• Không có kết quả nào được tìm thấy

nguyªn tö

Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "nguyªn tö"

Copied!
223
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

LÏ XUÊN TROÅNG (Töíng Chuã biïn kiïm Chuã biïn) TÛÂ NGOÅC AÁNH - LÏ MÊÅU QUYÏÌN - PHAN QUANG THAÁI

(Taái baãn lêìn thûátaám)

Bé gi¸o dôc Vµ §µO T¹O

(3)

Bờn quyÒn thuéc Nhộ xuÊt bờn Giịo dôc Viỷt Nam - Bé Giịo dôc vộ ậộo tỰo

Chỡu trịch nhiỷm xuÊt bờn : Chự tỡch Héi ệăng Thộnh viến kiếm Tững Giịm ệècNGđT NGấ TRẵN ịI Phã Tững Giịm ệèc kiếm Tững biến tẺpGS.TS vò vẽn hỉng

Biến tẺp lẵn ệẵu : vđểng minh chẹu - nguyÔn bÝch lan Biến tẺp tịi bờn : hoộng kiÒu trang - ệẳng cềng hiỷp Biến tẺp mỵ thuẺt : phan hđểng - nguyÔn hăng vy

Thiạt kạ sịch : nguyÔn hăng vy Trừnh bộy bừa : phan hđểng

Sỏa bờn in : hoộng kiÒu trang

Chạ bờn : Cềng ty cữ phẵn mỵ thuẺt vộ truyÒn thềng

Hoị hảc 10

- nẹng cao

Mở sè : NH007T4

In ... cuèn, khữ 17 x 24 (cm).

In tỰi ...

Sè in : .... Sè ệẽng kÝ KHXB : 01-2014/CXB/537-1062/GD.

In xong vộ nép lđu chiÓu thịng ... nẽm ...

Trong sịch cã sỏ dông mét sè hừnh ờnh minh hoỰ cựa sịch nđắc ngoội.

(4)

Khịi niỷm nguyến tỏ. Thộnh phẵn cÊu tỰo, kÝch thđắc vộ khèi lđĩng cựa nguyến tỏ.

CÊu tỰo vá nguyến tỏ. Mèi liến hỷ giọa cÊu tỰo nguyến tỏ vộ tÝnh chÊt cựa cịc nguyến tè.

nguyến tỏ

1 11

Chđểng

Bo (Niels Bohr) (1885 - 1962)

(5)

Tõ thêi cữ Hi LỰp, cịc nhộ triạt hảc theo trđêng phịi ậế-mề-crÝt (Democritus) cho rỪng cịc chÊt ệÒu cÊu tỰo tõ nhọng phẵn tỏ rÊt nhá

ệđĩc gải lộ ỘatomosỢ, nghỵa lộ khềng chia nhá hển ệđĩc nọa.

Cho ệạn tẺn giọa thạ kử XIX, ngđêi ta cho rỪng : Cịc chÊt ệÒu ệđĩc tỰo nến tõ nhọng hỰt cùc kừ nhá bĐ khềng thÓ phẹn chia ệđĩc nọa, gải lộ nguyến tỏ.

Nhọng cềng trừnh thùc nghiỷm vộo cuèi thạ kử XIX, ệẵu thạ kử XX ệở

chụng minh nguyến tỏ cã thẺt vộ cã cÊu tỰo phục tỰp.

VẺy nguyến tỏ cã kÝch thđắc, khèi lđĩng vộ thộnh phẵn cÊu tỰo nhđ thạ nộo ?

KÝch thđắc, khèi lđĩng vộ ệiỷn tÝch cựa cịc hỰt tỰo nến nguyến tỏ lộ bao nhiếu ?

I - Thộnh phẵn cÊu tỰo cựa nguyến tỏ

1. Electron

a) Sù từm ra electron

Nẽm 1897, Tềm-xển (J.J. Thomson), nhộ bịc hảc ngđêi Anh, khi nghiến cụu hiỷn tđĩng phãng ệiỷn trong chẹn khềng ệ† phịt hiỷn ra tia ẹm cùc, mộ bờn chÊt lộ chỉm cịc hỰt nhá bĐ mang ệiỷn tÝch ẹm, gải lộ cịcelectron.

Tềm-xển cho phãng ệiỷn vắi hiỷu ệiỷn thạ 15 000 vền qua hai ệiỷn cùc gớn vộo ệẵu cựa mét èng kÝn ệở rót gẵn hạt khềng khÝ (ịp suÊt chử cưn 0,001 mmHg) thừ thÊy mộn huúnh quang trong èng thuũ tinh phịt sịng. Mộn huúnh quang phịt sịng do sù xuÊt hiỷn cịc tia khềng nhừn thÊy ệđĩc ệi tõ cùc ẹm ệạn cùc dđểng. Tia nộy ệđĩc gải lộ tia ẹm cùc, tia ẹm cùc bỡ lỷch vÒ phÝa cùc dđểng khi ệẳt èng thuũ tinh trong mét ệiỷn trđêng. Tia ẹm cùc lộ chỉm hỰt mang ệiỷn tÝch ẹm vộ mẫi hỰt ệÒu cã khèi lđĩng ệđĩc gải lộ electron, kÝ hiỷu lộ e (hừnh 1.1 vộ 1.2).

thộnh phẵn nguyến tỏ

Hừnh 1.1.Khi khềng cã ệiỷn trđêng hay

tõ trđêng, tia ẹm cùc truyÒn thỬng Hừnh 1.2. Tia ẹm cùc bỡ lỷch bẻi ệiỷn trđêng

1

Bội

(6)

b) Khèi lđĩng vộ ệiỷn tÝch cựa electron

BỪng thùc nghiỷm, ngđêi ta ệ† xịc ệỡnh ệđĩc khèi lđĩng vộ ệiỷn tÝch cựa electron.

Khèi lđĩng : me= 9,1094.10−31kg.

ậiỷn tÝch : qe= −1,602.1019C (cu-lềng)

Ngđêi ta chđa phịt hiỷn ệđĩc ệiỷn tÝch nộo nhá hển 1,602.1019C nến nã ệđĩc dỉng lộm ệiỷn tÝch ệển vỡ kÝ hiỷu lộ eo. Do ệã ệiỷn tÝch cựa electron ệđĩc kÝ hiỷu lộ −eovộ quy đắc lộ 1−.

2. Sù từm ra hỰt nhẹn nguyến tỏ

Nẽm 1911, Rể-dể-pho (E.Rutherford) vộ cịc céng sù ệ† cho cịc hỰt α(*) bớn phị mét lị vộng máng vộ dỉng mộn huúnh quang ệẳt sau lị vộng ệÓ theo dâi

ệđêng ệi cựa hỰt α. Kạt quờ thÝ nghiỷm cho thÊy hẵu hạt cịc hỰt α ệÒu xuyến thỬng qua lị vộng, nhđng cã mét sè Ýt hỰt ệi lỷch hđắng ban ệẵu vộ mét sè rÊt Ýt hỰt bỡ bẺt lỰi phÝa sau khi gẳp lị vộng (hừnh 1.3).

ậiÒu nộy chử cã thÓ ệđĩc giời thÝch lộ nguyến tỏ cã cÊu tỰo rẫng, cịc electron chuyÓn ệéng xung quanh mét hỰt mang ệiỷn tÝch dđểng cã kÝch thđắc rÊt nhá so vắi kÝch thđắc cựa nguyến tỏ, nỪm ẻ tẹm cựa nguyến tỏ. ậã lộ hỰt nhẹn cựa nguyến tỏ.

(*) HỰt mang ệiỷn tÝch 2+, cã khèi lđĩng xÊp xử 4 lẵn khèi lđĩng cựa nguyến tỏ hiệro

a) a)

b)

b) f)f)

e)

e) d)d)

c) c) Raài chũáa trong

hỏăp chò phoáng ra tia α

Chuâm haăt α phoáng vỉì laá vaâng moãng

Maân huyânh quang ZnS hònh voâng cung àỉắ quan saát caác haăt α

Hêìu hỉẻt haăt α xuyỉn qua laá

vaâng moãng Mỏăt sỏẻ haăt α bõ lỉăch hũúáng Rêẻt ựt haăt α

bêăt ngũúăc laăi

Laá vaâng moãng

Hừnh 1.3.Mề hừnh thÝ nghiỷm khịm phị ra hỰt nhẹn nguyến tỏ

(7)

3. CÊu tỰo cựa hỰt nhẹn nguyến tỏ a) Sù từm ra proton

Nẽm 1918, Rể-dể-pho khi bớn phị hỰt nhẹn nguyến tỏ nitể bỪng hỰt αệ† quan sịt ệđĩc sù xuÊt hiỷn hỰt nhẹn nguyến tỏ oxi vộ mét loỰi hỰt cã khèi lđĩng 1,6726.1027 kg, mang mét ệển vỡ ệiỷn tÝch dđểng (eohay 1+). HỰt nộy lộ mét thộnh phẵn cÊu tỰo cựa hỰt nhẹn nguyến tỏ ệđĩc gải lộproton, kÝ hiỷu bỪng chọ p.

b) Sù từm ra nểtron

Nẽm 1932, Chat-uých (J.Chadwick) (céng tịc viến cựa Rể-dể-pho) dỉng hỰt α bớn phị hỰt nhẹn nguyến tỏ beri ệ† quan sịt ệđĩc sù xuÊt hiỷn mét loỰi hỰt mắi cã khèi lđĩng xÊp xử khèi lđĩng cựa proton, nhđng khềng mang ệiỷn, ệđĩc gải lộnểtron,kÝ hiỷu bỪng chọ n.

Nhđ vẺy, hỰt nhẹn nguyến tỏ cựa mải nguyến tè ệÒu cã cịc hỰt proton vộ nểtron(*). Kạt luẺn : Thộnh phẵn cÊu tỰo cựa nguyến tỏ găm :

HỰt nhẹn nỪm ẻ tẹm cựa nguyến tỏ găm cịc hỰt proton vộ nểtron.

Vá nguyến tỏ găm cịc electron chuyÓn ệéng xung quanh hỰt nhẹn.

