• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2022 môn VẬT LÝ - Sở giáo dục và đào tạo Hải Dương - Lần 1 - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2022 môn VẬT LÝ - Sở giáo dục và đào tạo Hải Dương - Lần 1 - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia"

Copied!
13
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ VẬT LÝ SỞ HẢI DƯƠNG 2021-2022

Câu 1. Một vật nhỏ dao động theo phương trình x10cos(t0,5 )cm . Pha ban đầu của dao động là

A. . B. 0,5. C. 0,25 . D. 1,5

Câu 2. Một con lắc lò xo có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m. Tần số dao động riêng của con lắc là

A. 1

2 f k

m

 . B. f 2 k

m

 . C. 1

2 f m

k

 . D. f 2 m

k

 .

Câu 3. Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn

A.tỉ lệ với độ lớn của li độ. B.tỉ lệ với bình phương biên độ.

C.tỉ lệ với độ lớn biên độ. D.tỉ lệ với bình phương li độ.

Câu 4. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi vật có tốc độ v thì động năng của con lắc là

A. 1 2

2mv . B. 1 mv

2 . C.mv. D. mv2.

Câu 5. Một con lắc đơn dao động điều hòa có chu kì phụ thuộc vào A.chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường nơi treo con lắc B.biên độ dài của dao động và chiều dài dây treo.

C.gia tốc trọng trường và biên độ dài của dao động.

D.khối lượng của vật và gia tốc trọng trường nơi treo con lắc.

Câu 6. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và vuông pha với nhau có biên độ lần lượt là A A1, 2. Biên độ dao động tổng hợp là

A. AA12A22 . B. A A A12.

C. A A A12 . D. AA12A22A A1 2 .

Câu 7. Trong đồng hồ quả lắc (dùng dây cót) dây cót cung cấp năng lượng cho con lắc thông qua một cơ cấu trung gian. Dao động của quả lắc là dao động

A.cưỡng bức. B.điều hòa. C.duy trì. D.tát dần.

Câu 8. Vật đang dao động chịu tác dụng bởi một ngoại lực. Dao động của vật là dao động cưỡng bức nếu ngoại lực

A.là một lực không đổi. B.biến thiên tuần hoàn.

C.giảm dần. D.tăng dần.

Câu 9. Một chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc thời gian theo hàm cosin như hình vẽ. Biên độ dao động của chất điểm là

A. 4 cm . B. 8 cm .

C. 4 cm. D. 8 cm.

Câu 10. Một sóng cơ điều hòa lan truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ truyền sóng là v, chu kì sóng là T. Bước sóng  được tính bằng biểu thức

A. V

 T . B. T

 V. C.   vT. D.  vT. Câu 11. Sóng ngang là sóng

A.có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.

B.có phương dao động trùng với phương truyền sóng.

C.truyền theo phương thẳng đứng.

D.truyền theo phương ngang.

(2)

Câu 12. Một nguồn sóng tại O lan truyền với bước sóng  , với phương trình u0 A cos( t  ) truyền theo phương Ox đến điểm M cách O một đoạn x có phương trình dao động là

A. uM A cos t  2 x

 

    

 . B. uM Acos  t 2x

 

    

 .

C. uM A cos t 2 x

  

 

    . D. uM Acos t 2 x

  

 

    .

Câu 13. Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp, dao động cùng pha, sóng truyền đi có bước sóng . Tại điểm M cách các nguồn sóng lần lượt là d1d2 dao động với biên độ cực tiểu thì

A. d d (2k 1)2 1 2

    với k 0; 1; 2; .    B. d d2 1 k 2

   vói k 0; 1; 2;   

C. d d2 1 k với k 0; 1; 2;    D. d d (2k 1)2 1 4

    vói k 0; 1; 2;    Câu 14. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi hai sóng xuất phát tù hai nguồn dao động

A.có cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian.

B.có phương vuông góc, cùng biên độ và độ lệch pha không đồi theo thời gian.

C.có phương vuông góc, cùng tần số và vuông pha.

D.có cùng phương, cùng biên độ dao động ngược pha.

