• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng, giáo án - Trường MN Sao Mai #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng, giáo án - Trường MN Sao Mai #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-ro"

Copied!
32
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TÊN CHỦ ĐỀ LỚN: PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG

(Thời gian thực hiện: Số tuần: 3 tuần; Từ ngày 15/03/2021 đến 2/4/2021) Tên chủ đề nhánh 1: Phương tiện và quy định giao thông đường bộ (Thời gian thực hiện: Số tuần: 1 tuần Từ ngày 15/03/2021 đến 19/03 /2021)

(2)

Tuần thứ: 26 TÊN CHỦ ĐỀ LỚN (Thời gian thực hiện: Số tuần: 3 tuần;

Tên chủ đề nhánh 1:

(Thời gian thực hiện: Số tuần: 1 tuần A. TỔ CHỨC CÁC Hoạt

động Nội dung Mục đích- yêu cầu Chuẩn bị

Đón trẻ

- chơi

- Thể

dục sáng

1. Đón trẻ.

- Đón trẻ vào lớp, trao đổi với phụ huynh

- Kiểm tra đồ dùng, tư trang của trẻ

- Hướng dẫn trẻ tự cất đồ dùng

- Hướng trẻ vào góc chơi

* Trò chuyện về chủ đề - Xem tranh trò chuyện về một số phương tiện giao thông đường bộ.

3. Điểm danh.

- Điểm danh kiểm tra sĩ số.

- Dự báo thời tiết 2. Thể dục sáng.

- Động tác hô hấp.

- Động tác phát triển cơ tay, bả vai.

- Động tác phát triển cơ lưng, bụng, lườn.

- Động tác phát triển cơ chân.

- Trao đổi với phụ huynh về tình hình trẻ, ghi nhớ những điều phụ hunh dặn dò.

- Lấy những vật sắc nhọn trẻ mang theo không đảm bảo an toàn cho trẻ.

- Rèn tính tự lập và thói quen gọn gàng, ngăn nắp.

- Tạo hứng thú cho trẻ.

- Trẻ biết đặc điểm, lợi ích của một số phương tiện giao thông đường bộ.

- Nắm được sĩ số trẻ

- Biết được đặc điểm thời tiết, ăn mặc phù hợp với thời tiết.

- Trẻ biết tập các động tác thể dục đúng nhịp theo hướng dẫn của cô, hứng thú tập các động tác thể dục.

- Phát triển thể lực cho trẻ.

Tạo thói quen thể dục cho trẻ..

- Phòng nhóm sạch sẽ, sổ tay - Túi hộp để đồ

- Tủ đồ dùng cá nhân của trẻ.

- Một số đồ chơi ở các góc.

- Tranh, ảnh chủ đề.

- Sổ điểm danh - Lịch của bé - Sân tập sạch sẽ, mát mẻ, đảm bảo an toàn.

- Bản nhạc bài hát.

(3)

PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG Từ ngày 15/03/2021 đến 2/4/2021)

Phương tiện và quy định giao thông đường bộ Từ ngày 15/03/2021 đến 19/03 /2021)

HOẠT ĐỘNG.

Hướng dẫn của giáo viên Hoạt động của trẻ 1. Đón trẻ:

- Cô đón trẻ nhẹ nhàng, ân cần niềm nở với trẻ.

- Cô trao đổi với phụ huynh tình hình của trẻ, ghi những điều phụ huynh dặn dò vào sổ tay.

- Cô kiểm tra trong túi, ba lô của trẻ xem có gì không an toàn cho trẻ cô phải cất giữ. Giáo dục trẻ không mang những vật sắc nhọn, độc hại...đến lớp.

- Cô nhắc trẻ mang đồ dùng cá nhân cất vào tủ cá nhân ngay ngắn.

- Cô hướng trẻ vào các loại đồ chơi mà trẻ yêu thích.

* Trò chuyện:

- Cho trẻ xem tranh và trò chuyện với trẻ về một số phương tiện giao thông đường bộ.

- Giáo dục trẻ biết tuân thủ luật lệ giao thông 3. Điểm danh:

- Cho trẻ ngồi ngay ngắn theo tổ, cô gọi tên trẻ theo danh sách, điền sổ đúng theo quy định..

- Cô hỏi trẻ về thời tiết trong ngày.

- Cho trẻ lấy kí hiệu thời tiết phù hợp gắn lên bảng.

- Nhận xét.

2. Thể dục sáng:

- Tập trung trẻ, kiểm tra sức khoẻ, trang phục của trẻ.

+ Khởi động: Cho trẻ tập xoay cổ tay, chân, gối...

+ Trọng động: Cô cho trẻ xếp 3 hàng, giãn cách hàng, cô đứng ở vị trí dễ quan sát, tập cùng trẻ các động tác thể dục hô hấp, tay bả vai, lưng bụng, chân theo nhạc bài hát chủ đề “Phương tiện giao thông”.

- Cho trẻ tập.

- Tổ chức cho trẻ chơi trò chơi.

+ Hồi tĩnh: Cho trẻ tập các động tác điều hoà.

- Cô nhận xét buổi tập, cho trẻ vào lớp.

- Trẻ chào cô giáo và chào bố mẹ rồi vào lớp.

- Trẻ đưa ba lô cho cô kiểm tra.

- Trẻ cất đồ dùng vào tủ cá nhân

- Trẻ chơi theo ý thích của trẻ.

- Trẻ xem tranh và trả lời các câu hỏi của cô theo sự hiểu biết của trẻ.

- Trẻ ngồi ngay ngắn - Lắng nghe

- Gắn kí hiệu thời tiết

- Trẻ tập

- Trẻ tập theo sự hướng dẫn của giáo viên.

- Trẻ tập - Trẻ chơi - Trẻ tập - Trẻ vào lớp.

(4)

A.TỔ CHỨC CÁC Hoạt

động Nội dung Mục đích- Yêu cầu Chuẩn bị

Hoạt động góc

1. Góc xây dựng - Xây dựng bến xe.

- Xếp hình ô tô, xe máy...

2. Góc phân vai:

- Gia đình.

- Cửa hàng.

3. Góc sách – truyện - Xem sách, tranh về các PTGT đường bộ và biển báo giao thông.

4. Góc tạo hình

- Cắt dán tín hiệu biển báo giao thông.

- Làm các PTGT bằng nguyên vật liệu mở

5. Góc thiên nhiên - Gieo hạt.

- Tưới và chăm sóc cây.

- Trẻ biết xếp các khối tạo thành bến xe

- Biết xếp hình ô tô xe máy từ các nguyên vật liệu có sẵn.

- Trẻ biết nhập vai chơi và phối hợp với nhau khi chơi. Trẻ có kỹ năng làm việc theo nhóm.

- Biết thể hiện đúng vai.

- Trẻ có kĩ năng xem sách - Phát triển khả năng quan sát và ghi nhớ của trẻ.

- Biết cắt, dán các phương tiện giao thông đường bộ.

- Rèn khả năng tư duy, tưởng tượng, khéo léo đôi tay cho trẻ.

- Trẻ biết tự mình chăm sóc cây.

- Gạch, hàng rào, các khối gỗ, cây xanh....

- Bàn, thực phẩm..