Bờng 1.1

Khèi lđĩng vộ ệiỷn tÝch cựa cịc hỰt cÊu tỰo nến nguyến tỏ

Qua bờng 1.1 ta thÊy khèi lđĩng cựa proton hoẳc nểtron lắn hển khèi lđĩng cựa electron khoờng 1840 lẵn, do ệã cã thÓ kạt luẺn : Khèi lđĩng cựa nguyến tỏ tẺp trung hẵu hạt ẻ hỰt nhẹn, khèi lđĩng cựa cịc electron lộ khềng ệịng kÓ so vắi khèi lđĩng cựa nguyến tỏ.

ậẳc tÝnh hỰt

Vá nguyến tỏ HỰt nhẹn

electron (e) proton (p) nểtron (n)

ậiỷn tÝch

(q) qe= −1,602.10−19C

hay qe=1− qp=1,602.10−19C

hay qp=1+ qn=0

Khèi lđĩng

(m) me=9,1094.10−31kg

me=0,00055u mp=1,6726.10−27kg

mp1u mn=1,6748.10−27kg mn1u

(*) Riếng nguyến tè hiệro cã mét loỰi nguyến tỏ trong hỰt nhẹn chử cã mét proton vộ khềng cã nểtron.

(8)

II - KÝch thđắc vộ khèi lđĩng cựa nguyến tỏ

Ngộy nay, cịc nhộ khoa hảc còng ệ† xịc ệỡnh ệđĩc kÝch thđắc vộ khèi lđĩng cịc hỰt tỰo nến nguyến tỏ.

Nguyến tỏ cựa cịc nguyến tè khịc nhau cã kÝch thđắc vộ khèi lđĩng khịc nhau.

1. KÝch thđắc

Nạu hừnh dung nguyến tỏ nhđ mét quờ cẵu trong ệã cã cịc electron chuyÓn

ệéng rÊt nhanh xung quanh hỰt nhẹn, thừ nguyến tỏ ệã cã ệđêng kÝnh khoờng 1010m.

ậÓ biÓu thỡ kÝch thđắc nguyến tỏ, ngđêi ta dỉng ệển vỡ nanomet (viạt tớt lộ nm) hay angstrom (kÝ hiỷu lộ ).

1nm = 109m ; = 1010m ; 1 nm =

a) Nguyến tỏ nhá nhÊt lộ nguyến tỏ hiệro cã bịn kÝnh khoờng 0,053 nm.

b) ậđêng kÝnh cựa hỰt nhẹn nguyến tỏ cưn nhá hển, vộo khoờng 10−5nm.

Nhđ vẺy, ệđêng kÝnh cựa nguyến tỏ lắn hển ệđêng kÝnh cựa hỰt nhẹn khoờng

Nạu hừnh dung hỰt nhẹn lộ quờ cẵu cã ệđêng kÝnh 10 cm thừ nguyến tỏ lộ quờ

cẵu cã ệđêng kÝnh 1000 m = 1 km.

c) ậđêng kÝnh cựa electron vộ cựa proton cưn nhá hển nhiÒu (khoờng 10Ờ8nm).

Electron chuyÓn ệéng xung quanh hỰt nhẹn trong khềng gian rẫng cựa nguyến tỏ.

2. Khèi lđĩng

Ta khã tđẻng tđĩng ệđĩc 1 g cựa bÊt kừ chÊt nộo còng chụa tắi hộng tử tử nguyến tỏ.

ThÝ dô :1 g cacbon cã tắi 5.1022(50 000.109.109) nguyến tỏ cacbon (tục lộ nẽm mđểi nghừn tử tử nguyến tỏ cacbon).

VẺy, ệÓ biÓu thỡ khèi lđĩng cựa nguyến tỏ, phẹn tỏ vộ cịc hỰt proton, nểtron, electron ngđêi ta dỉng ệển vỡ khèi lđĩng nguyến tỏ, kÝ hiỷu lộ u(*), u cưn ệđĩc gải lộ ệvC.

(*) Trong mét sè tội liỷu, ngđêi ta cưn gải lộ amu (atomic mass unit).

(9)

1 u bỪng khèi lđĩng cựa mét nguyến tỏ ệăng vỡ cacbon 12. Nguyến tỏ nộy cã khèi lđĩng lộ 19,9265.10−27 kg.

Khèi lđĩng cựa 1 nguyến tỏ cacbon lộ 19,9265.10−27 kg =12 u.

Khèi lđĩng cựa 1 nguyến tỏ hiệro lộ 1,6738.10−27 kg ≈1 u.

Bội tẺp

1. Cịc hỰt cÊu tỰo nến hỰt nhẹn cựa hẵu hạt cịc nguyến tỏ lộ A. electron vộ proton. C. nểtron vộ electron.

B. proton vộ nểtron. D. electron, proton vộ nểtron.

Hởy chản ệịp ịn ệóng.

2. Cịc hỰt cÊu tỰo nến hẵu hạt cịc nguyến tỏ lộ

A. proton vộ electron C. nểtron vộ proton

B. nểtron vộ electron D. nểtron, proton vộ electron.

Hởy chản ệịp ịn ệóng.

3. Kạt quờ phẹn tÝch cho thÊy trong phẹn tỏ khÝ CO2cã 27,3% C vộ 72,7% O theo khèi lđĩng. Biạt nguyến tỏ khèi cựa C lộ 12,011. Hởy xịc ệỡnh nguyến tỏ khèi cựa oxi.

4. Biạt rỪng khèi lđĩng mét nguyến tỏ oxi nẳng gÊp 15,842 lẵn vộ khèi lđĩng cựa nguyến tỏ cacbon nẳng gÊp 11,906 lẵn khèi lđĩng cựa nguyến tỏ hiệro. Hái nạu chản khèi lđĩng nguyến tỏ cacbon lộm ệển vỡ thừ H, O cã khèi lđĩng nguyến tỏ lộ bao nhiếu ?

(10)

Sù liến quan giọa sè ệển vỡ ệiỷn tÝch hỰt nhẹn vắi sè proton vộ sè electron.

Ớ Sè khèi cựa hỰt nhẹn ệđĩc tÝnh nhđ thạ nộo ?

Ớ Khịi niỷm nguyến tè hoị hảc.

I - hỰt nhẹn nguyến tỏ

1. ậiỷn tÝch hỰt nhẹn

HỰt nhẹn găm cịc hỰt proton vộ nểtron. Nạu hỰt nhẹn cã Z proton, thừ ệiỷn tÝch cựa hỰt nhẹn bỪng Z+ vộ sè ệển vỡ ệiỷn tÝch hỰt nhẹn bỪng Z.

Nguyến tỏ trung hoộ ệiỷn nến sè proton trong hỰt nhẹn bỪng sè electron cựa nguyến tỏ. VẺy trong nguyến tỏ :

Sè ệển vỡ ệiỷn tÝch hỰt nhẹn Z = sè proton = sè electron.

ThÝ dô : Sè ệển vỡ ệiỷn tÝch hỰt nhẹn nguyến tỏ nitể lộ 7, vẺy nguyến tỏ nitể cã 7 proton vộ 7 electron.

2. Sè khèi

Sè khèi cựa hỰt nhẹn, kÝ hiỷu lộ A, bỪng tững sè proton (kÝ hiỷu lộ Z) vộ tững sè nểtron (kÝ hiỷu lộ N).

A = Z + N

ThÝ dô :HỰt nhẹn nguyến tỏ cacbon cã 6 proton vộ 6 nểtron. VẺy sè khèi cựa hỰt nhẹn nguyến tỏ cacbon lộ A = 6 + 6 = 12.

HỰt nhẹn cựa nguyến tỏ natri cã 11 proton vộ 12 nểtron. VẺy sè khèi cựa hỰt nhẹn nguyến tỏ natri lộ 23.

HỰt nhẹn nguyến tỏ Nguyến tè hoị hảc

2

Bội

(11)

II - Nguyến tè hoị hảc

1. ậỡnh nghỵa

Nguyến tè hoị hảc lộ nhọng nguyến tỏ cã cỉng ệiỷn tÝch hỰt nhẹn.

Nhđ vẺy, tÊt cờ cịc nguyến tỏ cựa cỉng mét nguyến tè hoị hảc ệÒu cã cỉng sè proton vộ cỉng sè electron. ThÝ dô : TÊt cờ cịc nguyến tỏ cã cỉng sè ệển vỡ ệiỷn tÝch hỰt nhẹn lộ 6 ệÒu thuéc nguyến tè cacbon. Cịc nguyến tỏ cacbon ệÒu cã 6 proton vộ 6 electron.

Nhọng nguyến tỏ cã cỉng ệiỷn tÝch hỰt nhẹn ệÒu cã tÝnh chÊt hoị hảc gièng nhau.

Cho ệạn nay, ngđêi ta ệ† biạt 92 nguyến tè hoị hảc cã trong tù nhiến vộ khoờng 18 nguyến tè nhẹn tỰo ệđĩc tững hĩp trong cịc phưng thÝ nghiỷm hỰt nhẹn.

2. Sè hiỷu nguyến tỏ

Sè ệển vỡ ệiỷn tÝch hỰt nhẹn nguyến tỏ cựa mét nguyến tè ệđĩc gải lộ sè hiỷu nguyến tỏ cựa nguyến tè ệã.

Sè hiỷu nguyến tỏ (kÝ hiỷu lộ Z) cho biạt :

−Sè proton trong hỰt nhẹn nguyến tỏ.

−Sè electron trong nguyến tỏ.

Nạu biạt sè khèi A vộ sè hiỷu nguyến tỏ Z ta biạt ệđĩc sè proton, sè nểtron (N = A −Z) cã trong hỰt nhẹn nguyến tỏ vộ sè electron cựa nguyến tỏ ệã.

3. KÝ hiỷu nguyến tỏ

Sè ệển vỡ ệiỷn tÝch hỰt nhẹn vộ sè khèi ệđĩc coi lộ nhọng ệẳc trđng cể bờn cựa nguyến tỏ. ậÓ kÝ hiỷu nguyến tỏ, ngđêi ta thđêng ghi cịc chử sè ệẳc trđng ẻ bến trịi kÝ hiỷu nguyến tè X vắi sè khèi A ẻ phÝa trến, sè hiỷu nguyến tỏ Z ẻ phÝa dđắi : .