Câu 15. Trong hiện tượng sóng dùng, các nút sóng và bụng sóng được hình thành bởi

A.sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó trên cùng một phương truyền sóng.

B.sự giao thoa của hai sóng kết hợp trên mặt thoáng của chất lỏng.

C.sự tổng hợp trong không gian của hai hay nhiều sóng kết hợp.

D.sự tổng hợp của sóng tới và sóng phản xạ truyền theo nhiều phương khác nhau.

Câu 16. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng

A.một nửa bước sóng. B.một bước sóng.

C.hai lần bước sóng. D.một phần tư bước sóng.

Câu 17. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với đặc tính vật lí là

A.tần số. B.biên độ.

C.bước sóng. D.biên độ và bước sóng.

Câu 18. Tai người có thể nghe được âm có tần số

A.từ 16 Hz đến 20000 Hz. B.từ thấp đến cao.

C.dưới 16 Hz . D.trên 20000 Hz.

Câu 19. Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i 4 2 cos 100 t (A) 6

 

 

    . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

A. I 4A. B. I 4 2 A. C. I 2 2A. D. I 8 A.

Câu 20. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch

A.sớm pha 2

 so với cường độ dòng điện. B.sớm pha 4

 so với cường độ dòng điện.

C.trễ pha 2

 so với cường độ dòng điện. D.trễ pha 4

 so với cường độ dòng điện.

Câu 21. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v8 cos4 ( cm / s), t t tính bằng s. Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Biên độ dao động của vật là

A. 2 cm . B. 8 cm . C. 4 cm . D. 1 cm.

(3)

Câu 22. Một vật dao động điều hòa với tần số f 1 Hz . Tại thời điểm ban đầu vật đang nằm ở vị trí cân bằng người ta truyền cho vật vận tốc 10 cm / s theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là

A. x10cos(2 )cmt . B. 5cos 2 cm

x t2 . C. x 5cos 2 t cm

2

 

 

    . D. 10cos 2 cm

x t2 .

Câu 23. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng bốn lần thì chu kì dao động của con lắc

A.tăng gấp 4 lần. B.giảm 4 lần. C.không đổi. D.tăng 2 lần.

Câu 24. Một vật dao động điều hòa, tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là 96 cm / s . Biết khi vật có tọa độ x 4 2 cm thì thế năng bằng động năng. Tần số góc của vật là

A. 12rad / s . B.10rad / s . C. 24rad / s . D. 6rad / s .

Câu 25. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 4cos

 t1

cm;

 

2 8cos 2

x   t cm. Biên độ lớn nhất của dao động tổng hợp là

A. 12 cm. B. 2 cm . C. 4 cm D. 14 cm.

Câu 26. Một người ngồi ở bờ biển trông thấy có 11 đỉnh sóng qua mặt mình trong thời gian 40 s , khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là10 m. Vận tốc truyền sóng là

A. v2,5 m / s. B. v25 m / s. C. v 40 m / s . D. v4 m / s

Câu 27. Sóng truyền từ O đến M với vận tốc không đổi v 20 cm / s , phương trình sóng tại O là 2cos(2 )

uO  t cm. M cách O một đoạn 40 cm . Ở thời điểm t 3 s , li độ của điểm M là

A.  2 cm. B. 2 cm . C. 2 cm. D. 2 cm .

Câu 28. Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài 90 cm , hai đầu cố định đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây với bước sóng 60 cm. Số bụng và số nút sóng trên dây là

A.3 bụng, 4 nút. B.4 bụng, 3 nút. C.3 bụng, 3 nút. D.4 bụng, 4 nút.

Câu 29. Cường độ âm tại điểm M là 4.10  W / m12 2 gây ra bởi nguồn âm có công suất 0,5 mW . Bỏ qua mọi mất mát năng lượng, coi sóng âm là sóng cầu. Khoảng cách từ điểm M đến nguồn âm là

A. 3154 m B. 3,15 m . C. 315,5 m . D. 31,5 m .

Câu 30. Dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ dòng điện là i 10cos 100 t 3

 

 

    (A). Phát biểu nào sau đây không đúng?

