b c a b c a b c

  

      suy ra

 

2 2 2 2 2 2 2 2 2

1 1

1

1 1

2 2 2

x y z y z x

x y z

x y z xy yz zx x y z y z x

     

 

  

  

 

  

          

  

 

(5)

2 2

  

2 1 2

 

2 2

   

2 2 1 3 2 0 3 2 0 3 3 2 0

y z y z 2 xx x x x x x x

                

 

Suy ra 3 0 2

3 2 0 0 3

x x

x

 

  

  

suy ra 2

0P3.

Bài 8: Cho các số thực x y z, , thỏa mãn: x2y2z2 8. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của

3 3 3 3 3 3

Pxyyzzx . Hướng dẫn:

Ta có P0 dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 2 2 2 2 6 8 3

x y z

x y z

x y z

 

     

   

. Do vai trò x y z, , như nhau nên ta có thể giả sử xyz thế thì P2

x3z3

ta có

   

2 2 2 2 2 2 3

2 2 2 2 2 2 2 2

4 2 4.

3

x xz z x xz z x xz z

P x xz z x xz z x xz z          

         

 

 

3

2 2 2

4

P x z

   mà

x2z2

 

3 x2y2z2

3 83 nên P32 2. Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x2 2,yz0 hoặc xy0,z 2 2 .

Bài 9. Cho các số thực dương a b c, , . Chứng minh:

 

2

 

2

 

2

2 2 2

1

5 5 5

a b c

a b c b c a c a b

  

     

.

Hướng dẫn:

Đặt:

 

2

 

2

 

2

2 2 2

5 5 5

a b c

P

a b c b c a c a b

  

     

Sử dụng BĐT Cauchy-Schwarz ta có:

Ta có

     

2 2 2

2

2 2 2

2 2 2

3

5 5 5

a b c

P

a b c b c a c a b

 

    

       

 

Ta chứng minh:

     

2 2 2

2 2 2

2 2 2

1

5 5 5 3

a b c

Q

a b c b c a c a b

   

      .

(6)

Chú ý rằng:

2 2

2 2 2 2 2 2 2 2

5 2 2 2

a a

a b bc ca b c a bc a bc

         .

Ta cũng có:

     

2 2 2

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

1 1 1

5 2 2 2 9 2 2

a a a

a b bc c a b c a bc a bc a b c a bc a bc

 

     

              

Từ đó suy ra

2 2 2 2 2 2

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

1 2 1 2

9 9 2 2 2 9 9

a b c a b c

Q S

a b c a b c a b c a bc b ca c ab

   

         

        

   

.

Ta có:

2 2 2

2 2 2 2 2 2

1 1 1

1 1 1

2 2 2 2 2 2 2 2 2

a b c bc ca ab

S a bc b ca c ab a bc b ca c ab

     

            

           

hay 3 1

2 2

S   T với 2 2 2

2 2 2

bc ca ab

Ta bcb cac ab

  

Ta viết lại

2 2 2 2 2 2

2 2 2 2 2 2 2 2 2

2 2 2

b c c a a b

Ta bc b cb ca c ac ab a b

   . Tiếp tục sử dụng BĐT Cauchy-

Schwarz ta có:

 

 

 

 

2 2

2 2 2 2 2 2

2

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 1

2 2 2 2

ab bc ca ab bc ca

b c c a a b

T a bc b c b ca c a c ab a b abc a b c a b b c c a ab bc ca

   

     

         

Vậy S1 dẫn đến 1

Q3 nên P1 đpcm. Dấu đẳng thức xảy ra tại abc.

Bài 10. Cho các số thực dương a b c, , thỏa mãn: a2b2c2 3. Tìm giá trị lớn nhất của

2 2 2

4 4 4

ab bc ca

Pabc

   .

Hướng dẫn:

Ta chứng minh: P1 hay 2 2 2 2 2 2 1

1 1 1

ab bc ca

b cc aa b

      .

Sử dụng bất đẳng thức Cauchy-Schwarz ta có:

a b c 

2

a2 1 1 1



b2c2

, tương tự ta có 2 bất đẳng thức nữa và suy ra

 

 

3 3 3

2

2 2 2 2 2 2

2

1 1 1

a b b c c a ab bc ca

ab bc ca

b c c a a b a b c

    

  

        . Cuối cùng ta sẽ chứng

minh:

a b c 

2a b b c c a3332

ab bc ca 

a2b2c2a b b c33c a3
(7)

Hay chứng minh:

a2b2c2

23

a b b c c a333

( Đây là một bất đẳng thức nổi tiếng ).

Sử dụng đánh giá:

xyz

2 3

xyyzzx

với

2 2 2

, ,

xabc ab y bca bc z cab ca ta có:

a2 b2c2

2 3

a2bc ab b



2ca bc

 

b2ca bc c



2ab ca

 

c2ab ca



a2bc ab

Khai triển và thu gọn vế phải ta được:

a2b2c2

23

a b b c c a333

đpcm.

Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi abc1.

Bài 11. Cho các số thực không âm a b c, , thỏa mãn: a2b2c2 3 . Tìm GTLN,GTNN của

1 1 1

4 4 4

Pabbcca

   .

Hướng dẫn:

Ta có 1 1 1 1 1 1 3

4 4 4 4

4 4 4

P

ab bc ca

      

   dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi

a b c, ,

là hoán vị của bộ số

0; 0; 3 .

Chú ý rằng:

  

     

2 2

2 2 4

1 1 1

4 4 4 2 4 2

ab ab

ab ab

ab ab ab ab ab ab

 

 

     

     

Do ab bc ca  a2b2c2  3 ab bc ca, , 3 dẫn đến 4ab0 . Sử dụng bất đẳng thức

AM-GM ta có:

  

2

4 2

4 2 9

2

ab ab

ab ab     

    

 

nên

  

4 4

4 2 9

ab ab

ab ab

 

 

dẫn đến 2 1 4 5 1 5

9 9 9 18 18

4 4

ab ab ab

ab ab

       

  tương

tự ta cũng có 2 bất đẳng thức nữa và cộng lại thì thu được: 15 15 3

18 18 18 18 1

ab bc ca

P  

     .

Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi ab c 1 .

Bài 12. Cho các số thực , ,x y z thỏa mãn: x y z, , 0;z1 và x  y z 3. Tìm GTLN,GTNN của Px2y22z22xyz .

Hướng dẫn:

GTLN.

(8)

Từ z  1 x y  3 z 2 . Ta có:

     

2 2 2 2 2 2 2 2 1 0

zxyzxyyzzxz zxyxy z  nên suy ra

   

2

2 2 2 2 2 2

2 2 2 9

Pxyzxyzxyzxyyzzxxyz  . Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x3;y z 0 hoặc y3,x z 0 .

GTNN.

Ta có:

         

     

2 2

2 2 2 2 2 2 3

2 2 1 3 2 1 3 2 1

2 2

x y z

P x y z xy z z z zz z z

              

Hay 1

2 3

9 9

2 2 2

Pz z  z   . Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 3

0, 2

zxy .

Bài 13. Cho a b, là các số thực dương thỏa mãn: ab a b  3. Tìm giá trị lớn nhất của P

2 2

3 3

1 1

a b ab

P a b

b a a b

    

   .

Giải:

Đặt t a b suy ra t0, ta có ab t  3 ab 3 t nên t3( do a b, 0).

Mặt khác ta có:

ab

2 4ab suy ra t2 4 3

t

t24t120

t2



t6

  0 t 2

vậy 2 t 3

Đưa P về f t

 

. Ta có:

   

        

 

2

2 2

3 1 3 1 3 3 6

2 2

1 1 1

a a b b ab a b a b ab ab

P a b ab a b ab

a b a b ab a b a b

      

         

      

Thay tab ab,  3 t ta có:

   

 

2

2 2

3 3 6 3 3 1 1 1 3

4 2 3 4 4 2

t t t t

P f t t t t t

t t

   

           .

Ta chứng minh:

   

2 122 12 1 3 3

4 4 2 2 2

f tf      

Tức là chứng minh:

   

2 2 3 2 2

1 1 1 3 3 12

2 6 4 12 0 2 6 0

4t 4t 2 2 t t t t t t t t

t t

                    

(9)

Bất này luôn đúng do t2. Vậy P max bằng 3

2 tại ab1.

Bài 14. Cho các số thực a b c, , thỏa mãn: a2b2c2 1. Tìm GTLN,GTNN của P   a b c ab bc ca  .

Hướng dẫn:

Ta chứng minh được: 3

a2b2c2

a b c

2a b  c 3

a2b2c2

3.