ThÝ dô : , cho biạt nguyến tỏ clo cã sè khèi lộ 35 vộ sè hiỷu nguyến tỏ lộ 17.

(12)

Bài tập

1. Nguyên tố hoá học là những nguyên tử có cùng A. số khối.

B. số nơtron.

C. số proton.

D. số nơtron và số proton.

Chọn đáp án đúng.

2. Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trðng cho nguyên tử của một nguyên tố hoá học vì nó cho biết

A. số khối A. B. số hiệu nguyên tử Z.

C. nguyên tử khối của nguyên tử. D. số khối A và số đơn vị điện tích hạt nhân.

Chọn đáp án đúng.

3. Hãy cho biết mối liên hệ giữa số proton, số đơn vị điện tích hạt nhân và số electron trong một nguyên tử. Giải thích và cho thí dụ.

4. Hãy cho biết số đơn vị điện tích hạt nhân, số proton, số nơtron và số electron của các nguyên tử có kí hiệu sau đây :

a) .

b) .

5.Ytri (Y) dùng làm vật liệu siêu dẫn có số khối là 89. Dựa vào bảng tuần hoàn, hãy xác

định số proton, số nơtron và số electron của nguyên tử nguyên tố Y.

(13)

Thạ nộo lộ ệăng vỡ, nguyến tỏ khèi, nguyến tỏ khèi trung bừnh ?

Cịch xịc ệỡnh nguyến tỏ khèi trung bừnh.

I - ậăng vỡ

Cịc nguyến tỏ cựa cỉng mét nguyến tè hoị hảc cã thÓ cã sè khèi khịc nhau, vừ hỰt nhẹn cựa cịc nguyến tỏ ệã cã cỉng sè proton nhđng cã thÓ cã sè nểtron khịc nhau.

Cịc ệăng vỡ cựa cỉng mét nguyến tè hoị hảc lộ nhọng nguyến tỏ cã cỉng sè proton nhđng khịc nhau vÒ sè nểtron, do ệã sè khèi A cựa chóng khịc nhau.

Cịc ệăng vỡ ệđĩc xạp vộo cỉng mét vỡ trÝ (ề nguyến tè) trong bờng tuẵn hoộn.

ThÝ dô nguyến tè hiệro cã ba ệăng vỡ :

Phẵn lắn cịc nguyến tè hoị hảc lộ hẫn hĩp cựa nhiÒu ệăng vỡ. Ngoội khoờng 340 ệăng vỡ tăn tỰi trong tù nhiến, ngđêi ta ệ† tững hĩp ệđĩc hển 2400 ệăng vỡ nhẹn tỰo. Cịc ệăng vỡ cựa cỉng mét nguyến tè hoị hảc cã sè nểtron trong hỰt nhẹn khịc nhau, nến cã mét sè tÝnh chÊt vẺt lÝ khịc nhau.

ThÝ dô :ẻtrỰng thịi ệển chÊt, ệăng vỡ cã tử khèi lắn hển, nhiỷt ệé nãng chờy vộ nhiỷt ệé sềi cao hển ệăng vỡ .

Haăt electron Haăt proton Haăt nútron

Hừnh 1.4.Sể ệă cÊu tỰo nguyến tỏ cịc ệăng vỡ cựa nguyến tè hiệro

ệăng vỡ .. nguyến tỏ khèi vộ nguyến tỏ khèi trung bừnh

3

Bội

(14)

Ngđêi ta phẹn biỷt cịc ệăng vỡ bÒn vộ khềng bÒn. Hẵu hạt cịc ệăng vỡ cã sè hiỷu nguyến tỏ lắn hển 82 (Z > 82) lộ khềng bÒn, chóng cưn ệđĩc gải lộ cịc ệăng vỡ phãng xỰ.

NhiÒu ệăng vỡ, ệẳc biỷt lộ cịc ệăng vỡ phãng xỰ, ệđĩc sỏ dông nhiÒu trong ệêi sèng, y hảc, nghiến cụu sù phịt triÓn cựa cẹy trăng,...

II - nguyến tỏ khèi vộ nguyến tỏ khèi trung bừnh

1. Nguyến tỏ khèi

Nguyến tỏ khèi lộ khèi lđĩng tđểng ệèi cựa nguyến tỏ.

Nguyến tỏ khèi cựa mét nguyến tỏ cho biạt khèi lđĩng cựa nguyến tỏ ệã nẳng gÊp bao nhiếu lẵn ệển vỡ khèi lđĩng nguyến tỏ.

Khèi lđĩng cựa mét nguyến tỏ bỪng tững khèi lđĩng cựa proton, nểtron vộ electron trong nguyến tỏ ệã. Proton vộ nểtron ệÒu cã khèi lđĩng xÊp xử 1 u.

Electron cã khèi lđĩng nhá hển rÊt nhiÒu (0,00055 u), nến cã thÓ coi nguyến tỏ khèi xÊp xử sè khèi cựa hỰt nhẹn.

2. Nguyến tỏ khèi trung bừnh

Hẵu hạt cịc nguyến tè hoị hảc lộ hẫn hĩp cựa nhiÒu ệăng vỡ vắi tử lỷ phẵn trẽm sè nguyến tỏ xịc ệỡnh, nến nguyến tỏ khèi cựa cịc nguyến tè cã nhiÒu ệăng vỡ lộ nguyến tỏ khèi trung bừnh cựa hẫn hĩp cịc ệăng vỡ cã tÝnh ệạn tử lỷ phẵn trẽm sè nguyến tỏ cựa mẫi ệăng vỡ.

Giờ sỏ nguyến tè cã hai ệăng vỡ A vộ B. Gải lộ nguyến tỏ khèi trung bừnh, A lộ nguyến tỏ khèi cựa ệăng vỡ A, a lộ tử lỷ phẵn trẽm sè nguyến tỏ cựa ệăng vỡ A ; B lộ nguyến tỏ khèi cựa ệăng vỡ B, b lộ tử lỷ phẵn trẽm sè nguyến tỏ cựa

ệăng vỡ B. Ta cã :

Trong nhọng tÝnh toịn khềng cẵn ệé chÝnh xịc cao, ngđêi ta coi nguyến tỏ khèi bỪng sè khèi.

ThÝ dô :Nguyến tè clo cã 2 ệăng vỡ bÒn chiạm 75,77 % vộ chiạm 24,23%. Nguyến tỏ khèi trung bừnh cựa clo lộ :

(*)Trong bờng tuẵn hoộn, ngđêi ta cho sè hiỷu chÝnh xịc hển lộ 35,45.

(15)

Bội tẺp

1. Nguyến tè cacbon cã hai ệăng vỡ bÒn : chiạm 98,89% vộ chiạm 1,11%.

Nguyến tỏ khèi trung bừnh cựa nguyến tè cacbon lộ

A. 12,500 C. 12,022

B. 12,011 D. 12,055

Chản ệịp ịn ệóng.

2. Cho biạt sè proton, sè nểtron vộ sè electron cựa cịc ệăng vỡ sau ệẹy :

a) .

b) .

3. Nguyến tỏ khèi trung bừnh cựa bỰc bỪng 107,02 lẵn nguyến tỏ khèi cựa hiệro. Nguyến tỏ khèi cựa hiệro bỪng 1,008. TÝnh nguyến tỏ khèi trung bừnh cựa bỰc.

4. Cho hai ệăng vỡ hiệro vộ hai ệăng vỡ cựa clo vắi tử lỷ phẵn trẽm sè nguyến tỏ chiạm trong tù nhiến nhđ sau :

a) TÝnh nguyến tỏ khèi trung bừnh cựa mẫi nguyến tè.

b) Cã thÓ cã bao nhiếu loỰi phẹn tỏ HCl khịc nhau tỰo nến tõ hai ệăng vỡ cựa hai nguyến tè ệã ?

c) TÝnh phẹn tỏ khèi cựa mẫi loỰi phẹn tỏ nãi trến.

5. Nguyến tỏ khèi trung bừnh cựa ệăng bỪng 63,546. Trong tù nhiến, ệăng cã hai ệăng vỡ . TÝnh tử lỷ phẵn trẽm sè nguyến tỏ cựa ệăng vỡ tăn tỰi trong tù nhiến.

6. Cho hai ệăng vỡ (kÝ hiỷu lộ H) vộ (kÝ hiỷu lộ D).

a) Viạt cịc cềng thục phẹn tỏ hiệro cã thÓ cã.

b) TÝnh phẹn tỏ khèi cựa mẫi loỰi phẹn tỏ.

c) Mét lÝt khÝ hiệro giộu ệểteri ( ) ẻ ệiÒu kiỷn tiếu chuÈn nẳng 0,10 g. TÝnh thộnh phẵn phẵn trẽm khèi lđĩng tõng ệăng vỡ cựa hiệro.

Tđ liỷu

sù phãng xỰ 1. Sù phẹn rở hỰt nhẹn −−phãng xỰ vộ phẹn hỰch

TÝnh phãng xỰ lộ tÝnh chÊt cựa mét sè hỰt nhẹn nguyến tỏ khềng bÒn cã thÓ tù biạn ệữi vộ phịt ra cịc bục xỰ hỰt nhẹn (th đêng ệđĩc gải lộ cịc tia phãng xỰ).

Cịc nguyến tỏ cã tÝnh phãng xỰ gải lộ cịc ệăng vỡ phãng xỰ, cưn cịc nguyến tỏ khềng phãng xỰ gải lộ cịc ệăng vỡ bÒn. Cịc nguyến tè chử găm cịc ệăng vỡ phãng xỰ (khềng cã ệăng vỡ bÒn) gải lộ nguyến tè phãng xỰ.