- Sách, tranh về PTGT.

- Giấy màu, keo dán - Vỏ hộp sữa

- Xô, bình tưới...

(5)

HOẠT ĐỘNG

Hướng dẫn của giáo viên Hoạt động của trẻ 1. Trò chuyện với trẻ:

- Cô cho trẻ hát bài: “ Bạn ơi có biết”

- Cô trò chuyện với trẻ về một số phương tiện giao thông.

2. Giới thiệu góc chơi:

- Lớp mình có bao nhiêu góc chơi? Là những góc chơi nào? Cô giới thiệu 4 góc sẽ chơi trong ngày và giới thiệu đồ chơi ở các góc.

3. Trẻ tự chọn góc chơi:

- Cho trẻ tự chọn góc chơi: Các con thích chơi ở góc nào? con hãy về góc chơi mà con thích.

4. Trẻ phân vai chơi:

- Cô đến từng góc chơi giúp đỡ trẻ thoả thuận phân vai chơi trong nhóm:

+ Góc xây dựng: Con định xây gì trong ngày hôm nay? Con cần chuẩn bị những nguyên vật liệu nào? ...

+ Góc phân vai: Ai nào đóng vai bố, mẹ, con...?.Ai đóng vai là người bán hàng? Ai là người mua hàng?

+ Góc sách – truyện: Hôm nay con sẽ làm gì? con xem sách như thế nào? ....

+ Góc tạo hình: Con sẽ cắt dán gì? ..

+ Góc thiên nhiên: Hôm nay con sẽ làm gì?

5. Quan sát hướng dẫn trẻ chơi, chơi cùng trẻ:

- Cô đến từng góc chơi quan sát, giúp đỡ động viên trẻ chơi. Có thể nhập vai chơi cùng trẻ, gợi ý trẻ liên kết các góc chơi với nhau, tạo tình huống chơi cho trẻ, giúp đỡ trẻ khi cần thiết.

6. Nhận xét buổi chơi:

- Cô và trẻ đến các nhóm chơi, gợi ý trẻ nhận xét mình, nhận xét bạn chơi trong nhóm, cô nhận xét từng góc chơi.

7. Củng cố tuyên dương:

- Động viên cả lớp và mở rộng nội dung chơi buổi sau.

- Trẻ hát

- Trẻ trò chuyện cùng cô.

- Trẻ kể tên các góc chơi.

- Trẻ lắng nghe cô.

- Trẻ về góc chơi mình thích.

- Trẻ phân vai chơi.

- Trẻ nói lên dự định của mình.

- Trẻ trả lời theo ý tưởng của mình.

- Trẻ nêu dự định của mình

- Trẻ tham gia vào quá trình chơi, nhập vai chơi, phối hợp với nhau trong nhóm chơi.

- Trẻ nhận xét mình, nhận xét bạn theo gợi ý của cô.

- Trẻ đi thăm quan và lắng nghe cô nhận xét.

- Thu dọn đồ dùng đồ chơi

(6)

TỔ CHỨC CÁC Hoạt

động Nội dung Mục đích- Yêu cầu Chuẩn bị

Hoạt động ngoài trời

1. Hoạt động có chủ đích

- Quan sát và trò chuyện về các PTGT đường bộ.

- Xếp hình các PTGT đường bộ bằng hột hạt, que.

- Tìm hiểu một số biển báo giao thông.

- Nhặt lá rụng làm đồ chơi

- Lau lá cây, chăm sóc cây.

2. Trò chơi vận động

- Ô tô và chim sẻ.

- Về đúng ga.

- Chạy nhanh lấy đúng tranh.

3. Chơi tự do - Vẽ phấn trên sân - Chơi với đò chơi ngoài trời.

- Trẻ biết tên gọi, đặc điểm của một giao thông đường bộ.

- Nắm được một số quy định khi tham gia giao thông đường bộ.

- Rèn kỹ năng khéo léo của trẻ.

- Trẻ nhớ tên 1 số biển giao thông phổ biến và biết chấp hành đúng luật giao thông - Trẻ sử dụng các nguyên liệu có sẵn để làm đồ chơi sang tạo.

- Trẻ biết cách chăm sóc cây.

- Trẻ nắm được luật chơi, cách chơi của trò chơi

- Trẻ hứng thú với trò chơi và hiểu rõ được luật chơi, cách chơi của trò chơi, tham gia chơi cùng bạn.

- Trẻ biết sử dụng phấn vẽ - Tạo sự thoải mái cho trẻ trong khi chơi.

- Trẻ biết chơi với những trò chơi trẻ thích.

- Địa điểm quan sát.

- Hột, hạt, que

- Tranh biển báo.

- Địa điểm.

- Sân bằng phẳng.

- Lô tô

- Phấn - Rổ đựng...

- Đồ chơi ngoài trời.

(7)

HOẠT ĐỘNG

Hướng dẫn của giáo viên Hoạt động của trẻ 1. Hoạt động có chủ đích:

- Kiểm tra sức khỏe, trang phục của trẻ.

- Ổn định tổ chức: cho trẻ đứng ở vị trí dễ quan sát.

- Cho trẻ quan sát và đàm thoại cùng trẻ về từng nội dung quan sát:

* Cô cho trẻ quan sát và trò chuyện về các PTGT:

+ Đây là PTGT gì? Đây là ô tô gì?....

* Xếp hình các phương tiện giao thông đường bộ bằng hột, hạt, que:

+ Đây là hạt gì? Các con có thể xếp đựơc gì?

+ Cô bao quát và hướng dẫn trẻ xếp.

* Tìm hiểu một số biển báo giao thông:

+ Đây là biển gì?

+ Cô thiệu cho trẻ từng biển báo.

* Nhặt lá rụng làm đồ chơi. Lau lá cây chăm sóc cây.

- Cô cho trẻ nhặt lá dưới sân. Sau đó hướng dẫn trẻ làm đồ chơi từ lá cây đó.

-> Giáo dục trẻ: Biết chấp hành luật lệ giao thông.

- Kết thúc nhận xét động viên trẻ.

2. Trò chơi vận động:

- Cô giới thiệu tên các trò chơi: Ô tô và chim sẻ, về đúng ga, chạy nhanh lấy đúng tranh.

- Cô phổ biến luật chơi và cách chơi.

- Cô cho trẻ chơi 3- 4 lần (Cô động viên, khích lệ trẻ tham gia trò chơi cùng cô và bạn).

- Nhận xét sau khi chơi.

3. Chơi tự do:

- Cô giới thiệu các đồ chơi, cho trẻ chọn nhóm và về nhóm chơi mình thích.

- Cô bao quát các nhóm chơi, gợi ý giúp đỡ trẻ khi cần thiết, nhắc nhở trẻ chơi an toàn.

- Kết thúc giờ chơi: Cô nhận xét qua các nhóm chơi, động viên tuyên dương trẻ, nhắc trẻ vào lớp vệ sinh rửa tay.

- Khỏe mạnh, trang phục gọn gàng.

- Quan sát.

- Trò chuyện, trả lời các câu hỏi của cô.

- Trả lời cô.

- Trẻ lắng nghe -Trẻ trả lời

- Trẻ tham gia chơi - Trẻ lắng nghe - Chơi theo ý thích

- Lắng nghe

- Vào lớp, vệ sinh rửa tay.