A.Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 5 A. B.Tần số dòng điện bằng 50 Hz . C.Cường độ dòng điện cực đại bằng10 A . D.Chu kì của dòng điện bằng 0,02 s.

Câu 31. Một con lắc lò xo được treo vào điểm M cố định, đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi Fdh mà lò xo tác dụng vào M theo thời gian t. Lấy

2 m / s2

g . Biên độ dao động của con lắc gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 2 cm . B. 4 cm . C. 6 cm. D. 3 cm .

Câu 32. Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là1,3 s . Sau khi giảm chiều dài của con lắc bớt 10 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 1,2 s . Chiều dài lúc sau của con lắc này là

(4)

A. 57,6 cm . B. 67,6 cm . C. 77,6 cm . D. 47,6 cm . Câu 33. Một sóng cơ truyền trên sợi dây với tần số f 12 Hz . Tại

một thời điểm nào đó sợi dây có dạng như hình vẽ. Biết khoảng cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của C là 50 cm . Chiều truyền sóng và vận tốc truyền sóng là

A.Từ E đến A với vận tốc12 m / s . B.Từ A đến E với vận tốc12 m / s . C.Từ A đến E với vận tốc 6 m / s . D.Từ E đến A với vận tốc 6 m / s .

Câu 34. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp S S1, 2 dao động cùng pha, cùng tần số và cách nhau 10 cm . Tại điểm M cách S1 và S2 lần lượt là 25 cm và 20,5 cm có các phần tử dao động với biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của S  S1 2 còn có 2 dãy cực đại khác. Số vị trí mà các phần tử nước không dao động trên đoạn S  S1 2

A.14. B.11. C.13. D.15.

Câu 35. Đặt nguồn âm điểm tại 0 với công suất không đổi phát sóng âm đẳng hướng, trong môi trường không hấp thụ âm. Một máy đo cường độ âm di chuyển từ A đến C theo một đường thẳng, cường độ âm thu được tăng dần từ 30 W / m 2 đến 40 W / m 2 sau đó giảm dần xuống 10 W / m 2. Biết OA 36 cm . Quãng đường mà máy thu đã di chuyển là

A. 72 cm. B. 35 cm . C. 105 cm . D. 140 cm.

Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung 10 4

C F

. Tại thời điểm mà điện áp hai đầu mạch có giá trị 100 7  V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2 A . Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị là

A. UC 150 2  V. B.UC 300 2  V. C. UC 150 V. D. UC 300 V. Câu 37. Hai con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa dọc

theo trục tọa độ Ox chiều hướng xuống. Độ lớn của lực đàn hồi tác dụng lên mỗi con lắc có đồ thị phụ thuộc vào li độ x trong mỗi chu kì như hình vẽ. Cơ năng của con lắc (1) và (2) lần lượt là W1W2. Tỉ số 1

2

W WA. 5

3 B. 3

5 C. 27

50. D. 18

25. Câu 38. Cho hệ vật gồm lò xo nhẹ có độ cúng k 10( N / m) , vật M

có khối lượng 30( g) được nối với vật N có khối lượng 60( g) bằng một sợi dây không dãn vắt qua ròng rọc như hình bên.

Lấy g 10  m / s

2

, 2 10; bỏ qua mọi ma sát, khối lượng dây và ròng rọc. Ban đầu giữ M tại vị trí để lò xo không biến

dạng, N ở xa mặt đất. Thả nhẹ M để cả hai vật cùng chuyển động, sau 0,2( s) thì dây bị đứt.

Sau khi dây đứt, M dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với tốc độ lớn nhất bằng bao nhiêu?

A. 100 3 cm / s. B.100 5 cm / s. C. 10 3 cm / s. D. 3 10 cm / s

(5)

Câu 39. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 25 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp. Gọi 1 và 2 là hai đường thẳng ở mặt chất lỏng cùng vuông góc với đoạn thẳng S  S1 2 và cách nhau 12 cm . Biết số điểm cực đại giao thoa trên

1 và 2 tương ứng là 9 và 5. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng S  S1 2

A.17. B.19. C.21. D.23.

