• Không có kết quả nào được tìm thấy

NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP

Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP "

Copied!
108
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG

---

ISO 9001:2008

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

NGÀNH: KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN

Sinh viên : Đồn T P n T ảo Giản viên ớng dẫn : Th.S Nguyễn Th Mai Linh

(2)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG ---

HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI

CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THƯƠNG MẠI H NG NGU N

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC HỆ CHÍNH QUY NGÀNH: KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN

Sin viên Đồn T P n T ảo Giản viên ớng dẫn: Th.S Nguyễn Th Mai Linh

HẢI PHÒNG - 2017

(3)

TRƯỜNG ĐẠI HỌC DÂN LẬP HẢI PHÒNG ---

NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI TỐT NGHIỆP

Sinh viên: Đ g hị h g h

Lớp: QT1807K Ngành: Kế toán - Kiểm toán

ê đề tài: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết qu kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn Th ng Mại H g guyê

(4)

NHIỆM VỤ ĐỀ TÀI

1. Nội dung và các yêu cầu cần gi i quyết trong nhiệm vụ đề tài tốt nghiệp ( về lý luận, thực tiễn, các số liệu cần tính toán và các b n vẽ).

- Khái quát hóa đ ợc những vấn đề lý luận c b n về tổ chức công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết qu kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ.

- Ph n ánh đ ợc thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết qu kinh doanh tại Công ty TNHH Th ng Mại H g guyê

- Đánh giá đ ợc những u, nh ợc điểm của công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết qu kinh doanh tại Công ty TNHH Th ng Mại H g Nguyên, trên c sở đó đ a ra những biện pháp hoàn thiện.

2. Các số liệu cần thiết để thiết kế, tính toán.

Sử dụng số liệu ăm 2016 3. Địa điểm thực tập tốt nghiệp.

Công ty TNHH Th ng Mại H g guyê

(5)

N ời ớng dẫn thứ nhất:

Họ và tên: Nguyễn Thị Mai Linh Học hàm, học vị: Thạc sĩ

C qua cô g tác r ờng Đại học Dân lập H i Phòng

Nội du g h ớng dẫn: Hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết qu kinh doanh tại Công ty TNHH Th ng Mại H g guyê

N ời ớng dẫn thứ hai:

Họ và tên:...

Học hàm, học vị:...

C qua cô g tác Nội du g h ớng dẫn:...

Đề tài tốt nghiệp đ ợc gia gày thá g ăm 7

Yêu cầu ph i h à thà h x g tr ớc gày thá g ăm 7

Đ hận nhiệm vụ Đ Đ gia hiệm vụ Đ

Sinh viên Người hướng dẫn

Đ g hị h g h ThS. Nguyễn Thị Mai Linh

(6)

1. Tinh thần t ái độ của sin viên tron quá trìn làm đề tài tốt nghiệp:

- Chăm chỉ học hỏi, chịu khó s u tầm số liệu, tài liệu phục vụ cho bài viết.

- Nghiêm túc, có ý thức tốt trong quá trình làm đề tài tốt nghiệp.

- Luôn thực hiện tốt mọi yêu cầu đ ợc giáo viên h ớng dẫn giao.

- Đ m b ođúng tiếnđộ của đề tài theo thời gian đã quy định.

2. Đán iá c ất l ợng của khóa luận (so với nội dung yêu cầu đã đề ra trong nhiệm vụ Đ.T. T.N trên các mặt lý luận, thực tiễn, tính toán số liệu…) Kết cấu của khóa luận đ ợc tác gi sắp xếp t ng đối hợp lý, khoa học bao g m 3 ch ng:

Ch ng 1, tác gi đã hệ thống hóa đ ợc những vấn đề lý luận c b n về công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết qu kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ.

Ch ng 2, sau khi giới thiệu khái quát về công ty, tác gi đã mô t và phân tích thực trạng công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết qu kinh doanh tại Công ty TNHH Th ng Mại H g guyê có số liệu minh họa cụ thể ( ăm ) ố liệu minh họa từ chứng từ vào các sổ sách kế toán logic và hợp lý.

Ch ng 3, tác gi đã đánh giá đ ợc những u, nh ợc điểm của công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết qu kinh doanh tại Công ty TNHH Th ng Mại H g guyê trên c sở đó tác gi đã đ a ra đ ợc một số gi i pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán tại Công ty. Các gi i pháp đ a ra có tính kh thi và t ng đối phù hợp với tình hình thực tế tại công ty.

3. C o điểm của cán bộ ớng dẫn (ghi bằng cả số và chữ):

Bằng số ………

Bằng chữ ………

Hải Phòng, ngày … tháng … năm 2017 Cán bộ ớng dẫn

Ths. Nguyễn Thị Mai Linh

(7)

ỜI Ở ĐẦU ... 1

CHƯƠNG I NHỮNG VẤN ĐỀ UẬN CƠ ẢN VỀ C NG T C Ế TO N DOANH THU CHI PHÍ VÀ X C ĐỊNH ẾT QUẢ INH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ ... 2

1.1. hữ g vấ đề chu g về cô g tác kế d a h thu chi phí và xác đị h kết qu ki h d a h tr g d a h ghiệp vừa và hỏ ... 2

ự cầ thiết ph i tổ chức cô g tác kế t á d a h thu chi phí và xác đị h kết qu ki h d a h tr g d a h ghiệp vừa và hỏ ... 2

Các khái iệm c về d a h thu chi phí và xác đị h kết qu ki h d a h tr g d a h ghiệp ... 2

1.1.2.1. Doanh thu ... 2

Chi phí ... 6

ác đị h kết qu ki h d a h ... 7

hiệm vụ của cô g tác kế t á d a h thu chi phí và xác đị h kết qu ki h d a h tại d a h ghiệp vừa và hỏ ... 8

1.2. ội du g tổ chức cô g tác kế t á d a h thu chi phí xác đị h kết qu ki h d a h tr g d a h ghiệp vừa và hỏ ... 9

1.2.1. ế t á d a h thu á hà g và cu g cấp dịch vụ các kh gi m trừ doanh thu ... 9

1.2.1.1. Chứ g từ sử dụ g ... 9

1.2.1.2. ài kh sử dụ g ... 9

1.2.1.3. h g pháp hạch t á ... 10

1.2.2. ế t á giá vố hà g á ... 12

1.2.2.1. Chứ g từ sử dụ g ... 12

1.2.2.2. ài kh sử dụ g ... 12

h g pháp hạch t á ... 14

(8)

1.2.4.3.

1.2.5. ế t á thu hập khác và chi phí khác ... 21

1.2.5.1. Chứ g từ sử dụ g ... 21

1.2.5.2. ài kh sử dụ g ... 21

1.2.5.3. h g pháp hạch t á ... 21

1.2.6. ế t á xác đị h kết qu ki h d a h ... 23

1.2.6.1. Chứ g từ sử dụ g ... 23

1.2.6.2. ài kh sử dụ g ... 23

1.2.6.3. h g pháp hạch t á ... 23

1.3. ổ chức vậ dụ g hệ thố g sổ sách và cô g tác d a h thu chi phí và xác đị h kết qu ki h d a h tr g d a h ghiệp vừa và hỏ ... 25

1.3.1. H h thức kế t á hật k chu g ... 25

1.3.2. H h thức kế t á hật k – ổ cái ... 26

1.3.3. H h thức kế t á Chứ g từ ghi sổ ... 27

1.3.4. H h thức kế t á trê áy vi tí h ... 29

CHƯƠNG THỰC TRẠNG TỔ CHỨC C NG T C Ế TO N X C ĐỊNH ẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG INH DOANH TẠI C NG T TNHH THƯƠNG ẠI H NG NGU N ... 30

hái quát chu g về cô g ty HH h g ại H g guyê ... 30

uá tr h h h thà h và phát triể ... 30

ổ chức ộ máy qu của cô g ty HH h g ại H g guyê .. 31

Cô g tác kế t á tại cô g ty HH h g ại H g guyê ... 32

ổ chức ộ máy kế t á ... 32

Các chí h sách và ph g pháp kế t á áp dụ g tại Cô g ty HH h g ại H g guyê ... 33

ổ chức hệ thố g chứ g từ và tài kh kế t á ... 33

ổ chức hệ thố g sổ kế t á ... 34

ổ chức hệ thố g á cá tài chí h ... 36

hực trạ g cô g tác kế t á d a h thu chi phí và khác đị h kết qu ki h d a h tại Cô g ty HH h g ại H g guyê ... 36

ế t á d a h thu á hà g tại Công ty ... 36

Đ c điểm d a h thu á hà g tại Cô g ty ... 36

Chứ g từ sử dụ g... 36

ài kh sử dụ g... 37

uy tr h hạch t á ... 37

(9)