(8)

TỔ CHỨC CÁC Hoạt

động Nội dung Mục đích- Yêu cầu Chuẩn bị

Hoạt động ăn

- Chăm sóc trẻ trước khi ăn

- Chăm sóc trẻ trong khi ăn

- Chăm sóc trẻ sau khi ăn

- Trẻ được vệ sinh sạch sẽ trước khi ăn, biết rửa tay, rủa mặt đúng cách. biết xếp hàng chờ đến lượt rửa tay, rửa tay xong khóa vòi nước.

- Trẻ ăn hết xuất

- Rèn cho trẻ có thói quen, hành vi văn minh lịch sự trong ăn uống.

- Hình thành thói quen tự phục vụ, biết giúp cô công việc vừa sức

- Nuớc, xà phòng, khăn mặt, khăn lau tay

- Bàn ghế, bát, thìa, đĩa đựng cơm rơi, khăn lau tay.

- Cơm, canh, thức ăn.

- Rổ đựng bát

Hoạt động ngủ

- Chăm sóc trẻ trước khi ngủ

- Chăm sóc trẻ trong khi ngủ

- Chăm sóc trẻ sau khi ngủ

- Hình thành thói quen tự phục vụ cho trẻ trước khi đi ngủ.

- Giúp trẻ có thời gian nghỉ ngơi sau các hoạt động, tạo cảm giác thoải mái cho trẻ.

- Trẻ ngủ ngon, sâu giấc, ngủ đủ giấc.

- Trẻ thấy thoải mái sau khi ngủ dậy, tạo thói quen tự phục vụ cho trẻ.

- Phản, chiếu, chăn, gối, quạt, phòng nhóm thoáng mát, giá để giày dép cho trẻ.

- Giá để gối, chiếu

- Tủ đựng chăn màn chiếu

(9)

HOẠT ĐỘNG

Hướng dẫn của giáo viên Hoạt động của trẻ - Cô hướng dẫn trẻ rửa tay, rửa mặt theo đúng quy

trình, cho trẻ rửa tay bằng xà phòng.

- Cho trẻ ngồi vào bàn ăn, chỉnh tư thế ngồi cho trẻ.

- Cô vệ sinh tay sạch sẽ và chia cơm cho trẻ.

- Giới thiệu các món ăn kích thích vị giác của trẻ bằng các hình thức khác nhau, giáo dục dinh dưỡng, tạo hứng thú cho trẻ đến với bữa ăn.

- Cô cho trẻ ăn, nhắc trẻ mời cô, mời bạn trước khi ăn.

- Quan sát nhắc nhở trẻ một số hành vi văn minh không làm rơi vãi, không nói chuyện trong khi ăn, động viên khuyến khích trẻ ăn hết xuất, nhắc nhở động viên những trẻ ăn chậm, trẻ biếng ăn.

- Trẻ ăn xong cô hướng dẫn trẻ xếp bát, thìa vào đúng nơi quy định.

- Cho trẻ cùng cô thu dọn đồ dùng.

- Cô nhắc trẻ vệ sinh miệng, xúc miệng, lau miệng, uống nước, lau tay, cho trẻ hoạt động nhẹ nhàng rồi đi vệ sinh.

- Trẻ rửa tay, rửa mặt theo hướng dẫn của cô.

- Trẻ vào bàn ngồi ngay ngắn

- Trẻ lắng nghe cô giới thiệu món ăn, giá trị dinh dưỡng trong các món ăn.

Trẻ mời cô, mời bạn và ăn cơm.

- Trẻ nhặt cơm rơi vào đĩa và lau tay bằng khăn ẩm.

- Trẻ cất bát, thìa vào rổ - Trẻ cùng cô thu dọn bàn ghế

- Trẻ đi vệ sinh tay, miệng sạch sẽ

- Cô nhắc nhở trẻ đi vệ sinh, cất giày dép gọn gàng trên giá để dép và vào phòng ngủ.

- Cô cho trẻ vào phòng ngủ sắp xếp chỗ cho trẻ ngủ, cho trẻ đọc bài thơ “ Giờ đi ngủ” nhắc nhở trẻ ngủ nằm ngay ngắn kkhông nói chuyện.

- Cô quan sát trẻ ngủ, sửa tư thế nằm ngủ cho trẻ, phát hiện kịp thời và xử lý các tình huống xảy ra trong khi trẻ ngủ.

- Sau khi trẻ ngủ dậy cô cho trẻ cất gối, chiếu, lấy dép đeo và nhắc trẻ đi vệ sinh. Cho trẻ vận động nhẹ nhàng để trẻ tỉnh táo sau khi trẻ ngủ

- Trẻ đi vệ sinh và xếp dép gọn gàng.

- Trẻ vào chỗ nằm và đọc thơ

- Trẻ ngủ

- Trẻ cất gối, chiếu, đi vệ sinh.

- Trẻ vận động nhẹ nhàng

(10)

TỔ CHỨC CÁC Hoạt

động Nội dung Mục đích- Yêu cầu Chuẩn bị

Chơi, hoạt động theo ý

thích

1. Vận động nhẹ ăn quà chiều

2. Hoạt động học - Ôn kiến thức cũ:

+ LQVCC: g,y

+ Hát: Em đi qua ngã tư đường phố

- Làm quen kiến thức mới:

+ Trò chuyện về PTGT đường thủy.

* Chơi tự do ở các góc.

- Biểu diễn văn nghệ.

3. Nêu gương.

- Trẻ ăn hết xuất ăn chiều của mình.

- Trẻ nhớ chữ cái đã học.

- Trẻ thuộc bài hát

- Trẻ được làm quen trước với bài mới.

- Trẻ được chơi vui vẻ sau một ngày học tập.

- Trẻ biểu diễn các bài hát trong chủ đề.

- Trẻ nêu được các tiêu chuẩn bé ngoan.

- Nhận xét các bạn trong lớp.

- Trẻ nhận biết ống cờ của mình và lên cắm cờ.

- Quà chiều

- Trẻ làm quen

- Các góc chơi.

- Trẻ hát - Trẻ nêu

- Bảng bé ngoan - Cờ

Trả trẻ

- Hướng dẫn trẻ vệ sinh cá nhân.

- Hướng dẫn trẻ lấy đồ dùng cá nhân, trao đổi với phụ huynh về tình hình trong ngày của trẻ.

- Trả trẻ tận tay phụ huynh.

- Trẻ được gọn gàng, sạch sẽ trước khi ra về.

- Giáo dục cho trẻ có thói quen lễ giáo: Trẻ biết chào hỏi trước khi về.

- Khăn mặt, lược, dây buộc tóc...

- Đồ dùng cá nhân của trẻ.

(11)

HOẠT ĐỘNG

Hướng dẫn của giáo viên Hoạt động của trẻ - Cô cho trẻ đứng dậy xếp hàng và vận động nhẹ

nhàng theo bài hát: Đu quay

- Cô cho trẻ nhẹ nhàng vào bàn ăn chia đồ ăn cho trẻ và cho trẻ ăn.

* Cô cho trẻ ôn luyện những kiến thức đã học buổi sáng.

- Cô cho trẻ làm quen với kiến thức với các trò chơi mới, bài thơ, bài hát, truyện kể...

- Cô cho trẻ tự chọn đồ chơi theo nhu cầu và khả năng của trẻ. Cô quan sát và chơi cùng trẻ. Khi hết giờ chơi cô cho trẻ thu dọn đồ dùng đồ chơi gọn gàng.

- Cho trẻ biểu diễn văn nghệ các bài hát trong chủ đề theo tổ, nhóm, cá nhân.

- Cho trẻ nêu tiêu chuẩn bé ngoan theo gợi ý của cô - Lần lượt cho tổ trưởng từng tổ nhận xét các bạn trong tổ, cho trẻ tự nhận xét mình và nhận xét bạn theo tiêu chuẩn bé ngoan với sự giúp đỡ của cô.

- Cô nhận xét chung và cho trẻ lên cắm cờ. Khuyến khích động viên trẻ cho buổi học hôm sau.

- Trẻ vận động - Trẻ ăn

- Trẻ trả lời những câu hỏi của cô.

- Trẻ làm quen.

- Trẻ chơi

- Trẻ biểu diễn văn nghệ.

- Trẻ nêu - Trẻ nhận xét.

- Trẻ lắng nghe.

- Trẻ lên cắm cờ.

- Cô cho trẻ đi lau mặt, chải đầu, chỉnh sửa trang phục cho trẻ gọn gàng sạch sẽ.

- Kiểm tra đồ dùng cá nhân của trẻ.

- Hướng dẫn trẻ tự lấy đồ dùng cá nhân.

- Trả trẻ tận tay phụ huynh, trao đổi với phụ huynh về tình hình trẻ trong ngày.

- Nhắc trẻ chào bố mẹ, chào cô và các bạn và lấy đồ dùng cá nhân trước khi về.

- Trẻ rửa mặt sạch sẽ

- Chuẩn bị đồ dùng cá nhân.

- Chào bố mẹ, cô giáo và các bạn trước khi về.

- Tự lấy đồ dùng cá nhân.

(12)

B. HOẠT ĐỘNG HỌC

Thứ 2 ngày 15 tháng 3 năm 2021 Tên hoạt động: Thể dục:

VĐCB: Ném trúng đích thẳng đứng TCVĐ: “Làm theo tín hiệu”

Hoạt động bổ trợ: Hát: Em tập lái ô tô, đoàn tàu nhỏ xíu I. Mục đích - yêu cầu

1. Kiến thức:

- Trẻ biết thực hiện bài tập: Trẻ biết ném trúng đích thẳng đứng.

- Trẻ biết thêm một số phương tiện giao thông phổ biến.

2. Kỹ năng:

- Biết tập thành thạo các động tác thể dục.

- Rèn luyện sự phối hợp nhịp nhàng để hoàn thành bài tập của mình.

- Biết phối hợp với bạn trong quá trình chơi.

- Rèn luyện sự chú ý ghi nhớ trong giờ học.

3. Giáo dục thái độ:

- Trẻ có ý thức rèn luyện để giữ gìn sức khoẻ.

- Góp phần giáo dục trẻ tính nề nếp kỉ luật trong giờ học.

II. Chuẩn bị

1. Đồ dùng của cô và của trẻ:

- Phấn, đích cao 1,2 - 1,5m - Trang phục gọn gàng 2. Địa điểm:

- Ngoài sân

III. Tổ chức hoạt động

Hướng dẫn của giáo viên Hoạt động của trẻ 1. Ổn định tổ chức:

- Cô và trẻ trò chuyện về chủ đề:

+ Hãy kể tên một số loại phương tiện giao thông con biết?

- Cùng trò chuyện

- Trẻ kể: ô tô, xe đạp, xe

(13)

+ Những phương tiện giao thông đó hoạt động ở đâu?

+ Khi đi các loại phương tiện giao thông đó cần chú ý điều gì?

+ Giáo dục trẻ biết chấp hành một số quy định khi tham gia giao thông: Khi tham gia giao thông các con phải tuân thủ đúng quy định, đi xe may các con phải đội mũ bảo hiểm, không được thò đầu tay ra khỏi ô tô.

máy, - Đường bộ

- Khi đi xe máy phải đội mũ bảo hiểm, …

- Hôm nay cô cùng các con sẽ làm quen với vận động: “Ném trúng đích thẳng đứng”.Nào các con đã sẵn sàng chưa ?

- Trẻ lắng nghe - Sẵn sàng 2. Hướng dẫn: Cô kiểm tra sức khoẻ trẻ.

2.1. Hoạt đông 1: Khởi động.

- Cô cho trẻ đi theo vòng tròn theo hiệu lệnh của cô và hát: Đoàn tàu nhỏ xíu. Kết hợp với các kiểu đi: đi thường, đi kiễng chân, đi bằng gót chân, chạy nhanh, chạy chậm, về ga. Sau đó về 4 hàng tập thể dục

2.2. Hoạt động 2: Trọng động.

* BTPTC:

+ ĐT Tay: Đưa trước lên cao.(3 lần x 8 Nhịp) + ĐT Chân: Bước khụy gối.( 3 lần x 8 nhịp) + ĐT Bụng: Đưa tay lên vao và cúi người xuống( 2 lần x 8 nhịp)

+ ĐT Bật: bật tách khép chân (2lần x 8 nhịp).

- Cho trẻ về 2 hàng ngang dối diện nhau 3m

* Vận động cơ bản: Đi nối tiếp bàn chân- ném trúng đích thẳng đứng.

+ Cô làm mẫu lần 1: không phân tích.

+ Lần 2 cô phân tích :

- Tập theo cô

- Trẻ tập

- Về 2 hàng ngang.

- Trẻ quan sát

(14)

TTCB: Cô đứng trước vạch xuất phát, 2 tay cô chống hông.

Khi có hiệu lệnh. Cô cúi xuống tay nhặt túi cát mắt nhìn thẳng vào đích, cô đứng chân trước chân sau, đưa túi cát về sau đưa từ dưới lên cao rồi nhằm thẳng vào đích ném thật mạnh.

- Cô gọi 1 trẻ lên tập mẫu (Nếu trẻ tập được cô cho cả lớp tập)

- Cho trẻ tập 2 lần có thay đổi hình thức.

- Cô quan sát động viên trẻ tập

* Trò chơi vận động: “Làm theo tín hiệu”

- Cô giới thiệu tên trò chơi

+ Cách chơi: Trẻ giả làm người điều khiển PTGT đường bộ qua ngã tư đường phố. Khi đi trẻ phải nhìn theo tín hiệu đèn giao thông để đi cho đúng.

+ Luật chơi: Bạn nào chưa thực hiện theo đúng tín hiệu đèn sẽ phạt nhảy lò cò.

- Trẻ chơi 2-3 lần.

2.3. Hoạt động 4: Hồi tĩnh

- Cho trẻ đi nhẹ nhàng 1-2 vòng, vừa hát bài

“Em tập lái ô tô”

- Trẻ quan sát và lắng nghe

- Trẻ tập mẫu - Trẻ thực hiện.

- Lắng nghe.

- Trẻ chơi hứng thú.

- Đi nhẹ nhàng.

