• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng hóa 9: Metan

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng hóa 9: Metan"

Copied!
25
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

Viết gọn: CH3Cl; CH3OH Dẫn xuất của Hiđrocacbon

KIỂM TRA BÀI CŨ

(?) Viết công thức cấu tạo của các chất có công thức phân tử sau:

CH4, CH3Cl, CH4O, C2H6,

(?) Cho biết các chất trên đâu là hiđrocacbon?

(?) Ñâu là dẫn xuất của hiđrocacbon?

Đáp án

Viết gọn: CH3- CH3

Hiđrocacbon

H

H - C - Cl H

H

H - C - O - H H

H H

H - C - C - H H H

CH3Cl CH4O CH4 C2H6

(3)

Công thức phân tử:CH4 Phân tử khối: 16

(4)

METAN CTPT: CH4 PTK : 16

(5)

I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÝ:

1.Trạng thái tự nhiên:

METAN CTPT: CH4 PTK : 16

(6)

Hầm khai thác than

METAN

CTPT: CH4 PTK : 16

(7)

Khí buøn ao Khí haàm biogaz

(8)

I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÝ:

Metan có nhiều trong các mỏ khí, mỏ dầu, mỏ than, bùn ao, khí biogaz,…

2.Tính chất vật lý:

1.Trạng thái tự nhiên:

Metan là chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nước.

METAN CTPT: CH4 PTK : 16

(9)

I.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÝ:

II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:

Đặc điểm cấu tạo:

Phân tử metan có bốn liên kết đơn C - H Công thức cấu tạo

METAN CTPT: CH4 PTK : 16

(10)

I.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÝ:

II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:

III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC

Thí nghiệm

METAN CTPT: CH4 PTK : 16

(11)

I.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÝ:

II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:

III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC 1. Tác dụng với oxi

Chú ý: + Hỗn hợp gồm 1 thể tích CH4 và 2 thể tích O2 là hỗn hợp nổ mạnh.

(phản ứng cháy)

CH4 + 2O2 t0 CO2 + 2H2O

METAN CTPT: CH4 PTK : 16

4)

( y

x

CxHy + O2 --- CO2 + H2O

2

 y

t0 x

+ Phản ứng cháy các hiđrocacbon

(12)

- Để tránh các tai nạn này người ta thường áp dụng các biện pháp khác nhau như thông gió để giảm lượng khí metan, cấm các hành động gây ra tia lửa như bật diêm, hút thuốc … trong các hầm lò khai thác than.

Để tránh các tai nạn này, người ta áp dụng phương pháp gì?

Thân nhân của thợ mỏ

(13)

I.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÝ:

II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:

III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC

1.Tác dụng với oxi: (phản ứng cháy)

2. Tác dụng với clo

METAN CTPT: CH4 PTK : 16

CH4 + 2O2 t0 CO2 + 2H2O

(14)

Khí metan Khí clo

Cl

C Cl

H

H

H H

askt

Metylclorua hiđroclorua

Cl

C H H

H

H

H Cl

(15)

III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC

1.Tác dụng với oxi: (phản ứng cháy) 2. Tác dụng với clo

CH4 + Cl2 askt

Metyl clorua hiđroclorua

Metan tác dụng với clo khi có ánh sáng

askt

H H

H

H CC H ClCl ClCl H

H

H

+

CH3Cl + HCl

Phản ứng thế là phản ứng đặc trưng của liên kết đơn (phản ứng thế)

+

METAN CTPT: CH4 PTK : 16

CH4 + 2O2 t0 CO2 + 2H2O

Viết gọn:

(16)

 Clo có thể thay thế lần lượt cả bốn nguyên tử hiđro trong phân tử metan

CH4 + Cl2 ás CH3Cl + HCl CH3Cl + Cl2

ás ás

ás CH2Cl2 + HCl

CH2Cl2 + Cl2 CHCl3 + HCl

CHCl3 + Cl2 CCl4 + HCl

(17)

IV. ỨNG DỤNG

(18)

+ Nhiên liệu

+ Điều chế hiđro

Metan + nước Cacbon đioxit + hiđro + Điều chế bột than, và nhiều chất khác

Nhiệt cao xúc tác

I.TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, TÍNH CHẤT VẬT LÝ:

II. CẤU TẠO PHÂN TỬ:

III. TÍNH CHẤT HOÁ HỌC

1.Tác dụng với oxi: (phản ứng cháy)

2. Tác dụng với clo IV. ỨNG DỤNG

METAN CTPT: CH4 PTK : 16

(19)

Câu 1: Một hỗn hợp khí gồm metan có lẫn cacbon đioxit. Để thu được metan tinh khiết có thể tiến hành cách nào sau đây?