2.2.2.1. Nội du g giá vố hà g á ... 45

Chứ g từ và tài kh sử dụ g ... 45

uy tr h kế t á giá vố hà g á tại Cô g y HH h g ại H g guyê ... 46

ế t á chi phí qu ki h d a h tại cô g ty ... 53

Đ c điểm chi phí qu ki h d a h ... 53

Chứ g từ sử dụ g... 53

ài kh sử dụ g... 53

2.2.3.4. Quy tr h hạch t á ... 53

ế t á d a h thu h ạt độ g tài chí h và chi phí tài chí h ... 59

Đ c điểm d a h thu h ạt độ g tài chí h của Cô g ty HH h g ại H g guyê ... 59

Chứ g từ sử dụ g... 59

ài kh sử dụ g... 59

uy tr h hạch t á ... 60

ế t á thu hập khác và chi phí khác ... 64

ế t á xác đị h kết qu ki h d a h ... 64

Chứ g từ sử dụ g... 64

ài kh sử dụ g... 64

2.2.6.4. uy tr h hạch t á ... 64

CHƯƠNG 3 ỘT SỐ GIẢI PH P NH HOÀN THIỆN C NG T C Ế TO N DOANH THU CHI PHÍ VÀ X C ĐỊNH ẾT QUẢ INH DOANH TẠI C NG T TNHH THƯƠNG ẠI H NG NGU N ... 73

Đá h giá chu g về cô g tác kế t á d a h thu chi phí và xác đị h kết qu ki h d a h tại Cô g ty HH h g ại H g guyê ... 73

u điểm ... 73

(10)

Ứ g dụ g cô g ghệ thô g ti và cô g tác kế t á ... 86

H à thiệ việc ập dự ph g ph i thu kh đ i tại Cô g ty HH h g ại H g guyê ... 90

ột số kiế ghị khác ... 94

ẾT UẬN ... 95

TÀI IỆU THA HẢO ... 96

(11)

đ – đ hạch t á d a h thu á hà g và cu g cấp dịch vụ các kh

gi m trừ d a h thu ... 11

đ – đ hạch t á giá vố hà g á the ph g pháp kê khai th ờ g xuyên ... 14

đ – đ hạch t á giá vố hà g á the ph g pháp ... 15

kiểm kê đị h k ... 15

đ – đ hạch t á d a h thu h ạt độ g tài chí h và chi phí tài chí h .. 18

đ – đ hạch t á chi phí qu ki h d a h ... 20

đ – s đ hạch t á thu hập khác và chi phí khác ... 22

đ 7 – đ hạch t á xác đị h kết qu ki h d a h ... 24

đ – r h tự ghi sổ kế t á the h h thức kế t á hật k chu g ... 26

đ – r h tự ghi sổ kế t á the h h thức kế t á hật k – ổ cái ... 27

đ – r h tự ghi sổ kế t á th h h thức kế t á Chứ g từ ghi sổ ... 28

đ – r h tự ghi sổ kế t á the h h thức kế t á trê áy vi tí h ... 29

đ – ộ máy qu của cô g ty HH h g ại H g guyê ... 31

đ – đ ộ máy kế t á ... 32

đ – r h tự ghi sổ kế t á the h h thức hật k chu g ... 35

đ – uy tr h hạch t á d a h thu tại Cô g ty HH h g mại H g Nguyên ... 37

đ – quy tr h hạch t á giá vố hà g á tại Cô g y HH h g ại H g guyê ... 46

đ – uy tr h hạch t á chi phí ki h d a h tại Cô g y HH h g ại H g guyê ... 54

đ 7 – uy tr h hạch t á h ạt độ g tài chí h tại Cô g ty HH h g ại H g guyê ... 60 đ -8 – quy tr h xác đị h kết qu ki h d a h tại Cô g ty HH h g ại

(12)

iểu số – (H a đ G G số ) ... 39

iểu số – G C gày g hà g C Ch u ... 40

iểu số - – hiếu thu số ... 41

iểu số -4 – (HĐG G ) ... 42

iểu số – ổ hật k chu g (trích) ... 43

iểu số – ổ cái ( rích ) ... 44

iểu số 7 – hiếu xuất kh số ... 49

iểu số – hiếu xuất kh số ... 50

iểu số – ổ hật k chu g (trích) ... 51

iểu số – ổ cái ( rích ) ... 52

iểu – H a đ dịch vụ viễ thô g ... 55

iểu số – hiếu chi số ... 56

iểu số – ổ hật Chu g (trích) ... 57

iểu – ổ Cái (trích) ... 58

iểu số – G C – g hà g C Ch u ... 61

iểu số – ổ hật k chu g (trích) ... 62

iểu số 7 – ổ cái (trích) ... 63

iểu số – hiếu kế t á số 27/12 ... 67

iểu số – hiếu kế t á số ... 67

iểu số – hiếu kế t á số ... 68

iểu số – ổ hật k chu g (trích) ... 69

iểu – ổ Cái ... 70

iểu – ổ Cái ... 71

iểu số - á cá kết qu h ạt độ g ki h d a h ... 72

iểu số – ổ chi tiết á hà g ... 79

iểu số – ổ chi phí s xuất ki h d a h ... 80

iểu số – g tổ g hợp kết qu ki h d a h từ g m t hà g ... 81

iểu – ẫu ổ chi tiết các tài kh ... 82

iểu số – ổ chi tiết á hà g (th p h h) ... 83

iểu số – ổ chi phí s xuất ki h d a h ... 84

iểu số 7 – ổ chi phí s xuất ki h d a h ... 85

iểu – g kê cô g ợ tí h đế gày ... 92

iểu – g kê trích ập dự ph g ph i thu kh đ i ... 93

(13)

ỜI Ở ĐẦU

ới chí h sách hội hập ki h tế quốc tế của Chí h phủ đề ra tr g hữ g ăm gầ đ y ề ki h tế tr g ớc gày cà g phát triể đ i hỏi các thà h phầ tham gia ki h tế khô g gừ g ực v ê r g điều kiệ cạ h tra h gay gắt của hiều d a h ghiệp với hau đ t ra các vấ đề ch các d a h ghiệp à Làm thế à để t tại u dài và the kịp ề ki h tế tr g ớc và g ài ớc Cũ g h làm thế à để tối đa h a ợi huậ tr g ki h tế ổ đị h vị thế của mình.

Qua thời gian thực tập tại Công ty HH và h g ại H g guyê em đ c dịp tìm hiểu thực tế và biết rõ h về công tác kế t á cũ g h tầm quan trọng của đ c biệt là công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết qu kinh doanh. Xuất phát từ tầm quan trọ g đ em đ quyết định chọn đề tài:

“Hoàn t iện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác đ nh kết quả kinh doanh tại C n T TNHH T n ại H n N u ên cho bài khóa luận của mình.

g ài ời i đầu và kết uậ ài kh a uậ của em g m c ch g Ch g hữ g vấ đề uậ c về cô g tác kế t á d a h thu chi phí và xác đị h kết qu ki h d a h tr g d a h ghiệp vừa và hỏ

Ch g hực trạ g tổ chức cô g tác kế toán doanh thu, chi phí và xác đị h kết qu ki h d a h tại Cô g ty HH h g ại H g guyê

Ch g ột số gi i pháp hằm h à thiệ cô g tác kế t á d a h thu chi phí và xác đị h kết qu ki h d a h tại Cô g ty HH h g ại H g Nguyên

thời gia sự hiểu iết và tr h độ ghiệp vụ c hạ chế ê ài viết của em c hiều thiếu s t Em rất m g hậ đ ợc sự đ g g p kiế của các thầy cô giá và các ạ để ài viết của em đ ợc h à thiệ h

Em in c n t àn cảm n.

(14)

inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 2 CHƯƠNG I

NHỮNG VẤN ĐỀ UẬN CƠ ẢN VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU CHI PHÍ VÀ X C ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH

TRONG DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ

1.1. Những vấn đề chung về công tác kế doan t u c i p í và ác đ nh kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp vừa và nhỏ.

. . . Sự cần t iết p ải tổ c ức c n tác ế toán doan t u c i p í và ác đ n ết quả in doan tron doan n iệp vừa và n ỏ.

D a h thu và kết qu ki h d a h của d a h ghiệp à kết qu cuối c g để đá h giá chí h xác hiệu qu h ạt độ g ki h d a h của d a h ghiệp tr g từ g thời k vậy kế t á d a h thu và xác đị h kết qu ki h d a h à một ộ phậ vô c g qua trọ g tr g cấu thà h kế t á d a h ghiệp

ế t á kết qu ki h d a h ch chú g ta cái h tổ g hợp và chi tiết về h ạt độ g ki h d a h của d a h ghiệp phục vụ đắc ực ch các hà qu trị tr g quá tr h qu và phát triể d a h ghiệp

iệc xác đị h đú g kết qu h ạt độ g ki h d a h sẽ giúp ch các hà qu trị d a h ghiệp thấy đ ợc u điểm và h ợc điểm hữ g vấ đề c t tại từ đ đ a ra các gi i pháp khắc phục đề ra các ph g án chiế ợc kinh doanh đú g đắ và ph hợp h ch các k tiếp theo.