*Củng cố;

- Cho trẻ nhắc lại tên bài học. - Ném trúng đích thẳng đứng

3. Kết thúc:

- Nhận xét, tuyên dương, giáo dục trẻ.

* Đánh giá trẻ hàng ngày : ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về:tình trạng sức khoẻ; trạng thái; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ.)

...

(15)

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Thứ 3 ngày 16 tháng 3 năm 2021 Tên hoạt động: Khám phá xã hội

Tìm hiểu về một số PTGT đường bộ

(16)

Hoạt động bổ trợ: hát bài “Em tập lái ô tô”

I. M c đích – yêu c u:ụ 1. Ki n th c:ế

- D y tr làm quen m t s đi m c b n c a các phạ ẻ ộ ố ể ơ ả ủ ương ti n ệ giao       

thông đường b (v c u t o, ti ng còi ho c đ ng c , t c đ ).ộ ề ấ ạ ế ặ ộ ơ ố ộ 2. Kỹ năng:

- Tr g i đúng tên các phẻ ọ ương ti n giao thông đệ ường b .ộ  3. Thái đ :

- Giáo d c tr bi t m t s lu t l giao thông đụ ẻ ế ộ ố ậ ệ ường b .ộ II. Chu n b :ẩ

1. Đ dùng c a cô:ồ

- M t s tranh v PTGT độ ố ề ường b ( xe đ p, xe máy, xe ô tô).ộ ạ - B ng, đĩa nh c, tivi.ả ạ

2. Đ dùng c a tr :ồ

- Tranh lô tô đ cho m i tr .ủ ỗ ẻ 3. Địa điểm:

- Trong lớp

III. Tổ chức hoạt động

Hướng dẫn của giáo viên Hoạt động của trẻ 1. Ổn định tổ chức:

-  Cho tr hát bài “Em t p lái ô tô”ẻ ậ *Trò chuy n:ệ

- Các con v a hát bài hát gì?ừ

- Sáng nay b m đ a các con đi h c b ng gì?ố ẹ ư ọ ằ - Trong bài hát nói v phề ương ti n gì?ệ

-  Khi đi trên đường ph các con đi nh thố ư ế  nào?

*Giáo d c:ụ  Khi đi trên tàu, xe các con không được thò tay, đ u ra ngoài, ph i bi t gi an toàn.ầ ả ế ữ

- Trẻ hát

- Em tập lái ô tô - Trẻ kể

- Ô tô

- Chấp hành luật lệ GT

(17)

- Giao thông đường b có nhi u phộ ề ương ti n, hôm nay cô sẽ cho các con tìm hi u v m t s ệ ể ề ộ ố phương ti n giao thông đệ ường b nhé.ộ

2. Hướng d n ho t đ ng:ẫ

2.1. Ho t đ ng 1: Quan sát và đàm tho i:ạ ộ ạ * Xe đ pạ

- Cô đ c câu đ :ọ ố

  Xe gì hai bánh   Đ p ch y bon bonạ ạ         Chuông kêu kinh cong        Đ ng yên thì đứ ổ

        Là xe gì?

- Cô đ a tranh xe đ p cho tr quan sát.ư ạ ẻ + Đây là xe gì?

+ Xe đ p có đ c đi m c u t o nh th nào? ạ ặ ể ấ ạ ư ế

+ Đ u xe có b ph n gì? ( Tay c m xe còn g i ầ ộ ậ ầ ọ là ghi đông xe).

+ Thân xe có các b ph n gì? ( Yên xe, bàn đ p.ộ ậ ạ yên ch ).ở

+ Xe đ p ch y đạ ạ ược nh gì?ờ

* Cô nh n m nh: Xe đ p ch y đấ ạ ạ ạ ược nh s c ờ ứ ngườ ại đ p, xe đ p là PTGT đạ ường b , ngộ ười đi xe đ p ch đạ ỉ ược ch 1 ngở ười.

* Xe máy

- Cô đ c câu đ :ọ ố

      Xe hai bánh       Ch y bon bonạ       Máy n giònổ

- Vâng ạ

- Xe đạp - Quan sát - Xe đạp

- Đ u xe, thân xe, yên ầ xe, bánh xe.

- Tay cầm

- Yên xe, bàn đạp

- Nh s c ngờ ứ ườ ại đ p đ xe ch y.ể ạ

- Xe máy

(18)

      Kêu bình b chị

                 Xe gì?

- Cô đ a tranh có hình nh xe máy.ư ả

+ Đây là xe gì?( cho tr nh c l i t xe máy).ẻ ắ ạ ừ + Xe máy có đ c đi m c u t o nh th nào? ặ ể ấ ạ ư ế

+ Đ u xe có b ph n gì? ( đ ng h báo ki lô ầ ộ ậ ồ ồ mét, có đèn xi nhan, có gương chi u h u).ế ậ

+ Thân xe có các b ph n gì? ( Yên xe, mang ộ ậ xe, b máy…).ộ

+ Đuôi xe có các b ph n gì? ( đèn xe, bi n s ộ ậ ể ố xe…)

+ Xe máy ch y đạ ược nh gì? ( nh nguyên li uờ ờ ệ b ng xăng)ằ

+ Ti ng kêu c a xe máy nh th nào?ế ủ ư ế * Cô nh n m nh: Xe máy ch y đấ ạ ạ ược nh ờ nguyên li u b ng xăng, xe máy là PTGT đệ ằ ường b , ộ người đi xe máy ph i có b ng lái xe, khi đi u khi nả ằ ề ể xe máy ho c ngặ ười ng i trên xe máy ph i đ i mũ ồ ả ộ b o hi m. Xe máy ch đả ể ỉ ược ch 1 ngở ười.

* Xe ô tô:

- Cô đ a tranh hình nh xe ôt tô.ư ả

- Đây là xe gì?( cho tr nh c l i t xe ô tô)ẻ ắ ạ ừ - Xe ô tô có đ c đi m c u t o nh th nào? ặ ể ấ ạ ư ế ( Xe ô tô có 4 bánh xe, xe có gương chi u h u, xe cóế ậ nhi u ch ng i)ề ỗ ồ

- Xe ô tô ch y đạ ược nh gì?( nh nguyên li u ờ ờ ệ b ng xăng)ằ

- Xe ô tô có công d ng gì?ụ

- Quan sát - Xe máy

- Đ u xe, thân xe, đuôi ầ xe, bánh xe.

- Tr kẻ ể

- Đ ng cộ ơ - Xăng

- Quan sát - Ô tô - Trẻ kể

- Xăng, dầu - Để chở người - Lắng nghe

(19)

* Cô nh n m nh: Xe ô tô ch y đấ ạ ạ ược nh ờ nguyên li u b ng xăng, ô tô là PTGT đệ ằ ường b , ộ người ng i trên ô tô không đồ ược thò tay, thò đ u ầ qua c a s .ử ổ

2.2. Ho t đ ng 2: So sánh ạ * Gi ng nhau:ố

- Đ u là các lo i PTGT đề ạ ường b .ộ - Ch y b ng nguyên li u xăng, d u.ạ ằ ệ ầ - Có công d ng ch ngụ ở ười và hàng hóa.