(16)

Tia phãng xỰ cã thÓ lộ chỉm cịc hỰt mang ệiỷn dđểng nhđ hỰt α (phãng xỰ α), hỰt proton ; mang ệiỷn ẹm nhđ chỉm electron (phãng xỰ β) ; khềng mang ệiỷn nhđ hỰt nểtron hoẳc tia γ(cã bờn chÊt gièng nhđ ịnh sịng nh đng nẽng lđ ĩng lắn hển nhiÒu). Sù tù biạn ệữi nhđ vẺy cựa hỰt nhẹn nguyến tỏ, th đêng gải lộ sù phẹn rở phãng xỰ hay phẹn rở hỰt nhẹn.

Tù phẹn hỰch, lộ quị trừnh hỰt nhẹn cựa cịc nguyến tỏ phãng xỰ cã sè khèi lắn nhđ 235U tù vì ra thộnh cịc mờnh hỰt nhẹn kÌm theo sù thoịt ra nểtron vộ mét sè hỰt cể bờn khịc, còng lộ mét dỰng cựa sù phẹn rở hỰt nhẹn.

Trong tù phẹn hỰch vộ phẹn rở hỰt nhẹn ệÒu cã sù hôt khèi lđĩng, tục lộ tững khèi lđĩng cựa cịc hỰt tỰo thộnh nhá hển khèi lđĩng cựa hỰt nhẹn ban ệẵu. Khèi lđĩng bỡ hao hôt nộy chuyÓn hoị thộnh nẽng l đĩng khững lă ệđĩc tÝnh theo phđểng trừnh nữi tiạng cựa Anh-xtanh (A.Einstein) : E = m.c2. Trong ệã, E lộ nẽng l đĩng thoịt ra khi phẹn rở hỰt nhẹn (nẽng l đĩng nộy nỪm trong ệéng nẽng cựa cịc hỰt thoịt ra khi phẹn rở hỰt nhẹn vộ nẽng lđĩng cựa bục xỰ γ) ; m lộ ệé hôt khèi ; c = 2,988.108m/s lộ vẺn tèc ịnh sịng trong chẹn khềng.

2. Sù phãng xỰ tù nhiến

Nẽm 1896, nhộ vẺt lÝ ngđêi Phịp, BĐc-cể-ren (A.Becquerel) vộ sau ệã lộ ềng bộ Pi-e Quy-ri vộ Ma-ri Quy-ri (PiÌrre Curie vộ Marie Curie) phịt hiỷn ra rỪng cịc hĩp chÊt cựa urani cã khờ

nẽng tù phịt ra nhọng tia khềng nhừn thÊy ệđĩc, cã thÓ xuyến qua nhọng vẺt mộ tia sịng thđêng khềng ệi qua ệđĩc, gải lộ cịc tia phãng xỰ. Dđắi tịc dông cựa ệiỷn trđêng tia phãng xỰ bỡ tịch lộm ba tia :

Tia α (anpha) lỷch vÒ phÝa cùc ẹm cựa ệiỷn trđêng, găm cịc hỰt α mang hai

ệiỷn tÝch dđểng, cã khèi lđĩng bỪng khèi lđĩng cựa nguyến tỏ heli.

Tia β(bếta) lỷch vÒ phÝa cùc dđểng cựa ệiỷn trđêng, găm cịc hỰt electron.

Tia γ (gamma) khềng lỷch vÒ cùc nộo cựa ệiỷn trđêng, cã bờn chÊt gièng nhđ tia sịng (hừnh 1.5).

Nhọng nghiến cụu vÒ bờn chÊt cựa hiỷn tđĩng phãng xỰ chụng tá rỪng hỰt nhẹn cựa cịc nguyến tỏ phãng xỰ khềng bÒn, tù phẹn huũ vộ phãng ra cịc hỰt vẺt chÊt khịc nhau nhđ hỰt α, β, kÌm theo bục xỰ ệiỷn tõ nhđ tia γ. ậăng thêi vắi hiỷn tđĩng phãng xỰ tù nhiến, ngđêi ta còng phịt hiỷn mét sè loỰi nguyến tỏ cựa mét sè nguyến tè nhẹn tỰo còng cã khờ nẽng phãng xỰ.

α γ

β Maân huyânh quang

ỷẺng chên khỏng

Chêẻt phoáng xaă

Baãn tuă àiỉăn

Hừnh 1.5.Sù phãng xỰ tù nhiến

(17)

3. ụng dông cựa ệăng vỡ phãng xỰ

Mẳc dỉ mởi tắi nẽm 1896 hiỷn t đĩng phãng xỰ mắi ệđ ĩc phịt hiỷn bẻi nhộ bịc hảc Phịp Bec-cể-ren, nh đng cịc ệăng vỡ phãng xỰ ệở nhanh chãng ệãng vai trư

ệịng kÓ trong lỡch sỏ phịt triÓn cựa thạ kử XX vộ thạ kử chóng ta ệang sèng. ụng dông ệăng vỡ phãng xỰ trong cịc lỵnh vùc khịc nhau cựa kỵ thuẺt vộ ệêi sèng chự yạu dùa trến hai yạu tè : (1) T đểng tịc mỰnh cựa tia phãng xỰ vắi mềi trđ êng vẺt chÊt mộ nã ệi qua ; (2) Do sù phịt tia phãng xỰ, cịc ệăng vỡ phãng xỰ dÔ ệ đĩc phịt hiỷn bỪng cịc mịy ệo phãng xỰ, nến cã thÓ ệãng vai trư cựa cịc nguyến tỏ ệịnh dÊu. Sau ệẹy lộ mét vội thÝ dô vÒ ụng dông ệăng vỡ phãng xỰ.

a) Trong nghiến cụu sinh hảc vộ nềng nghiỷp

Trong nhọng thộnh tùu rùc rì gẵn ệẹy cựa nghiến cụu di truyÒn hảc, giời mở gen, từm hiÓu sù vẺn chuyÓn cịc axit amin trong cể thÓ sinh vẺt,... vai trư cựa cịc nguyến tỏ ệịnh dÊu lộ rÊt quan trảng.

Cịc tia phãng xỰ cã nẽng l đĩng lắn, gẹy ra cịc ệét biạn gen tỰo thộnh cịc gièng mắi vắi nhiÒu tÝnh chÊt đu viỷt. ậẹy lộ cể sẻ cựa cịch mỰng xanh trến thạ giắi.

Tia γcựa ệăng vỡ 60Co lộ tịc nhẹn tiỷt trỉng, chèng nÊm mèc họu hiỷu trong bờo quờn lđ ểng thùc, thùc phÈm vộ cịc loỰi hỰt gièng.

b) Trong y hảc

Trong y hảc, cịc ệăng vỡ phãng xỰ ệ đĩc dỉng réng rởi cho hoỰt ệéng nghiến cụu, chÈn ệoịn vộ ệiÒu trỡ. Cịc hĩp chÊt ệịnh dÊu hoị phãng xỰ cung cÊp cịc thềng tin giời phÉu hảc vÒ néi tỰng con ng đêi, vÒ hoỰt ệéng cựa cịc cể quan riếng biỷt, phôc vô cho chÈn ệoịn bỷnh. Tia phãng xỰ ệ đĩc sỏ dông trong cịc ph đểng phịp chôp cớt lắp. Tõ lẹu ng đêi ta ệở sỏ dông ệăng vỡ 131I trong chÈn ệoịn vộ ệiÒu trỡ bỷnh tuyạn giịp. Tia γcã thÓ héi tô tỰo thộnh chỉm tia cã nẽng l đĩng lắn, ệ đĩc sỏ dông nhđ mét lđìi dao sớc (dao gamma ) trong cịc ca mữ khềng chờy mịu ệèi vắi cịc khèi u nỪm sẹu trong nởo, mộ bỷnh nhẹn khềng cẵn phời gẹy mế, cã thÓ ệi lỰi ệ đĩc ngay sau ca mữ,... Nẽm 2005, mét thiạt bỡ Ộdao gammaỢ nh đ vẺy ệở ệ đĩc ệ đa vộo sỏ dông ẻ Viỷt Nam (tỰi Bỷnh viỷn Tr đêng ậỰi hảc Y Khoa Huạ).

c) Trong cềng nghiỷp vộ nghiến cụu khoa hảc

Phđểng phịp nguyến tỏ ệịnh dÊu ệđĩc dỉng réng rởi ệÓ theo dâi sù di chuyÓn cựa nđắc mẳt, nđắc ngẵm, kiÓm tra tèc ệé thÊm qua ệế, ệẺp, thẽm dư dẵu khÝ, nghiến cụu cể chạ cựa cịc phờn ụng phục tỰp vộ ệo ệỰc cịc hỪng sè hoị lÝ.

Tia γ vắi khờ nẽng ệẹm xuyến mỰnh cho phĐp kiÓm tra ệé ệẳc khÝt cựa bế tềng vộ cịc vẺt liỷu kạt khèi, phịt hiỷn cịc khuyạt tẺt, nụt, gÉy nỪm sẹu trong vẺt liỷu mộ khềng phời phị mÉu.

Nẽng lđĩng cựa tia phãng xỰ cã thÓ gẹy ra nhiÒu biạn ệữi hoị hảc, biạn tÝnh nhiÒu vẺt liỷu tỰo ra cịc vẺt liỷu mắi, vắi nhọng tÝnh chÊt cùc kừ ệéc ệịo.

Cịc phđểng phịp hỰt nhẹn cã khờ nẽng phịt hiỷn tỰp chÊt ẻ năng ệé rÊt nhá (10−910−8), ệở lộm thay ệữi ệịng kÓ diỷn mỰo cựa Hoị hảc phẹn tÝch hiỷn ệỰi.

Phẹn tÝch ệăng vỡ cho phĐp xịc ệỡnh tuữi cựa mÉu ệÊt ệị hoẳc mÉu hoị thỰch,...

(18)

Trong nguyến tỏ, electron chuyÓn ệéng nhđ thạ nộo ? Sù chuyÓn ệéng cựa electron cã gièng sù chuyÓn ệéng cựa cịc vẺt thÓ lắn hay khềng ?

Thạ nộo lộ obitan nguyến tỏ vộ hừnh dỰng cựa chóng ra sao ? Cã nhọng loỰi obitan nguyến tỏ nộo trong nguyến tỏ ?