Câu 40. Một sợi dây đàn hồi căng ngang hai đầu cố định có chiều dài 90 cm, đang có sóng dừng ổn định với vận tốc truyền sóng là 1,2 m / s . Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 4

3

AB . Biết rằng trong một chu kì sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1 s. Tổng số nút sóng và bụng sóng trên dây bằng bao nhiêu?

A.10 B.11 C.12 D.13

(6)

GIẢI ĐỀ VẬT LÝ SỞ HẢI DƯƠNG 2021-2022

Câu 1. Một vật nhỏ dao động theo phương trình x10cos(t0,5 )cm . Pha ban đầu của dao động là

A. . B. 0,5. C. 0,25 . D. 1,5

Hướng dẫn:

 

cos 0,5

x A  t    . Chọn B

Câu 2. Một con lắc lò xo có độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m. Tần số dao động riêng của con lắc là

A. 1

2 f k

m

  . B. f 2 k

m

 . C. 1

2 f m

k

  . D. f 2 m

k

 .

Hướng dẫn : Chọn A

Câu 3. Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn

A.tỉ lệ với độ lớn của li độ. B.tỉ lệ với bình phương biên độ.

C.tỉ lệ với độ lớn biên độ. D.tỉ lệ với bình phương li độ.

Hướng dẫn : Fk x .Chọn A

Câu 4. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ có khối lượng m đang dao động điều hòa. Khi vật có tốc độ v thì động năng của con lắc là

A. 1 2

2mv . B. 1 mv

2 . C.mv. D. mv2.

Hướng dẫn : Chọn A

Câu 5. Một con lắc đơn dao động điều hòa có chu kì phụ thuộc vào A.chiều dài dây treo và gia tốc trọng trường nơi treo con lắc B.biên độ dài của dao động và chiều dài dây treo.

C.gia tốc trọng trường và biên độ dài của dao động.

D.khối lượng của vật và gia tốc trọng trường nơi treo con lắc.

Hướng dẫn : 2 l

T   g .Chọn A

Câu 6. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và vuông pha với nhau có biên độ lần lượt là A A1, 2. Biên độ dao động tổng hợp là

A. AA12A22 . B. A A A12.

C. A A A12 . D. AA12A22A A1 2 . Hướng dẫn :

Chọn A

Câu 7. Trong đồng hồ quả lắc (dùng dây cót) dây cót cung cấp năng lượng cho con lắc thông qua một cơ cấu trung gian. Dao động của quả lắc là dao động

A.cưỡng bức. B.điều hòa. C.duy trì. D.tát dần.

Hướng dẫn : Chọn C

(7)

Câu 8. Vật đang dao động chịu tác dụng bởi một ngoại lực. Dao động của vật là dao động cưỡng bức nếu ngoại lực

A.là một lực không đổi. B.biến thiên tuần hoàn.

C.giảm dần. D.tăng dần.

Hướng dẫn : Chọn B

Câu 9. Một chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc thời gian theo hàm cosin như hình vẽ. Biên độ dao động của chất điểm là

A. 4 cm . B. 8 cm .

C. 4 cm. D. 8 cm.

Hướng dẫn : Chọn A

Câu 10. Một sóng cơ điều hòa lan truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ truyền sóng là v, chu kì sóng là T. Bước sóng  được tính bằng biểu thức

A. V

 T . B. T

 V. C.   vT. D.  vT. Hướng dẫn :

Chọn D

Câu 11. Sóng ngang là sóng

A.có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.

B.có phương dao động trùng với phương truyền sóng.

C.truyền theo phương thẳng đứng.

D.truyền theo phương ngang.