* Khác nhau:

- Xe đ p – xe máy: Xe đ p ch y đạ ạ ạ ược nh s c ờ ứ người còn xe máy ch y đạ ược nh xăng…ờ

- Xe ô tô: Xe ô tô có 4 bánh, ch đở ược nhi u ề người.

2.3. Ho t đ ngạ  3:  Luy n t p:ệ ậ

- Cô h i: Các con hãy k nh ng phỏ ể ữ ương ti n cóệ trong r đ ch i c a các con.ổ ồ ơ ủ

- Trò ch i : Thi ai ch n nhanh.ơ + L n 1: Ch i: Thi ai ch n nhanh.ầ ơ ọ

      Cô nói: Xe máy, xe đ p, xe ô tô, tàu h a.ạ ỏ Tr ch n theo yêu c u c a cô.ẻ ọ ầ ủ

  + L n 2: cô đ a phầ ư ương ti n tr g i tên.ệ ẻ ọ - Trò ch i: V đúng b nơ ế .

- Cô gi i thi u cách ch i , lu t ch i:ớ ệ ơ ậ ơ

+ Lu t ch i: Tr nào v không đúng sẽ nh y ậ ơ ẻ ề ả lò cò.

+ Cách ch i: M i tr đ i 1mũ PTGT v a đi ơ ỗ ẻ ộ ừ v a hát, khi nghe hi u l nh v b n, tr ch y nhanhừ ệ ệ ề ế ẻ ạ v ch có dán hình phề ỗ ương ti n gi ng trên tay.ệ ố

- So sánh

- Trẻ kể

- Trẻ chọn

- Lắng nghe

- Trẻ chơi

- Tìm hiểu một số PTGT đường bộ.

(20)

- Cho tr ch i 2-3 l n.ẻ ơ ầ * C ng c :

- H i l i tr tên bài h c?ỏ ạ ẻ ọ

3. K t thúc:ế

- Cô nh n xét – tuyên dậ ương trẻ

- Cho tr hát v n đ ng theo nh c bài hát: ẻ ậ ộ ạ  “Em t p lái ô tô’ ậ

* Đánh giá trẻ hàng ngày : ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về:tình trạng sức khoẻ; trạng thái; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ.)

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(21)

...

...

Thứ 4 ngày 17 tháng 3 năm 2021 Tên hoạt động: Làm quen với chữ cái

LQVCC: g ,y Hoạt động bổ trợ:

I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:

1. Kiến thức:

 - Tr nh n bi t và phát âm đúng ch cái g, y.ẻ ậ ế ữ

       - Tr phân bi t đẻ ệ ược ch cái g,y theo đ c đi m, c u t o nét.ữ ặ ể ấ ạ 2. Kỹ năng:

- Rèn kĩ năng phát âm, kĩ năng phân tích, so sánh và phân bi t các ch ệ ữ cái g,y.

      - Phát tri n ngôn ng m ch l c.ể ữ ạ ạ       - Rèn luy n s khéo léo c a đôi tay.ệ ự ủ

3. Giáo dục thái độ:

- Tr tích c c tham gia ho t đ ngẻ ự ạ ộ

      - Giáo d c tr bi t gi gìn, b o v c th khi th i ti t thay đ iụ ẻ ế ữ ả ệ ơ ể ờ ế ổ II. CHUẨN BỊ:

1. Đồ dùng - đồ chơi:

a. Đồ dùng của cô:

- Th ch cái g, y toẻ ữ

       - 2 b c tranh “ nhà ga”, “xe buýt”ứ        - Tivi, máy tính

           - 2 b ng đa năngả

       - Nh c bài hát: B n i có bi t, em đi qua ngã t đạ ạ ơ ế ư ường ph .ố b. Đồ dùng của trẻ:

- M i tr 1 r đ dùng (dây đi n, th ch cái g, y)ỗ ẻ ổ ồ ệ ẻ ữ 2. Địa điểm:

(22)

- Lớp học

III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG:

Hướng dẫn của giáo viên Hoạt động của trẻ 1. Ổn định tổ chức:

- Cho trẻ xúm xít bên cô

- Cho trẻ xem tranh, ảnh và trò chuyện về một số phương tiện GT đường bộ.

- Giáo dục trẻ biết chấp hành khi tham gia giao thông.

Hôm nay cô sẽ giúp các con làm quen với chữ cái g, y nhé.

2. Hướng dẫn

2.1. Hoạt động 1: Làm quen với chữ cái g, y * Làm quen với chữ cái g.

- Cho trẻ quan sát tranh “nhà ga”

- Bên dưới tranh có gắn từ “ Nhà ga”

- Cô cho cả lớp đọc từ: nhà ga

- Cho trẻ tìm thẻ chữ cái đã học trong từ “nhà ga” và đọc.

- Cô dơ thẻ chữ g và giới thiệu: đây là chữ g.

- Cô phát âm g 3 lần.

- Cô cho lớp, tổ, nhóm, cá nhân phát âm.

- Cô cho trẻ nói đặc điểm của chữ g.

* Cô nhắc lại: ch g g m có 2 nét: 1 nét cong ữ ồ h ph i và 1 nét móc dở ả ưới.

- Cô cho trẻ nhắc lại cấu tạo chữ g.

- Cô giới thiệu thêm chữ g in hoa và g viết thường.

- Trẻ đến bên cô

- Trẻ trò chuyện cùng cô.

- Trẻ lắng nghe.

- Trẻ quan sát.

- Trẻ đọc

- Trẻ tìm và đọc - Quan sát - Trẻ lắng nghe - Trẻ phát âm - Trẻ nói đặc điểm.

- Trẻ nhắc lại.

- Trẻ quan sát

(23)

* Làm quen với chữ cái y.

- Cô đưa ra tranh “ữe buýt” và bên dưới có gắn từ “ xe buýt”.

- Cô cho cả lớp đọc từ: xe buýt

- Cho trẻ tìm thẻ chữ cái đã học trong từ và đọc.

- Cô giơ thẻ chữ y rồi giời thiệu: Đây là chữ y - Cô phát âm chữ y 3 lần.

- Cô cho lớp, tổ, nhóm, cá nhân phát âm.

- Cô hỏi trẻ chữ y có đặc điểm gì?

+ Cô nhắc lại: Chữ y g m có 2 nét: 1 nét xiên ồ ph i ng n và môt nét xiên trái dài.ả ắ

- Cô cho trẻ nhắc lại cấu tạo chữ y.

- Cô giới thiệu thêm chữ y in hoa và y viết thường.

2.2. Hoạt động 2: So sánh

+ Trên màn hình cô có chữ g và chữ y, bạn nào có thể so sánh giúp cô xem giữa hai chữ cái này có đặc điểm gì giống và khác nhau?

- Cô mời 2 - 3 trẻ nhận xét.

- Cô nhắc lại:

+ Giống nhau: Đều có 2 nét

+ Khác nhau: Ch g g m m t nét congữ ồ ộ   h ở ph i và nét móc dả ưới. Ch y g m m t nét xiên ữ ồ ộ ph i ng n và m t nét xiên trái dài.ả ắ ộ

- Cô cho trẻ nhắc lại.