Đ ng thời cũ g ph i đ m b o tiêu thụ, duy trì sự liên tục của hoạt động kinh tế đ m b o mối liên hệ mật thiết giữa các khâu trong quá trình tái s n xuất.

Chính vì thế đẩy mạnh hoạt động tiêu thụ hà g h a cũ g h h à thiện hạch toán tiêu thụ hà g h a và xác định kết qu tiêu thụ hà g h a à điều cần thiết.

. . . Các ái niệm c ản về doan t u c i p í và ác đ n ết quả in doan tron doan n iệp.

1.1.2.1. Doanh thu

he chuẩ mực kế t á số D a h thu và thu hập khác a hà h và cô g ố the quyết đị h số Đ – C của ộ tr ở g tài chí h d a h thu à tổ g giá trị ợi ích ki h tế mà d a h ghiệp thu đ ợc tr g k kế t á phát si h từ các h ạt độ g s xuất ki h d a h thô g th ờ g của d a h ghiệp g p phầ tă g vố của chủ sở hữu

(15)

Các loại doan t u

Doan t u án àn và cun cấp d c vụ

D a h thu á hà g và cu g cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền doanh nghiệp thu đ ợc h c sẽ thu đ ợc từ các giao dịch và các nghiệp vụ ki h tế phát si h d a h thu h á s n phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao g m các kho n phụ thu và phí thu ê g ài giá á ( cô g vậ chuyể chi phí ắp đ t… ) ếu có.

he chuẩ mực kế t á số d a h thu á hà g đ ợc ghi hậ khi đ g thời thỏa m điều kiệ sau

 D a h ghiệp đ chuyể gia phầ ớ rủi r và ợi ích gắ iề với quyề sở hữu s phẩm h c hà g h a ch g ời mua

 D a h ghiệp khô g c ắm giữ quyề qu hà g h a h g ời sở hữu hà g h a h c quyề kiểm s át hà g h a

 D a h thu đ ợc xác đị h t g đối chắc chắ

 D a h ghiệp đ thu đ ợc h c sẽ thu đ ợc ợi ích ki h tế từ gia dịch á hà g

 ác đị h đ ợc chi phí c iê qua đế gia dịch á hà g

hời điểm ghi hậ d a h thu á hà g the các ph g thức á hà g

 iêu thụ the ph g thức trực tiếp he ph g thức ày g ời á gia hà g ch g ời mua tại kh tại quầy h c tại ph x ở g s xuất hi g ời mua đ hậ đủ hà g và k và h a đ th hà g chí h thức đ ợc tiêu thụ g ời á c quyề ghi hạ d a h thu

 Tiêu thụ the ph g thức chuyể hà g hời điểm ghi hậ d a h thu àkhi ê á đ chuyể hà g tới địa điểm của ê mua và ê á đ thu

đ ợc tiề

iêu thụ the ph g thức tr ch m tr g p à ph g thức á hà g

(16)

inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 4 r ờ g hợp gia dịch về cu g cấp dịch vụ iê qua đế hiều k ki h d a h đ ợc ghi hậ tr g k the kết qu phầ cô g việc đ h à thà h và gày ập g c đối kế t á của k đ ết qu của gia dịch cu g cấp dịch vụ đ ợc xác đị h khi thỏa m điều kiệ sau

 D a h thu đ ợc xác đị h t g đối chắc chắ

 C kh ă g thu đ ợc ợi ích ki h tế từ gia dịch cu g cấp dịch vụ đ

 ác đị h đ ợc phầ cô g việc đ h à thà h và gày ập á cá tài chí h

 ác đị h đ ợc chi phí phát si h và chi phí để h à thà h gia dịch cu g cấp dịch vụ đ

hi kết qu của một gia dịch về cu g cấp dịch vụ khô g thể xác đị h đ ợc chắc chắ th d a h thu đ ợc ghi hậ t g ứ g với chi phí đ ghi hậ và c thể thu h i

Doan t u t uần Là kho n chênh lệch giữa doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ và các kho n gi m trừ doanh thu

 Các kh gi m trừ d a h thu a g m

- Chiết khấu th g mại Là số tiề g ời mua đ ợc h ở g d mua hà g với số ợ g ớ the thỏa thuậ

- Gi m giá hà g á Là số tiề gi m trừ ch ê mua hà g tr g tr ờ g hợp đ c iệt v d hà g k m phẩm chất sai quy cách h c ạc hậu thị hiếu

- Hà g á ị tr ại Là giá trị hà g h a s phẩm ị khách hà g tr ại d g ời á vi phạm các điều kh tr g hợp đ g

- huế G G ph i ộp ( th o phư ng pháp t ti p thuế G G à một ại thuế giá thu tí h trê phầ giá trị tă g thêm của hà g h a dịch vụ Đối với d a h ghiệp tí h thuế G G sẽ đ ợc xác đị h ằ g t ệ phầ trăm G G tí h trê d a h thu

- huế tiêu thụ đ c iệt à ại thuế giá thu thu ở một số s phẩm hà g h a dịch vụ thuộc đối t ợ g chịu thuế tiêu thụ đ c iệt

- huế xuất khẩu à ại thuế giá thu đá h và các m t hà g đ ợc ph p xuất khẩu

Doan t u oạt độn tài c ín

Doa h thu h ạt độ g tài chí h a g m

(17)

- iề i i ch vay i tiề gửi g hà g i á hà g tr chậm r g p i đầu t trái phiếu tí phiếu chiết khấu tha h t á đ ợc h ở g d mua hà g h a dịch vụ…

- Cổ tức ợi huậ đ ợc chia

- hu hập về h ạt độ g đầu t mua á chứ g kh á gắ hạ dài hạ - hu hập về thu h i h c tha h các kh vố g p iê d a h đầu t và cô g ty iê kết đầu từ và cô g ty c đầu t vố khác

- Thu hập về các h ạt độ g đầu t khác - L i t giá hối đ ái

- Chê h ệch d á g ại tệ

- Chê h ệch i chuyể h ợ g vố

- Các kh d a h thu h ạt độ g tài chí h khác

 Điều kiệ ghi hậ d a h thu từ tiề i tiề quyề cổ tức và ợi huậ đ ợc chia

- D a h thu phát si h từ tiề i tiề quyề cổ tức và ợi huậ đ ợc chia của d a h ghiệp đ ợc ghi hậ khi thỏa m đ g thời điều kiệ sau

 C kh ă g thu đ ợc ợi ích từ gia dịch đ

 D a h thu đ ợc xác đị h t g đối chắc chắ

- D a h thu từ tiề i tiề quyề cổ tức và ợi huậ đ ợc chia đ ợc ghi hậ trê c sở

 iề i đ ợc ghi hậ trê c sở thời gia và i suất thực tế từ g k

 iề quyề đ ợc ghi hậ trê c sở d tích ph hợp với hợp đ g

 Cổ tức và i huậ đ ợc chia đ ợc ghi hậ khi cổ đô g đ ợc quyề hậ cổ tức h c các ê tham gia g p vố đ ợc quyề hậ ợi huậ từ việc g p vố

T u n ập ác

(18)

inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 6 Chi phí

Chi phí à tổ g giá trị các kh àm gi m ợi ích ki h tế tr g k kế t á d ới h h thức các kh tiề chi ra các kh khấu trừ tài s cố đị h h c phát si h các kh ợ dẫ đế àm gi m vố chủ sở hữu khô g a g m kh ph phối d cổ đô g h c chủ sở hữu

Các loại c i p í

Giá vốn àn án : Là giá trị thực tế xuất kho của số s n phẩm hàng hóa (ho c bao g m chi phí mua hàng phân bổ ch hà g h a đ á tr g k đối với đối với doanh nghiệp th g mại), ho c là giá thành thực tế lao vụ dịch vụ h à thà h và đ đ ợc xác định là tiêu thụ và các kho n chi phí liên quan trực tiếp khác phát si h đ ợc tính vào giá vố hà g á để xác định kết qu kinh doanh trong k .