Hướng dẫn : Chọn A

Câu 12. Một nguồn sóng tại O lan truyền với bước sóng  , với phương trình u0 A cos( t  ) truyền theo phương Ox đến điểm M cách O một đoạn x có phương trình dao động là

A. uM A cos t  2 x

 

    . B. uM Acos  t 2x

 

    . C. uM A cos t 2

x

  

 

    . D. uM Acos t 2 x

  

 

    . Hướng dẫn :

Chọn A

Câu 13. Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp, dao động cùng pha, sóng truyền đi có bước sóng . Tại điểm M cách các nguồn sóng lần lượt là d1d2 dao động với biên độ cực tiểu thì

A. d d (2k 1)2 1 2

    với k 0; 1; 2; .    B. d d2 1 k 2

   vói k 0; 1; 2;   

C. d d2 1 k với k 0; 1; 2;    D. d d (2k 1)2 1 4

    vói k 0; 1; 2;    Hướng dẫn :

Chọn A

Câu 14. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi hai sóng xuất phát tù hai nguồn dao động A.có cùng phương, cùng tần số và độ lệch pha không đổi theo thời gian.

B.có phương vuông góc, cùng biên độ và độ lệch pha không đồi theo thời gian.

(8)

C.có phương vuông góc, cùng tần số và vuông pha.

D.có cùng phương, cùng biên độ dao động ngược pha.

Hướng dẫn : Chọn A

Câu 15. Trong hiện tượng sóng dùng, các nút sóng và bụng sóng được hình thành bởi

A.sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó trên cùng một phương truyền sóng.

B.sự giao thoa của hai sóng kết hợp trên mặt thoáng của chất lỏng.

C.sự tổng hợp trong không gian của hai hay nhiều sóng kết hợp.

D.sự tổng hợp của sóng tới và sóng phản xạ truyền theo nhiều phương khác nhau.

Hướng dẫn : Chọn A

Câu 16. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng

A.một nửa bước sóng. B.một bước sóng.

C.hai lần bước sóng. D.một phần tư bước sóng.

Hướng dẫn : Chọn A

Câu 17. Độ cao của âm là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với đặc tính vật lí là

A.tần số. B.biên độ.

C.bước sóng. D.biên độ và bước sóng.

Hướng dẫn : Chọn A

Câu 18. Tai người có thể nghe được âm có tần số

A.từ 16 Hz đến 20000 Hz. B.từ thấp đến cao.

C.dưới 16 Hz . D.trên 20000 Hz.

Hướng dẫn : Chọn A

Câu 19. Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i 4 2 cos 100 t (A) 6

 

 

    . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là

A. I 4A. B. I 4 2 A. C. I 2 2A. D. I 8 A. Hướng dẫn :

0 4

2

II  (A).Chọn A

Câu 20. Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch

A.sớm pha 2

 so với cường độ dòng điện. B.sớm pha 4

 so với cường độ dòng điện.

C.trễ pha 2

 so với cường độ dòng điện. D.trễ pha 4

 so với cường độ dòng điện.

Hướng dẫn : Chọn A

Câu 21. Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v8 cos4 ( cm / s), t t tính bằng s. Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Biên độ dao động của vật là

A. 2 cm . B. 8 cm . C. 4 cm . D. 1 cm.

Hướng dẫn :

(9)

max 8 2 4

A v

 

   (cm).Chọn A

Câu 22. Một vật dao động điều hòa với tần số f 1 Hz . Tại thời điểm ban đầu vật đang nằm ở vị trí cân bằng người ta truyền cho vật vận tốc 10 cm / s theo chiều dương của trục tọa độ. Phương trình dao động của vật là

A. x10cos(2 )cmt . B. 5cos 2 cm

x t2

  .

C. x 5cos 2 t cm 2

 

 

    . D. 10cos 2 cm

x t2 . Hướng dẫn :

2 f 2

    (rad/s)

max 10 5

2

A v

 

   (cm)

Ban đầu vật ở vtcb theo chiều dương

2

 

   .Chọn B

Câu 23. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang. Nếu biên độ dao động tăng bốn lần thì chu kì dao động của con lắc

A.tăng gấp 4 lần. B.giảm 4 lần. C.không đổi. D.tăng 2 lần.

