TOANMATH.com Trang 1 BÀI 3. HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LÔGARIT
Mục tiêu
Kiến thức
+ Nắm vững khái niệm và tính chất của hàm số mũ, hàm số lôgarit.
+ Trình bày và áp dụng được công thức tìm đạo hàm của hàm số mũ, hàm số lôgarit.
+ Nhận biết dạng đồ thị của hàm số mũ, hàm số lôgarit.
Kĩ năng
+ Biết cách vận dụng tính chất của các hàm số mũ, hàm số lôgarit vào việc so sánh hai số, hai biểu thức chứa mũ và lôgarit.
+ Biết cách vẽ đồ thị các hàm số mũ, hàm số lôgarit.
+ Tìm được đạo hàm của hàm số mũ, hàm số lôgarit.
I. LÍ THUYẾT TRỌNG TÂM 1. Hàm số mũ
Định nghĩa
Hàm số y a ax
0; a1
được gọi là hàm số mũ cơ số a.Tập xác định
Hàm số y a a x
0; a1
có tập xác định là . Đạo hàmHàm số y a a x
0; a1
có đạo hàm tại mọi x.
ax 'axlna
au 'auln . 'a u
lim x 0, lim x 1 ;
x a x a a
lim x , lim x 0 0 1 .
x a x a a
Sự biến thiên
Khi a1 hàm số luôn đồng biến.
Khi 0 a 1 hàm số luôn nghịch biến.
Đồ thị
Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là trục Ox và luôn đi qua các điểm
0;1 , 1;a và nằm phía trên trục hoành.Đặc biệt:
ex ' e x.TOANMATH.com Trang 2 2. Hàm số lôgarit
Định nghĩa
Hàm số ylogax a
0; a1
được gọi là hàm số lôgarit cơ số a.Tập xác định Tập xác định:
0;
.Đạo hàm
Hàm số ylogax a
0; a1
có đạo hàm tại mọi x dương và
log
' 1ax ln
x a .
Giới hạn đặc biệt
lim log0 a , lim loga 1
x x x x a
;
lim log0 a , lim loga 0 1
x x x x a
.
Sự biến thiên
Khi a1 hàm số luôn đồng biến.
Khi 0 a 1 hàm số luôn nghịch biến.
Đồ thị
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là trục Oy và luôn đi qua các điểm
1;0 , ;1a và nằm bên phải trục tung.Nhận xét: Đồ thị của các hàm số y a x và ylogax
a0, a1
đối xứng với nhau qua đường thẳng yx.
Ứng dụng
1. Lãi đơn là số tiền lãi chỉ tính trên số tiền gốc mà không tính trên số tiền lãi do số tiền gốc sinh ra, tức là tiền lãi của kì hạn trước không được tính vào vốn để tính lãi cho kì hạn kế tiếp, cho dù đến kì hạn người gửi không đến rút tiền ra.
Công thức tính: Khách hàng gửi vào ngân hàng A đồng với lãi đơn r (% / kì hạn) thì số tiền khách hàng nhận được cả vốn lẫn lãi sau n kì hạn (n*) là: Sn A nArA
1nr
2. Lãi kép là tiền lãi của kì hạn trước nếu người gửi không rút ra thì được tính vào vốn để tính lãi cho kì hạn sau.
Đặc biệt:
lnx ' 1 x.
1
log r Sn ;
n A
TOANMATH.com Trang 3 Công thức tính: Khách hàng gửi vào ngân hàng A đồng với lãi
kép r (% / kì hạn) thì số tiền khách hàng nhận được cả vốn lẫn lãi sau n kì hạn (n*) là: Sn A
1r
n .3. Tiền gửi hàng tháng: Mỗi tháng gửi đúng cùng một số tiền vào một thời gian cố định.
Công thức tính: Đầu mỗi tháng, khách hàng gửi vào ngân hàng số tiền A đồng với lãi kép r (% / tháng) thì số tiền khách hàng nhận được cả vốn lẫn lãi sau n tháng (n*) (nhận tiền cuối tháng, khi ngân hàng đã tính lãi) là Sn.
Ta có n
1
n 1 1
S A r r
r
.
4. Gửi ngân hàng và rút tiền gửi hàng tháng
Gửi ngân hàng số tiền là A đồng với lãi suất r (% / tháng). Mỗi tháng vào ngày ngân hàng tính lãi, rút ra số tiền là X đồng.
Công thức tính:
1 1 1
n
n n
X A r S r
r
.