2.3. Hoạt động 3: Luyện tập *Trò chơi 1: “Bé khéo tay”

- Cách chơi: Khi nghe cô phát âm chữ nào, trẻ chọn thẻ chữ cái hoặc dùng sợi dây điện để uốn tạo

- Trẻ quan sát - Trẻ đọc - Trẻ quan sát.

- Lắng nghe - Trẻ phát âm - Trẻ nói đặc điểm.

- Trẻ nhắc lại

- Trẻ quan sát

- Trẻ so sánh - Lắng nghe

- Trẻ nhắc lại

- Lắng nghe

(24)

các nét chữ.

+ Lần 1: Cho trẻ tạo chữ bằng dây điện.

+ Lần 2: Cho trẻ xếp cái chữ cái ra và phát âm + Lần 3: Cô cho trẻ chọn thẻ chữ cái giơ lên.

*Trò chơi 2: “Ngôi nhà chữ cái”

- Cô giới thiệu tên trò chơi , hướng dẫn cách chơi .

+ Cách chơi : Cô mở một bản nhạc, trẻ vừa đi vừa hát, khi có hiệu lệnh tìm nhà, trẻ chạy thật nhanh về ngôi nhà có chứa chữ cái giống với chữ trẻ đang cầm trên tay.

+ Luật chơi : Bạn nào chạy về không đúng nhà thì nhảy lò cò.

- Cho trẻ chơi 2 - 3 lần, sau mỗi lần cho trẻ đổi thẻ chữ cái.

- Kết thúc cô nhận xét * Củng cố.

- Các con vừa được làm quen với chữ cái gì?

3. Kết húc

- Nhận xét – tuyên dương.

- Trẻ chơi

- Lắng nghe

- Trẻ chơi

- Chữ cái g,y

* Đánh giá trẻ hàng ngày : ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về:tình trạng sức khoẻ; trạng thái; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ.) ...

...

...

...

...

...

...

(25)

...

...

Thứ 5 ngày 18 tháng 3 năm 2021 Tên hoạt động: LQ với toán

Đếm đến 9. Nhận biết các nhóm có 9 đối tượng. Nhận biết số 9 Hoạt động bổ trợ: Hát bài: “Bạn ơi có biết”

I. Mục đích ,yêu cầu:

1. Kiến thức:

- Trẻ biết đếm đến 9, nhận biết các nhóm có 9 đối tượng và nhận biết số 9.

2. Kĩ năng:

- Phát triển tư duy quan sát, ghi nhớ có chủ định cho trẻ.

- Củng cố khả năng nhận biết số lượng từ 1 đến 8.

3. Thái độ:

- Trẻ biết yêu quý, chăm sóc, bảo vệ các con vật II. Chuẩn bị:

1) Đồ dùng đồ chơi cho giáo viên và trẻ:

- Mỗi trẻ xe máy, 9 mũ bảo hiểm. . - Một số đồ chơi hoặc lô tô có số lượng 9 2. Địa điểm.

- Trong lớp.

III. Tổ chức hoạt động.

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của trẻ 1. Ổn định tổ chức:

- Cho trẻ hát: “Bạn ơi có biết”.

- Các con vừa hát bài gì?

- Trong bài hát có nhắc tới những PTGT gì?

- Giáo dục trẻ

- Giờ học ngày hôm nay chúng mình cùng đếm đến 9 nhận biết các nhóm có 9 đối tượng nhận biết số 9

- Trẻ hát.

- Trẻ kể tên

- Lắng nghe.

(26)

2. Hướng dẫn.

2.1. Hoạt động 1: : Ôn số lượng trong phạm vi 8

- Giáo viên vỗ 8 tiếng vỗ tay cho trẻ đoán - Cô cho trẻ tìm các đồ vật trong lớp có số lượng 8 và đếm.

2.2. Hoạt động 2: Dạy trẻ đếm đến 9. nhận biết các nhóm có 9 đối tượng.

- Các con hãy lấy rổ sau lưng để ra trước mặt và xem trong rổ có những gì?

- yêu cầu trẻ lấy hết số xe máy xếp thành hàng ngang từ trái qua phải.

- Có mấy xe máy tất cả?

- Các con nhìn xem trong rổ còn lại những gì?

- Để biết xem có bao nhiêu mũ bảo

hiểmchúng mình hãy xếp hàng ngang dưới những bông hoa cho cô.

- Có mấy mũ BH?

- Cả lớp đếm lại số mũ BH - Có mấy xe máy?

- 9 xe máy ương ứng với số mấy?

- Cô giơ số 9 gắn cạnh số lượng xe máy, cho trẻ đọc số 9

- Có bao nhiêu mũ BH

- 9õe máy, 8 mũ BH nhóm nào nhiều hơn?

- Muốn hai nhóm bằng nhau cô phải làm gì?

thêm vào nhóm nào?

- Cô thêm mấy để có số lượng bằng 9?

- Giáo viên cho trẻ thêm và đếm số lượng hai

- Trẻ nghe và đoán.

- Trẻ lấy rổ, có xe máy và mũ bảo hiểm.

- Trẻ xếp - Có 9 ạ

- Còn lại mũ bảo hiểm

-Trẻ xếp - 8 ạ -Trẻ đếm - 9 xe máy - Số 9.

- Trẻ đọc - Có 8

- Nhóm xe máy nhiều hơn.

- Thêm 1

- Trẻ thêm 1 mũ Bh - Trẻ lắng nghe và đếm

(27)

nhóm.

- Cô chốt lại: Số xe máy và mũ BH cùng bằng nhau và cùng bằng 9, tương ứng với số 9, cô đặt số 9 bên cạnh.

- Cô giới thiệu số 9 và cho trẻ đọc

- Cho trẻ cất dần số xe máy và mũ BH cho đến hết.

2.3. Hoạt động 3: Luyện tập

* Trò chơi: Ai đếm giỏi

- Cô gõ trống, các con nghe và đếm cô gõ mấy tiếng. Rồi vừa giơ số vừa nói “ các con xếp số 5, 6, 7, 8, 9 ra trước mặt”

- Giáo viên gõ: 8, 6,7, 8, 8, 8, 5, 8

* Trò chơi: “ Về đúng bến"

- Cô giới thiệu tên trò chơi.

- Cô nêu cách chơi: Cho trẻ đóng giả làm các PTGT đang đi trên đường. Các PTGT có găn số xe khi có hiệu lệnh xe về bến thì các PTGT phải về đúng bến xe có gắn thẻ số tương ứng

- Luật chơi: Bạn nào về sai sẽ phải nhảy lò cò.

- Tổ chức cho trẻ chơi

- Cho trẻ chơi 2- 3 lần, cô quan sát, động viên khích lệ trẻ chơi, chơi cùng trẻ.

* Củng cố.

- Chúng mình vừa học đếm đến mấy? Nhận biết số mấy?

3. Kết thúc

- Giáo dục, tuyên dương.

theo, giơ thẻ số tương ứng.

- Trẻ đọc

- Trẻ chơi.

- Đếm đến 9, nhận biết số 9

(28)

* Đánh giá trẻ hàng ngày : ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về:tình trạng sức khoẻ; trạng thái; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ.)

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(29)

Thứ 6 ngày 19 tháng 3 năm 2021 Tên hoạt động: Tạo hình

Chắp ghép các hình thành một bức tranh.