Hướng dẫn :

2 m

T   k không đổi.Chọn C

Câu 24. Một vật dao động điều hòa, tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là 96 cm / s . Biết khi vật có tọa độ x 4 2 cm thì thế năng bằng động năng. Tần số góc của vật là

A. 12rad / s . B.10rad / s . C. 24rad / s . D. 6rad / s . Hướng dẫn :

2 4 2 8

t d A2

W W  x   A cm

max 96 12 8 v

 A   (rad/s).Chọn A

Câu 25. Cho hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x1 4cos

 t1

cm;

 

2 8cos 2

x   t cm. Biên độ lớn nhất của dao động tổng hợp là

A. 12 cm. B. 2 cm . C. 4 cm D. 14 cm.

Hướng dẫn :

max 1 2 4 8 12

AA A    (cm).Chọn A

Câu 26. Một người ngồi ở bờ biển trông thấy có 11 đỉnh sóng qua mặt mình trong thời gian 40 s , khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp là10 m. Vận tốc truyền sóng là

A. v2,5 m / s. B. v25 m / s. C. v 40 m / s . D. v4 m / s Hướng dẫn :

1040 4 T   (s)

10 2,5 v 4

T

   (m/s).Chọn A

(10)

Câu 27. Sóng truyền từ O đến M với vận tốc không đổi v 20 cm / s , phương trình sóng tại O là 2cos(2 )

uO  t cm. M cách O một đoạn 40 cm . Ở thời điểm t 3 s , li độ của điểm M là

A.  2 cm. B. 2 cm . C. 2 cm. D. 2 cm .

Hướng dẫn :

cos 2cos 2 3 40 2

M d 20

u A t

v

       .Chọn D

Câu 28. Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài 90 cm , hai đầu cố định đang có sóng dừng. Biết sóng truyền trên dây với bước sóng 60 cm. Số bụng và số nút sóng trên dây là

A.3 bụng, 4 nút. B.4 bụng, 3 nút. C.3 bụng, 3 nút. D.4 bụng, 4 nút.

Hướng dẫn :

90 .60 3

2 2

k k

l   k 3 bụng và 4 nút.Chọn A

Câu 29. Cường độ âm tại điểm M là 4.10  W / m12 2 gây ra bởi nguồn âm có công suất 0,5 mW . Bỏ qua mọi mất mát năng lượng, coi sóng âm là sóng cầu. Khoảng cách từ điểm M đến nguồn âm là

A. 3154 m B. 3,15 m . C. 315,5 m . D. 31,5 m .

Hướng dẫn :

12 3

2 2

0,5.10

4.10 3154

4 4

I P r m

r r

 

     .Chọn A

Câu 30. Dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ dòng điện là i 10cos 100 t 3

 

 

   

  (A). Phát

biểu nào sau đây không đúng?

A.Cường độ dòng điện hiệu dụng bằng 5 A. B.Tần số dòng điện bằng 50 Hz . C.Cường độ dòng điện cực đại bằng10 A . D.Chu kì của dòng điện bằng 0,02 s.

Hướng dẫn :

0 10 5 2

2 2

II   (A).Chọn A 100 50

2 2

f  

 

   (Hz) và 1 1 0,02

T 50

f   (s)

Câu 31. Một con lắc lò xo được treo vào điểm M cố định, đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi Fdh mà lò xo tác dụng vào M theo thời gian t. Lấy

2 m / s2

g . Biên độ dao động của con lắc gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 2 cm . B. 4 cm . C. 6 cm. D. 3 cm .

Hướng dẫn :

0 0

2 0

2 l 0,4 2 l 0,04 4

T l m cm

g

 

      

 

0

max

min 0

4 8

5 2,7

4 3

dh dh

k l A

F A A cm

F k l A A

  

     

   .Chọn D

Câu 32. Tại một nơi, chu kì dao động điều hoà của một con lắc đơn là 1,3 s . Sau khi giảm chiều dài của con lắc bớt 10 cm thì chu kì dao động điều hoà của nó là 1,2 s . Chiều dài lúc sau của con lắc này là

(11)

A. 57,6 cm . B. 67,6 cm . C. 77,6 cm . D. 47,6 cm . Hướng dẫn :

1,3 ' 10

2 ' 57,6

' ' 1,2 '

l T l l

T l cm

g T l l

       .Chọn A

Câu 33. Một sóng cơ truyền trên sợi dây với tần số f 12 Hz . Tại một thời điểm nào đó sợi dây có dạng như hình vẽ. Biết khoảng cách từ vị trí cân bằng của A đến vị trí cân bằng của C là 50 cm . Chiều truyền sóng và vận tốc truyền sóng là

A.Từ E đến A với vận tốc12 m / s . B.Từ A đến E với vận tốc12 m / s . C.Từ A đến E với vận tốc 6 m / s . D.Từ E đến A với vận tốc 6 m / s .