I - Sù chuyÓn ệéng cựa electron trong nguyến tỏ

1. Mề hừnh hộnh tinh nguyến tỏ

Mề hừnh nguyến tỏ cò do Rể-dể-pho, Bo vộ Zom-mể-phen (A. Sommerfeld)

ệÒ xđắng. Theo mề hừnh nộy trong nguyến tỏ cịc electron chuyÓn ệéng trến nhọng quủ ệỰo trưn hay bẵu dôc xịc ệỡnh xung quanh hỰt nhẹn, nhđ cịc hộnh tinh quay quanh mẳt trêi (hừnh 1.6). Do ệã mề hừnh nộy cưn ệđĩc gải lộ mề

hừnh hộnh tinh nguyến tỏ.

Tuy nhiến, mề hừnh nộy khềng phờn ịnh ệóng trỰng thịi chuyÓn ệéng cựa electron trong nguyến tỏ. Tõ nhọng thuyạt cựa vẺt lÝ hiỷn ệỰi, ta biạt trỰng thịi chuyÓn

ệéng cựa electron (nhọng hỰt vi mề − nhọng hỰt về cỉng nhá) cã nhọng khịc biỷt vÒ bờn chÊt so vắi sù chuyÓn ệéng cựa nhọng vẺt thÓ vỵ mề

(vẺt thÓ lắn) mộ ta thđêng quan sịt thÊy hỪng ngộy.

Mề hừnh hộnh tinh nguyến tỏ cựa Rể-dể-pho, Bo vộ Zom-mể-phen cã tịc dông rÊt lắn ệạn sù phịt triÓn lÝ thuyạt cÊu tỰo nguyến tỏ nhđng khềng ệẵy ệự ệÓ giời thÝch mải tÝnh chÊt cựa nguyến tỏ.

Electron

Quyả àaăo electron Haăt nhên

Hừnh 1.6.Mề hừnh hộnh tinh nguyến tỏ cựa Rể-dể-pho, Bo vộ Zom-mể-phen

sù chuyÓn ệéng cựa electron trong nguyến tỏ.

obitan nguyến tỏ

4

Bội

(19)

2. Mề hừnh hiỷn ệỰi vÒ sù chuyÓn ệéng cựa electron trong nguyến tỏ, obitan nguyến tỏ

a) Sù chuyÓn ệéng cựa electron trong nguyến tỏ

Trong nguyến tỏ, cịc electron chuyÓn ệéng rÊt nhanh xung quanh hỰt nhẹn khềng theo mét quủ ệỰo xịc ệỡnh nộo. Giờ sỏ chóng ta cã thÓ chôp ờnh electron cựa nguyến tỏ hiệro ẻ mét thêi ệiÓm nộo ệã, nạu chóng ta lỰi chôp ờnh ẻ mét thêi ệiÓm tiạp theo thừ electron sỳ ẻ mét vỡ trÝ khịc. Nạu chóng ta chăng hộng triỷu bục ờnh thu ệđĩc sao cho hỰt nhẹn trỉng nhau thừ hừnh ờnh thu ệđĩc bỪng cịch lớp ghĐp cã thÓ gièng nhđ mét ệịm mẹy ệđĩc tỰo thộnh tõ mét sè rÊt lắn cịc dÊu chÊm, mẫi dÊu chÊm biÓu diÔn mét vỡ trÝ cựa electron xung quanh hỰt nhẹn. ậèi vắi nguyến tỏ hiệro, sù chuyÓn ệéng cựa electron cã thÓ hừnh dung nhđ mét ệịm mẹy tÝch ệiỷn ẹm. VÒ mẳt lÝ thuyạt, khềng cã ệđêng biến râ nĐt cựa ệịm mẹy tÝch ệiỷn, nhđng thùc tạ cã thÓ vỳ thộnh mét mẳt cong bao quanh hẵu nhđ toộn bé ệiỷn tÝch cựa ệịm mẹy.

b) Obitan nguyến tỏ

Vỉng khềng gian bao quanh hỰt nhẹn nguyến tỏ chụa hẵu nhđ toộn bé ệiỷn tÝch cựa ệịm mẹy ệđĩc gải lộ obitan nguyến tỏ. Tuy nhiến, mẺt ệé ệiỷn tÝch khềng

ệăng ệÒu trong khềng gian nộy. MẺt ệé ệiỷn tÝch dộy ệẳc hển ẻ gẵn hỰt nhẹn.

Mẹy electron cựa nguyến tỏ hiệro ẻ trỰng thịi cể bờn hẵu nhđ tẺp trung trong mét vỉng khềng gian cã dỰng hừnh cẵu bịn kÝnh trung bừnh 0,053 nm (hừnh 1.7).

Nhđ vẺy : Obitan nguyến tỏ lộ khu vùc khềng gian xung quanh hỰt nhẹn mộ tỰi ệã xịc suÊt cã mẳt (xịc suÊt từm thÊy) electron khoờng 90%.

Obitan nguyến tỏ ệđĩc kÝ hiỷu lộ AO (Atomic Orbital).

Hừnh 1.7.ậịm mẹy electron hừnh cẵu cựa nguyến tỏ hiệro

(20)

ậÓ cho tiỷn lĩi vộ ệển giờn, ngđêi ta còng cã thÓ biÓu diÔn obitan nguyến tỏ hiệro bỪng mét mẳt cong nĐt liÒn thay cho hừnh ờnh cịc dÊu chÊm (hừnh 1.8).

II - hừnh DỰng obitan nguyến tỏ

Khi chuyÓn ệéng trong nguyến tỏ, cịc electron cã thÓ chiạm nhọng mục nẽng lđĩng khịc nhau ệẳc trđng cho trỰng thịi chuyÓn ệéng cựa nã. Nhọng electron chuyÓn ệéng gẵn hỰt nhẹn hển, chiạm nhọng mục nẽng lđĩng thÊp hển tục lộ ẻ trỰng thịi bÒn hển, nhọng electron chuyÓn ệéng ẻ xa hỰt nhẹn cã nẽng lđĩng cao hển. Dùa trến sù khịc nhau vÒ trỰng thịi cựa electron trong nguyến tỏ, ngđêi ta phẹn loỰi thộnh cịc obitan s, obitan p, obitan d vộ obitan f. Hừnh dỰng cịc obitan s vộ p ệđĩc biÓu diÔn trến hừnh 1.9 vộ 1.10.

Hừnh 1.9.Obitan s Hừnh 1.10.Cịc obitan px, pyvộ pzcã dỰng hừnh sè tịm nữi

Tõ hừnh ờnh cịc obitan nguyến tỏ, chóng ta thÊy : Obitan scã dỰng hừnh cẵu, tẹm lộ hỰt nhẹn nguyến tỏ.

Obitan pgăm 3 obitan px, pyvộ pzcã dỰng hừnh sè tịm nữi. Mẫi obitan cã sù

ệỡnh hđắng khịc nhau trong khềng gian, chỬng hỰn obitan pxệỡnh hđắng theo trôc x, obitan pyệỡnh hđắng theo trôc y,...

Obitan d, fcã hừnh dỰng phục tỰp hển.

Hừnh 1.8.BiÓu diÔn obitan nguyến tỏ hiệro mét cịch ệển giờn

(21)

Bội tẺp

1. Obitan nguyến tỏ hiệro ẻ trỰng thịi cể bờn cã dỰng hừnh cẵu vộ cã bịn kÝnh trung bừnh lộ

A. 0,045 nm. B. 0,053 nm.

C. 0,098 nm. D. 0,058 nm.

Chản ệịp ịn ệóng.

2. Obitan pycã dỰng hừnh sè tịm nữi

A. ệđĩc ệỡnh hđắng theo trôc z. B. ệđĩc ệỡnh hđắng theo trôc y.

C. ệđĩc ệỡnh hđắng theo trôc x. D. khềng ệỡnh hđắng theo trôc nộo.

Chản ệịp ịn ệóng.

3. ậịp ịn nộo ệóng trong cịc ệịp ịn sau ệẹy ?

Trong nguyến tỏ hiệro electron thđêng ệđĩc từm thÊy A. trong hỰt nhẹn nguyến tỏ.

B. bến ngoội hỰt nhẹn, song ẻ gẵn hỰt nhẹn vừ electron bỡ hót bẻi hỰt proton.

C. bến ngoội hỰt nhẹn vộ thđêng ẻ xa hỰt nhẹn, vừ thÓ tÝch nguyến tỏ lộ mẹy electron cựa nguyến tỏ ệã.

D. cờ bến trong vộ bến ngoội hỰt nhẹn, vừ electron luền ệđĩc từm thÊy ẻ bÊt kừ chẫ nộo trong nguyến tỏ.

4. Cã thÓ mề tờ sù chuyÓn ệéng cựa electron trong nguyến tỏ bỪng cịc quủ ệỰo chuyÓn

ệéng khềng ? TỰi sao ?

5. Theo lÝ thuyạt hiỷn ệỰi, trỰng thịi chuyÓn ệéng cựa electron trong nguyến tỏ ệđĩc mề

tờ bỪng hừnh ờnh gừ ?

6. Trừnh bộy hừnh dỰng cựa cịc obitan nguyến tỏ s, p vộ nếu râ sù ệỡnh hđắng khịc nhau cựa chóng trong khềng gian.

(22)

ỚỚ Cựng cè kiạn thục vÒ thộnh phẵn cÊu tỰo nguyến tỏ, hỰt nhẹn nguyến tỏ, kÝch thđắc, khèi lđĩng, ệiỷn tÝch cựa cịc hỰt.

ỚỚ HiÓu khịi niỷm nguyến tè hoị hảc, kÝ hiỷu nguyến tỏ,

ệăng vỡ, nguyến tỏ khèi, nguyến tỏ khèi trung bừnh, obitan nguyến tỏ.

ỚỚ RÌn luyỷn kỵ nẽng xịc ệỡnh sè electron, proton, nểtron vộ nguyến tỏ khèi khi biạt kÝ hiỷu nguyến tỏ.

A - kiạn thục cẵn nớm vọng

1. Nguyến tỏ ệđĩc tỰo nến bẻi electron vộ hỰt nhẹn. HỰt nhẹn ệđĩc tỰo nến bẻi proton vộ nểtron

qe =1−; me≈0,00055 u.

qp =1+; mp≈1 u.

qn =0 ; mn≈1 u.

