• Không có kết quả nào được tìm thấy

BỘ NHỚ INTEL® OPTANE™ KHÁM PHÁ SỰ KHÁC BIỆT

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "BỘ NHỚ INTEL® OPTANE™ KHÁM PHÁ SỰ KHÁC BIỆT "

Copied!
2
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BỘ NHỚ INTEL® OPTANE™ KHÁM PHÁ SỰ KHÁC BIỆT

Khi chọn mua máy tính, bạn sẽ nhanh chóng hiểu ra mình phải lựa chọn giữa tốc độ và giá cả. Ổ đĩa cứng (HDD) phù hợp với túi tiền và có dung lượng lớn nhưng thường khá chậm. Ổ cứng thể rắn (SSD) nhanh hơn nhưng đắt hơn và thường có bộ lưu trữ nhỏ hơn. Cho đến hiện nay, vẫn khó mà tìm ra được sự kết hợp

“hoàn hảo” giữa khả năng phản hồi, tốc độ và dung lượng.

Trải nghiệm bộ nhớ Intel® Optane™, bộ gia tốc hệ thống thông minh đem đến cho bạn hiệu năng cao với mức giá hợp lý nhưng vẫn duy trì dung lượng bộ lưu trữ lớn khi được kết nối với thiết bị có bộ lưu trữ dung lượng lớn.

Khi được tích hợp với hệ thống có trang bị bộ xử lý Intel® Core™ thế hệ thứ 7 và ổ đĩa cứng, bộ nhớ Intel®

Optane™ sẽ đạt được hiệu năng cao hơn so với những cấu hình bộ lưu trữ đặc trưng khác thường được người dùng cuối sử dụng.

⁺ Khi được tích hợp với hệ thống có trang bị bộ xử lý Intel® Core™ thế hệ thứ 7 và ổ đĩa cứng.

Cấu hình đặc trưng được người dùng cuối sử dụng

Cấu hình với bộ nhớ

Intel® Optane™⁺ Hiệu năng Dễ Sử Dụng Dung Lượng

HDD độc lập (1TB)

Bộ nhớ Intel® Optane™

(16GB) + HDD (1TB) SATA SSD độc lập

(256GB)

Ổ đĩa kép: SATA SSD +

HDD (1TB)

(2)

Trung bình mỗi ngày, người dùng thường...

Trải nghiệm sự khác biệt mà bộ nhớ Intel® Optane™ mang lại mỗi ngày về hiệu năng, khả năng phản hồi

và dung lượng…

KHÁM PHÁ CÁCH THỨC BỘ NHỚ INTEL® OPTANE™ THAY ĐỔI TRẢI NGHIỆM SỬ DỤNG MÁY TÍNH CỦA BẠN

Người tiêu dùng

Người dùng CNTT

~2  1,2

BẬT/TẮT MÁY LẦN

KHỞI CHẠY ỨNG DỤNG

RIÊNG BIỆT KHỞI CHẠY MỖI ỨNG

DỤNG LẦN KHÁC

NHAU

ĐỒNG NGHĨA VỚI TIẾT KIỆM THỜI GIAN VÀ CHI PHÍ.

Tìm hiểu thêm tại intel.com/optanememory

¹Nguồn: Chương trình Cải tiến Sản phẩm Intel® Quý 4 năm 2016: 512.070 hệ thống (483.403 máy tính bàn, 28.667 AIO (máy tính đa năng)) Windows® 10, bộ xử lý Intel® Core™

²Số lần bật/tắt máy bao gồm các trạng thái bật, tắt và ngủ

³Nguồn: Chương trình Cải tiến Sản phẩm Intel® Quý 4 năm 2016: 1.081.148 hệ thống, trung bình 11 ứng dụng được mở mỗi ngày, Windows® 10, bộ xử lý Intel® Core™

⁴Số liệu thống kê thể hiện mức trung bình trên các ứng dụng riêng biệt. Số lần mở ứng dụng mỗi ngày trên thực tế có thể cao hơn. Ví dụ: nếu mở Chrome 5 lần mỗi ngày thì chỉ được tính là một lần theo cách tính này.

⁵Nguồn: Chương trình Cải tiến Sản phẩm Intel® Quý 4 năm 2016: 1.081.148 hệ thống, trung bình 11 ứng dụng được mở mỗi ngày, Windows® 10, bộ xử lý Intel® Core™

⁶Số liệu thống kê thể hiện mức trung bình trên toàn bộ ứng dụng trong tất cả hệ thống. Số liệu này có thể thay đổi tùy theo ứng dụng. Ví dụ: số liệu này có thể cao hơn đối với ứng dụng như Chrome* và thấp hơn rất nhiều đối với ứng dụng như iTunes* hoặc Calculator, v.v.

⁷Nguồn: Chương trình Cải tiến Sản phẩm Intel® Quý 1 năm 2017: 35.187 hệ thống, máy tính để bàn/máy tính xách tay/thiết bị 2 trong 1, Windows® 10, bộ xử lý Intel® Core™

⁸Nguồn: Chương trình Cải tiến Sản phẩm Intel® Quý 1 năm 2017: 12.419 hệ thống, máy tính để bàn/máy tính xách tay/thiết bị 2 trong 1, Windows® 10, bộ xử lý Intel® Core™

⁹Số liệu thống kê thể hiện mức trung bình trên các ứng dụng riêng biệt. Số lần mở ứng dụng mỗi ngày trên thực tế có thể cao hơn. Ví dụ: nếu mở Chrome* 5 lần mỗi ngày thì chỉ được tính là một lần theo cách tính này.

¹⁰Nguồn: Chương trình Cải tiến Sản phẩm Intel® Quý 1 năm 2017: 12.419 hệ thống, máy tính để bàn/máy tính xách tay/thiết bị 2 trong 1, Windows® 10, bộ xử lý Intel® Core™

¹¹Số liệu thống kê thể hiện mức trung bình trên toàn bộ ứng dụng trong tất cả hệ thống. Số liệu này có thể thay đổi tùy theo ứng dụng. Ví dụ: số liệu này có thể cao hơn đối với ứng dụng như Chrome* và thấp hơn rất nhiều đối với ứng dụng như iTunes* hoặc Calculator, v.v.

© 2017 Intel Corporation. Intel, logo Intel, Intel Optane và Intel Core là các thương hiệu của Intel Corporation hoặc chi nhánh của Intel tại Hoa Kỳ và/hoặc các quốc gia khác.

*Các tên và nhãn hiệu khác có thể là tài sản của các chủ sở hữu khác.

~2  2,7

~11  3,4 ~14  8,9

~7  5,6 ~8  10,11

~114 SỰ KIỆN RIÊNG BIỆT Ở NGƯỜI DÙNG CNTT

~80 SỰ KIỆN RIÊNG

BIỆT Ở NGƯỜI TIÊU

DÙNG THƯỜNG

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan