ĐỀ ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II MÔN: TOÁN 12 – ĐỀ SỐ: 01
Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A
(
2;0;0)
, B(
0;0; 1−)
, C(
0;5;0)
. Phương trình của mặt phẳng(
ABC)
làA. 2 5x+ y z− =1. B. 1
2 1 5
x+ y z+ =
− . C. 0
2 5 1
x y+ + z =
− . D. 1
2 5 1
x y+ + z =
− . Câu 2: Tích phân 2
1 eln d
xx x
∫
bằngA. 1 ln 2− . B. 1 2
−e. C. 13
50. D. 1 2
+e.
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
( )
P : 2x y− +3 2004 0z+ = . Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng( )
P làA. n1= − −
(
2; 1;3)
. B. n3 =(
2; 1;3−)
. C. n2 =(
2;1; 3−)
. D. n4 =(
2;1;3)
. Câu 4: Trong không gian Oxyz, đường thẳng Oy có phương trình tham số làA.
0
0 x y t z
=
=
=
. B.
x t y t z t
=
=
=
. C.
1
1 x y t z
=
=
=
. D.
0 1 0 x y z
=
=
= .
Câu 5: Tích phân 1
( )
3
2x 5 dx
−
∫
− bằngA. 8. B. −20. C. −28. D. 4 .
Câu 6: Hàm số F x
( )
là một nguyên hàm của hàm số f x( )
trên khoảng K nếu A. f x′( )
=F x( )
,∀ ∈x K. B. f x′( )
=F x C x K( )
+ ∀ ∈, . C. F x′( )
= f x( )
,∀ ∈x K. D. F x′( )
= f x C x K( )
+ ∀ ∈, .Câu 7: Cho f x
( )
là một hàm số liên tục trên đoạn[
−1;2]
. Giả sử F x( )
là một nguyên hàm của f x( )
trên đoạn
[
−1;2]
. Khẳng định nào sau đây đúng?A. 2
( ) ( ) ( )
1
d 2 1
f x x F F
−
= − −
∫
. B. 2( ) ( ) ( )
1
d 1 2
f x x F F
−
= − −
∫
.C. 2
( ) ( ) ( )
1
d 2 1
f x x F F
−
= +
∫
. D. 2( ) ( ) ( )
1
d 2 1
f x x F F
−
= + −
∫
.Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho điểm M
(
0;0;1)
và mặt phẳng( )
Q :3x y+ −2z+ =5 0. Mặt phẳng( )
P đi qua M và song song với( )
Q . Phương trình của mặt phẳng( )
P làA. 3x y+ −2z+ =2 0. B. 3x y+ −2 1 0z− = . C. 3x y+ −2 5 0z+ = . D. 3x y+ −2z− =2 0.
Câu 9: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x=
( )
liên tục trên đoạn[ ]
1;2 , trục Ox và hai đường thẳng x=1, x=2 có diện tích làA. 1
( )
2
S =
∫
f x xd . B. 1( )
2
S =
∫
f x xd . C. 2( )
1
S =
∫
f x xd . D. 2( )
1
S =
∫
f x xd .Câu 10: Cho tích phân 2021
( )
120
1 d
I =
∫
+x x. Đặt u x= +1 ta được A. 2021 120
d
I =
∫
u u. B. 2022 121
I =
∫
u ud . C. 2022( )
121
I=
∫
u−1 du. D. 2021( )
120
1 d I =
∫
u− u. Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu( ) (
S : x+1) (
2+ y−4) (
2+ −z 2)
2 =9. Tâm của( )
S là điểmA. J
(
1;4;2)
. B. K(
1; 4; 2− −)
. C. H(
− − −1; 4; 2)
. D. I(
−1;4;2)
. Câu 12: Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M(
4;2; 1−)
trên trục Oy là điểmA. M3
(
4;0;0)
. B. M4(
0;0; 1−)
. C. M1(
4;0; 1−)
. D. M2(
0;2;0)
.Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho vật thể ( )H giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x a= và x b= (a b< ). Gọi ( )S x là diện tích thiết diện của ( )H bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ là x, với a x b≤ ≤ . Giả sử hàm số y S x= ( ) liên tục trên đoạn [ ; ]a b . Khi đó, thể tích V của vật thể ( )H được tính bởi công thức
A. b 2( )d
a
V =
∫
S x x. B. b ( )da
V =
∫
S x x. C. b 2( )da
V =π
∫
S x x. D. b ( )da
V =π
∫
S x x. Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho điểm M x y z0(
0; ;0 0)
và mặt phẳng( )
α :Ax By Cz D+ + + =0.Khoảng cách từ điểm M0 đến mặt phẳng
( )
α bằng A. Ax By Cz0 2 0 2 02 DA B C
+ + +
+ + . B. Ax By Cz0 2 0 2 02 D
A B C
+ + +
+ + .
C. Ax By Cz0 2 0 2 02 D
A B C
+ + +
+ + . D. Ax By Cz D0 0 0
A B C
+ + +
+ + . Câu 15: Cho 7
( )
3
d 12 f x x
−
∫
= . Tích phân 5( )
0
2 3 d
f x− x
∫
bằngA. 6. B. 21. C. 12. D. 24 .
Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆ đi qua điểm M0
(
−1;3;5)
và có một véctơ chỉ phương là u=(
2; 3;4−)
. Đường thẳng ∆ có phương trình tham số làA.
1 2 3 3 5 4
x t
y t
z t
= +
= −
= +
. B.
1 2 3 3 5 4
x t
y t
z t
= − +
= +
= +
. C.
1 2 3 3 5 4
x t
y t
z t
= − +
= −
= +
. D.
2 3 3 4 5
x t
y t
z t
= −
= − +
= +
. Câu 17: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x( )=ex là.
A. ex C
x + . B. ex+1+C. C. e Cx+ . D. 1 1 ex C x
+ + + . Câu 18: Cho 3
( )
1
d 9 f x x=
∫
, 4( )
3
d 25
f x x=
∫
. Tích phân 4( )
1
d f x x
∫
bằng àA. 32. B. 35. C. −16. D. 34.
Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
(
0; 4;1−)
và B(
2;2;7)
. Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểmA. Q
(
1; 1;4−)
. B. M(
2; 2;8−)
. C. P(
1;3;3)
. D. N(
2;6;6)
.Câu 20: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
A. 2
( )
1
2x 2 dx
−
∫
− + . B. 2( )
1
2x 2 dx
−
∫
− .C. 2
(
2)
1
2x 2x 4 dx
−
− −
∫
. D. 2(
2)
1
2x 2x 4 dx
−
− + +
∫
.Câu 21: Diện tích Scủa hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số 3 2 1
y= x + , trục hoành và hai đường thẳng x=0,x=2 là
A. S =11. B. S=12. C. S=10. D. S=9.
Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
( )
α : 2x−5y+3 6 0z− = . Giao điểm của mặt phẳng( )
α và trục Ox là điểmA. M
(
3;0;0)
. B. N(
2;0;0)
. C. P(
−6;0;0)
. D. Q(
6;0;0)
. Câu 23: Tích phân0πsin dx x
∫
bằngA. 0,0861. B. 0. C. 2 . D. −2.
Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua hai điểm A
(
1; 3;0 , 2;1;4−) (
B)
.Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d làA. u1 = − − −
(
1; 4; 4)
. B. 2 3 ; 1;2 u =2 −
. C. u3 =
(
3; 2;4−)
. D. u4 =
(
2; 3;0−)
. Câu 25: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 12 d tan
sin x x C
x = − +
∫
. B.∫
cos12xdx= −tanx C+ .C. 12 d cot
sin x x C
x = +
∫
. D.∫
cos12xdx=tanx C+ .Câu 26: Cho hai hàm số ( )f x , ( )g x liên tục trên . Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
∫
4 ( )df x x=4 ( )d∫
f x x. B.∫ [
f x g x x( )− ( ) d]
=∫
f x x( )d −∫
g x x( )d .C.
∫ [
f x g x x( ). ( ) d]
=∫
f x x g x x( )d . ( )d∫
. D.∫ [
f x g x x( )+ ( ) d]
=∫
f x x( )d +∫
g x x( )d .Câu 27: Cho 12
( )
0
d 6
f x x=
∫
, 12( )
0
d 11
g x x= −
∫
. Tích phân 12( ( ) ( ) )
0
f x g x− dx
∫
bằngA. 5. B. 17. C. −5. D. −17.
Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
(
−1;1;2)
và B(
2;2;1)
. Khẳng định nào sau đây đúng?A. AB=
(
1;1; 1−)
. B. AB=
(
1;3;3)
. C. AB= − −
(
3; 1;1)
. D. AB=
(
3;1; 1−)
. Câu 29: Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
∫
sin2 dx x=2cos 2x C+ . B.∫
sin2 dx x= −2cos 2x C+ .C. sin2 d 1cos 2 x x=2 x C+
∫
. D.∫
sin2 dx x= −12cos 2x C+ .Câu 30: Cho hàm số y f x= ( ) liên tục trên [ ; ]a b . Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x y= ( ), =0,x a x b= , = quay quanh trục hoành là
x y
y=
-
x2+3 y=x2-
2x-
1 OA. 2b 2
( )
da
V =π
∫
f x x. B. 2b( )
da
V =π
∫
f x x. C. b 2( )
da
V =π
∫
f x x. D. b( )
da
V =π
∫
f x x. Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu( )
S có tâm I(
0;3; 3−)
và bán kính R=5. Phương trìnhcủa
( )
S làA. x2+
(
y+3) (
2+ −z 3)
2 =5. B. x2+(
y+3) (
2+ −z 3)
2 =25. C. x2+(
y−3) (
2+ +z 3)
2 =25. D. x2+(
y−3) (
2+ z+3)
2 =5. Câu 32: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x( )
1(
x 0)
= x ≠ là A. ln x C+ . B. lnx C+ . C. 12 C
−x + . D. 1
ln C
x + .
Câu 33: Trong không gian Oxyz, cho điểm A
(
1;3;1)
và mặt phẳng( )
α :x y+ +2z−2022 0= . Đường thẳng d đi qua A và vuông góc với( )
α . Đường thẳng d có phương trình làA. 1 3 1
1 1 2
x− = y− = z− . B. 1 1 2
1 3 1
x− = y− = z− . C. 1 3 1
1 1 2
x+ = y+ = z+ . D.
1 1 2 x y z= = . Câu 34: Cho hàm số y f x= ( ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Diện tích S của phần hình phẳng gạch chéo trong hình được tính theo công thức nào?
A.
0 4 3
0
( )d ( )d
S =−
∫
f x x−∫
f x x. B. 3 40 0
( )d ( )d S =−
∫
f x x+∫
f x x.C. 4
3
S f x x( )d
−
=
∫
. D. 40 0
3
( )d ( )d S f x x f x x
−
=
∫
−∫
.Câu 35: Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
∫
cosxdx= −sinx C+ . B.∫
c so xdx=sinx C+ .C.
∫
cos dx x=sinx . D.∫
cos dx x= −sinx .Câu 36: Cho 2
( )
21
2 1 dx+ e x a e b ex = . + .
∫
, với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của biểu thức a b+ bằngA. 8 . B. 3. C. 2 . D. 4 .
Câu 37: Trong không gian Oxyz cho ba điểm M
(
2;3; 1−)
, N(
−1;1;1)
và P m(
1; +1;2)
. Biết tam giác MNP vuông tại N . Khẳng định nào sau đây đúng?A. m= −2. B. m=2. C. m=4. D. m= −4.
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
( )
Q : 2x y− +3z−2021 0= và đường thẳng xy
y=f(x) -3 O 4
2
: 1 2
4 5
x t
d y t
z t
= −
= − −
= +
. Gọi
( )
P là mặt phẳng chứa d và vuông góc với( )
Q . Phương trình của mặt phẳng( )
P làA. x−13y−5 5 0z+ = . B. x+5y z+ − =13 0. C. 2x y− +3 17 0z− = . D. − −x 2y+5 20 0z− = . Câu 39: Cho hàm số y f x=
( )
có đạo hàm trên . Đồ thị hàm số( )
'
y f x= như hình vẽ. Đặt h x
( )
=2f x( )
−x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?A. h
( ) ( ) ( )
4 > − >h 2 h 2 . B. h( ) ( ) ( )
2 >h 4 > −h 2 . C. h( ) ( ) ( )
− >2 h 4 >h 2 . D. h( ) ( ) ( )
2 > − >h 2 h 4 .Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A
(
2;4; 1−)
, B(
3;2;2)
, C(
0;3; 2−)
và mặt phẳng( )
β :x y− +2 1 0z+ = . Gọi M là điểm tùy ý chạy trên mặt phẳng( )
β . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T MA MB MC= + + bằngA. 3 2. B. 13+ 14 . C. 6 2 . D. 3 2+ 6 .
Câu 41: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
( )
α :x y+ −2z+ =2 0 và hai điểm A(
2;0;1)
, B(
1;1;2)
. Gọi d là đường thẳng nằm trong
( )
α và cắt đường thẳng AB, thỏa mãn góc giữa hai đường thẳng AB và d bằng góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng( )
α . Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d bằngA. 2 . B. 6
3 . C. 3. D. 3
2 . Câu 42: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x
( )
=2 lnx x làA. 2ln 2 2
x x+x +C. B. 2ln 2 1 2
x x− +x . C. 2ln 2 2
x x− +x C. D. x2lnx x C− + .
Câu 43: Cho 1
1
4 3 d 4
8 17 6 x
x x m
−
+ =
+ +
∫
với hằng số m>6. Khẳng định nào sau đây đúng?A. 12≤ ≤m 20. B. 9< <m 12. C. m>20. D. 6< ≤m 9.
Câu 44: Một ô tô đang chạy với vận tốc 12 m/s thì người lái đạp phanh; từ thời điểm đó, ô tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v t
( )
= − +4 12t (m/s), trong đó t là khoảng thời gian tính bằng giây, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?A. 20m. B. 10m. C. 16m. D. 18m.
Câu 45: Cho hàm số y f x=
( )
có đạo hàm trên và thỏa mãn f x f x′( ) ( )
. = ∀ ∈x x, . Biết f( )
0 1= , khẳng định nào sau đây đúng?x y
4 4
2 2
-2
-2 O
A. f2
( )
2 =4. B. f2( )
2 5= . C. f2( )
2 6= . D. f2( )
2 3= .Câu 46: Cho
( )
H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y= x2+1, trục hoành và các đường thẳng x=1, x=4. Khi( )
H quay quanh trục Ox tạo thành một khối tròn xoay có thể tích bằngA. 24π . B. 24 . C. 8,15 . D. 8,15π .