2. Trong nguyến tỏ, sè proton = sè electron Sè khèi A = Z + N.

Nguyến tỏ khèi ệđĩc coi nhđ bỪng tững sè cịc proton vộ cịc nểtron (gẵn ệóng).

Nguyến tỏ khèi cựa mét nguyến tè cã nhiÒu ệăng vỡ lộ nguyến tỏ khèi trung bừnh cựa cịc ệăng vỡ, cã tÝnh ệạn tử lỷ phẵn trẽm sè nguyến tỏ cựa mẫi ệăng vỡ.

Nguyến tè hoị hảc găm nhọng nguyến tỏ cã cỉng ệiỷn tÝch hỰt nhẹn.

Cịc ệăng vỡ cựa mét nguyến tè hoị hảc lộ cịc nguyến tỏ cã cỉng sè proton, khịc sè nểtron.

3. Sè hiỷu nguyến tỏ Z vộ sè khèi A ệẳc trđng cho nguyến tỏ KÝ hiỷu nguyến tỏ

4. Obitan nguyến tỏ

−ChuyÓn ệéng cựa electron trong nguyến tỏ ệđĩc mề tờ bỪng hừnh ờnh cựa cịc obitan nguyến tỏ.

luyỷn tẺp vÒ :

thộnh phẵn cÊu tỰo nguyến tỏ khèi lđĩng cựa nguyến tỏ obitan nguyến tỏ

5

Bội

(23)

−Obitan nguyến tỏ lộ khu vùc khềng gian xung quanh hỰt nhẹn mộ tỰi ệã xịc suÊt cã mẳt (hay xịc suÊt từm thÊy) electron khoờng 90%.

ThÝ dô : Obitan cựa nguyến tỏ hiệro lộ mét khèi cẵu cã bịn kÝnh 0,053 nm.

Trong thÓ tÝch khèi cẵu nộy tẺp trung khoờng 90% xịc suÊt cã mẳt (hay xịc suÊt từm thÊy) electron xung quanh hỰt nhẹn.

−Cịc obitan px, py, pz(ệđĩc viạt lộ AO-px, AO-py, AO-pz) cã dỰng hừnh sè tịm nữi, ệỡnh hđắng theo 3 trôc x, y vộ z cựa hỷ toỰ ệé ậÒ-cịc.

B - Bội tẺp

1. Mét nguyến tỏ cựa nguyến tè X cã 75 electron vộ 110 nểtron. Hái kÝ hiỷu nguyến tỏ nộo sau ệẹy lộ cựa nguyến tè X ?

A. ; B. ; C. ; D.

2. Nguyến tỏ nộo sau ệẹy chụa ệăng thêi 20 nểtron, 19 proton vộ 19 electron ?

A. ; B. ; C. ; D.

3. Theo sè liỷu ẻ bờng 1.1 bội 1. Hởy tÝnh :

a) Khèi lđĩng (g) cựa nguyến tỏ nitể (găm 7 proton, 7 nểtron, 7 electron).

b) Tử sè khèi lđĩng cựa electron trong nguyến tỏ nitể so vắi khèi lđĩng cựa toộn nguyến tỏ.

4. Biạt rỪng nguyến tè agon cã ba ệăng vỡ khịc nhau, ụng vắi sè khèi 36, 38 vộ A. Phẵn trẽm sè nguyến tỏ cựa cịc ệăng vỡ tđểng ụng lẵn lđĩt bỪng : 0,34% ; 0,06% vộ 99,6%.

TÝnh sè khèi cựa ệăng vỡ A cựa nguyến tè agon, biạt nguyến tỏ khèi trung bừnh cựa agon bỪng 39,98.

5. Nguyến tè Mg cã ba ệăng vỡ ụng vắi thộnh phẵn phẵn trẽm nhđ sau :

ậăng vỡ 24Mg 25Mg 26Mg

% 78,99 10,00 11,01

a) TÝnh nguyến tỏ khèi trung bừnh cựa Mg.

b) Giờ sỏ trong hẫn hĩp nãi trến cã 50 nguyến tỏ 25Mg, thừ sè nguyến tỏ tđểng ụng cựa hai ệăng vỡ cưn lỰi lộ bao nhiếu ?

(24)

Trong nguyến tỏ, cịc electron ệđĩc phẹn bè nhđ thạ nộo ?

Thạ nộo lộ lắp electron, phẹn lắp electron ?

Cã bao nhiếu obitan nguyến tỏ trong mét lắp electron vộ trong mét phẹn lắp electron ?

I - Lắp electron

Trong nguyến tỏ, cịc electron ệđĩc sớp xạp thộnh tõng lắp, cịc lắp ệđĩc sớp xạp tõ gẵn hỰt nhẹn ra ngoội. Cịc electron trến cỉng mét lắp cã nẽng lđĩng gẵn bỪng nhau.

Nhọng electron ẻ lắp trong liến kạt vắi hỰt nhẹn bÒn chẳt hển nhọng electron ẻ lắp ngoội. Do ệã, nẽng lđĩng cựa electron ẻ lắp trong thÊp hển nẽng lđĩng electron ẻ lắp ngoội. Vừ vẺy, nẽng lđĩng cựa electron chự yạu phô thuéc vộo sè thụ tù cựa lắp.

Thụ tù cịc lắp electron ệđĩc ghi bỪng cịc sè nguyến n = 1, 2, 3, ..., 7.

n = 1 2 3 4 5 6 7 Tến lắp : K L M N O P Q

Theo trừnh tù sớp xạp trến, lắp K (n = 1) lộ lắp gẵn hỰt nhẹn nhÊt. Nẽng lđĩng cựa electron trến lắp nộy lộ thÊp nhÊt. Sù liến kạt giọa electron trến lắp nộy vắi hỰt nhẹn lộ bÒn chẳt nhÊt, răi tiạp theo lộ nhọng electron cựa lắp ụng vắi n lắn hển cã nẽng lđĩng cao hển.

II - Phẹn lắp electron

Mẫi lắp electron phẹn chia thộnh cịc phẹn lắp ệđĩc kÝ hiỷu bỪng cịc chọ cịi viạt thđêng : s, p, d, f, ...

Cịc electron trến cỉng mét phẹn lắp cã nẽng lđĩng bỪng nhau.

lắp vộ phẹn lắp electron

6

Bội

(25)

Sè phẹn lắp trong mẫi lắp bỪng sè thụ tù cựa lắp ệã.

Lắp thụ nhÊt (lắp K) cã 1 phẹn lắp, ệã lộ phẹn lắp 1s.

Lắp thụ hai (lắp L) cã 2 phẹn lắp, ệã lộ cịc phẹn lắp 2s vộ 2p.

Lắp thụ ba (lắp M) cã 3 phẹn lắp, ệã lộ cịc phẹn lắp 3s, 3p vộ 3d.

Lắp thụ tđ (lắp N) cã 4 phẹn lắp, ệã lộ cịc phẹn lắp 4s, 4p, 4d vộ 4f.

Lắp thụ n cã n phẹn lắp electron.

Tuy nhiến, trến thùc tạ vắi hển 110 nguyến tè ệ† biạt, chử cã sè electron ệiÒn vộo bèn phẹn lắp s, p, d vộ f.

Cịc electron ẻ phẹn lắp s ệđĩc gải lộ cịc electron s, ẻ phẹn lắp p ệđĩc gải lộ cịc electron p, ...

III - Sè obitan nguyến tỏ trong mét phẹn lắp electron

Trong mét phẹn lắp, cịc obitan cã cỉng mục nẽng lđĩng, chử khịc nhau sù ệỡnh hđắng trong khềng gian. Sè vộ dỰng obitan phô thuéc vộo ệẳc ệiÓm cựa mẫi phẹn lắp electron :

Phẹn lắp s : Chử cã 1 obitan, cã ệèi xụng cẵu trong khềng gian (hừnh 1.9).

Phẹn lắp p : Cã 3 obitan px, py, pz ệỡnh hđắng theo cịc trôc x, y vộ z (hừnh 1.10).

Phẹn lắp d :Cã 5 obitan, ệỡnh hđắng khịc nhau trong khềng gian.

Phẹn lắp f :Cã 7 obitan, còng ệỡnh hđắng khịc nhau trong khềng gian.

Nhđ vẺy : Sè obitan trong cịc phẹn lắp s, p, d, f tđểng ụng lộ cịc sè lĨ : 1, 3, 5, 7.

IV - Sè obitan nguyến tỏ trong mét lắp electron

Sè obitan trong lắp electron thụ n lộ n2obitan :

−Lắp K (n = 1) cã 12= 1 obitan, ệã lộ obitan 1s.

−Lắp L (n = 2) cã 22= 4 obitan, găm 1 obitan 2s vộ 3 obitan 2p.

−Lắp M (n = 3) cã 32= 9 obitan, găm 1 obitan 3s, 3 obitan 3p vộ 5 obitan 3d.

−Lắp N (n = 4) cã 42 = 16 obitan, găm 1 obitan 4s, 3 obitan 4p, 5 obitan 4d vộ 7 obitan 4f.

(26)

Bội tẺp

1. Cịc obitan trong mét phẹn lắp electron A. cã cỉng sù ệỡnh hđắng trong khềng gian.

B. cã cỉng mục nẽng lđĩng.

C. khịc nhau vÒ mục nẽng lđĩng.

D. cã hừnh dỰng khềng phô thuéc vộo ệẳc ệiÓm mẫi phẹn lắp.

Hởy chản ệịp ịn ệóng.

2. Thạ nộo lộ lắp vộ phẹn lắp electron. Sù khịc nhau giọa lắp vộ phẹn lắp electron ? 3. Hởy cho biạt tến cựa cịc lắp electron ụng vắi cịc giị trỡ cựa n = 1, 2, 3, 4 vộ cho biạt

cịc lắp ệã lẵn lđĩt cã bao nhiếu phẹn lắp electron ?