C i p í quản l in doan à hữ g chi phí chi ra tr g quá tr h á s phẩm hà g h a cu g cấp dịch vụ g m các chi phí chà hà g giới thiệu s phẩm qu g cá s phẩm h a h g á hà g chi phí hà h … à các kh chi phí phục vụ ch qu chu g tại d a h ghiệp g m các chi phí về g h viê ộ phậ qu d a h ghiệp các kh trích the g chi phí vật iệu vă ph g cô g cụ a độ g khấu ha tài s cố đị h d g ch qu d a h ghiệp…

C i p í oạt độn tài c ín à t à ộ chi phí phát si h tr g k iê qua đế các h ạt độ g về vố h ạt độ g đầu t tài chí h và các ghiệp vụ ma g tí h chất tài chí h tr g d a h ghiệp g m chi phí ch vay và đi vay vố chi phí g p vố iê d a h iê kết chi phí gia dịch á chứ g kh á chuyể h ợ g chứ g kh á gắ hạ …

C i p í ác à các kh chi phí phát si h ch các sự kiệ hay các ghiệp vụ riê g iệt với h ạt độ g thô g th ờ g của d a h ghiệp a g m

- Chi phí tha h h ợ g á CĐ và giá trị c ại của CĐ tha h h ợ g á CĐ ( ếu c )

- iề phạt d vi phạm hợp đ g ki h tế - ị phạt thuế truy ộp thuế

- Các kh chi phí khác

(19)

C i p í t uế t u n ập doan n iệp à ại thuế trực thu thu trê kết qu h ạt độ g s xuất ki h d a h cuối c g của d a h ghiệp Chi phí thuế thu hập d a h ghiệp a g m

- Chi phí thuế thu hập d a h ghiệp hiệ hà h à số thuế thu hập d a h ghiệp ph i ộp tí h trê thu hập chịu thuế tr g ăm và thuế suất thuế thu hập d a h ghiệp hiệ hà h

- Chi phí thuế thu hập d a h ghiệp h ại à số thuế thu hập d a h ghiệp sẽ ph i ộp tr g t g ai phát si h từ việc ghi hậ thuế thu hập d a h ghiệp h ại ph i tr tr g ăm và việc h à hập tài s thuế thu hập d a h ghiệp h ại đ ợc ghi hậ từ ăm tr ớc

Că cứ tí h thuế thu hập d a h ghiệp à thu hập chịu thuế tr g k tí h thuế và thuế suất thuế thu hập d a h ghiệp hu hập chịu thuế tr g k a g m thu hập từ h ạt độ g s xuất ki h d a h hà g h a dịch vụ và thu hập khác

T uế TNDN p ải nộp T u n ập c u t uế x T uế suất t uế TNDN ác đị h kết qu ki h d a h

ết qu ki h d a h à số tiề i hay từ các h ạt độ g của d a h ghiệp tr g một k hất đị h Đ y à kết qu cuối c g của h ạt độ g s xuất ki h d a h thô g th ờ g và các h ạt độ g khác của d a h ghiệp

ết qu h ạt độ g ki h d a h của d a h ghiệp a g m

 ết qu h ạt độ g s xuất ki h d a h à số chê h ệch giữa d a h thu thuầ và giá vốn hà g á chi phí qu kinh doanh.

 ết qu h ạt độ g tài chí h à số chê h ệch giữa d a h thu của h ạt độ g tài chí h với chi phí từ h ạt độ g tài chí h

 ết qu h ạt độ g khác à số chê h ệch giữa các kh d a h thu khác và các kh chi phí khác

 ổ g ợi huậ kế t á tr ớc thuế à tổ g số ợi huậ từ h ạt độ g s

(20)

inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 8 huế D ổ g ợi huậ kế t á huế suất thuế ph i ộp tr ớc thuế D

 Lợi huậ sau thuế thu hập d a h ghiệp à tổ g số ợi huậ c ại sau khi ộp thuế thu hập d a h ghiệp

Lợi huậ sau thuế ổ g ợi huậ kế huế D ph i thu hập d a h t á tr ớc thuế - ộp

ghiệp

1. .3. N iệm vụ của c n tác ế toán doan t u c i p í và ác đ n ết quả in doan tại doan n iệp vừa và n ỏ.

Để đáp ứ g các yêu cầu qu lý về thành phẩm hàng hóa; bán hàng xác đị h kết qu và phân phối kết qu của các h ạt độ g ế toán ph i thực hiệ tốt các hiệm vụ sau:

- Ph á h và ghi ch p đầy đủ, kịp thời, chính xác tình hình phát sinh hiện có và sự biế động của từng loại s n phẩm, hàng hoá theo chỉ tiêu số ợng, chất ợng, chủng loại, giá trị.

- Ph á h và ghi ch p đầy đủ, kịp thời và chính xác các kho n doanh thu, các kho n gi m trừ doanh thu và chi phí của từng hoạt động trong doanh nghiệp Đ ng thời the dõi và đô đốc các kho n ph i thu của khách hàng.

- Ph n ánh và tính toán chính xác kết qu của từng hoạt động, giám sát tình hình thực hiệ ghĩa vụ với hà ớc và tình hình phân phối kết qu các hoạt động.

- Lựa chọ ph g pháp tí h giá vốn hàng xuất bán phù hợp. Ph n ánh đầy đủ các chi phí phát si h h giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí qu n lý doanh nghiệp, chi phí hoạt độ g tài chí h chi phí khác để àm c sở xác định kết qu kinh doanh.

- Ph n ánh và tính toán chính xác kết qu từng hoạt động, giám sát tình hình thực hiệ ghĩa vụ đối với hà ớc để họ c că cứ đá h giá sức mua, đá h giá t h h h tiêu d g đề xuất các chính sách ở tầm vĩ mô.

- Cung cấp các thông tin kế toán cần thiết phục vụ cho việc lập báo cáo tài chí h và định k phân tích hoạt động kinh tế iê qua đến bán hàng, xác định và phân phối kết qu kinh doanh.

= x

(21)

- Xác lập đ ợc quá trình luân chuyển chứng từ về kế toán doanh thu và xác định kết qu kinh doanh.

1.2. Nội dun tổ c ức c n tác ế toán doan t u c i p í ác đ n ết quả in doan tron doan n iệp vừa và n ỏ.

1.2.1. ế toán doan t u án àn và cun cấp d c vụ các oản iảm trừ doan t u

1.2.1.1. Chứ g từ sử dụ g

- Hợp đ g ki h tế đ đ t hà g - H a đ G G iê gia hậ

- Các chứ g từ tha h t á phiếu thu giấy á c

- Chứ g từ khác c iê qua phiếu xuất kh phiếu hập kh hà g tr lại

1.2.1.2. ài kh sử dụ g

Tài oản – Doan t u án àn và cun cấp d c vụ

ài kh ày d g để ph á h d a h thu á hà g và cũ g cấp dịch vụ của d a h ghiệp tr g một thời k kế t á của h ạt độ g s xuất ki h d a h từ các gia dịch và các ghiệp vụ sau

 á hà g á s phẩm d d a h ghiệp s xuất ra á hà g h a mua và và á ất độ g s đầu t

 Cu g cấp dịch vụ thực hiệ cô g việc đ đ ợc thỏa thuậ the hợp đ g tr g một k h c hiều k kế t á h dịch vụ vậ t i du ịch…

ài kh – d a h thu á hà g và cu g cấp dịch vụ c tiểu kh

 ài kh – D a h thu á hà g h a

 ài kh – D a h thu á các thà h phẩm

 ài kh – D a h thu cu g cấp dịch vụ

 ài kh – D a h thu khác

(22)

inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 10 - Doanh thu bán hàng bị tr lại kết chuyển cuối k .

- Các kho n chiết khấu th g mại gi m giá hàng bán kết chuyển cuối k . - Kết chuyển doanh thu thuần vào tài kho n 911 - ác định kết qu kinh doanh.

ên C

- Doanh thu bán s n phẩm hà g h a ất độ g s đầu t và cu g cấp dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện trong k kế toán.

 ài kh khô g c số d cuối k

Tài oản – Các oản iảm trừ doan t u

ài kh ày d g để ph á h các kh gi m trừ d a h thu phát si h tr g quá tr h tha h t á khi khách hà g mua hà g với số ợ g ớ hà g h a ị khách tr ại h c hà g á đ ợc gi m giá

ài kh – Các kh gi m trừ d a h thu c tiểu kh

 ài kh – Chiết khấu th g mại

 ài kh – Hà g á ị tr ại

 ài kh – Gi m giá hà g á - ết cấu tài oản

ên Nợ

- Số chiết khấu th g mại đ chấp nhận thanh toán cho khách hàng.

- Các kh gi m giá hà g á đ chấp nhậ ch g ời mua hà g d hà g k m phẩm chất h c sai quy cách tr g hợp đ g ki h tế

- Doanh thu hàng bán bị tr lại đ tr lại tiề ch g ời mua ho c tính trừ vào kho n ph i thu khách hàng về số s n phẩm hà g h a đ á

ên C

- Cuối k , kế toán kết chuyển toàn bộ số chiết khấu th g mại, gi m giá hàng bán, hàng bán bị tr lại sang tài kho n 511 (Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ) để xác định doanh thu thuần của k báo cáo.

