• Không có kết quả nào được tìm thấy

Trắc Nghiệm Bài Phương Trình Quy Về Phương Trình Bậc Nhất Bậc Hai Toán 10 Có Đáp Án Và Lời Giải

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Trắc Nghiệm Bài Phương Trình Quy Về Phương Trình Bậc Nhất Bậc Hai Toán 10 Có Đáp Án Và Lời Giải"

Copied!
28
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

BÀI 2: PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC NHẤT BẬC HAI CÓ ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI

Vấn đề 1. HÀM SỐ BẬC NHẤT

Câu 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình

m24

x3m6

nghiệm.

A. m1. B. m2. C. m 2. D. m 2.

Câu 2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình mx m 0 vô nghiệm.

A. m. B. m

 

0 . C. m. D. m.

Câu 3. Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình

m25m6

x m 22m

nghiệm.

A. m1. B. m2. C. m3. D. m6.

Câu 4. Cho phương trình m12 x 17m5x m . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình đã cho vô nghiệm.

A. m1. B. m2; m3. C. m2. D. m3.

Câu 5. Cho hai hàm số y

m1

x23m x m2 y

m1

x212x2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hai hàm số đã cho không cắt nhau.

A. m2. B. m 2. C. m 2. D. m1.

Câu 6. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình

2m4

x m 2

nghiệm duy nhất.

A. m 1. B. m2. C. m 1. D. m2.

Câu 7. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn

10;10

để phương

trình

m29

x3m m 3 có nghiệm duy nhất ?

A. 2. B. 19. C. 20. D. 21.

Câu 8. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn

5;10

để phương trình m1x

3m21

x m 1 có nghiệm duy nhất.

Tổng các phần tử trong S bằng:

A. 15. B. 16. C. 39. D. 40.

Câu 9. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình (m2+m x m) = +1 có nghiệm duy nhất x=1.

A. m=-1. B. 0. C. m¹ - 1. D. m=1.

Câu 10. Cho hai hàm số y=(m+1)2x- 2y=(3m+7)x m+ . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hai hàm số đã cho cắt nhau.

A. m¹ -2. B. m¹ - 3. C. m¹ - 2;m¹ 3. D. m=- 2;m=3.

(2)

Câu 11. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình (m2- 1)x m= - 1 có nghiệm đúng với mọi x thuộc ¡.

A. m=1. B. m= ±1. C. m=- 1. D. m=0.

Câu 12. Cho phương trình m x2 + =6 4x+3 .m Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm.

A. m=2. B. m¹ - 2. C. m¹ - 2 2. D. mÎ ¡.

Câu 13. Cho phương trình (m2– 3m+2)x m+ 2+4m+ =5 0. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm đúng với mọi x thuộc ¡.

A. m=-2. B. m=- 5. C. m=1. D. Không tồn tại.

Câu 14. Cho phương trình (m2- 2m x m) = 2- 3m+2. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình đã cho có nghiệm.

A. m=0. B. m=2. C. m¹ 0; m¹ 2. D. 0.

Câu 15. Cho hai hàm số y=(m+1)x+1y=(3m2- 1)x m+ . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hai hàm số đã cho trùng nhau.

A.

1; 2. m= m=- 3

B. 1

2. m¹ - 3

C. m=1. D.

2. m=- 3

Vấn đề 2. SỐ NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Câu 16. Phương trình ax2 bx c 0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi:

A. a0. B.

0 0 a

 

hoặc

0. 0 a b

 

C. a b c  0. D.

0. 0 a

 

Câu 17. Số 1 là nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau?

A. x24x 2 0. B. 2x25x 7 0.

C. 3x25x 2 0. D. x3 1 0.

Câu 18. Nghiệm của phương trình x2- 7x+12 0= có thể xem là hoành độ giao điểm của hai đồ thị hàm số nào sau đây?

A. y x= 2y=- 7x+12. B. y x= 2y=- 7x- 12.

C. y x= 2y=7x+12. D. y x= 2y=7x- 12.

Câu 19. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn [- 10;10] để phương trình x2- x m+ =0 vô nghiệm?

A. 9. B. 10. C. 20. D. 21.

Câu 20. Phương trình (m+1)x2- 2mx m+ - 2 0= vô nghiệm khi:

A. m£ - 2. B. m<- 2. C. m>2. D. 2.

Câu 21. Số nguyên k nhỏ nhất thỏa mãn phương trình 2x kx( - 4)- x2+ =6 0 vô nghiệm

(3)

là?