Ta chứng minh: ab bc caa2b2c2 1. Suy ra P 3 1 . Tại 1

3

abc thì P 3 1 nên GTLN của P là 3 1 . Cách khác:

 

2

2 2 2

  

2 1

2 2

a b c a b c a b c

P a b c      a b c   

        suy ra 2Pt22t1. Với ta b c.

Ta có

a b c

2 3

a2b2 c2

  3 3 t 3.

Suy ra 2P

t1

2   2 2 P 1, dấu = xảy ra khi và chỉ khi t  1…..

 

2

2P 3 1   2 2 2 3P 3 1 …..

Bài 15: Cho a b c, , là các số thực không âm thỏa mãn a b  c 1. Tìm GTLN,GTNN của

1 1 1

1 1 1

Pabbcca

   .

Hướng dẫn:

Trước hết ta chứng minh: 27 P 8 .

Từ giả thiết a b  c 1 ta suy ra 1

abc27.Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương với

        

   

1 1 1 1 1 1 27

1 1 1 8

ab bc bc ca ca ab

ab bc ca

       

    hay

(10)

   

   

2 2 2

3 2 27

1 8

ab bc ca abc a b c ab bc ca abc a b c a b c

     

       

   

2 2 2

8 3 2 ab bc ca abc 27 1 ab bc ca abc a b c

              Hay

 

2 2 2 2 2 2

 

3 11 ab bc ca  19abc27a b c 04 3 19  abc27a b c 11.4 ab bc ca  Từ bất đẳng thức quen thuộc

a b c b c a c 



 



 a b

abc suy ra

1 2 a



1 2 b



1 2 c

abc 11.4

ab bc ca

11 1 9

abc

.

Ta cần chứng minh 4 3 19 abc27a b c2 2 211 1 9

abc

.

Thật vậy, bất đẳng thức trên tương đương với

1 27 abc



1 4 abc

0. Bất đẳng thức cuối cùng đúng do 1

abc 27.Vậy bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi 1

ab c 3.

Tiếp theo ta chứng minh: P3.

Ta có 1ab,1bc,1ca1 nên P3, dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi

a b c; ;

là hoán vị của bộ số

0; 0;1 .

Bài 16. Cho a b c, , là các số thực không âm thỏa mãn a b  c 1. Tìm GTLN,GTNN của

2 2 2

3

Paabcbabccabcabc. Hướng dẫn:

Ta có a2abca2

a b c 

abca a b



a c

.

Do đó ta được 2

     

1

2 2

a a b a c a a

a abc a a b a c    

     

Chứng minh tương tự ta được : 2

1

2

1

2 ; 2

b b c c

b abcc abc

   

Do đó ta được: 2 2 2

1

 

1

 

1

2 2 2

a a b b c c

a abc b abc c abc   

       

(11)

Mặt khác theo bất đẳng thức Cauchy ta lại có

1

1 1

2 2 2 2

a a a b c a b c

abc a a a

         

      

   

Chứng minh tương tự ta được:

1

 

1

2 ; 2

b b c c

abc b abc c

 

   

Như vậy ta có: Pa2abcb2abcc2abc3 abcabc

Mà ta có a b c 3

a b c

3. Nên ta suy ra P 3.Đẳng thức xẩy ra khi và chỉ

khi 1

ab c 3.

Dễ thấy Pa2b2c2a b c  1 dấu đẳng thức xảy ra khi

a b c, ,

là hoán vị của bộ số

1;0; 0

Bài 17. Cho các số thực dương a b c, , thỏa mãn: ab bc ca3. Tìm GTNN của biểu thức

3 5



5 3 5



7 5 5

Pa  a bbcc  . Hướng dẫn:

Nhận xét: Với mọi số thực dương x thì x1,x21;x31,x51 luôn cùng bằng 0 hoặc cùng dấu.

Ta có:

a1

 

a21

a1

 

2 a1

0a3a2  a 1 0a3  a 5 a24 .

b21



b31

b1

 

2 b1

 

b2 b 1

0b5b3 5 b24 , tương tự ta có

c21



c51

 0 c7c5 5 c24

Dẫn đến P

a3 a 5



b5b35



c7c55

 

a24



b24



c24

.