A Dẫn hỗn hợp qua nước B

C D

Đốt cháy hỗn hợp

Dẫn hỗn hợp qua dung dịch nước vôi trong dư

Dẫn hỗn hợp qua dung dịch axitsunfuric đặc

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau

(20)

Câu 2: Khi đốt cháy khí metan bằng khí oxi thì tỉ lệ thể tích của khí metan và khí oxi nào dưới đây để được hỗn hợp nổ?

A. 1 thể tích khí metan và 3 thể tích khí oxi.

B. 2 thể tích khí metan và 1 thể tích khí oxi.

C. 3 thể tích khí metan và 2 thể tích oxi.

D. 1 thể tích khí metan và 2 thể tích khí oxi.

Câu 3: Cho các chất: H2O, HCl, Cl2, O2, CO2. Khí metan phản ứng được với

A. H2O, HCl. B. Cl2, O2.

C. HCl, Cl2. D. O2, CO2. D

B

(21)

Câu 4: Đốt cháy 11,2 lít khí metan. Hãy tính thể tích khí oxi cần dùng và thể tích khí cacbonic tạo thành. Biết rằng thể tích các khí đo ở đktc.

Giải

CH4 + 2O2 t0 CO2 + 2H2O

11,2 : 22,4 11,2 (l)

VO2(đktc) = 22,4lít

VCO2(đktc) = 11,2lít

1 : 2 1: : 2

(22)

Metan có nhiều trong các mỏ khí,

mỏ than, mỏ dầu, bùn ao, khí biogar….

Chất khí không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nước

Phản ứng cháy

CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O

t0



Phản ứng thế

CH4 + Cl2 CHas 3Cl + HCl Công thức cấu tạo: (CH4) trong phân tử metan có 4 liên kết đơn

+ Nhiên liệu + Điều chế hidro

+ Điều chế bột than, và nhiều chất khác

GHI NHỚ

(23)

H H

H - C - C - H H H

C2H6 CH4

* Công thức tổng quát: CnH2n+2 (với n 1) - VD: CH4, C2H6,

- Có cấu tạo mạch thẳng hoặc mạch nhánh, trong phân tử chỉ có liên kết đơn.

- Có tính chất hóa học tương tự CH4.

- Từ C1 đến C4 là chất khí, từ C5 trở lên là chất lỏng hoặc rắn C3H8, C4H10, C5H12, …

(24)

- Học kỹ phần tính chất của metan - Làm bài tập 4 SGK trang 116

- Làm bài tập trên phần mền app.ôn luyện làm bài kiểm tra kiến thức về metan

(25)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

+ Khác nhau: Sự cháy trong không khí xảy ra chậm hơn, tạo ra nhiệt độ thấp hơn khi cháy trong oxi, do trong không khí còn có nitơ với thể tích gấp 4 lần oxi, làm

(2) Ở nhiệt độ cao, khí oxi dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều phi kim, nhiều kim loại và hợp chất.. (3) Sắt cháy trong khí oxi thu được

Trang 69 VBT Hóa học 8: Có thể thu những khí nào vào bình (từ những thí nghiệm trong phòng thí nghiệm): khí hiđro; khí clo; khí cacbon đioxit, khí metan CH 4 bằng

Vì dưới tác động của nhiệt độ, từ một chất (đá vôi) bị phân hủy thành hai chất (vôi sống và khí cacbonic). a) Tính số gam sắt và số gam khí oxi cần dùng để điều chế

- Nếu đốt cháy dòng khí H 2 ngay ở đầu ống dẫn khí, dù ở trong lọ khí O 2 hay không khí, sẽ không gây ra tiếng nổ mạnh vì dòng khí hiđro là tinh khiết và tỉ lệ thể

Hỗn hợp hiđro và oxi theo tỉ lệ 1 thể tích khí hiđro và 2 thể tích khí oxi là hỗn hợp nổ mạnh nhất. Hỗn hợp hiđro và oxi theo tỉ lệ thể tích bằng nhau là hỗn hợp nổ

một đơn chất tác dụng với một hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố khác trong hợp chất.. Một đơn chất tác

Bieát raèng ñaây laø phaûn öùng theá vaø coù 1 saûn phaåm laøm quyø tím hoùa ñoûb. 3/