Câu 47: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
( )
α : 2x−2y z− + =1 0 và hai đường thẳng1
2
: 2
x t
d y t
z t
= − +
= +
= −
, 2
2
: 3
1 x t
d y t
z
= ′
= + ′
=
. Gọi ∆ là đường thẳng nằm trong mặt phẳng
( )
α và cắt cả hai đường thẳng d1, d2. Đường thẳng ∆ có phương trình làA. 6 6 1
1 3 8
x− = y− = z−
− . B. 5 9 7
1 3 8
x− = y− = z+ .
C. 6 6 1
5 9 7
x− y− z−
= =
− . D. 5 9 7
6 6 1
x− y− z+
= = .
Câu 48: Xét vật thể
( )
T nằm giữa hai mặt phẳng x= −1 và x=1. Biết rằng thiết diện của vật thể cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độx(
− ≤ ≤1 x 1)
là một hình vuông có cạnh bằng 2 1−x2 . Thể tích vật thể( )
T bằngA. 16
3 . B. 8
3. C. π. D. 16
3 π .
Câu 49: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng 1: 2 3
1 1 2
x y m z
d − = − = −
− ,
2: 1 2 1
3 2 2 3
x y z
d m
− − +
= =
− + , ở đó 3
m≠ −2 là tham số. Với giá trị nào của m thì đường thẳng d1 vuông góc với đường thẳng d2?
A. 1
m= −2. B. 1
m=2. C. 11
m= − 4 . D. 15 m= − 4 . Câu 50: Cho hàm số f x
( )
có đạo hàm trên mỗi khoảng ; 12
−∞ −
, 1 ; 2
− +∞
đồng thời thỏa mãn
( )
1f x 2 1
′ = x +
1 x 2
∀ ≠ −
, và f
( )
− +1 2 0f( )
=2ln 674. Giá trị của biểu thức( )
2( )
1( )
4 S f= − + f + f bằngA. 2ln 3 ln 674− . B. ln 2022. C. 2ln 2022. D. 3ln 3. --- HẾT ---
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A
(
2;0;0)
, B(
0;0; 1−)
, C(
0;5;0)
. Phương trình của mặt phẳng(
ABC)
làA. 2 5x+ y z− =1. B. 1
2 1 5
x+ y z+ =
− . C. 0
2 5 1
x y+ + z =
− . D. 1
2 5 1
x y+ + z =
− . Lời giải
Chọn D
Ta có Phương trình của mặt phẳng
(
ABC)
là 12 5 1
x y+ + z =
− Câu 2: Tích phân 2
1 eln d
xx x
∫
bằngA. 1 ln 2− . B. 1 2
−e. C. 13
50. D. 1 2
+e. Lời giải
Chọn B
Ta có:
2
ln 1
u x
dv dx x
=
=
1 1 du dx
x v x
=
⇒
= −
⇒ 2 2
1 1
ln d 1 1 d 1 2
e e
x x x
x e x e
= − + = −
∫ ∫
Câu 3: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
( )
P : 2x y− +3 2004 0z+ = . Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng( )
P làA. n1= − −
(
2; 1;3)
. B. n3 =(
2; 1;3−)
. C. n2 =(
2;1; 3−)
. D. n4 =(
2;1;3)
. Lời giảiChọn B
Câu 4: Trong không gian Oxyz, đường thẳng Oy có phương trình tham số là A.
0
0 x y t z
=
=
=
. B.
x t y t z t
=
=
=
. C.
1
1 x y t z
=
=
=
. D.
0 1 0 x y z
=
=
= . Lời giải
Chọn A
Câu 5: Tích phân 1
( )
3
2x 5 dx
−
∫
− bằngA. 8. B. −20. C. −28. D. 4 .
Lời giải Chọn C
Ta có: 1
( )
3
2x 5 dx 28
−
− = −
∫
Câu 6: Hàm số F x
( )
là một nguyên hàm của hàm số f x( )
trên khoảng K nếu A. f x′( )
=F x( )
,∀ ∈x K. B. f x′( )
=F x C x K( )
+ ∀ ∈, .C. F x′
( )
= f x( )
,∀ ∈x K. D. F x′( )
= f x C x K( )
+ ∀ ∈, . Lời giảiChọn C
Công thức F x′
( )
= f x( )
,∀ ∈x K.Câu 7: Cho f x
( )
là một hàm số liên tục trên đoạn[
−1;2]
. Giả sử F x( )
là một nguyên hàm của f x( )
trên đoạn
[
−1;2]
. Khẳng định nào sau đây đúng?A. 2
( ) ( ) ( )
1
d 2 1
f x x F F
−
= − −
∫
. B. 2( ) ( ) ( )
1
d 1 2
f x x F F
−
= − −
∫
.C. 2
( ) ( ) ( )
1
d 2 1
f x x F F
−
= +
∫
. D. 2( ) ( ) ( )
1
d 2 1
f x x F F
−
= + −
∫
.Lời giải Chọn A
Công thức 2
( ) ( ) ( )
1
d 2 1
f x x F F
−
= − −
∫
.Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho điểm M
(
0;0;1)
và mặt phẳng( )
Q :3x y+ −2z+ =5 0. Mặt phẳng( )
P đi qua M và song song với( )
Q . Phương trình của mặt phẳng( )
P làA. 3x y+ −2z+ =2 0. B. 3x y+ −2 1 0z− = . C. 3x y+ −2 5 0z+ = . D. 3x y+ −2z− =2 0.