Hoạt động bổ trợ: Hát “ Em tập lái ô tô”

I. Mục đích - yêu cầu 1. Kiến thức:

- Tr bi t ch p ghép các hình đã h c đ t o thành b c tranh.ẻ ế ắ ọ ể ạ ứ 2. Kỹ năng:

- Tr cóẻ kĩ năng g i tên hình, ch n hình đ ch p ghép, phát tri n tọ ọ ể ắ ể ư duy, óc sáng t o thông qua ch p ghép.ạ ắ

3. Giáo dục thái độ:

- H ng thú, tích c c t o ra cái đ p, gi gìn s n ph m.ứ ự ạ ẹ ữ ả ẩ II. Chuẩn bị

1. Đồ dùng cho cô và trẻ:

- Tranh m u c a cô, keo dán, giá treo tranh, hình tròn, vuông, ch nh t,ẫ ủ ữ ậ tam giác.

- M i tr 1 r đ ng 4 hình tròn, 4 hình vuông, 4 hình tam giác, 4 hìnhỗ ẻ ổ ự ch nh t. Keo dán. Gi y A4ữ ậ ấ

3. Địa điểm:

- Tổ chức trong phòng học III. Tổ chức hoạt động

Hướng dẫn của giáo viên Hoạt động của trẻ 1. Ổn định tổ chức:

- Cho trẻ hát bài “Em tập lái ô tô” và đàm thọai cùng trẻ.

- Cô cùng trẻ trò chuyện về các phương tịện giao thông.

- Giáo dục trẻ chấp hành LLATGT đường bộ

- Trẻ trò chuyện cùng cô.

- Các con có biết các PTGT đều có dạng hình học

(30)

được ghép lại với nhau đấy!

- Để biết được các PTGT được chắp ghép bởi những hình gì? Hôm nay cô sẽ cùng các con “Chắp ghép các hình tạo thành 1 bức tranh” nhé!

- Vâng ạ

2. Hướng dẫn:

2.1. Hoạt động 1: Quan sát - đàm thoại * Quan sát tranh mẫu:

- Cô cho tr quan sát tranh m u và đ a raẻ ẫ ư nh n xét?ậ

* Tranh 1: Xe ô tô.

+ Ai có nh n xét gì v b c tranh này?ậ ề ứ - Cô đã ghép ô tô b ng nh ng hình h c gì?ằ ữ ọ - Hình ch nh t cô đã ghép làm b ph n gì c aữ ậ ộ ậ ủ xe? Đ u và đuôi xe thì th nào? Hình tròn cô ghépầ ế làm gì? Mu n có c a xe cô ghép hình gì?ố ử

- Cô khái quát l i.ạ * Tranh 2: Xe ô tô t i.ả

- Tương t nh ô tô con. Cô sẽ ghép thân xe t iự ư ả b ng hình gì? Đ u xe cô sẽ ch n hình ch nh tằ ầ ọ ữ ậ th ng đ ng hay n m ngang? Hình tròn cô sẽ g n vàoẳ ứ ằ ắ đâu c a chi c xe?ủ ế

- Cô khái quát l i.ạ

2.2. Ho t đ ng 2: Hưỡng d n tr cách làmẫ - Cô l y m t hình ch nh t làm thân xe, vàấ ộ ữ ậ bánh xe là hai hình tròn nh , cu i cùng là c a ra vàoỏ ố ử và c a s cô l y hình ch nh t, và hình vuông nhử ổ ấ ữ ậ ỏ dán lên thân xe.

- Sau khi l y xong cô ph t keo vào m t sau c aấ ế ặ ủ hình và dán vào gi a t tranh A4, khi dán cô ph t hữ ờ ế ồ

- Quan sát

- Trẻ nhận xét

- Quan sát

- Trẻ quan sát

(31)

kín các góc và dán trùng khít các hình v i nhau.ớ * H i ý tỏ ưởng c a trủ ẻ

- Cho tr nh c l i cách th c hi nẻ ắ ạ ự ệ 2.3. Hoạt động 3: Trẻ thực hiện

- Trẻ thực hiện cô bao quát hướng dẫn trẻ.

2.4. Hoạt động 4: Trưng bày sản phẩm.

- Cô cho trẻ lên trưng bày

- Cô cho trẻ nhận xét sản phẩm của mình, của bạn.

- Hỏi 4- 5 trẻ về sản phẩm của bạn.

- Cô nhận xét 1 bài làm đẹp.

- Cô nhận xét 1 số bài chưa hoàn thành,động viên trẻ lần sau cố gắng hơn.

- Trẻ nhắc lại - Trẻ thực hiện

- Trẻ mang sản phẩm của mình lên

- Trẻ nhận xét

* Củng cố hoạt động:

- Cho trẻ nhắc lại tên hoạt động - Giáo dục trẻ

- Trẻ trả lời

3. Kết thúc.

- Nhận xét – tuyên dương trẻ

* Đánh giá trẻ hàng ngày : ( Đánh giá những vấn đề nổi bật về:tình trạng sức khoẻ; trạng thái; thái độ và hành vi của trẻ; kiến thức, kĩ năng của trẻ.)

(32)

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

...

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Cho trẻ nêu tiêu chuẩn bé ngoan theo gợi ý của cô - Lần lượt cho tổ trưởng từng tổ nhận xét các bạn trong tổ, cho trẻ tự nhận xét mình và nhận xét bạn theo tiêu

- Cho trẻ nêu tiêu chuẩn bé ngoan theo gợi ý của cô - Lần lượt cho tổ trưởng từng tổ nhận xét các bạn trong tổ, cho trẻ tự nhận xét mình và nhận xét bạn theo tiêu

- Cho trẻ nêu tiêu chuẩn bé ngoan theo gợi ý của cô - Lần lượt cho tổ trưởng từng tổ nhận xét các bạn trong tổ, cho trẻ tự nhận xét mình và nhận xét bạn theo tiêu

- Cho trẻ nêu tiêu chuẩn bé ngoan theo gợi ý của cô - Lần lượt cho tổ trưởng từng tổ nhận xét các bạn trong tổ, cho trẻ tự nhận xét mình và nhận xét bạn theo tiêu

- Cho trẻ nêu tiêu chuẩn bé ngoan theo gợi ý của cô - Lần lượt cho tổ trưởng từng tổ nhận xét các bạn trong tổ, cho trẻ tự nhận xét mình và nhận xét bạn theo tiêu

- Cho trẻ nêu tiêu chuẩn bé ngoan theo gợi ý của cô - Lần lượt cho tổ trưởng từng tổ nhận xét các bạn trong tổ, cho trẻ tự nhận xét mình và nhận xét bạn theo tiêu

- Cho trẻ nêu tiêu chuẩn bé ngoan theo gợi ý của cô - Lần lượt cho tổ trưởng từng tổ nhận xét các bạn trong tổ, cho trẻ tự nhận xét mình và nhận xét bạn theo tiêu

- Cho trẻ nêu tiêu chuẩn bé ngoan theo gợi ý của cô - Lần lượt cho tổ trưởng từng tổ nhận xét các bạn trong tổ, cho trẻ tự nhận xét mình và nhận xét bạn theo tiêu