Khi đó số tiền còn lại sau n tháng là
1
n
1
n 1n
S A r X r r
5. Vay vốn trả góp: Vay ngân hàng số tiền là A đồng với lãi suất r (% / tháng). Sau đúng một tháng kể từ ngày vay, bắt đầu hoàn nợ; hai lần hoàn nợ cách nhau đúng một tháng, mỗi hoàn nợ số tiền là X đồng và trả hết tiền nợ sau đúng n tháng.
Công thức tính: Cách tính số tiền còn lại sau n tháng giống hoàn toàn công thức tính gửi ngân hàng và rút tiền hàng tháng nên ta có
1
n
1
n 1n
S A r X r
r
.
Để sau đúng n tháng trả hết nợ thì Sn0 nên
1
n
1 r
n 1 0A r X
r
.
Suy ra mỗi lần hoàn nợ số tiền là
1 .
1 1
n n
A r r
X r
.
6. Bài toán tăng lương: Một người được lãnh lương khởi điểm là A (đồng/tháng). Cứ sau n tháng thì lương người đó được tăng thêm
% n Sn 1;
r A
1 n
nA S
r
1
.
log 1 ;
1
n r
n S r
A r
1
.
log 1 ;
1
n r
n S r
A r
.
1 1 1
n n
A S r
r r
TOANMATH.com Trang 4 r (% / tháng). Hỏi sau kn tháng, người đó lĩnh được bao nhiêu tiền?
Công thức tính: Lương nhận được sau kn tháng là
1
1.
k kn
S An r r
.
7. Bài toán tăng trưởng dân số Công thức tính tăng trưởng dân số:
1
m n, , ,m n
X X r m n m n
Trong đó: r % là tỉ lệ tăng dân số từ năm n đến năm m;
Xm dân số năm , Xm n dân số năm n.
Từ đó ta có công thức tính tỉ lệ tăng dân số là % m n m 1
n
r X
X
8. Lãi kép liên tục
Gửi vào ngân hàng A đồng với lãi kép r (% / năm) thì số tiền nhận được cả vốn lẫn lãi sau n năm (n*) là: Sn A
1r
n.Giả sử ta chia mỗi năm thành m kì hạn để tính lãi và lãi suất mỗi kì hạn là r %
m thì số tiền thu được sau n năm là:
.
1
m n n
S A r m
Khi tăng số kì hạn của mỗi năm lên vô cực, tức là m , gọi là hình thức lãi kép liên tục thì người ta chứng minh được số tiền nhận được cả gốc lẫn lãi là:
.
S Aen r (công thức tăng trưởng mũ).
TOANMATH.com Trang 5 SƠ ĐỒ HỆ THỐNG HÓA
HÀM SỐ MŨ
HÀM SỐ LÔGARIT ' 0
y với mọi x
' 0 y
với mọi x
Luôn đồng biến Luôn nghịch biến
Hàm số
y a
x1 a
Hàm số
y a
x0 a 1
Tập xác định
D
Đạo hàm
'
xln y a a
Tiệm cận ngang Ox
Đồ thị
Luôn đi qua điểm
0;1 và a;1
Nằm phía trên Ox
' 0 0
y x y ' 0 x 0
Luôn đồng biến Luôn nghịch biến
Hàm số
log
ay x
1 a
Hàm số
log
ay x 0 a 1
Tập xác định
0;
D
Đạo hàm
' 1 , 0
y ln x
x a
Tiệm cận đứng Oy
Đồ thị
Luôn đi qua điểm
1;0 và a;1
Nằm bên phải Oy
TOANMATH.com Trang 6 II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Dạng 1: Đạo hàm, sự biến thiên của hàm số
Bài toán 1: Tìm đạo hàm của các hàm số mũ – hàm số lôgarit Phương pháp giải
Sử dụng công thức đạo hàm của hàm số mũ, lôgarit.
ax 'axln ; a
au 'auln .u'a .
log
' 1 ; ln
' 1ax ln x
x a x
.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Khẳng định nào sau đây sai?
A.
3 ' 3 ln3x x B.
lnx '1xC.
3
log ' 1
x ln 3
x D.
e2x 'e2xHướng dẫn giải Ta có:
3 ' 3 .ln 3x x nên đáp án A đúng.
lnx ' 1 x nên đáp án B đúng.
3
log ' 1
x ln3
x nên đáp án C đúng.
e2x '
2 '.x e2x 2.e2x nên đáp án D sai.Chọn D.
Ví dụ 2: Tìm đạo hàm của hàm số y16x22.