Hướng dẫn :

50 100

2 cm cm

   

100.12 1200 / 12 /

vf   cm sm s và chiều truyền sóng từ E đến A.Chọn A

Câu 34. Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp S S1, 2 dao động cùng pha, cùng tần số và cách nhau 10 cm . Tại điểm M cách S1 và S2 lần lượt là 25 cm và 20,5 cm có các phần tử dao động với biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của S  S1 2 còn có 2 dãy cực đại khác. Số vị trí mà các phần tử nước không dao động trên đoạn S  S1 2

A.14. B.11. C.13. D.15.

Hướng dẫn :

1 2 3 25 20,5 3 1,5

d d       cm

10 10 6,7 6,7

1,5 1,5

AB k AB k k

 

            có 14 giá trị k bán nguyên.Chọn A Câu 35. Đặt nguồn âm điểm tại 0 với công suất không đổi phát sóng âm đẳng hướng, trong môi trường

không hấp thụ âm. Một máy đo cường độ âm di chuyển từ A đến C theo một đường thẳng, cường độ âm thu được tăng dần từ 30 W / m 2 đến 40 W / m 2 sau đó giảm dần xuống 10 W / m 2. Biết OA 36 cm . Quãng đường mà máy thu đã di chuyển là

A. 72 cm. B. 35 cm . C. 105 cm . D. 140 cm.

Hướng dẫn :

2

4 2

I P Ir

r

  không đổi

2 2 2 2

2

30.36 40. 10. 972

3888 OH OC OH

OC

 

    

 

2 2 2 2 36 9722 3888 972 72

ACOA OH  OCOH      cm.

Chọn A

Câu 36. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung 10 4

C F

. Tại thời điểm mà điện áp hai đầu mạch có giá trị 100 7  V thì cường độ dòng điện trong mạch là 2 A . Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị là

A. UC 150 2  V. B.UC 300 2  V. C. UC 150 V. D. UC 300 V. Hướng dẫn :

(12)

2 f 2 .50 100

      (rad/s)

4

 

1 1 100

100 .10 ZC

C

 

   

   

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

2 2 2 C 2 100 7 2 .100 2 150 2

u i u i Z U U U V

UI          .Chọn A

Câu 37. Hai con lắc lò xo thẳng đứng dao động điều hòa dọc theo trục tọa độ Ox chiều hướng xuống. Độ lớn của lực đàn hồi tác dụng lên mỗi con lắc có đồ thị phụ thuộc vào li độ x trong mỗi chu kì như hình vẽ. Cơ năng của con lắc (1) và (2) lần lượt là W1W2. Tỉ số 1

2

W WA. 5

3 B. 3

5 C. 27

50. D. 18

25. Hướng dẫn :

max1

1 1

2 max 2 2

3 3 18

. .

2,5 5 25

kv kv

F

W A

WF A   .Chọn D

Câu 38. Cho hệ vật gồm lò xo nhẹ có độ cúng k 10( N / m) , vật M có khối lượng 30( g) được nối với vật N có khối lượng 60( g) bằng một sợi dây không dãn vắt qua ròng rọc như hình bên.

Lấy g 10  m / s

2

, 2 10; bỏ qua mọi ma sát, khối lượng dây và ròng rọc. Ban đầu giữ M tại vị trí để lò xo không biến

dạng, N ở xa mặt đất. Thả nhẹ M để cả hai vật cùng chuyển động, sau 0,2( s) thì dây bị đứt.

Sau khi dây đứt, M dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với tốc độ lớn nhất bằng bao nhiêu?