Trước hết ta chứng minh:

a24



b24



c24

5

a b c  2

2(*)

Sử dụng bất đẳng thức Cauchy- Schwarz ta có:

     

2 2

2 2 2 2

2 .2 4 1

2 4

b c b c

a b ca      a    

           

 

   

Ta quy bài toán về chứng minh:

       

2

2 2 2 2 2

5 4 1 4 4 4

4

a b c a b c

   

      

 

 

(12)

Hay

 

2

2



2

2 2

  

2 2 2 2

5 4  b c 2 4 b 4 c 4 40 5 b 5c 10bc20 bc 4 b c 4b 4c 16

 

Hay

   

2

 

2

 

2

 

2

2 2 2 2

4b c 10bc11b 11c 20 b c 240 2bc2  b c 10 b1 10 c1 0 Bất đẳng thức cuối cùng luôn đúng (*) được chứng minh.

Bây giờ ta có:

a b c 

2 3

ab bc ca

    9 a b c 3 dẫn đến 5

a b c  2

2125

vậy P125 dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi abc1 . Vậy GTNN của P là 125 tại abc1.

Bài 18.Với x y z, , là các số thực không âm thỏa mãn: 5

x2y2z2

6

xyyzzx

Chứng minh: 2 2

xyz

2

y2z2

3.

Hướng dẫn:

Sử dụng bất đẳng thức:

A B

2 2

A2B2

ta có:

 

2

       

2

2 5 2 2 2 6

5 5 5 6 6 6

2 4

xyzxyzx yzyzx yzyz

Suy ra 5x26x y

z

 

yz

2 05x

yz

  x

yz

0

 

5 2 y z

x y z x y z y z

          .

Suy ra 2 2

xyz

2

y2z2

2 4

yz

 

yz

2 đặt yz  t 0. Ta chứng minh:

 

2

 

4 4 2

4tt  3 t 4t 3 0 t1 t 2t3 0 bất đẳng thức này luôn đúng. Dấu ‘=’ xảy

ra khi và chỉ khi 1

1, 2

1 x y z

y z x y z

y z

 

     

  

.

Bài 19. Cho các số thực dương x y z, , sao cho xyyzzx1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:

 

2 2 2

2 x y z

P x y z

y z x

 

      

 

. Hướng dẫn:

(13)

Ta có

 

2 2 2 2 2 2

x y z x y z

xy yz zx

y z x y z x

 

       

 

3 3 3 3 3 3

2 2 2 3 3 3

1 2

x z y x y x z y z y x z

x z y x z y x y z

y z z x x y

     

              

     

 

.

Mặt khác ta có:

3 3 3 3 3 3

2 2 2

2 2 2

x z y x y x z y z y x z

x y y z z x

y z z x x y

     

       

     

     

.

Suy ra: x2 y2 z2 x y2 y z2 z x2 x z2 y x2 z y2 x3 y3 z3

x y z

 

x2 y2 z2

yzx               .

Hay

   

2 2 2

2 2

x y z

x y z x y z

y z x

 

       

 . Dẫn đến:

 

2

   

2 2

Pxyzxyzxyz  

 . Đặt txyz ta có P  t3 t22t do

xyz

2 3

xyyzzx

  3 t 3.

Ta chứng minh:

   

3 2 3 2 2

2 3 3 2 3 3 0 3 3 1 1 3 0

t t t t t t tt t

                 

  . Bất đẳng

thức cuối cùng luôn đúng do t 3. Vậy GTLN của P là 3 3 tại xyz1.

Bài 20. Cho các số thực không âm x y z, , thỏa mãn điều kiện: x  y z 1. Tìm GTLN,GTNN của

 

1

 

1

 

1

Pxyzyzxzxy. Hướng dẫn:

Sử dụng bất đẳng thức

AxByCz

2

A2B2C2



x2y2z2

Ta có: P2

xy

1z

yz

1x

zx

1y2

x y y z z x

 

x y



1 z

 

y z



1 x

 

z x



1 y

4 1

xy yz zx

                  

Lại có 3

   

2 1 1

xyyzzxxyz   xyyzzx3 suy ra 4 3

P3 dấu đẳng thức xảy ra

tại 1

xyz3.

(14)

Ta cũng có: P

xy

1z

yz

1x

zx

1y

xy

 

yz

 

zx

2 dấu

đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi

x y z; ;

là hoán vị của bộ số

1;0; 0

.