A. y'
x22 .16
x21 B. y' 8 .16 x x22ln 4C. y' 16 x22.ln16 D. y' 8 .4 x 2x24.ln 2 Hướng dẫn giải
Ta có: y'
x22 '.16
x22.ln16 2 .16 x x22.4ln 2 8 .4 x 2x24.ln 2. Chọn D.Ví dụ 3: Tìm đạo hàm của hàm số f x
ln
x21
.A. f x'
ln
x21
B. f x'
ln 2xC. '
21f x 1
x
D. '
221 f x x
x
TOANMATH.com Trang 7 Hướng dẫn giải
Ta có:
2
2 2
1 ' 2
' 1 1
x x
f x x x
Chọn D.
Ví dụ 4: Tìm đạo hàm của hàm số yln 1
x1
.A. y' 2 x1 1
1 x1
B. y' 2 x1 1
1 x1
C. 1
' 1 1
y x
x
D. 1
' 1 1
y x
Hướng dẫn giải
Áp dụng công thức
lnu ' u' u , ta có
1 1 '
' ln 1 1 '
1 1
y x x
x
Mà
1 x1 '
2 1x1 nên y' 2 x1 1
1 x1
.Chọn B.
Ví dụ 5: Cho hàm số f x
ln
exxex
. Giá trị f' 2
bằngA. 1
3 B. 2
3 C. 1
3
D. 2
3
Hướng dẫn giải
Ta có '
'1
x x x x x
x x x x
e xe e e xe x
f x e xe e xe x
.
Suy ra ' 2
2 21 2 3
f
.
Chọn D.
Ví dụ 6: Cho hàm số ylog 22
x1
. Giá trị của y' 1
bằngA. 2
3ln 2 B. 2
3 C. 2ln 2
3 D. 1
3ln 2 Hướng dẫn giải
Ta có
log 22
1
'
22 ln 21 ln 2
' 1
23x x
f x f x x f
.
Chọn B.
TOANMATH.com Trang 8 Bài toán 2: Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số mũ và hàm số lôgarit
Phương pháp giải
Hàm số y a a x
0; a1
đồng biến khi a1 và nghịch biến khi 0 a 1.Ví dụ: Hàm số 1 2
x
y
nghịch biến trên vì
0 1 1
2 . Hàm số ylogax đồng biến khi a1 và nghịch
biến khi 0 a 1.
Ví dụ: Hàm số ylog2a3x đồng biến trên
0;
khi và chỉ khi 2a 3 1 a 1.Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Tìm a để hàm số y
2a5
x nghịch biến trên . A. 52 a 3 B. 5
2 a 3 C. a3 D. 5
a 2 Hướng dẫn giải
Hàm số y
2a5
x nghịch biến trên khi và chỉ khi 50 2 5 1 3
a 2 a
. Chọn A.
Ví dụ 2: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ? A. ylog2x B.
2
x
y
C. 3 2
x
y
D. 1
2
log
y x
Hướng dẫn giải
Ta có hàm số y a x luôn đồng biến trên khi và chỉ khi a1. Ở phương án B, 1
a2 thỏa mãn khẳng định trên.
Ta loại phương án A và D vì hàm số ylogax chỉ xác định trên
0;
.Ta loại phương án C, vì 3
0 1
2 nên hàm số 3 2
x
y
nghịch biến trên
0;
.Chọn B.
Ví dụ 3: Cho hàm số y
x23
ex. Khẳng định nào sau đây đúng?A. Hàm số đồng biến trên khoảng
;1
.B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
3;1
.C. Hàm số nghịch biến trên khoảng
1;
.TOANMATH.com Trang 9 D. Hàm số đồng biến trên khoảng
1;3
.Hướng dẫn giải
Ta có: y' 2 . x ex
x23 .
ex ex.
x22x3
.' 0 1
3 y x
x
. Bảng xét dấu:
x -3 1
y’ + 0 - 0 +
Chọn B.
Bài tập tự luyện dạng 1 Bài tập cơ bản
Câu 1: Cho hàm số y e x.sinx. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 'y excosx B. 'y y y" C. y" 2
y' y
D. "y 2 cosex xCâu 2: Cho hàm số y e ax2 bx c đạt cực trị tại x1 và đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng e. Giá trị của hàm số tại x2 là
A. y
2 1 B. y
2 e C. y
2 e2 D. y
2 12e
Câu 3: Cho hàm số y lnx
x , khẳng định nào sau đây đúng?