Lời giải Chọn A
( ) ( ) ( )
P Q ⇒ P :3x y+ −2z D+ =0.( )
2M ∈ P ⇒ D= .
Phương trình của mặt phẳng
( )
P là 3x y+ −2z+ =2 0.Câu 9: Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x=
( )
liên tục trên đoạn[ ]
1;2 , trục Ox và hai đường thẳng x=1, x=2 có diện tích làA. 1
( )
2
d
S =
∫
f x x. B. 1( )
2
d
S =
∫
f x x. C. 2( )
1
d
S =
∫
f x x. D. 2( )
1
d S =
∫
f x x. Lời giảiChọn D
Hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x=
( )
liên tục trên đoạn[ ]
1;2 , trục Ox và hai đường thẳng x=1, x=2 có diện tích là 2( )
1
d S =
∫
f x x. Câu 10: Cho tích phân 2021( )
120
1 d
I =
∫
+x x. Đặt u x= +1 ta được A. 2021 120
I =
∫
u ud . B. 2022 121
d I =
∫
u u.C. 2022
( )
121
1 d
I =
∫
u− u. D. 2021( )
120
1 d I =
∫
u− u.Lời giải Chọn B
Đặt u x= +1; du=dx.
Đổi cận x= ⇒ =0 u 1 và x=2021⇒ =u 2022. Khi đó 2022 12
1
d I =
∫
u u.Câu 11: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
( ) (
S : x+1) (
2+ y−4) (
2+ −z 2)
2 =9. Tâm của( )
S là điểm A. J(
1;4;2)
. B. K(
1; 4; 2− −)
. C. H(
− − −1; 4; 2)
. D. I(
−1;4;2)
.Lời giải Chọn D
Ta có
( ) (
S : x+1) (
2+ y−4) (
2+ −z 2)
2 = ⇒9 Tâm của( )
S là I(
−1;4;2)
.Câu 12: Trong không gian Oxyz, hình chiếu vuông góc của điểm M
(
4;2; 1−)
trên trục Oy là điểm A. M3(
4;0;0)
. B. M4(
0;0; 1−)
. C. M1(
4;0; 1−)
. D. M2(
0;2;0)
.Lời giải Chọn D
Hình chiếu vuông góc của điểm M
(
4;2; 1−)
trên trục Oy là điểm M2(
0;2;0)
.Câu 13: Trong không gian Oxyz, cho vật thể ( )H giới hạn bởi hai mặt phẳng có phương trình x a= và x b= (a b< ). Gọi ( )S x là diện tích thiết diện của ( )H bị cắt bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ là x, với a x b≤ ≤ . Giả sử hàm số y S x= ( ) liên tục trên đoạn [ ; ]a b . Khi đó, thể tích V của vật thể ( )H được tính bởi công thức
A. b 2( )d
a
V =
∫
S x x. B. b ( )da
V =
∫
S x x. C. b 2( )da
V =π
∫
S x x. D. b ( )da
V =π
∫
S x x. Lời giảiChọn B
Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho điểm M x y z0
(
0; ;0 0)
và mặt phẳng( )
α :Ax By Cz D+ + + =0. Khoảng cách từ điểm M0 đến mặt phẳng( )
α bằngA. Ax By Cz0 2 0 2 02 D
A B C
+ + +
+ + . B. Ax By Cz0 2 0 2 02 D
A B C
+ + +
+ + .
C. Ax By Cz0 2 0 2 02 D
A B C
+ + +
+ + . D. Ax By Cz D0 0 0
A B C
+ + +
+ + . Lời giải
Chọn B
Ta có d M
(
;( ) )
Ax By Cz0 2 0 2 02 DA B C
α + + +
= + + .
Câu 15: Cho 7
( )
3
d 12 f x x
−
∫
=. Tích phân 5
( )
0
2 3 d f x− x
∫
bằngA. 6. B. 21. C. 12. D. 24 .
Lời giải Chọn A
Đặt t=2x− ⇒3 dt=2dx.
Đổi cận x= ⇒ = −0 t 3; x= ⇒ =5 t 7.
Suy ra 5
( )
7( )
7( )
0 3 3
1 1 1
2 3 d dt d .12 6
2 2 2
f x x f t f x x
− −
− = = = =
∫ ∫ ∫
.Câu 16: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng ∆ đi qua điểm M0
(
−1;3;5)
và có một véctơ chỉ phương là u=(
2; 3;4−)
. Đường thẳng ∆ có phương trình tham số làA.
1 2 3 3 5 4
x t
y t
z t
= +
= −
= +
. B.
1 2 3 3 5 4
x t
y t
z t
= − +
= +
= +
. C.
1 2 3 3 5 4
x t
y t
z t
= − +
= −
= +
. D.