1.2.1.3. h g pháp hạch t á

h g pháp hạch t á d a h thu á hà g và cu g cấp dịch vụ và các kh gi m trừ d a h thu đ ợc khái quát s đồ . h sau

(23)

Chiết khấu th g mại hà g á ị tr ạigi m giá hà g á phát sinhtr g k

S đồ . – S đồ ạc toán doan t u án àn và cun cấp d c vụ các oản iảm trừ doan thu

D a h thu á hà g và cu g cấp dịch vụ phát si h tr g

TK 333 TK 511

huế thuế Đ

thuế G G ph i ộp (đ vị áp dụ g ph g pháp trực tiếp)

the ph g pháp trực tiếp ( ổ g giá tha h t á )

Đ vị ộp thuế GTGT the ph g pháp khấu trừ

TK 521

Cuối k k c C hà g á

TK 911

Cuối k k c d a h thu thuầ

TK 3331

huế G G đầu ra

TK 3 … Đ vị ộp thuế

GTGT

ị tr ại gi m giá hà g á

(24)

inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 12 1.2.2. ế toán iá vốn àn án

1.2.2.1. Chứ g từ sử dụ g - hiếu xuất kh

- Các chứ g từ khác c iê qua hiếu chi giấy á ợ … 1.2.2.2. ài kh sử dụ g

Tài oản 3 – Giá vốn àn án

ài kh ày d g để ph á h trị giá vố của hà g h a dịch vụ ất độ g s đầu t á tr g k

- ết cấu tài oản 3

Tr ờn ợp doan n iệp ế toán àn tồn o t eo p n p áp ê ai t ờn u ên

- Đối với h ạt độ g s xuất ki h d a h ph á h

ên Nợ

- Trị giá vốn thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ đ xuất bán trong k .

- Chi phí guyê vật iệu chi phí h cô g v ợt trê mức h th ờ g và chi phí s xuất chu g cố đị h khô g ph ổ đ ợc tí h và giá vố hà g á tr g k

- Các kh ha hụt mất mát của hà g t kh sau khi trừ i th ờ g d trách hiệm cá h g y ra

- Chi phí x y dự g tự chế tài s cố đị h v ợt trê mức h th ờ g khô g đ ợc tí h và guyê giá tài s cố đị h hữu h h x y dự g tự chế h à thà h

- ố trích ập dự ph g gi m giá hà g t kh (chê h ệch giữa số dự ph g gi m giá hà g t kh ph i ập ăm ay ớ h số dự ph g đ ập ăm tr ớc ch a sử dụ g hết)

ên C

- ết chuyể giá vố của s phẩm hà g h a dịch vụ đ á tr g k sa g ài kh – ác đị h kết qu ki h d a h

- ết chuyể t à ộ chi phí ki h d a h ất độ g s đầu t phát si h tr g k để xác đị h kết qu h ạt độ g ki h d a h

- h h à hập dự ph g gi m giá hà g t kh cuối ăm tài chí h (Chê h ệch giữa số dự ph g ph i ập ăm ay hỏ h số đ ập ăm tr ớc)

- rị giá hà g á ị tr ại hập kh

(25)

 ài kh khô g c số d cuối k

Tr ờn ợp doan n iệp ế toán àn tồn o t eo p n p áp iểm ê đ n

- Đối với d a h ghiệp ki h d a h th g mại

ên Nợ

- rị giá vố của hà g h a đ xuất á tr g k

- ố trích ập dự ph g gi m giá hà g t kh (chê h ệch giữa số dự ph g ph i ập ăm ay ớ h số đ ập ăm tr ớc ch a sử dụ g hết)

ên C

- ết chuyể giá vố của hà g h a đ gửi đi á h g ch a đ ợc xác đị h à tiêu thụ

- H à hập dự ph g gi m giá hà g t kh cuối ăm tài chí h (chê h ệch giữa số dự ph g ph i ập ăm ay hỏ h số đ ập ăm tr ớc)

- ết chuyể giá vố của hà g h a đ xuất á và ê ợ ài kh ác đị h kết qu ki h d a h

- Đối với d a h ghiệp s xuất và ki h d a h dịch vụ

ên Nợ

- rị giá vố của thà h phẩm t kh đầu k

- ố trích ập dự ph g gi m giá hà g t kh (chê h ệch giữa số dự ph g ph i ập ăm ay ớ h số đ ập ăm tr ớc ch a sử dụ g hết)

- rị giá vố của thà h phẩm s xuất x g hập kh và dịch vụ đ h à thà h

ên C

- ết chuyể giá vố của thà h phẩm t kh cuối k và ê ợ ài kh hà h phẩm

- H à hập dự ph g gi m giá hà g t kh cuối ăm tài chí h (chê h ệch giữa số dự ph g ph i ập ăm ay hỏ h số đ ập dự ph g ăm tr ớc

(26)

inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 14 1.2.2.3. h g pháp hạch t á

h g pháp hạch t á giá vố hà g á the hai ph g pháp kê khai th ờ g xuyê và ph g pháp kiểm kê đị h k đ ợc khái quát qua hai s đồ . và s đồ .3 h sau

TK154 TK632

Thành phẩm SX ra tiêu thụ ngay không qua nhập kho

TK 157 TK 155, 156

Thành phẩm SX Khi hàng gửi đi HH đ á ị ra đi á khô g á đ ợc xác định tr lại nhập kho

qua nhập kho là tiêu thụ

TK 155, 156 TK 911

Thành phẩm, Cuối k , K/C giá vốn hàng hóa xuất hàng hóa của TP, HH

kho gửi bán D đ tiêu thụ

Xuất kh HH để bán TK 1593 Hoàn nhập dự phòng

TK 154 gi m giá hàng t n kho

Cuối k , K/C giá thành dịch vụ h à thà h tiêu thụ tr g k

(D và ki h d a h dịch vụ) Trích lập dự phòng gi m giá HTK

S đồ . – S đồ ạc toán iá vốn àn án t eo p n p áp ê ai t ờn u ên

(27)

TK 155 TK 632 TK 155 Đầu k , k/c trị giá vốn của Cuối k , K/C trị giá vố của

thành phẩm, hàng hóa t kh đầu k thà h phẩm t kh cuối k TK 157

Đầu k , k/c trị giá vốn của đ gửi TK 157 á ch a xác định là tiêu thụ trong k Cuối k , K/C giá vố thà h

phẩm đ gửi á h g ch a xác đị h à tiêu thụ tr g k TK 611

Cuối k xác định và K/C trị giá vốn của HH đ xuất á đ ợc xác định là tiêu thụ (D th g mại)

TK 631 TK 911

Cuối k xác đị h và kết chuyể Cuối k k c giá vố hà g á giá thà h của h à thà h hập kh của thà h phẩm hà g h a giá thà h dịch vụ đ h à thà h dịch vụ

(D và ki h d a h dịch vụ)

S đồ .3–S đồ ạc toán iá vốn àn án t eo p n p áp iểm ê đ n

(28)

inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 16 1.2.3. ế toán doan t u oạt độn tài c ín và c i p í tài c ín

1.2.3.1. Chứ g từ sử dụ g

- hiếu chi giấy á ợ Giấy á C (giấy á i)

- Các chứ g từ khác c iê qua h g tổ g hợp tr i tiề vay…

1.2.3.2. ài kh sử dụ g

Tài oản – Doan t u oạt độn tài c ín

ài kh ày d g để ph á h tiề i tiề quyề cổ tức ợi huậ đ ợc chia và d a h thu h ạt độ g tài chí h khác của d a h ghiệp

- ết cấu tài oản

Bên Nợ

- ố thuế G G ph i ộp tí h the ph g pháp trực tiếp ( ếu c ) - ết chuyể d a h thu h ạt độ g tài chí h thuầ sa g ài kh

ác đị h kết qu ki h d a h

ên C

- iề i cổ tức và ợi huậ đ ợc chia

- L i d h ợ g á các kh đầu t và cô g ty c cô g ty iê d a h cô g ty iê kết

- Chiết khấu tha h t á đ ợc h ở g

- L i t giá hối đ ái phát si h tr g k h ạt độ g của ki h d a h…

- D a h thu h ạt độ g tài chí h khác phát si h tr g k

 ài kh khô g c số d cuối k

Tài oản 3 – C i p í tài c ín

ài kh ày d g để ph á h các kh chi phí phát si h iê qua đế h ạt độ g về vố và đầu t tài chí h