A. 12
2 ' xy"y
x B. 12 ' xy"
y x C. 12
' xy"
y x D. 12
2 ' xy"y
x
Câu 4: Cho hàm số ylog 33
xx
, biết ' 1
14 ln 3 y a
b với ,a b. Giá trị của a b bằng
A. 2 B. 7 C. 4 D. 1
Câu 5: Tìm đạo hàm của hàm số y f x
x.x tại điểm x1.A. f ' 1
B. f' 1
2ln C. f' 1
2 ln D. f' 1
1 Câu 6: Tìm đạo hàm của hàm số ylog 2x.A. ' 1 y ln 2
x B. ' 1
y ln10
x C. ' 1
2 ln10
y x D. y' ln10
x Câu 7: Cho hàm số f x
lnx. Tìm đạo hàm của hàm số g x
log3
x f x2 '
.A. g x'
1 x B. '
1g x ln3
x C. g x'
ln3 x D. '
ln3 g x x
TOANMATH.com Trang 10 Câu 8: Cho hàm số y e cosx. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 'cosy x y .sinx y " 0 B. 'siny x y .cosx y " 0 C. 'siny x y ".cosx y ' 0 D. 'cosy x y .sinx y " 0 Câu 9: Hàm số yx e. x đạt cực trị tại
A. x0 e B. x0 e2 C. x01 D. x02
Câu 10: Cho hàm số
2
. 2 x
y x e . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. xy
1 x2
. 'y B. xy'
1 x2
.y C. xy
1 x2
. 'y D. xy'
1 x2
.yCâu 11: Hàm số nào sau đây đồng biến trên ?
A. 3 x
y
B. 2 3 3
x
y
C. 3 2
x
y
D.
2 3
x
y
Câu 12: Các giá trị thực của tham số a để hàm số ylogM x M, a24 nghịch biến trên tập xác định là
A. 2 a 5 B. a 5
C. 5 a 2; 2 a 5 D. a2
Câu 13: Với giá trị nào của tham số a thì hàm số y
a23a3
x đồng biến?A. a1 B. a2 C. a
1;2 D. a
;1
2;
Câu 14: Cho ,a b là hai số thực thỏa mãn
3 2
2 2 3 4
;log log
4 5
b b
a a . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. 0 a 1, 0 b 1 B. 0 a 1, b1 C. a1, 0 b 1 D. a1, b1 Câu 15: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x
x2 1 xln
x x21
trên đoạn
1;1
làA. 2 B. 2 1 C. 2 ln 1
2
D. 2 ln
2 1
Câu 16: Đối với hàm số ln 1 y 1
x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. xy' 1 ey B. xy' 1 ey C. xy' 1 ey D. xy' 1 ey Câu 17: Đạo hàm của hàm số
x x
x x
e e y e e
là
A.
2 2 2
' 3
1
x x
y e
e
B.
2 2 2
' 1
x x
y e
e
C.
2 2 2
' 2
1
x x
y e
e
D.
2 2 2
' 4
1
x x
y e
e
Câu 18: Cho hàm số y xsinx. Khẳng định nào sau đây đúng?
TOANMATH.com Trang 11 A. xy" 2 ' yxy 2sinx B. xy' yy"xy' 2sin x
C. xy' yy xy' ' 2sin x D. xy" y' xy2cosxsinx Câu 19: Hàm số y
3a210a2
x đồng biến trên
;
khiA. 1
;3
a B. a
3;
C. ;1a 3 D. 1 3;3
a
Câu 20: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến?
A. 3 5
x
y
B. y 2 x e
C. 3
3 2
x
y
D. 3 1
3 2
x
y x
Câu 21: Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trong khoảng
0;
?A. ylog2x B. yx2log2x C. y x log2x D. 21 log
y x
Câu 22: Đạo hàm của hàm số ylog 43
x1
làA. y'
4x11 ln 3
B. y'
4x41 ln 3
C. y' 4ln3x1 D. y'44ln 3x1Câu 23: Tìm đạo hàm của hàm số ylog ln 2
x
.A. 2
' ln 2 .ln10
y x x B. 1
' ln 2 .ln10
y x x C. 1
' 2 ln 2 .ln10
y x x D. 1
' ln 2 y x x
Câu 24: Cho hàm số f x
ln 4
x x 2
. Khẳng định nào sau đâ y đúng?A. f ' 3
1,5 B. f' 2
0 C. f' 5
1 D. f' 1
1Câu 25: Tìm đạo hàm của hàm số ylog5
x2 x 1
.A. y'
x2 2xx1 ln 51
B. y' x22 xx11 C. y'
2x1 ln5
D. y'
x2 x1 1 ln 5
Câu 26: Cho hàm số f x
ln
x41
. Đạo hàm f' 1
bằngA. ln 2
2 B. 1 C. 1
2 D. 2
Câu 27: Tìm đạo hàm của hàm số yln
x x21
A. 2
' 1
2 1
y x
B.
