• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề KSCL học kỳ 2 Toán 10 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề KSCL học kỳ 2 Toán 10 năm học 2018 – 2019 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)
(3)

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC HƯỚNG DẪN CHẤM KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II MÔN: TOÁN- LỚP 10;NĂM HỌC 2018-2019

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm

Mã-Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12

132 D A C B C B D B A C B D

256 C D D A B C C A D A B A

359 A C B C B D D A B D C B

421 C B B A D D B C C B D C

II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)

Câu 13 (1,5 điểm): Giải hệ bất phương trình

2

2 3 1 (1)

3

7 8 0 (2) x x

x x

   



   

NỘI DUNG ĐIỂM

Ta có

(1)  6

x

     9

x

1

x

2.

0,50

 

(2)   

x

1;8

. 0,50

Vậy tập nghiệm của hệ là:

1;2 .

0,50

Câu 14 (1,5 điểm): Trên mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai điểm A(1; 1), (2;4). B Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d, biết d chứa đường cao kẻ từ A của tam giác OAB.

NỘI DUNG ĐIỂM

d có một véc tơ pháp tuyến là OB

(2;4)

. 0,50 d đi qua A nên phương trình tổng quát của d là:

2(

x

  1) 4(

y

  1) 0

0,50

2 1 0.

x y

   

0,50

Câu 15: (1,0 điểm) Rút gọn biểu thức sin sin 2 sin 3 cos cos 2 cos 3

x x x

A x x x

Nội dung Điểm

ĐK: cosxcos 2xcos3x0. 0,25

Ta có : 2sin 2 .cos sin 2 2 cos 2 .cos cos 2

x x x

A x x x

0,50

 

 

sin 2 2 cos 1

tan 2 . cos 2 2 cos 1

x x

x x x

0,25

(4)

Câu 16: (1,0 điểm) Giải bất phương trình

2

x

   1

x

2

Nội dung Điểm

Bất phương trình đã cho tương đương với

2

2 0 2 1 0 2 1 ( 2)

x x

x x

  

  

   

0,25

2

2 6 5 0 x

x x

 

     0,25

2 1 5

x

x x

 

    

   

0,25

5

 

x . Vậy bất phương trình có tập nghiệm là

5;

. 0,25

Câu 17: (1,0 điểm) Cho biểu thức f x( )mx22x1. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để ( ) 0

f x  với mọi số thực x.

Nội dung Điểm

TH1. m0. Khi đó

 

2 1 0 1

f x       x x 2. Vậy m = 0 không thỏa mãn. 0,25

TH2. m0. Khi đó: ( ) 2 2 1 0, 0

0 a m

f x mx x x

m

  

          0,50 1

  m . Vậy với m 1 thì f x( )0 với mọi số thực x. 0,25 Câu 18. (1,0 điểm)

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC cân tại C, phương trình đường thẳng chứa cạnh AB là x  y 2 0. Biết tam giác ABC có trọng tâm 14 5

3 3; G 

 

  và diện tích bằng65

2 . Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

(5)

Nội dung Điểm Gọi H là trung điểm của AB CHAB

Phương trình của CH là: ( 14) ( 5) 0 3 0

3 3

x y     x y

Đặt ( ; ) 3 0 5; 1

2 0 2 2

x y

H x y CH AB H

x y

  

  

         

Đặt ( ; ) 14 ;5 ; 13; 13

3 3 6 6

C x y CG x y HG 

Do CG2GHC(9;6)

Đặt A a( ; 2a)B(5a a; 3) (Do H là trung điểm AB) 13 13

(5 2 ; 2 5); ;

2 2

AB a a CH

   

0,25

Theo giả thiết : 65 1 . 65 5 2

2 2 2

S ABC AB CH AB

| 2 5 | 5 0

5 a a

a

 

     

- Với a 0 A

  

0; 2 ;B 5; 3

- Với a 5 A

5; 3 ;

  

B 0; 2 .

0,25

Giả sử phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có dạng :

2 2 2 2

2 2 0 ( 0)

x y ax by c  a b  c Do đường tròn đi qua A, B, C nên ta có:

4 4 137 / 26

10 6 34 59 / 26

18 12 117 66 / 13

b c a

a b c b

a b c c

    

 

       

 

      

 

(thỏa mãn)

0,25

Vậy phương trình đường tròn cần tìm là: 2 2 137 59 66 0

13 13 13

x y x y . 0,25

--- HẾT ---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Biết rằng hai điểm B, D có hoành độ nguyên và diện tích tứ giác ABCD bằng 15.. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam

Viết phương trình tổng quát đường trung trực của đoạn thẳng AB.. Viết phương trình tổng quát của trung

Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là : A... Cho tam

Bài 1. a) Viết phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC. b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) ,biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng

(phương trình đường thẳng theo đoạn chắn).. Cho tam giác ABC. Cho tam giác ABC, biết phương trình ba cạnh của tam giác. Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M và

A. Tính diện tích tam giác ABC.. Tính độ dài cạnh AC. a) Viết phương trình tham số đường thẳng BC. c) Tìm tọa độ chân đường cao AH của tam giác ABC.  Giám

Viết phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB.. Viết phương trình tổng quát của đường

Cho tam giác ABC không phải là tam giác vuông. a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng BC.. Giám thị không giải thích