- ết cấu tài oản 3

ên Nợ

- Chi phí i tiề vay i mua hà g tr chậm i thuê tài s thuê tài chí h

- L á g ại tệ

- Chiết khấu tha h t á ch g ời mua

- Các kh d tha h h ợ á các kh đầu t

(29)

- L t giá hối đ ái phát si h tr g k của h ạt độ g tài chí h ( t giá hối đ ái đ thực hiệ )

- L t giá hối đ ái d đá h giá ại cuối ăm tài chí h các kh mục tiề tệ c gốc g ại tệ của h ạt độ g ki h d a h ( t giá hối đ ái ch a thực hiệ )

- Các kh chi phí của h ạt độ g đầu t tài chí h khác

ên C

- H à hập dự ph g gi m giá đầu t chứ g kh á

- Cuối k kế t á kết chuyể t à ộ chi phí tài chí h phát si h tr g k để xác đị h kết qu h ạt độ g ki h d a h

 ài kh khô g c số d cuối k 1.2.3.3. h g pháp hạch t á

h g pháp hạch t á d a h thu h ạt độ g tài chí h và chi phí tài chí h đ ợc khái quát qua s đồ . h sau

(30)

inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 18 S đồ . – S đồ ạc toán doan t u oạt độn tài c ín và c i p í tài c ín

iề thu về Chi phí h ạt độ g TK1112,1122

á g ại tệ

(giá ghi sổ) L về á g ại tệ TK 413

k c chê h ệch t giá d đá h giá ại các kh mục c gốc g ại tệ cuối k

H à hập số chê h ệch d

TK 911

k c chi phí tài chí h k c d a h thu tài iê d a h iê

kết

cuối k chí h cuối k

TK111,112,242 TK 635

r tiề vay ph ổ i mua hà g tr chậm tr g p TK 229

Dự ph g gi m giá đầu t TK 121,221

L về các kh đầu t TK1111,1121

TK 229 TK 515 TK 111,112

Chiết khấu tha h t á đ ợc h ở g i á g ại tệ

TK 3331

c thuế G G

TK 413 c chê h ệch t giá ph g gi m giá đầu t

thu hập h ạt độ g tài chí h

khác

h ạt độ g tài chí h đá h giá ại cuối k

( h g pháp trực tiếp)

á các kh đầu t

(31)

1.2.4. ế toán c i p í quản l in doan 1.2.4.1. Chứ g từ sử dụ g

- H a đ giá trị gia tă g Giấy á ợ hiếu chi

- g tí h và ph ổ khấu ha tài s cố đị h g ph ổ tiề g và hiểm x hội và các chứ g từ khác c iê qua

1.2.4.2. ài kh sử dụ g

Tài oản – C i p í quản l in doan

ài kh ày d g để ph á h hữ g kh chi phí phát si h tại d a h ghiệp từ á hà g tiếp khách vă ph g phẩm khấu ha CĐ g h viê á hà g g h viê qu …

- ết cấu tài oản

 ên Nợ

- Chi phí qu ki h d a h thực tế phát si h tr g k

- ố dự ph g ph i thu kh đ i dự ph g ph i tr (chê h ệch giữa số dự ph g ph i ập k ày ớ h số dự ph g đ ập k tr ớc ch a sử dụ g hết)

- Dự ph g trợ cấp mất việc àm

 ên C

- H à hập dự ph g ph i thu kh đ i dự ph g ph i tr (chê h ệch giữa số dự ph g ph i ập k ày hỏ h số dự ph g đ ập k tr ớc ch a sử dụ g hết)

- Kết chuyển chi phí qu n lý kinh doanh vào tài kho ác đị h kết qu ki h d a h

 ài kh khô g c số d cuối k

 ài kh c cấp – Chi phí á hà g và – Chi phí qu d a h ghiệp

(32)

inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 20 S đồ . – S đồ ạc toán c i p í quản l in doan

Chi phí vật iệu dụ g cụ xuất kh

TK 642

Các kh thu gi m chi

TK111,112,138 …

TK334,338

Chi phí g và các kh trích

the g

TK 911 c chi phí qu

kinh doanh TK 214

Chi phí khấu ha tài s cố đị h TK142,242,335

Chi phí ph ổ chi phí trích tr ớc

Chi phí hà h TK111,112,141,331

Chi phí dịch vụ mua g ài chi phí ằ g tiề khác

TK 133 huế GTGT

đầu và

huế G G đầu và khô g đ ợc khấu trừ

TK 1592

H à hập dự ph g ph i thu kh đ i

rích ập dự ph g ph i thu kh đ i

(33)

1.2.5. ế t á thu hập khác và chi phí khác 1.2.5.1. Chứ g từ sử dụ g

- iê đá h giá tài s

- iê tha h h ợ g á tài s cố đị h - iê g p vố iê d a h

- hiếu thu phiếu chi 1.2.5.2. ài kh sử dụ g

Tài oản – T u n ập ác

ài kh ày d g để ph á h các ại thu hập khác các kh d a h thu g ài h ạt độ g s xuất ki h d a h của d a h ghiệp

- ết cấu tài oản

 ên Nợ

- ố thuế giá trị gia tă g ph i ộp ( ếu c ) tí h the ph g pháp trực tiếp đối với các kh thu hập khác ở d a h ghiệp ộp thuế giá trị gia tă g tí h the ph g pháp trực tiếp

- Cuối k kế t á kết chuyể các kh thu hập khác phát si h tr g k sa g ài kh ác đị h kết qu ki h d a h

 ên C

- Các tài kh thu hập khác phát si h tr g k - ài kh 7 khô g c số d cuối k

Tài oản – C i p í ác

ài kh ày d g để ph á h hữ g kh chi phí phát si h d sự kiệ hay các ghiệp vụ riê g iệt với h ạt độ g thô g th ờ g của các d a h ghiệp

- ết cấu tài oản

 ên Nợ

- Các kh chi phí khác phát si h

 ên C

(34)

inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 22 S đồ . – s đồ ạc toán t u n ập ác và c i p í ác

hu đ ợc kh ph i thu kh đ i đ

TK 211 TK 214 TK 811 TK 711 TK 3331 TK111,112,131

( ếu c )

huế G G ( ếu c )

TK111,112

phát sinh

phát si h tr g k

TK111,112 Giá trị ha m

Nguyên giá

Ghi gi m CĐ d g ch h ạt độ g D tha h h ợ g á

huế G G ph i ộp the TK3331

ph g pháp trực tiếp

hu h ợ g á tha h CĐ hu phạt khách hà g vi phạm hợp

đ g ki h tế …

Các chi phí khác ằ g tiề (chi h ạt độ g tha h h ợ g á CĐ…)

TK133

h phạt d vi phạm hợp đ g

TK911 k c chi

phí khác

k c thu hập khác

Các kh ợ ph i tr khô g xác đị h đ ợc chủ

quyết đị h x a ghi và thu hập khác

x a sổ (đ g thời ghi c )

hậ tài trợ iếu t g vật t hà g h a CĐ

TK152,156,211 TK331,338

(35)

1.2.6. ế toán ác đ n ết quả in doan 1.2.6.1. Chứ g từ sử dụ g

- hiếu kế t á 1.2.6.2. ài kh sử dụ g

Tài oản – Xác đ n ết quả in doan

ài kh ày d g để xác đị h và ph á h kết qu ki h d a h và các h ạt độ g khác của d a h ghiệp tr g một k kế t á ăm ết qu h ạt độ g ki h d a h của d a h ghiệp a g m ết qu h ạt độ g s xuất kết qu h ạt độ g tài chí h và kết qu h ạt độ g khác

ết qu h ạt độ g s xuất ki h d a h Là số chê h ệch giữa d a h thu thuầ và giá trị vố hà g á r g đ d a h thu thuầ à số chê h ệch giữa doanh thu bá hà g và cu g cấp dịch vụ với các kh gi m trừ

ết qu h ạt độ g tài chí h Là số chê h ệch giữa các kh thu hập khác và các kh chi phí khác

- ết cấu tài oản

 ên Nợ

- rị giá vố của s phẩm hà g h a ất độ g s đầu từ và dịch vụ đ á - Chi phí h ạt độ g tài chí h chi phí thuế thu hập d a h ghiệp và chi phí khác chi phí qu d a h ghiệp

- ết chuyể i

 ên C

- D a h thu thuầ về số s phẩm hà g h a ất độ g s đầu từ và dịch vụ đ á tr g k d a h thu h ạt độ g tài chí h các kh thu hập khác và kh ghi gi m chi phí thuế thu hập d a h ghiệp

- ết chuyể

 ài kh khô g c số d cuối k 1.2.6.3. h g pháp hạch t á

(36)

inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 24 S đồ . – S đồ ạc toán ác đ n ết quả in doanh