2
' 2
1 y x
x x
C.
2
' 1 y 1
x x
D.
2
' 1 y 1
x
Câu 28: Tìm đạo hàm của hàm số ylog
x2x
.TOANMATH.com Trang 12 A. y
x21x
ln10 B. y' 2x2x1x C. y'
x22xx
1loge D. y' 2x2x1x.logeCâu 29: Đạo hàm của hàm số ylog 2sin
x1
trên tập xác định làA. 2cos
' 2sin 1 y x
x
B. 2cos ' 2sin 1 y x
x
C.
2cos
' 2sin 1 ln10 y x
x
D.
2cos
' 2sin 1 ln10 y x
x
Câu 30: Nếu
0,1a
3
0,1a
2 và log 2 log 13 2
b b thì
A. a10 và b1 B. 0 a 10 và 0 b 1 C. 0 a 10 và b1 D. a10 và 0 b 1
Câu 31: Tìm đạo hàm của hàm số y
x22x e
x.A. y'
2x2
ex B. y'
x22
ex C. y'xex D. y'
x2 2
exCâu 32: Cho hàm số y ex e x. Nghiệm của phương trình ' 0y là
A. x0 B. x1 C. x 1 D. xln 2
Câu 33: Tìm đạo hàm của hàm số y32017x. A. y' 2017ln 3.3 2017x B.
32017
' ln3
y C. y' 3 2017 D. y' ln 3.3 2017x Câu 34: Cho hàm số y e xex. Giá trị của y" 1
làA. 1
ee B. 1
ee C. 1
e e
D. 1
e e
Câu 35: Cho ,a b là các số thực dương thỏa mãn
4 3
5
a4 a và 1 2
log log
2 3
b b . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a1,b1 B. a1,0 b a
C. 0 a 1,0 b 1 D. 0 a 1,b1 Bài tập nâng cao
Câu 36: Cho hàm số
ln 2017 ln x 1f x x
. Tính tổng S f x'
f ' 2
... f' 2017
, ta đượckết quả
A. 4035
S 2018 B. S 2017 C. 2016
S 2017 D. 2017
S 2018
Câu 37: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y
20x220x1283
e40x trên tập hợp các số tự nhiên làTOANMATH.com Trang 13 A. 1283 B. 163.e280 C. 157.e320 D. 8.e300
Câu 38: Các giá trị của tham số m để hàm số yln
x2 1
2mx2 đồng biến trên là A. Không tồn tại m B. 1m2 C. 1
m 2 D. 1 1
2 m 2
Câu 39: Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số y4x2x2mx1 đồng biến trên khoảng
1;1
làA. 1
; ln 2 2
B.
;0
C.
; 2ln 2
D. ; 3ln 22
TOANMATH.com Trang 14 Dạng 2: Tập xác định của hàm số chứa mũ – lôgarit
Bài toán 1. Tìm tập xác định của hàm số chứa mũ – lôgarit.
Phương pháp giải
Hàm số y a a x
0;a1
có tập xác định là . Hàm số ylogax a
0;a1
có tập xác định là
0;
.Ví dụ: Tìm tập xác định D của hàm số
2
logx 1 6 9
y x x . Hứớng dẫn giải
Hàm số xác định:
2 6 9 0
1 0 1 1
x x
x x
3 2 0 3
1 1 1; \ 2,3
2 2
x x
x x x
x x
.
Vậy D
1;
\ 2,3 .Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Tập xác định D của hàm số 1
ln 2
y x
x
là
A.
1;2 B.
;1
2;
C. \ 2
D. \ 1,2
Hướng dẫn giải
Hàm số xác định 1 0 1 2
2
x x
x
Chọn A.
Ví dụ 2: Điều kiện xác định D của hàm số
9
1
2 1
log 1 2
y x
x
là
A. x 3 B. x 1 C. 3 x 1 D. 0 x 3 Hướng dẫn giải
Hàm số xác định
1 9 2
2 1 2
log 1 2 1 9 2 3
2 0 2 0 1
1 1
x x
x x x
x x x
x x
3 0 3 1
1
x x
x
Chọn C
TOANMATH.com Trang 15 Ví dụ 3: Tìm tập xác định D của hàm số y 3x 2
A. D
log 3;2
B. D
log 2;3
C. D
;log 32
D. D
;log 23
Hướng dẫn giảiHàm số xác định 3x 2 0 3x 2 x log 23 . Chọn B.