4. Hởy cho biạt sè phẹn lắp electron, sè obitan cã trong lắp M vộ N.

5. Vỳ hừnh dỰng cịc obitan 1s, 2s vộ cịc obitan 2px, 2py, 2pz.

(27)

Trong nguyến tỏ, cịc electron chiạm nhọng mục nẽng lđĩng nộo ? Trừnh tù sớp xạp cịc mục nẽng lđĩng nộy ra sao ?

Viỷc phẹn bè cịc electron trong nguyến tỏ tuẹn theo nhọng nguyến lÝ vộ quy tớc nộo ?

CÊu hừnh electron nguyến tỏ lộ gừ ? Cịch viạt cÊu hừnh electron nguyến tỏ nhđ thạ nộo ?

I - Nẽng lđĩng cựa electron trong nguyến tỏ

1. Mục nẽng lđĩng obitan nguyến tỏ

Trong nguyến tỏ, cịc electron trến mẫi obitan cã mét mục nẽng lđĩng xịc

ệỡnh. Ngđêi ta gải mục nẽng lđĩng nộy lộ mục nẽng lđĩng obitan nguyến tỏ (mục nẽng lđĩng AO).

Cịc electron trến cịc obitan khịc nhau cựa cỉng mét phẹn lắp cã nẽng lđĩng nhđ nhau. ThÝ dô : ụng vắi n = 2, ta cã 2 phẹn lắp lộ 2s vộ 2p. Phẹn lắp 2s chử cã mét obitan 2s, cưn phẹn lắp 2p cã 3 obitan : 2px, 2py, 2pz. Cịc electron cựa cịc obitan p trong phẹn lắp nộy tuy cã sù ệỡnh hđắng trong khềng gian khịc nhau, nhđng chóng cã cỉng mục nẽng lđĩng AO.

2. TrẺt tù cịc mục nẽng lđĩng obitan nguyến tỏ

Thùc nghiỷm vộ lÝ thuyạt cho thÊy khi sè hiỷu nguyến tỏ Z tẽng, cịc mục nẽng lđĩng AO tẽng dẵn theo trừnh tù sau :

1s 2s 2p 3s 3p 4s 3d 4p 5s 4d 5p 6s 4f 5d 6p 7s 5f 6d...

Hừnh 1.11.Mèi quan hỷ vÒ mục nẽng lđĩng cựa cịc obitan trong nhọng phẹn lắp khịc nhau

nẽng lđĩng cựa cịc electron trong nguyến tỏ

CÊu hừnh electron nguyến tỏ

7

Bội

(28)

Tõ trừnh tù mục nẽng lđĩng AO trến cho thÊy khi ệiỷn tÝch hỰt nhẹn tẽng cã sù chÌn mụcnẽng lđĩng, mục 4s trẻ nến thÊp hển 3d, mục 5s thÊp hển 4d, 6s thÊp hển 4f, 5d,...

II - cịc Nguyến lÝ vộ quy tớc phẹn bè electron trong nguyến tỏ

Sù phẹn bè cịc electron trong nguyến tỏ tuẹn theo nguyến lÝ Pau-li, nguyến lÝ vọng bÒn vộ quy tớc Hun (F.Hund).

1. Nguyến lÝ Pau-li a) ấ lđĩng tỏ

ậÓ biÓu diÔn obitan nguyến tỏ mét cịch ệển giờn, ngđêi ta cưn dỉng ề vuềng nhá, ệđĩc gải lộ ề lđĩng tỏ. Mét ề lđĩng tỏ ụng vắi mét AO.

ThÝ dô :ụng vắi n = 1 chử cã mét obitan 1s, ta vỳ mét ề vuềng. ụng vắi n = 2 cã mét obitan 2s vộ ba obitan 2p (2px, 2pyvộ 2pz), ta vỳ mét ề vuềng thuéc phẹn lắp 2s vộ ba ề vuềng thuéc phẹn lắp 2p, ba ề vuềng nộy ệđĩc vỳ liÒn nhau, ệÓ chử rỪng cịc obitan 2p cã cỉng mục nẽng lđĩng AO, nhđng cao hển AO −2s (hừnh 1.12a vộ hừnh 1.12b).

Hừnh 1.12.Cịc ề lđĩng tỏ ụng vắi n = 1 vộ n = 2

b) Nguyến lÝ Pau-li

Trến mét obitan chử cã thÓ cã nhiÒu nhÊt lộ hai electron vộ hai electron nộy chuyÓn ệéng tù quay khịc chiÒu nhau xung quanh trôc riếng cựa mẫi electron.

Ngđêi ta biÓu thỡ chiÒu tù quay khịc nhau quanh trôc riếng cựa hai electron bỪng 2 mòi tến nhá : Mét mòi tến cã chiÒu ệi lến, mét mòi tến cã chiÒu ệi xuèng. Trong mét obitan ệ† cã 2 electron, thừ 2 electron ệã gải lộ electron ghĐp

ệềi (hừnh 1.13a). Khi obitan chử cã mét electron thừ electron ệã gải lộ electron

ệéc thẹn(hừnh 1.13b).

1s

Obitan : 2s, 2px, 2py, 2pz

(a) (b)

Pau-li (Wolfgang Pauli) (1900 - 1958)

(29)

Hừnh 1.13.Electron ghĐp ệềi vộ electron ệéc thẹn

c) Sè electron tèi ệa trong mét lắp vộ trong mét phẹn lắp

Sè electron tèi ệa trong mét lắp electron :Ta ệ† biạt lắp n cã n2obitan. Mẫi obitan theo nguyến lÝ Pau-li cã tèi ệa 2 electron. Do ệã : Lắp n cã tèi ệa 2 n2 electron.

Sè electron tèi ệa trong mét phẹn lắp electron : Còng theo nguyến lÝ Pau-li, ta cã thÓ biạt ệđĩc sè electron tèi ệa trong mét phẹn lắp. Phẹn lắp s chử cã mét obitan, vẺy chử cã tèi ệa 2 electron. Phẹn lắp p cã 3 obitan nến cã tèi ệa 6 electron, tđểng tù phẹn lắp d cã tèi ệa 10 electron, phẹn lắp f cã tèi ệa 14 electron.

Ta cã thÓ biÓu diÔn sè electron tèi ệa trong cịc phẹn lắp bỪng cịc ề lđĩng tỏ trến hừnh 1.14.

Hừnh 1.14.Sè electron tèi ệa trong cịc phẹn lắp

(a) Phẹn lắp s ; (b) Phẹn lắp p ; (c) Phẹn lắp d ; (d) Phẹn lắp f.

Mét cịch khịc, ệÓ biÓu diÔn trỰng thịi electron cựa obitan 1s chụa 2 electron ta dỉng kÝ hiỷu : 1s2. ẻ ệẹy, sè 1 ệụng bến trịi chử lắp n = 1, chọ s chử obitan s, sè 2 ẻ phÝa trến bến phời chử sè electron cã chụa trong obitan 1s. Giờ sỏ phẹn lắp 2p cã 6 electron, ta viạt : 2p6.

Cịc phẹn lắp : s2, p6, d10, f14cã ệự sè electron tèi ệa gải lộphẹn lắp b`o hoộ.

Cưn phẹn lắp chđa ệự sè electron tèi ệa gải lộ phẹn lắp chđa b`o hoộ. ThÝ dô cịc phẹn lắp s1, p3, d7, f12, ...

2. Nguyến lÝ vọng bÒn

ẻtrỰng thịi cể bờn, trong nguyến tỏ cịc electron chiạm lẵn lđĩt nhọng obitan cã mục nẽng lđĩng tõ thÊp ệạn cao.

(a) (b)

(c) (d)

(a) 2 electron

gheáp àỏi

(b) 1 electron

àỏăc thên

(30)

ThÝ dô:

Nguyến tỏ hiệro(Z = 1) cã 1 electron, electron nộy sỳ chiạm obitan 1s (AO−1s) cã mục nẽng lđĩng thÊp nhÊt. Do ệã cã thÓ biÓu diÔn sù phẹn bè electron cựa nguyến tỏ hiệro lộ : 1s1 ; BiÓu diÔn bỪng ề lđĩng tỏ lộ

Nguyến tỏ heli (Z = 2) cã 2 electron. Theo nguyến lÝ Pau-li, hai electron nộy cỉng chiạm obitan 1s cã mục nẽng lđĩng thÊp nhÊt. Bẻi vẺy sù phẹn bè electron trến obitan cựa heli lộ 1s2

Nguyến tỏ liti(Z = 3) cã 3 electron, 2 electron trđắc chiạm obitan 1s vộ ệ† b†o hoộ, electron cưn lỰi chiạm obitan 2s tiạp theo cã mục nẽng lđĩng cao hển. Do

ệã sù phẹn bè electron trến cịc obitan cựa liti lộ :

Mét cịch tđểng tù, ta cã thÓ viạt ệđĩc sù phẹn bè electron trến cịc obitan cựa cịc nguyến tè tiạp theo. ThÝ dô :

Tuy nhiến, khềng nhÊt thiạt lóc nộo còng phời biÓu diÔn cịc AO−2p phời cao hển AO−2s, ... vừ sỳ căng kÒnh. Ngđêi ta chử biÓu diÔn sù cao, thÊp cựa cịc ề lđĩng tỏ khi cẵn thÓ hiỷn mục nẽng lđĩng khịc nhau cựa tõng phẹn lắp electron.

3. Quy tớc Hun

Trong cỉng mét phẹn lắp, cịc electron sỳ phẹn bè trến cịc obitan sao cho sè electron ệéc thẹn lộ tèi ệa vộ cịc electron nộy phời cã chiÒu tù quay gièng nhau.

ThÝ dô sù phẹn bè electron trến cịc obitan cựa nguyến tỏ cacbon, nitể nhđ sau :

Cịc electron ệéc thẹn trong mét nguyến tỏ ệđĩc kÝ hiỷu bỪng cịc mòi tến cỉng chiÒu, thđêng ệđĩc viạt hđắng lến trến.