A. k=- 1. B. k=1. C. k=2. D. k=3.

Câu 22. Phương trình (m– 2)x2+2 –1 0x = có nghiệm kép khi:

A. m=1; m=2. B. m=1. C. m=2. D. m=- 1.

Câu 23. Phương trình mx2+ =6 4x+3m có nghiệm duy nhất khi:

A. mÎ Æ. B. m=0. C. mÎ ¡. D. 0.

Câu 24. Phương trình mx2– 2(m+1)x m+ + =1 0 có nghiệm duy nhất khi:

A. m=0. B. m=- 1. C. m=0; m=- 1. D. m=1.

Câu 25. Phương trình (m+1)x2– 6(m+1)x+2m+ =3 0 có nghiệm kép khi:

A. m=- 1. B.

1; 6 m=- m=- 7

C.

6. m=- 7

D.

6. m=7

Câu 26. Phương trình 2(x2- 1)=x mx( +1) có nghiệm duy nhất khi:

A.

17. m= 8

B. m=2. C.

2; 17. m= m= 8

D. m=- 1.

Câu 27. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình

(m- 2)x2- 2x+ -1 2m=0 có nghiệm duy nhất. Tổng của các phần tử trong S bằng:

A.

5.

2 B. 3. C.

7.

2 D.

9. 2

Câu 28. Phương trình (m- 1)x2+6x- =1 0 có hai nghiệm phân biệt khi:

A. m>- 8. B.

5. m>- 4

C. m>- 8; m¹ 1. D.

5; 1.

m>- 4 m¹

Câu 29. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn [- 5;5] để phương trình mx2- 2(m+2)x m+ - =1 0 có hai nghiệm phân biệt.

A. 5. B. 6. C. 9. D. 10.

Câu 30. Phương trình

m22

x2m2x 3 0 có hai nghiệm phân biệt khi:

A. 0 m 2. B. m2. C. m. D. m2.

Câu 31. Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d y: 2x m tiếp xúc với parabol

 

P y:

m–1

x22mx3 –1m .

A. m1. B. m 1. C. m0. D. m2.

Câu 32. Phương trình x2 m 0 có nghiệm khi:

A. m0. B. m0. C. m0. D. m0.

Câu 33. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc [- 20;20] để phương trình x2- 2mx+144 0= có nghiệm. Tổng của các phần tử trong S bằng:

A. 21. B. 18. C. 1. D. 0.

Câu 34. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hai đồ thị hàm số y  x2 2x3y x 2m có điểm chung.

(4)

A.

7. m 2

B.

7. m 2

C.

7. m 2

D.

7. m 2

Câu 35. Phương trình

m1

x23x 1 0 có nghiệm khi:

A.

5. m 4

B.

5. m 4

C.

5. m 4

D.

5. m 4

Câu 36. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn

10;10

để phương

trình mx2mx 1 0 có nghiệm.

A. 17. B. 18. C. 20. D. 21.

Câu 37. Biết rằng phương trình x24x m  1 0 có một nghiệm bằng 3. Nghiệm còn lại của phương trình bằng:

A. 1. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 38. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình

 

3x2 m2 x m  1 0 có một nghiệm gấp đôi nghiệm còn lại.

A.

5;7 . m 2

B.

2; 1 . m   2

C.

0;2 . m  5

D.

3;1 . m  4

Câu 39. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình

 

3x22 m1 x3m 5 0 có một nghiệm gấp ba nghiệm còn lại.

A. m7. B. m3. C. m3; m7. D. m.

Câu 40. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình

x1

x24mx4

0 ba nghiệm phân biệt.

A. m. B. m0. C.

3. m 4

D.

3. m 4

Vấn đề 3. DẤU CỦA NGHIỆM PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

Câu 41. Phương trình ax2bx c 0

a0

có hai nghiệm phân biệt cùng dấu khi và chỉ khi:

A.

0. 0 P

 

  B.

0. 0 P

 

  C.

0. 0 S

 

  D.

0. 0 S

 

 

Câu 42. Phương trình ax2bx c 0

a0

có hai nghiệm âm phân biệt khi và chỉ khi:

A.

0. 0 P

 

  B.

0 0.

0 P S

 

 

  C.

0 0.

0 P S

 

 

  D.