Bài toán 2. Tìm tham số m để hàm số xác định trên khoảng cho trước Phương pháp giải
Bài toán: Tìm điều kiện của tham số để hàm số yloga f x
xác định trên trong đó f x
là mộttam thức bậc hai.
Áp dụng tính chất
Tam thức bậc hai f x
ax2bx c 0 x khi và chỉ khi 0 0 a
.
Bài toán: Tìm điều kiện của tham số để hàm số yloga f x
xác định trên khoảng D. Cô lập tham số m.
Sử dụng phương pháp khảo sát hàm số.
Ví dụ mẫu
Ví dụ 1: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số yln
x22mx4
xác định với mọi x?A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
Hướng dẫn giải
Hàm số xác định x x22mx 4 0, x .
2
0 1 0
2 2
0 4 16 0
a m
m
.
Do m nên m
1;0;1
Chọn D.
Ví dụ 2: Tìm m để hàm số y log2
m2
x22
m2
x m 3 có tập xác định D.A. m 2 B. m 2 C. m 2 D. m 2
Hướng dẫn giải
Hàm số xác định trên
m2
x22
m2
x m 3 0, x (*).TOANMATH.com Trang 16 Trường hợp 1: a0.
(*)
2
0 2 0 2
0 4 2 4 2 3 0 2 0 2
a m m
m m
m m m
. Trường hợp 2: a 0 m 2, ta có
(*) 1 0, x (đúng), nhận m 2 Vậy m 2.
Chọn D.
Ví dụ 3: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m nằm trong khoảng
10;10
để hàm số
log 42 x 2x
y m có tập xác định D?
A. 9 B. 10 C. 11 D. 8
Hướng dẫn giải
Hàm số có tập xác định D khi 4x2x m 0 x (1).
Đặt t2 ,x t0.
Khi đó (1) trở thành t2 t m 0 t
0;
m t2 t t
0;
0;
1max 4
m f t
với f t
t2 t.Do m và m
10;10
nên m
1;2;3;...;8;9
. Chọn A.Ví dụ 4: Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m nằm trong khoảng
10;10
để hàm số2
3 3
1
log 4log 3
y m x x m
xác định trên khoảng
0;
?A. 13 B. 11 C. 12 D. 10
Hướng dẫn giải
Hàm số xác định x
0;
mlog23x4log3x m 3 0, x
0;
(*).Đặt tlog ,3x t.
(*)mt24t m 3 0 vô nghiệm.
Trường hợp 1: m0. Phương trình có nghiệm (loại m0).
Trường hợp 2: m0. Phương trình vô nghiệm khi và chỉ khi
' 0 4 m m 3 0 m 4
hoặc m1.
Do m và m
10;10
nên m
9; 8; 7; 6; 5;2;3;...8;9
. Vậy có 13 giá trị nguyên thỏa mãn.Chọn A.
TOANMATH.com Trang 17 Bài tập tự luyện dạng 2
Câu 1: Tìm tập xác định D của hàm số y
3x x 2
2 log2
x1
4.A. D\ 0;1;3
B. D
1;3C. D
0;3 \ 1 D. D
1;3Câu 2: Tìm tập xác định D của hàm số y
x2
log100log2
x22x3
.A. D
3;
B. D
2;3C. D
; 1
3;
D. D
1;3
Câu 3: Tìm tập xác định D của hàm số y 2x 1 log
x2
4.A. D
2;
B. D
0;
C. D
0;
\ 2 D. D
0;
\ 2Câu 4: Tìm tập xác định D của hàm số y log2x 1 x
.
A. D
1;
B. D
;0
1;
C. D
0;1 D. D\ 0
Câu 5: Tìm tập xác định D của hàm số yln
x2 x 2 x
.A. D
; 2
B. D
; 2
2;
C. D
; 2
2;
D. D
2;2
Câu 6: Tìm tập xác định D của hàm số y 5x125
x4
2A. D
;3
B. D
4;
C. D
;3
D. D
3;
\ 4Câu 7: Tìm tập xác định D của hàm số y2017 2x2.
A. D
2; 2 B. D
2; 2
C. D 2; 2 D. D
; 2Câu 8: Cho hàm số
2 2
21
log 2 2 1 4
y x m x m x m
. Các giá trị thực của tham số m để hàm số đã cho xác định với mọi x
1;
làTOANMATH.com Trang 18 A. m
;2
B. m
1;1
C. m
;1
D. m
;1
Câu 9: Điều kiện xác định của phương trình log4
x 1
log2
x1
225 làA. x B. x1 C. x1 D. x1
Câu 10: Tập xác định D của hàm số 3 210
log 3 2
y x
x x
là
A. D
2;10
B. D
1;
C. D
;10
D. D
;1
2;10
Câu 11: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số yln
x22mx4
có tập xác định D.A. 2 m 2 B. m2 hoặc m 2
C. m 2 D. 2 m 2
Câu 12: Hàm số y
x216
5ln 24 5
x x 2
có tập xác định làA.
