Luyện từ và câu
Trò chơi: Đây là ai?
1 2
Kim Đồng 3
Trần Quốc Toản
Võ Thị Sáu
Ng ời có hành động dũng cảm xuống thuyền rồng xin Vua cho đánh giặc
Luật chơi: Có 3 ô số, mỗi ô số ẩn chứa
một hình ảnh.
Em hãy nhận
diện tên từng
nhân vật trong
mỗi ô số.
Cùng nghĩa với từ dũng cảm Trái nghĩa với từ dũng cảm
Bài1 : Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
M: can đảm M: hèn nhát
Quả cảm, can đảm, gan dạ, gan góc, gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, can tr ờng,…
Quả cảm, can đảm, gan dạ, gan góc, gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, can tr ờng,…
Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, bạc nh ợc, nhu nh ợc, khiếp nh ợc, đớn hèn, hèn mạt,…
Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, bạc nh ợc, nhu nh ợc, khiếp nh ợc, đớn hèn, hèn mạt,…
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Dũng cảm: có dũng khí dám đ ơng
đầu với sức chống đối, với nguy hiểm để làm những việc nên làm.
Dũng cảm: có dũng khí dám đ ơng
đầu với sức chống đối, với nguy hiểm để làm những việc nên làm.
Cùng nghĩa với từ dũng cảm Trái nghĩa với từ dũng cảm
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
M: can đảm M: hèn nhát
, can đảm, gan dạ, gan góc, gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, can tr ờng,…
, can đảm, gan dạ, gan góc, gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, can tr ờng,…
Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, . nhu nh ợc, , đớn hèn, hèn mạt,…
Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, . nhu nh ợc, , đớn hèn, hèn mạt,…
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Quả cảm Quả cảm
bạc nh ợc,
bạc nh ợc, khiếp nh ợckhiếp nh ợc
Quả cảm : Có quyết tâm và có dũng khí, dám đ ơng đầu với nguy hiểm để làm những việc nên làm
Quả cảm : Có quyết tâm và có dũng khí, dám đ ơng đầu với nguy hiểm để làm những việc nên làm
Bài1:
Bài1:
Cùng nghĩa với từ dũng cảm Trái nghĩa với từ dũng cảm
Bài1:
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.M: can đảm M: hèn nhát
, can đảm, gan dạ, gan góc, gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, can tr ờng,
, can đảm, gan dạ, gan góc, gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, can tr ờng,
Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, . nhu nh ợc, , đớn hèn, hèn mạt,…
Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, . nhu nh ợc, , đớn hèn, hèn mạt,…
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Quả cảm Quả cảm
bạc nh ợc,
bạc nh ợc, khiếp nh ợckhiếp nh ợc
Yếu ớt ( th ờng nói về tinh thần ) đến mức không đủ sức v ợt qua
khó khăn, trở lực để làm đ ợc việc gì dù là nhỏ gọi là bạc nh ợc
Yếu ớt ( th ờng nói về tinh thần ) đến mức không đủ sức v ợt qua
khó khăn, trở lực để làm đ ợc việc gì dù là nhỏ gọi là bạc nh ợc
Cùng nghĩa với từ dũng cảm Trái nghĩa với từ dũng cảm
Bài1:
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.M: can đảm M: hèn nhát
, can đảm, gan dạ, gan góc, gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, can tr ờng,…
, can đảm, gan dạ, gan góc, gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, can tr ờng,…
Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, . nhu nh ợc, , đớn hèn, hèn mạt,…
Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, . nhu nh ợc, , đớn hèn, hèn mạt,…
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Quả cảm Quả cảm
bạc nh ợc,
bạc nh ợc, khiếp nh ợckhiếp nh ợc
Khiếp nh ợc : Sợ sệt đến mức mất tinh thần và trở nên yếu đuối, hèn nhát
Khiếp nh ợc : Sợ sệt đến mức mất tinh thần và trở nên yếu đuối,
hèn nhát
Cùng nghĩa với từ dũng cảm Trái nghĩa với từ dũng cảm
Bài 1
:
Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.M: can đảm M: hèn nhát
, can đảm, gan dạ, gan góc, gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, can tr ờng,…
, can đảm, gan dạ, gan góc, gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, can tr ờng,…
Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, . nhu nh ợc, , đớn hèn, hèn mạt,
…
Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, . nhu nh ợc, , đớn hèn, hèn mạt,
…
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
Quả cảm Quả cảm
bạc nh ợc,
bạc nh ợc, khiếp nh ợckhiếp nh ợc
Bài 2: Đặt câu với một từ trong các từ tìm đ ợc.
Chọn từ thích hợp trong các từ sau đây để điền
vào chỗ trống: anh dũng anh dũng dũng cảm dũng cảm dũng mãnh. dũng mãnh
- …...………...bªnh vùc lÏ ph¶i - khÝ thÕá……….