0. 0 S

 

 

Câu 43. Phương trình ax2bx c 0

a0

có hai nghiệm dương phân biệt khi và chỉ khi:
(5)

A.

0. 0 P

 

  B.

0 0.

0 P S

 

 

  C.

0 0.

0 P S

 

 

  D.

0. 0 S

 

 

Câu 44. Phương trình ax2 bx c 0

a0

có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:

A.

0. 0 S

 

  B.

0. 0 S

 

  C. P0. D. P0.

Câu 45. Phương trình x2mx 1 0 có hai nghiệm âm phân biệt khi:

A. m 2. B. m2. C. m 2. D. m0.

Câu 46. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc

5;5

để phương trình

2 4 2 0

x mx m có hai nghiệm âm phân biệt?

A. 5. B. 6. C. 10. D. 11.

Câu 47. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình mx2  x m 0 có hai nghiệm âm phân biệt là:

A.

1 ;0 .

m  2 B.

1 1; .

m  2 2 C. m

 

0;2 . D. m 0; 12.



Câu 48. Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn

2;6

để

phương trình x24mx m 2 0 có hai nghiệm dương phân biệt. Tổng các phần tử trong S bằng:

A. 3. B. 2. C. 18. D. 21.

Câu 49. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình

 

2 2 1 2 1 0

x m x m   có hai nghiệm dương phân biệt là:

A. m 

1 ;1 .

B. m

1 ; 

. C. m  12;. D. m  

; 1 .

Câu 50. Phương trình

m1

x23x 1 0 có hai nghiệm trái dấu khi:

A. m1. B. m1. C. m1. D. m1.

Vấn đề 4. BIỂU THỨC ĐỐI XỨNG GIỮA CÁC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

Câu 51. Giả sử phương trình x2

2m1

x m 2 2 0 (m là tham số) có hai nghiệm là

1, 2

x x . Tính giá trị biểu thức P3x x1 25

x1x2

theo m. A. P3m210m6. B. P3m210m5.

C. P3m210m1. D. P3m210m1.

Câu 52. Giả sử phương trình x23x m 0 (m là tham số) có hai nghiệm là x x1, 2. Tính giá trị biểu thức P x 12

1x2

x22

1x1

theo m.

A. P  m 9. B. P5m9. C. P m 9. D. P 5m9.

(6)

Câu 53. Giả sử phương trình 2x24ax 1 0 có hai nghiệm x x1, .2 Tính giá trị của biểu thức T x1x2 .

A.

4 2 2 3 . T a

B. T 4a22. C.

2 8

2 . T a

D.

2 8

4 . T a

Câu 54. Cho phương trình x2px q 0 trong đó p0, q0. Nếu hiệu các nghiệm của phương trình bằng 1.Khi đó p bằng

A. 4q1. B. 4q1. C. 4q1. D. q1.

Câu 55. Gọi x x1, 2 là hai nghiệm của phương trình x2

2m1

x m 2 1 0 (m là tham

số). Tìm giá trị nguyên của m sao cho biểu thức

1 2

1 2

P x x x x

có giá trị nguyên.

A. m 2. B. m 1. C. m1. D. m2.

Câu 56. Gọi x x1, 2 là hai nghiệm của phương trình x22

m1

x m 2 2 0 (m

tham số). Tìm m để biểu thức P x x 1 22

x1x2

6 đạt giá trị nhỏ nhất.

A.

1. m 2

B. m1. C. m2. D. m 12.

Câu 57. Gọi x x1, 2 là hai nghiệm của phương trình 2x2 2mx m 2 2 0 (m là tham số). Tìm giá trị lớn nhất Pmax của biểu thức P 2x x1 2  x1 x2 4 .

A. x2ax b 0 B. Pmax 2. C. max

25. P 4

D. max

9. P 4

Câu 58. Gọi x x1, 2 là hai nghiệm của phương trình x2 2

m1

x2m23m 1 0 (m

là tham số). Tìm giá trị lớn nhất Pmax của biểu thức P x1 x2 x x1 2 . A. max

1. P 4

B. Pmax 1. C. max

9. P 8

D. max

9 . P 16

Câu 59. Gọi x x1, 2 là hai nghiệm của phương trình x2mx m 1 0 (m là tham số). Tìm

m để biểu thức 12 22 1 2

1 2

2 3

2 1

P x x

x x x x

đạt giá trị lớn nhất.

A.