8; 4
3;
B.
; 4
3;
C.
8;3 \
4 D.
4;3
Câu 13: Tập xác định của hàm số ylog 52
x2125
làA.
1;
B.
1;
C.
2;
D.
2;
Câu 14: Tập xác định của hàm số y ln
x 1
ln
x1
làA.
1;
B.
; 2
C. D. 2;
Câu 15: Hàm số ylog 42
x 2xm
có tập xác định D khiA. 1
m 4 B. m0 C. 1
m 4 D. 1
m 4 Câu 16: Tập xác định D của hàm số ylog
x26x5
làA. D
;1
5;
B. D
1;5C. D
;1
5;
D. D
1;5Câu 17: Tập xác định của hàm số 2
2 2
3 1
log 1 1
x
x x x x
là.
A. 1 3;
B. 1
3;
C. D. 1
\ 3
Dạng 3: Đồ thị hàm số
Ví dụ mẫu
TOANMATH.com Trang 19 Ví dụ 1: Cho ba số thực dương , , a b c khác 1. Đồ thị các hàm số y a y b y c x, x, x được cho trong hình vẽ sau
Mệnh đề nào đúng?
A. a b c B. a c b
C. b c a D. c a b
Hướng dẫn giải
Ta có: y a x nghịch biến nên 0 a 1.
Mặt khác, y b y c x, x đồng biến, đồng thời cho x 1 y b y c. Vậy a c b
Chọn B.
Ví dụ 2: Từ các đồ thị ylogax, ylogbx, y logcx đã cho ở hình vẽ sau:
Khẳn định nào sau đây đúng?
A. 0 a b 1 c B. 0 c 1 a b C. 0 c a 1 b D. 0 c 1 b a Hướng dẫn giải
Ta có: ylogcx nghịch biến nên 0 c 1.
Mặt khác, ylogax và ylogbx đồng biến nên ,a b1 đồng thời cho y1 thì x a x b . Vậy 0 c 1 a b.
TOANMATH.com Trang 20 Chọn B.
Ví dụ 3: Cho các hàm số y a x, ylogbx, ylogcx có đồ thị như hình vẽ.
Chọn mệnh đề đúng?
A. b c a B. a c b C. c b a D. c a b Hướng dẫn giải
Ta có ylogcx nghịch biến nên 0 c 1 còn ylogbx và y a x đồng biến nên b1 và a1. Xét y a x: Với x 1 y a 1 a 2.
Xét ylogbx: Với y 1 x b b 2. Do đó a b
Vậy c 1 a b. Chọn D.
Bài tập tự luyện dạng 3 Bài tập cơ bản
Câu 1: Cho hàm số 1
5
log
y x. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số có tập xác định là D\ 0
.B. 1
' ln5 y x
C. Hàm số nghịch biến trên
0;
D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là trục Oy.
Câu 2: Tìm phát biểu sai.
A. Đồ thị hàm số y a a x
0,a1
nằm hoàn toàn phía trên Ox.B. Đồ thị hàm số y a a x
0,a1
luôn đi qua điểm A
0;1 .TOANMATH.com Trang 21 C. Đồ thị hàm số y a yx, 1 x, 0
a 1
a
đối xứng nhau qua trục Ox.
D. Đồ thị hàm số y a yx, 1 x, 0
a 1
a
đối xứng nhau qua trục Oy.
Câu 3: Cho đồ thị của ba hàm số y a x, y b x, y c x như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. c b a B. b a c C. c a b D. b c a
Câu 4: Hàm số nào có đồ thị như hình vẽ bên?
A. 1
3
x
y
B.
1 2
y 2
C. y3x D. y
2 xCâu 5: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y a a x, 1?
(I) (II) (III) (IV)
A. (I) B. (II) C. (III) D. (IV)
Câu 6: Trong các hình sau, hình nào là dạng đồ thị của hàm số y a x,0 a 1?