Bài 21. Cho các số thực dương x y, thỏa mãn: 0 yx4,xy7 . Chứng minh:

2 2

25 xy  . Hướng dẫn:

Cách 1: Do x4 suy ra x x

y

4

xy

(tạo x2 ). Ta có y x

y

7y

Cộng 2 bất đẳng thức suy ra

   

4

 

7 2 2 4 3 3

 

3.7 4 25

x xyy xyxyyxyxyxyx  

Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x4,xy 7 x4,y3 .

Cách 2: Ta chứng minh: x2y24232

4x



4x

 

3y



3y

0 . Sử dụng công thức khai triển Abel : a b1 1a b2 2

a1a b2

1a b2

1b2

.

Ta có:

4x



4x

 

3y



3y

 

1 x y



4x

 

3y



7 x y

. Rõ rang với điều kiện đề bài thì

1 x y



4x

 

3y



7 x y

0 ddpcm.

Bài 22. Cho a b c, , là các số thực không âm thỏa mãn a b  c 1. Tìm GTLN của

 

2

 

2

 

2

4 4 4

Pab c  bacca b . Hướng dẫn:

Ta có

 

2

 

2

 

2

 

2

 

2

 

2

4 4 4 4 4 4

Pab c  bacca b  abcbaccab

Hay P 4a

1a

2 4b

1b

2 4c

1c

2 a     1 b 1 c 1 4. Dấu đẳng thức xảy ra khi

a b c; ;

là hoán vị của bộ số

1;0; 0 .

Bài 23. Cho các số thực x y z, , 0 thỏa mãn: x2y 1 x2z 1 4. Tìm GTLN,GTNN của Pxy z xyyzzx.

Hướng dẫn:

(15)

Tìm GTNN.

Cách 1: Từ giả thiết ta suy ra

 

2

    

16 x2y 1 x2z1  1 1 2 x2y2z2 4 xy z 1 suy ra xy z 3 Ta có Pxy z 3. Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x3,yz0.

Cách 2:

Đặt a 2 x2y  1 0 x2z  1 2 a do x y z, , 0 nên  1 a1. Ta có: 2

x  y z 1

2

a24

   x y z a23y z 4a.

Do a2 0 nên xy z 3. Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x3,yz0. Tìm GTLN:

Chú ý rằng: 4

x y z

23

yz

2 12

xyyzzx

 

2x y z

2 12

xyyzzx

Suy ra 1

 

2 1

 

2

3 4

xyyzzxx y zyz .Dẫn đến 1

 

2 1

 

2

3 4

P   x y z xyzyz

hay 2 1

2

2 2 2

2 3

3 3 4 6 6

3 3

a a

P a a a

        . Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1

xyz .

Bài 24. Cho a b c, , là 3 số thực dương thỏa mãn: (ac b c)(  )4 .c2 Tìm GTLN của biểu thức:

3 3

a b ab

Ab ca cbc ca

   .

Bằng cách: axc b, yc. Giả thiết trở thành:

xc c



yc c

4c2

x1



y1

4

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hệ bất phương trình ẩn x gồm một số bất phương trình ẩn x mà ta phải tìm các nghiệm chung của chúng. Mỗi giá trị của x đồng thời là nghiệm của tất cả các bất phương

Bình luận: Qua các bài toán trên ta thấy, khi giải các bài toán chứng minh bất đẳng thức thì các đánh giá trung gian phải được bảo toàn dấu đẳng thức.. Cho nên việc

p BD const , không phụ thuộc vào cách lấy điểm M trên cạnh AB.. Vậy chu vi tứ giác MNEF đạt giá trị nhỏ nhất bằng 2BD khi MNEF là hình bình hành có các cạnh

Trong bài viết này, tôi sử dụng 36 bài toán thi của các trường và các tỉnh (các trường thi sau tôi không kịp đưa vào), giải và có những bình luận.. Các ý kiến của tôi về

Trên tia đối của tia AB lấy điểm F sao cho AF  AC.. Qua D và E kẻ các đường thẳng song song với BC cắt AC theo thứ tự tại M và N. Bên ngoài tam giác ABC, dựng tam

Ngoài ra mình không thêm bớt bất kỳ thứ gì khác.. Bài

Tuy nhiên quan sát kỹ phần kết luận (các phần biến có mũ 2), phần giả thiết có căn bậc hai và chỉ cần áp dụng bất đẳng thức Cô-si một lần cho mỗi hạng tử cũng xuất

Một số vấn đề cấn lưu ý khi giải bài toán về bất đẳng thức 7 Lời giải... Nguyễn