TK632

c giá vố á hà g

TK911 TK511

c d a h thu thuầ

c chi phí qu ki h d a h

TK521

doanh thu

TK635

c chi phí tài chí h

TK515 c d a h thu h ạt độ g tài chí h

TK711 TK811

c chi phí khác c thu hập khác

ộp thuế TNDN

ác đị h thuế D

ph i ộp

K/c chi phí thuế TNDN

TK111,112 TK334 TK821

c i c TK421

TK642 c các kh gi m trừ

(37)

1.3. Tổ c ức vận dụn ệ t ốn sổ sác vào c n tác doan t u c i p í và ác đ n ết quả in doan tron doan n iệp vừa và n ỏ.

1.3.1. Hìn t ức ế toán N ật c un

o H h thức kế t á hật k chu g g m các ại sổ chủ yếu sau - hật k chu g sổ hật k d c iệt

- ổ Cái

- ổ thẻ chi tiết

Hằ g gày că cứ và các chứ g từ đ kiểm tra đ ợc d g àm că cứ ghi sổ tr ớc hết ghi ghiệp vụ phát si h và sổ hật k chu g sau đ că cứ số iệu đ ghi trê sổ hật k chu g để ghi và ổ Cái the các tài khỏa kế t á ph hợp ếu đ vị c mở sổ thẻ kế t á chi tiết th sau khi ghi sổ hật k chu g th kế t á ghi các sổ chi tiết iê qua

Cuối thá g cuối qu cuối ăm cộ g số iệu trê ổ Cái ập g c đối số phát si h

(38)

inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 26

`

S đồ . – Trìn tự i sổ ế toán t eo ìn t ức ế toán N ật c un 1.3.2. Hìn t ức ế toán N ật – Sổ cái

H h thức kế t á hật k – ổ cái g m các ại sổ chủ yếu sau

 hật k – ổ cái

 Các sổ thẻ kế t á chi tiết

Hằ g gày kế t á că cứ và các chứ g từ kế t á h c g tổ g hợp chứ g từ kế t á c g ại đ đ ợc kiểm tra và đ ợc d g àm că cứ ghi sổ

Cuối thá g sau khi đ ph á h t à ộ chứ g từ kế t á phát si h tr g thá g và sổ hật k – ổ cái và các sổ thẻ kế t á chi tiết kế t á tiế hà h cộ g số iệu ở cột số phát si h ở phầ hật k và các cột ợ cột C của từ g tài kh ở phầ ổ cái để ghi và d g cộ g phát si h suối thá g

H a đ G G hiếu xuất kh hiếu chi…

ổ hật k đ c biệt SỔ NHẬT KÝ CHUNG Sổ chi tiết bán hàng, sổ chi tiết…

Sổ cái TK … B ng tổng hợp

chi tiết

B g c đối số phát sinh

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Ghi chú:

Ghi hàng ngày:

Ghi cuối k : Đối chiếu, kiểm tra:

(39)

S đồ . – Trìn tự i sổ ế toán t eo ìn t ức ế toán N ật – Sổ cái G i c

Ghi hà g gày Ghi cuối thá g ua hệ đối chiếu kiểm tra:

1.3.3. Hìn t ức ế toán C ứn từ i sổ

- H h thức kế t á Chứ g từ ghi sổ g m các ại sổ kế t á sau Chứ g từ ghi sổ ổ đă g k chứ g từ ghi sổ ổ Cái các sổ thẻ kế t á chi tiết

Hằ g gày că cứ và các chứ g từ kế t á h c g tổ g hợp chứ g từ kế t á c g ại đ đ ợc kiểm tra đ ợc d g àm că cứ ghi sổ kế t á ập Chứ g từ ghi sổ Că cứ và Chứ g từ ghi sổ để ghi và sổ Đă g k Chứ g từ ghi sổ sau đ đ ợc d g để ghi và các ổ Cái Cuối thá g ph i kh a sổ tí h ra tổ g

H a đ G G hiếu xuất kh hiếu chi…

ổ quỹ g tổ g hợp

chứ g từ kế t á c g ại

ổ chi tiết á hà g sổ chi tiết giá vố …

NHẬT – SỔ C I g tổ g hợp chi tiết

O C O ÀI CHÍ H

(40)

inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 28 S đồ . – Trìn tự i sổ ế toán t eo ìn t ức ế toán C ứn từ i sổ

G i c

Ghi hà g gày

Ghi cuối thá g h c đị h k ua hệ đối chiếu kiểm tra

H a đ G G hiếu xuất kh hiếu chi…

ổ quỹ g tổ g hợp chứ g từ kế t á c g ại CHỨNG TỪ GHI SỔ

ổ Cái …

g c đối số phát si h

O C O ÀI CHÍ H

ổ chi tiết á hà g sổ chi

tiết giá vố

g tổ g hợp chi tiết ổ đă g k chứ g

từ ghi sổ

(41)

1.3.4. Hìn t ức ế toán trên á vi tín

Đ y à cô g việc đ ợc thực hiệ trê một ch g tr h phầ mềm kế t á trê máy vi tí h hầ mềm kế t á đ ợc thiết kế the guyê tắc của một tr g a h h thức kế t á h c kết hợp các h h thức kế t á quy đị h à hật k chu g hật k – ổ cái Chứ g từ ghi sổ hầ mềm kế t á khô g hiể thị đầy đủ quy tr h ghi sổ kế t á h g ph i i đ ợc đầy đủ sổ kế t á và á cá tài chí h the quy đị h

Hà g gày kế t á că cứ và chứ g từ kế t á h c g tổ g hợp chứ g từ kế t á c g ại đ đ ợc kiểm tra đ ợc d g àm că cứ ghi sổ xác đị h tài kh ghi ợ tài kh ghi C để hập dữ iệu và máy vi tí h the các g iểu đ ợc thiết kế s trê phầ mềm kế t á Cuối thá g kế t á thực hiệ các tha tác kh a sổ (cộ g sổ) và ập á cá tài chí h

PHẦN Ề Ế TO N H a đ

G G phiếu xuất kh phiếu

chi…

Ả G Ổ G HỢ

CHỨ G Ừ Ế

O CÙ G LOẠI

VI TÍNH

- ổ tổ g hợp:

sổ hật k chu g ổ Cái - ổ chi tiết sổ chi tiết á hà g giá vố Ổ Ế O

- á cá tài chí h - á cá kế t á qu trị

(42)

inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 30 CHƯƠNG

THỰC TRẠNG TỔ CHỨC C NG T C Ế TO N X C ĐỊNH ẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG INH DOANH TẠI C NG T TNHH THƯƠNG ẠI

H NG NGU N

. . ái quát c un về c n t TNHH T n ại H n N u ên . . . Quá trìn ìn t àn và p át triển

- Tên công ty : Công ty TNHH TM Hùng Nguyên

- Địa chỉ trụ sở : số 7 Đ ờ g H g g H ng Bàng,H i Phòng.

- Số điện thoại: (031)3850113 - FAX : (031)3850113

- Công ty TNHH TM Hùng Nguyên là công ty ngoài quốc doanh, với vốn điều lệ hiện tại là 4.000.000.000 (Bốn t đ ng ch n)

- Giấy phép thành lập công ty số: 0202004682GP/TLDN – 02 ngày 16/03/2007 của ủy ban thành phố H i Phòng.

1. Đă g k ki h d a h số: 0202004682 đ ợc Ủy ban kế hoạch (Nay là sở kế hoạch đầu t H i Phòng) cấp lầ đầu gày thá g ăm 7

2. Đă g k ki h d a h thay đổi lần II số 7 gày thá g ăm 2010 ( Vào ngày 29/7/2008, liên Bộ Kế hoạch đầu t Cô g a và ộ Tài chí h đ a hà h hô g t iê tịch số 05/2008/TTLT/BKH-BTC-BCA ( hô g t ) quy định về chế độ phối hợp gi i quyết đă g k ki h doanh ,hợp nhất Mã số Đ D và số thuế của Doanh nghiệp là một) - Cô g ty HH H g guyê đ ợc thành lập vào ngày 16/03/2007 với

số vố điều lệ a đầu là 1.900.000.000 (Một t chí trăm triệu đ ng ch n), với số ợ g a độ g a đầu à g ời.