2 3 3 4 5
x t
y t
z t
= −
= − +
= +
. Lời giải
Chọn C
Câu 17: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x( )=ex là.
A. ex C
x + . B. ex+1+C. C. e Cx+ . D. 1 1 ex C x
+ + + . Lời giải
Chọn C
Câu 18: Cho 3
( )
1
d 9
f x x=
∫
, 4( )
3
d 25 f x x=
∫
. Tích phân 4( )
1
f x xd
∫
bằng àA. 32. B. 35. C. −16. D. 34.
Lời giải Chọn D
Ta có 4
( )
8( )
4( )
1 1 8
d d d 9 25 34
f x x= f x x+ f x x= + =
∫ ∫ ∫
.Câu 19: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
(
0; 4;1−)
và B(
2;2;7)
. Trung điểm của đoạn thẳng AB là điểmA. Q
(
1; 1;4−)
. B. M(
2; 2;8−)
. C. P(
1;3;3)
. D. N(
2;6;6)
. Lời giảiChọn A
Câu 20: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?
x y
y=
-
x2+3y=x2
-
2x-
1 OA. 2
( )
1
2x 2 dx
−
∫
− + . B. 2( )
1
2x 2 dx
−
∫
− .C. 2
(
2)
1
2x 2x 4 dx
−
− −
∫
. D. 2(
2)
1
2x 2x 4 dx
−
− + +
∫
.Lời giải Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm: 2 2 2 1
2 1 3 2 2 4 0
2
x x x x x x
x
= −
− − = − + ⇔ − − = ⇔ = . Diện tích hình phẳng cần tìm là 2
(
2) (
2)
2(
2)
1 1
3 2 1 d 2 2 4 d
S x x x x x x x
− −
=
∫
− + − − − =∫
− + + .Câu 21: Diện tích Scủa hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=3x2+1, trục hoành và hai đường thẳng 0, 2
x= x= là
A. S =11. B. S=12. C. S=10. D. S=9. Lời giải
Chọn C
Ta có S =
∫
02(
3x2+1 d)
x=(
x3+x)
02 = + =8 2 10.Câu 22: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
( )
α : 2x−5y+3 6 0z− = . Giao điểm của mặt phẳng( )
α và trục Ox là điểmA. M
(
3;0;0)
. B. N(
2;0;0)
. C. P(
−6;0;0)
. D. Q(
6;0;0)
. Lời giảiChọn A
Gọi M m
(
;0;0)
là giao điểm của mặt phẳng( )
α và trục Ox, thay vào phương trình( )
α ta được m=3 . Vậy M(
3;0;0)
.Câu 23: Tích phân
0πsin dx x
∫
bằngA. 0,0861. B. 0. C. 2 . D. −2.
Lời giải Chọn C
Ta có
∫
0πsin dx x= −cosx π0 = − − − =(
1 1 2)
Câu 24: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d đi qua hai điểm A
(
1; 3;0 , 2;1;4−) (
B)
.Một vectơ chỉ phương của đường thẳng d làA. u1 = − − −
(
1; 4; 4)
. B. 2 3 ; 1;2 u =2 −
. C. u3 =
(
3; 2;4−)
. D. u4 =
(
2; 3;0−)
. Lời giải
Chọn A
Đường thẳng d đi qua hai điểm A
(
1; 3;0 , 2;1;4−) (
B)
nhận véctơ BA= − − −(
1; 4; 4)
làm một véctơ chỉ phương.
Câu 25: Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 12 d tan
sin x x C
x = − +
∫
. B.∫
cos12xdx= −tanx C+ .C. 12 d cot
sin x x C
x = +
∫
. D.∫
cos12xdx=tanx C+ .Lời giải Chọn D
Dựa vào bảng nguyên hàm cơ bản
Câu 26: Cho hai hàm số ( )f x , ( )g x liên tục trên . Mệnh đề nào sau đây sai?
A.
∫
4 ( )df x x=4 ( )d∫
f x x. B.∫ [
f x g x x( )− ( ) d]
=∫
f x x( )d −∫
g x x( )d .C.
∫ [
f x g x x( ). ( ) d]
=∫
f x x g x x( )d . ( )d∫
. D.∫ [
f x g x x( )+ ( ) d]
=∫
f x x( )d +∫
g x x( )d .Lời giải Chọn C
Theo tính chất nguyên hàm
∫
f x g x( ) ( )
. dx=∫
f x x g x x( )
d .∫ ( )
d là sai.Câu 27: Cho 12
( )
0
d 6 f x x=
∫
, 12( )
0
d 11
g x x= −
∫
. Tích phân 12( ( ) ( ) )
0
d f x −g x x
∫
bằngA. 5. B. 17. C. −5. D. −17.