- hi sinh………
anh dũng
anh dũng , dũng cảm , dũng cảm , dũng mãnh , dũng mãnh Bài 3:
, ,
LuyÖn tõ vµ c©u
Më réng vèn tõ : Dòng c¶m
Hi sinh anh dòng Dòng c¶m bªnh vùc lÏ ph¶i
KhÝ thÕ dòng m·nh
10 10 10
1 2 3
Më réng vèn tõ: Dòng c¶m
LuyÖn tõ vµ c©u
Bài 4: Nối thành ngữ ở cột A với lời giải nghĩa thích hợp ở cột B:
Bài 4: Nối thành ngữ ở cột A với lời giải nghĩa thích hợp ở cột B:
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Dũng cảm
A A B B
Ba chìm bảy nổi Ba chìm bảy nổi
Vào sinh ra tử Vào sinh ra tử
Cày sâu cuốc bẫm Cày sâu cuốc bẫm
Gan vàng dạ sắt Gan vàng dạ sắt
Nh ờng cơm sẻ áo Nh ờng cơm sẻ áo
Chân lấm tay bùn Chân lấm tay bùn
đùm bọc, giúp đỡ, nh ờng nhịn, san sẻ cho nhau trong khó khăn hoạn nạn.
đùm bọc, giúp đỡ, nh ờng nhịn, san sẻ cho nhau trong khó khăn hoạn nạn.
trải qua nhiều trận mạc, đầy nguy hiểm, kề bên cái chết.
trải qua nhiều trận mạc, đầy nguy hiểm, kề bên cái chết.
gan dạ, dũng cảm, không nao núng tr ớc khó khăn hoạn nạn.
gan dạ, dũng cảm, không nao núng tr ớc khó khăn hoạn nạn.
sống phiêu dạt, long đong, chịu nhiều khổ sở vật chất.
sống phiêu dạt, long đong, chịu nhiều khổ sở vật chất.
làm ăn cần cù, chăm chỉ (chỉ nhà nông).
làm ăn cần cù, chăm chỉ (chỉ nhà nông).
chỉ sự lao động vất vả, cực nhọc (ở nông thôn).
chỉ sự lao động vất vả, cực nhọc (ở nông thôn).
Cùng nghĩa với từ dũng cảm Trái nghĩa với từ dũng cảm
Bài 1: Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.
M: can đảm M: hèn nhát
“Dũng cảm” có nghĩa là gì?
“Dũng cảm” có nghĩa là gì?
, can đảm, gan dạ, gan góc, gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, can tr ờng,
, can đảm, gan dạ, gan góc, gan lì, gan, bạo gan, táo bạo, anh hùng, anh dũng, can tr ờng,
Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, . nhu nh ợc, , đớn hèn, hèn mạt,…
Nhát, nhát gan, nhút nhát, hèn nhát, . nhu nh ợc, , đớn hèn, hèn mạt,…
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Quả cảm Quả cảm
bạc nh ợc, bạc nh ợc,
khiếp nh ợc khiếp nh ợc
Bài 2: Đặt câu với một từ trong các từ tìm đ ợc.
- dũng cảm bênh vực lẽ phải - dũng cảm bênh vực lẽ phải
- khí thế dũng mãnh - khí thế dũng mãnh
- hi sinh anh dũng - hi sinh anh dũng
Bài 4: Thành ngữ nói về lòng dũng cảm: - vào sinh ra tử - gan vàng dạ sắt
Bài 4: Thành ngữ nói về lòng dũng cảm: - vào sinh ra tử - gan vàng dạ sắt
Bài 3:
Bài 3:
Bài 5: Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm đ ợc ở bài tập 4.
Bài 5: Đặt câu với một trong các thành ngữ vừa tìm đ ợc ở bài tập 4.
- - Bố tôi đ từngBố tôi đ từngãã vào sinh ra tử vào sinh ra tử ở chiến tr ờng.ở chiến tr ờng.
-- Bố tôi đ từngBố tôi đ từngãã vào sinh ra tửvào sinh ra tử ở chiến tr ờng.ở chiến tr ờng.
M
N C D Ũ
Ả
C A N Đ Ả M
GG
Câu hỏi 2
Câu hỏi 2 :Một trong những từ cùng nghĩa với từ :Một trong những từ cùng nghĩa với từ “
“ Câu hỏi 3 dũng cảm” dũng cảm”
Câu hỏi 3 : Khí thế .... : Khí thế ....
Câu hỏi 4
Câu hỏi 4 :Tên bài hát c a :Tên bài hát c a ủ Độ ủ Độ i được hát trong những i được hát trong những
Câu hỏi 5 buổi chào cờ đầu tuần ? buổi chào cờ đầu tuần ?
Câu hỏi 5 : Thành ngữ nói về việc trải qua nhiều trận : Thành ngữ nói về việc trải qua nhiều trận mạc, đầy nguy hiểm, kề bên cái chết.
mạc, đầy nguy hiểm, kề bên cái chết.
Câu hỏi 6
Câu hỏi 6 : Tên của một trong những người : Tên của một trong những người
Câu hỏi 1 Đội viên đầu tiên ? Đội viên đầu tiên ?
Câu hỏi 1 :Thành ngữ nói về lòng dũng cảm :Thành ngữ nói về lòng dũng cảm
1 2 3 4 5
I
Đ Ộ C A
K I M Đ Ồ N G
6
V À O S I N H R A T Ử
ĐA1 ĐA2 ĐA3 ĐA4 ĐA5 ĐA6
D Ũ N G M Ã N H
G A N V À N G D Ạ S Ắ T
D Ũ N G C Ả M
TỪ CHÌA KHÓA
I
Đ Ộ C A