A. 100 3 cm / s. B.100 5 cm / s. C. 10 3 cm / s. D. 3 10 cm / s Hướng dẫn :

Giai đoạn 1: 10 10 10

0,03 0,06 3

M N

k

m m

  

  (rad/s)

0,06.10 0,06 6

N 10

A m g m cm

k   

 

10 10

cos 6 6cos .0,2 9

x A A   t    3  (cm)

 

10 10 10 10

sin .6sin .0,2 10 30

3 3

v A  t     (cm/s)

Giai đoạn 2: 10 10 30

0,03 3

M

M

k

  m   (rad/s)

(13)

2 2

2 92 10 30 3 10

10 30 / 3

M

M

A x v

 

 

       (cm)

max 10 30 .3 10 100 3

M M 3

v  A   (cm/s).Chọn A

Câu 39. Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 cách nhau 25 cm có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng kết hợp. Gọi 1 và 2 là hai đường thẳng ở mặt chất lỏng cùng vuông góc với đoạn thẳng S  S1 2 và cách nhau 12 cm . Biết số điểm cực đại giao thoa trên

12 tương ứng là 9 và 5. Số điểm cực đại giao thoa trên đoạn thẳng S  S1 2

A.17. B.19. C.21. D.23.

Hướng dẫn :

TH1: 1 tiếp xúc k1  5 và 2 tiếp xúc k2  3 2. 12 12

2 cm

 

   

1 2 25 2,1 12 S S

không tồn tại cực đại k1 5 (Loại)

TH2: 1 tiếp xúc k1  5 và 2 tiếp xúc k2 3 12 8. 3

2 cm

 

   

1 2 25 8,3 3 S S

có 8.2 1 17  cực đại.Chọn A

Câu 40. Một sợi dây đàn hồi căng ngang hai đầu cố định có chiều dài 90 cm, đang có sóng dừng ổn định với vận tốc truyền sóng là 1,2 m / s . Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 4

3

AB . Biết rằng trong một chu kì sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1 s. Tổng số nút sóng và bụng sóng trên dây bằng bao nhiêu?

A.10 B.11 C.12 D.13

Hướng dẫn : 4

4 3 3

ABMB AB

   

2 . 2 .1

cos cos

3 2B

M B MB B A

A AA

   

max max 2 0,1 0,3

2 3 3

B M vB T

vv      ts T s 1,2.0,3 0,36 36

vT m cm

   

90 .36 5

2 2

k k

lk

     5 bụng và 6 nút.Chọn B BẢNG ĐÁP ÁN

1.B 2.A 3.A 4.A 5.A 6.A 7.C 8.B 9.A 10.D

11.A 12.A 13.A 14.A 15.A 16.A 17.A 18.A 19.A 20.A

21.A 22.B 23.C 24.A 25.A 26.A 27.D 28.A 29.A 30.A

31.D 32.A 33.A 34.A 35.A 36.A 37.D 38.A 39.A 40.B

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trên dây những điểm dao động với cùng biên độ A 1 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d, và những điểm dao động với cùng biên độ A 2 có vị trí cân

Dao động cưỡng bức có chu kì dao động bằng chu kì của ngoại lực cưỡng bức; biên độ của dao động phụ thuộc biên độ của ngoại lực và độ chênh lệch tần số ngoại lực với

Nhưng khi con lắc này dao động điều hòa tự do trên mặt phẳng nghiêng 30 o so với phương ngang cũng với biên độ A thì ở vị trí lò xo có chiều dài tự nhiên, vật có tốc độ

Treo hệ lò xo trên theo phương thẳng đứng rồi kích thích để con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 3 cm thì tần số dao động của vật là.. Một con lắc lò xo gồm lò xo có

tổng độ lớn các điện tích của hệ biến thiên điều hòa theo thời gian.. tổng đại số các điện tích của hệ là

Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật D.. Chu kì dao động cưỡng bức bằng chu kì của ngoại lực

Điện tích q của một bản tụ và cường độ dòng điện i trong mạch dao động biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số nhưngA. Trong thông tin liên lạc bằng sóng

Tác dụng vào hệ dao động một ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có biên độ không đổi nhưng tần số f thay đổi được, ứng với mỗi giá trị của f thì hệ sẽ dao động cưỡng bức