- Ngày 05/01/2014 xét nhu cầu doanh nghiệp cần mở rộng kinh doanh, hội đ ng thành viên quyết định bổ xung vố điều lệ lên 4.000.000.000 (Bốn t đ ng ch n)

- Ngành nghề kinh doanh

Công ty TNHH TM Hùng Nguyên tổ chức kinh doanh các ngành nghề:

* Các mặt àn t n mại

- i h d a h h p chí h phẩm a g m các ại th p x y dự g h th p h h th p tấm th p iệt – hật th p cuộ mạ…

(43)

- i h d a h h p phế iệu a g m các ại sắt th p phế iệu từ các gu thu mua tr g ớc a g m vật t cắt phá tàu thiết ị cũ các vật t d thừa

* ột số n àn n ề ác mà c n t đan oạt độn - Gia cô g và s xuất c khí ắp đ t hà x ở g - á uô máy m c thiết ị c khí

. . . Tổ c ức ộ má quản l của c n t TNHH T n ại H n N u ên

C cấu bộ máy quản lý:

Để đ m b o kh ă g thực hiện tốt nhiệm vụ ki h d a h th c cấu tổ chức bộ máy qu n lý trực tiếp với sự h đạo từ trên xuố g d ới, từ giám đốc đến các ph g a để thực hiện việc điều hành qu điều hàng các hoạt động s n xuất kinh doanh của công ty.

Bộ máy qu điều hành s n xuất kinh doanh gọn nhẹ đ m b o chất ợng và tr h độ kỹ thuật nghiệp vụ đ m b o sự phối hợp nhịp nhàng giữa các bộ phận trong doanh nghiệp lấy hiệu qu s n xuất kinh doanh là chính.

S đồ 2.1:Bộ máy quản lý của c n t TNHH T n ại H n N u ên.

Giám đốc công ty: Là g ời chịu trách nhiệm tr ớc Nhà ớc và tập thể Giám đốc

Phòng kinh doanh h ng hành

chính tổng hợp h g kế t á

(44)

inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 32 ham m u giúp việc ch giám đốc cô g ty và tổ chức thực hiệ các việc tr g ĩ h vực tổ chức a độ g qu và ố trí h ực hộ a độ g chế độ chí h sách chăm s c sức khỏe ch g ời a độ g vệ qu sự the uật và quy chế cô g ty

iểm tra đô đốc các ộ phậ tr g cô g ty thực hiệ ghiêm túc ội quy quy chế cô g ty

uyể dụ g qu h ực điều độ g thuyê chuyể g ời a độ g

Gi i quyết các chế độ chí h sách đối với g ời a độ g the uật đị h và quy chế cô g ty

he dõi cô g tác thi đua khe th ở g k uật của cô g ty L u giữ và ổ su g h s C C kịp thời chí h xác.

Phòng kinh doanh :

Khai thác khách hàng, tìm việc và kí kết hợp đ ng kinh tế, phụ trách việc hoàn thiện các thủ tục thanh toán công nợ cũ g h các tài iệu công nợ, nghiệm thu ph g á ki h d a h à gia tài iệu… đ ng thời phối hợp với phòng kế toán để xác định chính xác số công nợ của khách hàng, có kế hoạch thu nợ và khai thác khách hàng

2.1.3. Công tác kế toán tại c n t TNHH T n ại H n N u ên 2.1.3.1. Tổ chức bộ máy kế toán

Bộ máy kế toán của cô g ty đ ợc tổ chức theo mô hình tập trung. Phòng kế toán hạch toán mọi nghiệp vụ kế t á iê qua đến công ty, thực hiện mọi công tác kế toán nhận và xử lý chứng từ luân chuyển, ghi chép tổng hợp và lập báo cáo tài chính.

S đồ . S đồ bộ máy kế toán Kế t á tr ởng

Kế toán tiề g ế t á tha h Kế toán bán hàng Thủ quỹ

t á

(45)

+ Kế toán tr ởng Là g ời chịu trách nhiệm chung toàn bộ công tác kế toán, giao dịch h ớng dẫn, chỉ đạo, kiểm tra công việc của các nhân viên trong phòng, là kế toán tổng hợp, chịu trách nhiệm tr ớc giám đốc c quan thuế về những thông tin kế toán cung cấp.

+ Kế toán bán hàng: Theo dõi chi tiết xuất nhập và t n kho hàng hoá, cuối tháng cần có chứng từ gốc để lập báo cáo tổng hợp nhập xuất, t n kho hàng hoá. Theo dõi doanh thu, giá vố và xác định kết qu kinh doanh.

+ Kế toán tiền l ng Ghi ch p ph á h kịp thời đầy đủ t h h h và sự iế độ g về số ợ g và chất ợ g a độ g t h h h sử dụ g thời gia a độ g và kết qu a độ g

í h t á chí h xác kịp thời đú g chí h sách chế độ về các kh tiề g tiề th ở g các kh trợ cấp ph i tr ch g ời a độ g y dự g tha g g g và tí h g để ộp ch c qua hiểm í h t á ph ổ chí h xác đú g đối t ợ g các kh tiề g kh trích H H H CĐ và chi phí s xuất ki h d a h

ế toán th nh toán Là g ời chịu trách nhiệm trong việc theo dõi các kho n nợ của Cô g ty cũ g h các kh n nợ của khách hàng với Công ty. Theo dõi chi tiết từng kho n nợ với từng khách hàng và nhà cungcấp.

+ Thủ qu : Theo dõi tình hình thu chi và qu n lý tiền m t că cứ vào các chứng từhợp pháp, hợp lệ để tiến hành xuất, nhập quỹ và ghi chép sổ quỹ. Thủ quỹ hàng ngày còn ph i lập báo cáo thu chi t n quỹ.

2.1.3.2 Các chí h sách và ph g pháp kế t á áp dụ g tại Cô g ty HH h g ại H g guyê

- Hình thức kế toán áp dụng : hình thức Nhật ký chung.

- iê độ kế t á ắt đầu từ đế hà g ăm - Đ vị tiền tệ sử dụ g Đ ng Việt Nam (VND)

- h g pháp tí h thuế G G ph g pháp khấu trừ

(46)

inh vi n ng hị h ng hảo – p 1 07 34 ổ chức hệ thố g sổ kế t á

- Là một đ vị kinh doanh với quy mô vừa và nhỏ, nghiệp vụ kinh tế phát sinh khá nhiều d đ để hệ thống hóa và tính các chỉ tiêu kế toán theo yêu cầu qu đ ng thời c đội gũ kế t á t g đối đ g đều về m t chuyên môn, bởi đều đ ợc đà tạ qua các tr ờng lớp từ bậc trung học đế đại học. Vì vậy đ vị chọn hình thức kế t á hật k chu g

- Đ c tr g c n của hình thức nhật ký chung: Tất c các nghiệp vụ kinh tế phát si h đều đ ợc ghi vào sổ nhật ký, mà trọng tâm là nhật ký chung, theo trình tự thời gian phát sinh và theo nội dung kinh tế (định kho n kế toán) của nghiệp vụ đ au đ ấy số liệu trên sổ Nhật k chu g để ghi sổ cái theo từng nghiệp vụ kinh tế phát sinh.

Sổ sách sử dụng: Sổ nhật k chu g ổ cái các tài kh ổ chi tiết g tổ g hợp chi tiết

(47)

Ghi chú:

Ghi hàng ngày:

Ghi cuối k :

Đối chiếu, kiểm tra:

S đồ 2.3: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung.

Chứng từ kế toán

SỔ NHẬT KÝ CHUNG

SỔ, THẺ, KẾ

TOÁN CHI TIẾT

SỔ CÁI

SỔ QUỸ BẢNG TỔNG

HỢP CHI TIẾT

BẢNG CÂN ĐỐI PHÁT

SINH

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Including: Translation of the most commonly-used English Shipping Engineering Terms into Vietnamese, Popular strategies applied to translation of Shipping

Translators always consider all the aspects of Vietnamese culture including historical, material, geographical and psychological, custom and tradition and

Trong hÖ thèng ®iÒu khiÓn, PLC lµ mét kh©u trung gian cã nhiÖm vô xö lý c¸c th«ng tin ®Çu vµo råi ®-a tÝn hiÖu ra tíi c¸c thiÕt bÞ chÊp hµnh... §Æc biÖt vÒ

Công tác hạch toán chi tiết hàng tồn kho tại công ty Cổ phần Xây lắp và Thiết bị điện Hải Phòng được tiến hành theo phương pháp ghi thẻ song song.. Hạch toán chi tiết

- Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và trị giá vốn hàng bán (gồm cả sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tƣ và dịch vụ,

Chất thải rắn công nghiệp phát sinh trong quá trình khai thác đƣợc công nhân lao động trực tiếp thu gom và tập kết về bãi chứa chất thải, đối với chất thải công nghiệp

-Sơ đồ hình tia có ưu điểm là nối dây rõ ràng , mỗi hộ dùng điện được cấp từ một đường dây, do đó chúng ít ảnh hưởng lẫn nhau độ tin cậy cung cấp điện tương đối cao

Vì vậy để nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nói chung và hiệu quả sử dụng vốn lưu động nói riêng nhà quản trị tài chính phải xác định