1s2

Be (Z = 4) : 1s2 2s2

2s2

1s2

B (Z = 5) : 1s2 2s2 2p1

2s2 2p1 1s2

1s2

2s1

2s1

1s2

N (Z = 7) :

2s2 2p3

C (Z = 6) :

1s2

2s2 2p2

(31)

III - CÊu hừnh electron nguyến tỏ

1. CÊu hừnh electron nguyến tỏ

CÊu hừnh electron nguyến tỏ biÓu diÔn sù phẹn bè electron trến cịc phẹn lắp thuéc cịc lắp khịc nhau.

Quy đắc cịch viạt cÊu hừnh electron nguyến tỏ :

−Sè thụ tù lắp electron ệđĩc viạt bỪng cịc chọ sè (1, 2, 3, ...)

−Phẹn lắp ệđĩc kÝ hiỷu bỪng chọ cịi thđêng (s, p, d, f).

− Sè electron ệđĩc ghi bỪng chử sè ẻ phÝa trến, bến phời kÝ hiỷu cựa phẹn lắp (s2, p2, ...).

Cịch viạt cÊu hừnh electron nguyến tỏ :

−Xịc ệỡnh sè electron cựa nguyến tỏ.

−Cịc electron ệđĩc phẹn bè theo thụ tù tẽng dẵn cịc mục nẽng lđĩng AO, theo cịc nguyến lÝ vộ quy tớc phẹn bè electron trong nguyến tỏ.

−Viạt cÊu hừnh electron theo thụ tù cịc phẹn lắp trong mét lắp vộ theo thụ tù cựa cịc lắp electron.

ThÝ dô :

Na (Z = 11) cã 11 electron. CÊu hừnh electron cựa Na nhđ sau : 1s2 2s22p63s1 Fe (Z = 26) cã 26 electron. Do cã sù chÌn mục nẽng lđĩng, cịc electron ệđĩc phẹn bè nhđ sau : 1s22s22p63s23p64s23d6

Sau ệã phời sớp xạp cịc phẹn lắp theo tõng lắp : 1s22s22p63s23p63d64s2 Hoẳc viạt gản lộ : [Ar] 3d64s2.

[Ar] lộ kÝ hiỷu cÊu hừnh electron nguyến tỏ cựa nguyến tè agon, lộ khÝ hiạm gẵn nhÊt ệụng trđắc Fe.

2. CÊu hừnh electron nguyến tỏ cựa mét sè nguyến tè

Dùa vộo cịc nguyến lÝ vộ quy tớc nếu ẻ trến ta cã thÓ xẹy dùng cÊu hừnh electron nguyến tỏ cựa cịc nguyến tè khịc. Dđắi ệẹy lộ cÊu hừnh electron nguyến tỏ cựa 20 nguyến tè ệẵu tiến trong bờng tuẵn hoộn (bờng 1.2).

(32)

B¶ng 1.2

CÊu h×nh electron nguyªn tö cña 20 nguyªn tè ®Çu tiªn trong b¶ng tuÇn hoµn

Nguyïn tûã

Cêëu hònh electron

Cêëu hònh electron viïët dûúái daång ö lûúång tûã

(33)

3. ậẳc ệiÓm cựa lắp electron ngoội cỉng

Cịc electron ẻ lắp ngoội cỉng quyạt ệỡnh tÝnh chÊt hoị hảc cựa mét nguyến tè.

a)ậèi vắi nguyến tỏ cựa cịc nguyến tè, sè electron lắp ngoội cỉng tèi ệa lộ 8. Cịc nguyến tỏ cã 8 electron lắp ngoội cỉng ệÒu rÊt bÒn vọng, chóng hẵu nhđ khềng tham gia vộo cịc phờn ụng hoị hảc. ậã lộ cịc nguyến tỏ khÝ hiạm (trõ He cã sè electron lắp ngoội cỉng lộ 2).

b)Cịc nguyến tỏ cã 1, 2, 3 electron ẻ lắp ngoội cỉng lộ cịc nguyến tỏ kim loỰi (trõ H, He vộ B).

c)Cịc nguyến tỏ cã 5, 6, 7 electron ẻ lắp ngoội cỉng thđêng lộ cịc nguyến tỏ phi kim.

d)Cịc nguyến tỏ cã 4 electron ẻ lắp ngoội cỉng cã thÓ lộ nguyến tỏ kim loỰi hay phi kim.

Bội tẺp

1. Hởy ghĐp cÊu hừnh electron ẻ trỰng thịi cể bờn vắi nguyến tỏ thÝch hĩp

CÊu hừnh electron Nguyến tỏ

A. 1s22s22p5 a. Cl

B. 1s22s22p4 b. S

C. 1s22s22p63s23p4 c. O D. 1s22s22p63s23p5 d. F

2. Sù phẹn bè electron trong nguyến tỏ tuẹn theo nhọng nguyến lÝ vộ quy tớc gừ ? Hởy phịt biÓu cịc nguyến lÝ vộ quy tớc ệã. LÊy thÝ dô minh hoỰ.

3. TỰi sao trong sể ệă phẹn bè electron cựa nguyến tỏ cacbon (C : 1s22s22p2), phẹn lắp 2p lỰi biÓu diÔn nhđ sau : .

4. Hởy viạt cÊu hừnh electron cựa cịc nguyến tỏ cã Z = 20, Z = 21, Z = 22, Z = 24, Z = 29 vộ cho nhẺn xĐt cÊu hừnh electron cựa cịc nguyến tỏ ệã khịc nhau thạ nộo ? 5. Hởy cho biạt sè electron lắp ngoội cỉng cựa cịc nguyến tỏ H, Li, Na, K, Ca, Mg, C, Si, O.

6. CÊu hừnh electron nguyến tỏ cựa cịc nguyến tè K (Z = 19) vộ Ca (Z = 20) cã ệẳc ệiÓm gừ ? 7. Viạt cÊu hừnh electron cựa F (Z = 9), Cl (Z = 17) vộ cho biạt khi nguyến tỏ cựa chóng

nhẺn thếm 1 electron thừ lắp electron ngoội cỉng cã ệẳc ệiÓm gừ.

(34)

Cựng cè cịc kiạn thục :

Thộnh phẵn cÊu tỰo nguyến tỏ, ệẳc ệiÓm cịc hỰt cÊu tỰo nến nguyến tỏ.

Nguyến tè hoị hảc, nhọng ệẳc trđng cựa nguyến tè hoị hảc

CÊu tróc vá nguyến tỏ.

VẺn dông lÝ thuyạt ệÓ lộm mét sè dỰng bội tẺp cể bờn.

A - Nhọng kiạn thục cẵn nớm vọng

KÝch thđắc, khèi lđĩng nguyến tỏ

ậiỷn tÝch : 1+

Khèi lđĩng : 1u

ậiỷn tÝch : 0 Khèi lđĩng : 1u

ậiỷn tÝch : 1−

Khèi lđĩng : 5,5.10 4 u Obitan nguyến tỏ

Găm cịc electron cã nẽng lđĩng gẵn bỪng nhau KÝ hiỷu : n = 1 2 3 4 5 6 7

K L M N O P Q Sè obitan : n2

Găm cịc electron cã nẽng lđĩng bỪng nhau KÝ hiỷu : s p d f

Sè obitan : 1 3 5 7 Nguyến lÝ Pau-li Nguyến lÝ vọng bÒn Quy tớc Hun

TrẺt tù cịc mục nẽng lđĩng CÊu hừnh electron nguyến tỏ

ậẳc ệiÓm lắp electron ngoội cỉng.

ậiỷn tÝch hỰt nhẹn (Z+) : Z = sè p = sè e Sè khèi (A) : A = Z + N

ậăng vỡ

Nguyến tỏ khèi trung bừnh : Nguyến tỏ

CÊu tróc vá nguyến tỏ

Nguyến tè hoị hảc

HỰt nhẹn nguyến tỏ Vá nguyến tỏ

Proton (p) Nểtron (n) Electron (e)

Lắp electron

Phẹn lắp electron Sù phẹn bè electron

Luyỷn tẺp chđểng I

8

Bội

(35)

B - Bội tẺp

1. Dởy nộo trong cịc dởy sau ệẹy găm cịc phẹn lắp electron ệở bởo hoộ ? A. s1, p<

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

ng¾m theo thanh nµy ta nh×n thÊy ®Ønh A cña th¸p. Chøng tá r»ng, kÕt qu¶ tÝnh ®−îc ë trªn chÝnh lµ chiÒu cao AD cña th¸p.. Chän mét ®iÓm B phÝa bªn kia s«ng.. Mét

Muèn chia mét sè thËp ph©n cho mét sè tù nhiªn ta lµm nh thÕ

Lµ chÊt liÖu truyÒn thèng, gi÷ vÞ trÝ quan träng trong nÒn héi ho¹ ViÖt Nam.. * Mét sè t¸c phÈm

Muèn t×m mét thõa sè, ta lµm thÕ nµo?. Muèn t×m mét thõa sè, ta lÊy tÝch chia cho thõa

§o¹n con gåm nhiÒu nhÊt c¸c sè h¹ng liªn tiÕp cña d·y lËp thµnh mét cÊp sè céng.. ChÌn mét sè nguyªn m ( m nhËp vµo tõ bµn phÝm ) vµo vÞ

Dùa trªn nh÷ng cø liÖu quan träng vÒ ng«i chïa, c¸ch bμy trÝ, cïng hiÖn vËt ®μo ®−îc t¹i nÒn chïa ®· cho thÊy chïa Nam Long cã nh÷ng ®Æc ®iÓm gîi cho chóng ta thÊy râ h¬n vÞ trÝ cña

Tuy nhiªn, nh×n vµo chi tiÕt, c¸c gian bªn tr¸i, bªn ph¶i tßa tiÒn ®­êng ë chïa nµy kh«ng hoµn toµn gièng chïa kia.. VÞ trÝ thê c¸c vÞ La h¸n ë chïa ViÖt, còng kh«ng nhÊt thiÕt chïa nµo

ViÖc sö dông kÕt cÊu v¸ch, lâi cïng chÞu t¶i träng ®øng vµ ngang víi khung sÏ lµm t¨ng hiÖu qu¶ chÞu lùc cña toµn bé kÕt cÊu, ®ång thêi sÏ gi¶m ®-îc tiÕt diÖn cét ë tÇng d-íi cña