(I) (II) (III) (IV)
A. (I) B. (II) C. (IV) D. (III)
TOANMATH.com Trang 22 Câu 7: Quan sát hình vẽ. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. a1,b1 B. 1 a 0,b 1 C. a 1,0 b 1 D. 0 a 1,0 b 1
Câu 8: Cho hai hàm số y log , bx y a x có đồ thị lần lượt là
C1 và
C2 như hình vẽ bên. Khẳng định nào dưới đây đúng?A. a1,b1 B. 0a b, 1 C. 0 a 1 b D. a1,b1
Câu 9: Cho các hàm số ylogax và ylogbx có đồ thị như hình vẽ bên. Đường thẳng x7 cắt trục hoành, đồ thị hàm số ylogax và ylogbx lần lượt tại H, M, N. Biết rằng HM MN. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. a7b B. a2b
C. a b 7 D. a b 2
Câu 10: Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây?
A. ylog2x B. ylog0,5x
C. 1 1
3 3
y x D. y 3x 1
Câu 11: Với giá thị nào của a để hàm số ylogax
0 a 1
có đồ thị là hình bên ?
A. 1
a 2 B. a2
C. a 2 D. 1
a 2
TOANMATH.com Trang 23 Câu 12: Biết hàm số y2x có đồ thị là hình bên. Khi đó,
hàm số y2x có đồ thị là hình nào trong bốn hình được liệt kê ở bốn A, B, C, D dưới đây?
Hình 1 Hình 2
Hình 3 Hình 4
A. Hình 4 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 1
Câu 13: Giá trị lớn nhất của hàm số f x
x e2 x trên đoạn
1;1
làA. e B. 1
e C. 2e D. 0
Câu 14: Cho hàm số ylog 22
x . Khi đó, hàm số y log 22
x có đồ thị là hình nào trong bốn hình được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây?TOANMATH.com Trang 24
Hình 1 Hình 2
Hình 3 Hình 4
A. Hình 3 B. Hình 2 C. Hình 1 D. Hình 4
Câu 15: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y2x trên
2;2
?A. 1
max 4;min
y y 4 B. 1
max 4;min
y y4
C. 1
max 1;min
y y 4 D. maxy4;miny1
Câu 16: Hình bên là đồ thị của ba hàm số ylogax, logb
y x, ylog 0cx
a b c, , 1
được vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?A. a c b B. a b c C. b c a D. b a c
Câu 17: Cho hàm số
12 3
x
y f x . Tìm khẳng định sai.
A. Hàm số luôn nghịch biến trên .
B. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1.
C. Hàm số không có cực trị.
D. f x
luôn nhỏ hơn 1 với mọi x dương.TOANMATH.com Trang 25 Câu 18: Cho
99 3
x
f x x
. Nếu a b 1 thì f a
f b
làA. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 19: Cho hàm số
9 ,3 9
x
f x x x
. Nếu a b 3 thì f a
f b
2
có giá trị bằng A. 14 B. 3
4 C. 1 D. 2
Câu 20: Hàm số ylog2
x34x
có bao nhiêu điểm cực trị?A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 21: Cho ba số thực dương a,b,c khác 1. Đồ thị các hàm số ylogax, ylogbx, ylogcx được cho trong hình vẽ sau:
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. b c a B. a b c C. c a b D. a c b
Câu 22: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây?
A. y
3 x B. y 12 xC. 5
2 2
y x D. 1
3
x
y
Câu 23: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây?
A. y 2x B. 1
2
x
y
C. y2x D. 1
2
x
y
TOANMATH.com Trang 26 Câu 24: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào
trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây?
A. ylog2x B. ylog2
x1
C. ylog3x1 D. ylog3
x1
Câu 25: Cho hàm số y
2 x có đồ thị Hình 1. Đồ thị Hình 2 là của hàm số nào dưới đây?Hình 1 Hình 2
A. y
2 x B. y
2 x C. y
2 x D. y
2 xCâu 26: Cho hàm số y5x có đồ thị
C . Hàm số nào sau đây có đồ thị đối xứng với
C qua đường thẳng yx?A. y5x B. ylog5x C. y log5x D. y 5x Câu 27: Cho hàm số 32
x
y có đồ thị
C . Hàm số nào sau đây có đồ thị đối xứng với
C qua đường thẳng yx?A. ylog 3x B. ylog3x2 C. log3 2
y x D. 1log3 y 2 x
Câu 28: Cho hàm số y log2x có đồ thị
C . Hàm số nào sau đây có đồ thị đối xứng với
C quađường thẳng yx?
A. y2x B.
1
2 x
y C. y2x D. 22
x
y
Câu 29: Đối xứng qua trục hoành của đồ thị hàm số ylog2x là đồ thị nào trong các đồ thị có phương trình sau đây?
TOANMATH.com Trang 27
A. 1
2
log
y x B. y2x C. ylog2