Lời giải Chọn B
Ta có 12
( ) ( )
12( )
12( )
0 0 0
d d d 6 11 17
f x −g x x= f x x− g x x= + =
∫ ∫ ∫
.Câu 28: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
(
−1;1;2)
và B(
2;2;1)
. Khẳng định nào sau đây đúng?A. AB=
(
1;1; 1−)
. B. AB=
(
1;3;3)
. C. AB= − −
(
3; 1;1)
. D. AB=
(
3;1; 1−)
. Lời giải
Chọn D
Ta có AB=
(
2 1;2 1;1 2+ − −) (
= 3;1; 1−)
. Câu 29: Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
∫
sin2 dx x=2cos 2x C+ . B.∫
sin2 dx x= −2cos 2x C+ .C. sin2 d 1cos 2 x x=2 x C+
∫
. D.∫
sin2 dx x= −12cos 2x C+ .Lời giải Chọn D
Ta có sin2 d 1 sin2 d 2
( )
1cos 22 2
x x= x x = − x C+
∫ ∫
.Câu 30: Cho hàm số y f x= ( ) liên tục trên [ ; ]a b . Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x y= ( ), =0,x a x b= , = quay quanh trục hoành là
A. 2b 2
( )
da
V =π
∫
f x x. B. 2b( )
da
V =π
∫
f x x. C. b 2( )
da
V =π
∫
f x x. D. b( )
da
V =π
∫
f x x. Lời giảiChọn C
Ta có b 2
( )
da
V =π
∫
f x x.Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
( )
S có tâm I(
0;3; 3−)
và bán kính R=5. Phương trìnhcủa
( )
S làA. x2+
(
y+3) (
2+ −z 3)
2 =5. B. x2+(
y+3) (
2+ −z 3)
2 =25. C. x2+(
y−3) (
2+ +z 3)
2 =25. D. x2+(
y−3) (
2+ z+3)
2 =5.Lời giải Chọn C
Mặt cầu
( )
S có tâm I(
0;3; 3−)
và bán kính R=5 có phương trình là:x2+(
y−3) (
2+ +z 3)
2 =25. Câu 32: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x( )
1(
x 0)
= x ≠ là A. ln x C+ . B. lnx C+ . C. 12 C
−x + . D. 1
ln C
x + . Lời giải
Chọn A
Ta có: 1dx ln x C
x = +
∫
.Câu 33: Trong không gian Oxyz, cho điểm A
(
1;3;1)
và mặt phẳng( )
α :x y+ +2z−2022 0= . Đường thẳng d đi qua A và vuông góc với( )
α . Đường thẳng d có phương trình làA. 1 3 1
1 1 2
x− y− z−
= = . B. 1 1 2
1 3 1
x− y− z−
= = .
C. 1 3 1
1 1 2
x+ = y+ = z+ . D.
1 1 2 x y z= = .
Lời giải Chọn A
Đường thẳng d vuông góc với
( )
α nên nhận n( )α(
1;1;2)
làm VTCP nên đường thẳng d có phương trình chính tắc là: 1 3 1
1 1 2
x− y− z−
= = .
Câu 34: Cho hàm số y f x= ( ) liên tục trên và có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
Diện tích S của phần hình phẳng gạch chéo trong hình được tính theo công thức nào?
A.
0 4 3
0
( )d ( )d
S =−
∫
f x x−∫
f x x. B. 3 40 0
( )d ( )d S =−
∫
f x x+∫
f x x.C. 4
3
( )d S f x x
−
=
∫
. D. 40 0
3
( )d ( )d S f x x f x x
−
=
∫
−∫
.Lời giải Chọn D
x y
y=f(x) -3 O 4
Ta có: 4
( )
0( )
4( )
43 3 0
0
0 3
d d d ( )d ( )d
S f x x f x x f x x f x x f x x
− − −
=
∫
=∫
+∫
=∫
−∫
.Câu 35: Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
∫
cosxdx= −sinx C+ . B.∫
c so xdx=sinx C+ .C.
∫
cos dx x=sinx . D.∫
cos dx x= −sinx .Lời giải Chọn B
d si
o n
c sx x= x C+
∫
Câu 36: Cho 2
( )
21
2 1 dx+ e x a e b ex = . + .
∫
, với a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của biểu thức a b+ bằngA. 8 . B. 3. C. 2 . D. 4 .
Lời giải Chọn C
( ) ( ) ( ) ( )
2 2 2 2
1 1 1
2 1 d 2 1 2 1 d 2 1 3 3
1
x x x a
x e x x x e x x e e e
b
=
′
+ = − + − = − = − ⇒ = −
∫ ∫
.Câu 37: Trong không gian Oxyz cho ba điểm M
(
2;3; 1−)
, N(
−1;1;1)
và P m(
1; +1;2)
. Biết tam giác MNP vuông tại N . Khẳng định nào sau đây đúng?A. m= −2. B. m=2. C. m=4. D. m= −4. Lời giải
Chọn A
Ta có: MN= − −
(
3; 2;2)
và PN= − − −
(
2; m; 1)
.
Do tam giác MNP vuông tại N nên MN PN . = ⇔ +0 6 2m− = ⇔ = −2 0 m 2 .
Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
( )
Q : 2x y− +3z−2021 0= và đường thẳng 2: 1 2
4 5
x t
d y t
z t
= −
= − −
= +
. Gọi
( )
P là mặt phẳng chứa d và vuông góc với( )
Q . Phương trình của mặt phẳng( )
P làA. x−13y−5 5 0z+ = . B. x+5y z+ − =13 0. C. 2x y− +3 17 0z− = . D. − −x 2y+5 20 0z− = .
Lời giải Chọn A
Ta có: n( )Q =
(
2; 1;3−)
và ud = − −
(
1; 2;5)
, lấy M
(
2; 1;4−)
∈ ⇒d M∈( )
P . Ta có:( ) ( )
( )
( )( )P ( )Q ( )P ( )Q; d(
1; 13; 5)
d P
n n
P Q
n n u
d P n u
⊥
⊥ ⇒ ⇒ = = − −
⊂ ⊥
.
( )
P x: 13y 5z 5 0⇒ − − + = .
Câu 39: Cho hàm số y f x=
( )
có đạo hàm trên . Đồ thị hàm số y f x= '( )
như hình vẽ. Đặt( )
2( )
2h x = f x −x . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. h
( ) ( ) ( )
4 > − >h 2 h 2 . B. h( ) ( ) ( )
2 >h 4 > −h 2 . C. h( ) ( ) ( )
− >2 h 4 >h 2 . D. h( ) ( ) ( )
2 > − >h 2 h 4 .Lời giải Chọn B
Ta có h x'
( )
=2 'f x( )
−2 , ' 0x y = ⇔ f x'( )
=x( )
1 .Nghiệm của phương trình là hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số y f x= '
( )
và đường thẳng y x= .Dựa vào đồ thị trên: '
( )
22 4 xf x x x
x
= −
= ⇔ =
=
, ta có bảng biến thiên
Mặt khác dưa vào đồ thị trên ta có 2
( )
4( )
2 2
' d ' d
h x x h x x
−
∫
>∫
hay( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( ) ( )
2 4
2 2
' d ' d 2 2 2 4 2 4
h x x h x x h h h h h h
−
> − ⇒ − − > − ⇒ − <
∫ ∫
.x y
4 4
2 2
-2
-2 O
Câu 40: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A
(
2;4; 1−)
, B(
3;2;2)
, C(
0;3; 2−)
và mặt phẳng( )
β :x y− +2 1 0z+ = . Gọi M là điểm tùy ý chạy trên mặt phẳng( )
β . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T MA MB MC= + + bằngA. 3 2. B. 13+ 14 . C. 6 2 . D. 3 2+ 6 .
Lời giải Chọn D
Ta có AB=
(
1; 2;3 ,−)
AC = − − − ⇒(
2; 1; 1)
AB AC, =(
5; 5; 5− −)
=5 1; 1; 1(
− −)
, suy ra
(
ABC x y z)
: − − + =1 0.Ta thấy
(
ABC) ( )
⊥ β , xét( ) ( )
: 1 0 : 12 1 0
0
x t
x y z
d ABC d d y t
x y z
z β
= − +
− − + =
= ∩ ⇒ − + + = ⇒ = =
. Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên
(
ABC)
, khi đó H d∈ ⇒H(
− +1 ; ;0t t)
.T = MA MB MC HA HB HC+ + ≥ + + .
( ) ( ) ( )
2 2 2
2 2
2 2 2
2 2
2 14 26 2 12 24 2 8 14
7 3
2 2 2 2 6 2 3 6
2 2
7 6
2 2 6 6 3 2 6
2 2
T t t t t t t
t t t
≥ − + + − + + − +
= − + + − + + − +
≥ − + + + = +
.
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức là 3 2+ 6 khi t = ⇒3 M
(
2;3;0)
.Câu 41: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
( )
α :x y+ −2z+ =2 0 và hai điểm A(
2;0;1)
, B(
1;1;2)
. Gọi d là đường thẳng nằm trong
( )
α và cắt đường thẳng AB, thỏa mãn góc giữa hai đường thẳng AB và d bằng góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng( )
α . Khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng d bằngA. 2 . B. 6
3 . C. 3. D. 3
2 . Lời giải
Chọn B
Ta có
(
1;1;1)
: 21 1
x t
AB AB y t
z
= −
= − ⇒ =
= +
. Gọi M d AB= ∩ ⇒M
(
2 ; ;1−t t +t)
,do d ⊂
( )
α ⇒M∈( )
α : 2− + −t t 2 1(
+ + = ⇔ = ⇒t)
2 0 t 1 M(
1;1;2)
. Gọi vecto chỉ phương của d u:=(
a b c, ,)
, ta có d⊂
( )
α ⇒ + −a b 2c= ⇒ =0 b 2c a− .( ( ) )
( )
1 1 22 2( ( ) )
7sin , cos ,
3 2 3 1 1 2 . 1 1 1
AB α = − + − = ⇒ AB α =
+ + − + + .
Ta có
( )
( )
2 2 2 2 2 2
14 3 2 14
cos ;
3 2 3 2
3. 3. 2
a b c c a
d AB a b c a c a c
− + + −
= = ⇔ =
+ + + − + .