1. m 2

B. m1. C. m2. D.

5. m 2

Câu 60. Gọi x x1, 2 là hai nghiệm của phương trình x2mx m 1 0 (m là tham số). Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức 12 22 1 2

1 2

2 3

2 1 .

P x x

x x x x

A. Pmin  2. B. min

1. P  2

C. Pmin 0. D. Pmin 1.

Vấn đề 5. TÍNH CHẤT NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI Câu 61. Nếu m0n0 là các nghiệm của phương trình x2mx n 0 thì tổng

m n bằng:

(7)

A.

1.

2

B. 1. C.

1.

2 D. 1.

Câu 62. Giả sử các nghiệm của phương trình x2px q 0 là lập phương các nghiệm của phương trình x2mx n 0. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. p q m  3. B. p m 33mn. C. p m 33mn. D.

3

m p.

n q

  

  

Câu 63. Cho hai phương trình x2 2mx 1 0x22x m 0. Có hai giá trị của m để phương trình này có một nghiệm là nghịch đảo của một nghiệm của phương trình kia. Tính tổng S của hai giá trị m đó.

A.

5. S  4

B. S 1. C.

1. S  4

D.

1. S 4

Câu 64. Cho hai phương trình x2mx 2 0x22x m 0. Có bao nhiêu giá trị của m để một nghiệm của phương trình này và một nghiệm của phương trình kia có tổng là 3?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 65. Cho a b c d, , , là các số thực khác 0. Biết cd là hai nghiệm của phương trình x2ax b 0a b, là hai nghiệm của phương trình x2cx d 0. Tính giá trị của biểu thức S a b c d    .

A. S  2. B. S 0. C.

1 5

2 . S  

D. S 2.

Vấn đề 6. PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT, BẬC HAI Câu 66. Tập nghiệm S của phương trình

3 3

2 1 1

x x

x x

là:

A.

1;3 . S    2

B. S

 

1 . C. S     32 . D. S \ 1 .

 

Câu 67. Tập nghiệm của phương trình

2 5 4

2 2

x x

x x

 

là:

A. S

 

1; 4 . B. S

 

1 . C. S . D. S

 

4 .

Câu 68. Phương trình

2 2

2 10 5 3

x x

x x x

 

có bao nhiêu nghiệm?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 69. Gọi x0 là nghiệm của phương trình 1 x22 x103

2x x50

 

3

. Mệnh đề

nào sau đây đúng?

A. x0  

5; 3 .

B. x0  

3; 1 .

C. x0 

1;4 .

D. x0

4;

.

Câu 70. Tập nghiệm S của phương trình

2 1

1 1

1

m x

x

trong trường hợp m0 là:

(8)

A. 2

1 . S m

m

 

B. S . C. S . D. 2

2 .

S m

  

Câu 71. Tập nghiệm S của phương trình

2 2 3

6

m x m 3 x

khi m0 là:

A. S  . B.

3 .

S m

 

C. S . D. S \ 0 .

 

Câu 72. Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình

2 2

2 1 1 x mx

x

vô nghiệm?

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 73. Phương trình

2 1

1 3 mx

x

có nghiệm duy nhất khi:

A.

3. m 2

B. m0.

C. m0

3. m 2

D.

1 m 2

3. m 2

Câu 74. Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn

3;5

để

phương trình

2

1 1

x m x

x x

có nghiệm.

Tổng các phần tử trong tập S bằng:

A. 1. B. 8. C. 9. D. 10.

Câu 75. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn

1;20

để phương

trình 2

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Có tất cả bao nhiêu giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số đã cho có đúng hai đường tiệm

Người ta cắt phần tô đậm của tấm nhôm rồi gập thành một hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng x m   , sao cho bốn đỉnh của hình vuông gập lại thành đỉnh của

Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì được đủ điểm từng phần như đáp án

Tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số đã cho cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt

Tìm tất cả giá trị tham số m để phương trình có hai nghiệm đối nhau.. Không có giá

Ông đã phát hiện ra mối liên hệ giữa các nghiệm và các hệ số của phương trình

Câu hỏi khởi động trang 39 SGK Toán lớp 10 Tập 1: Cầu cảng Sydney là một trong những hình ảnh biểu tượng của thành phố Sydney và nước Australia.. a) Viết công thức xác

42 x2xm Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình -+= nghiệm thực phân biệt.... Tìm tất cả các giá trị m để phương trình fsinx0= có