Thứ ba ngày 22 tháng 10 năm 2013
ToánViết số thập phân dưới dạng gọn hơn:
6,8000 = 5,0600 = 18,20 =
6,8 5,06 18,2
Kiểm tra bài cũ:
Thứ ba ngày 22 tháng 10 năm 2013
Toán
Kiểm tra bài cũ:
Viết thành số có 3 chữ số ở phần thập phân:
18,3 = 6,02 = 200,43 =
18,300 6,020
200,430
Ví dụ 1
Ví dụ 1: So sánh 8,1m và 7,9m.: So sánh 8,1m và 7,9m.
Ta có thể viết: 8,1m = dm Ta có thể viết: 8,1m = dm 7,9m = dm 7,9m = dm
Ta có : 81 dm 79dm.Ta có : 81 dm 79dm.
Tức là: 8,1m 7,9m.Tức là: 8,1m 7,9m.
Vậy: 8,1 7,9Vậy: 8,1 7,9
8181 7979
>>
>>
>>
KKết luận:ết luận: Trong hai số thập phân có phần nguyên Trong hai số thập phân có phần nguyên khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn khác nhau, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
hơn thì số đó lớn hơn.
Thứ ba ngày 22 thỏng 10 năm 2013 Toỏn
So sỏnh hai số thập phõn
(81>79 vỡ ở hàng chục cú 8>7) (phần nguyờn cú 8>7)
Ví dụ 2
Ví dụ 2 : So sánh 35,7m và 35,698m. : So sánh 35,7m và 35,698m.
Ta thấy: 35,7m và 35,698m đều có phần nguyên bằng nhau, em hãy so sánh các phần thập phân?
Thứ ba ngày 22 thỏng 10 năm 2013 Toỏn
So sỏnh hai số thập phõn
Phần thập phân của 35,7m là
10 7
1000 698
= dm = mm
Phần thập phân của 35,698m là m = mm Mà: 700 mm 698 mm
Nên:
10 7
m 1000
698 m
>
Do đó: 35,7 m Vậy: 35,7
(phần nguyên bằng nhau, hàng phần m ời có 7>6 ) m
35,698 m
>
35,698
>
> (700>698 vỡ ở hàng trăm cú 7>6)
7 700
698 Thứ ba ngày 22 thỏng 10 năm 2013
Toỏn
So sỏnh hai số thập phõn
Kết luận:
Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần mười lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Thứ ba ngày 22 tháng 10 năm 2013 Toán
So sánh hai số thập phân
Ví dụ 3: So sánh : 52,671 và 52,634 52,671 52,634 >
Kết luận: Trong hai số thập phân có phần nguyên bằng nhau, hàng phần mười bằng nhau, số thập phân nào có hàng phần trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn.
Thứ ba ngày 22 tháng 10 năm 2013 Toán
So sánh hai số thập phân
- So sánh phần nguyên của hai số đó nh so sánh hai - So sánh phần nguyên của hai số đó nh so sánh hai số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì số đó lớn hơn.
hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên của hai số bằng nhau thì so sánh phần thập phân, lần l ợt từ hàng phần m ời, hàng phần trăm, hàng phần nghìn,….đến cùng một hàng nào đó, số thập phân nào có chữ số ở hàng t ơng ứng lớn hơn thì số đó lớn hơn.
- Nếu phần nguyên và phần thập phân của hai số đó bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
8,1 > 7,9 35,7 > 35,698
52,671 > 52,634
Ghi nhớ: Muốn so sỏnh hai số thập phõn ta cú thể làm như sau:
Ví dụ:Ví dụ:
So s¸nh
So s¸nh: 2001,2 vµ 1999,7.: 2001,2 vµ 1999,7.
2001,2
So s¸nh: 78,469 vµ 78,5
So s¸nh: 630,72 vµ 630,70 630,72
1999,7
>
78,469
<
78,5630,70
>
So sánh: 47,65 và 47,65 47,65
=
47,65Thứ ba ngày 22 tháng 10 năm 2013 Toán
So sánh hai số thập phân
LuyÖn tËp.
LuyÖn tËp.
Muèn so s¸nh 2 sè thËp ph©n: Chó ý so sánh ch÷ sè hµng cao nhÊt, nÕu chóng b»ng nhau th× tiÕp tôc so sánh chữ số hµng sau.
Bài 1: So sánh hai số thập phân:
a) 48,97 và 51,02 ; b) 96,4 và 96,38 c) 0,7 và 0,65
48,97 < 51,02 96,4 > 96,38
0,7 > 0,65
Thứ ba ngày 22 tháng 10 năm 2013 Toán
So sánh hai số thập phân
Bài 2
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.
6,375 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735 ; 7,19 . 6,375 ; 9,01 ; 8,72 ; 6,735 ; 7,19 .
Thứ tự “ từ bé đến lớn”: Xếp số bé tr ớc, số lớn sau.
( Hay thứ tự lớn dần) 6,375 ; 6,735 ; 7,19 ; 8,72 ; 9,01 .
Thứ ba ngày 22 thỏng 10 năm 2013 Toỏn
So sỏnh hai số thập phõn
Bài 3
Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ l: Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bớn đến bộ.ộ. 0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,187
0,32 ; 0,197 ; 0,4 ; 0,321 ; 0,187
0,4 ; 0,321 ; 0,32 ; 0,197 ; 0,187
Thứ tự “từ lớn đến bé “: Xếp số lớn tr ớc, số bé sau.
( Hay thứ tự bé dần) Thứ ba ngày 22 thỏng 10 năm 2013
Toỏn
So sỏnh hai số thập phõn
Bµi tËp tr¾c nghiÖm Bµi tËp tr¾c nghiÖm::
(Ch(Chọn câu đúng, viết đáp án vào bảng con)ọn câu đúng, viết đáp án vào bảng con) So s¸nh: 34,56 vµ 34,0986.
So s¸nh: 34,56 vµ 34,0986.
A A :: 34,56 > 34,0986. 34,56 > 34,0986.
B :B : 34,56 < 34,0986. 34,56 < 34,0986.
C C :: 34,56 = 34,0986 34,56 = 34,0986
S
§
S
Dặn dò:
Về nhà học ghi nhớ sách giáo khoa / trang 42.
Xem lại các bài tập đã giải.
Chuẩn bị bài: Luyện tập ( SGK/43) -Xem và giải các bài tập.
-Nhớ các quy tắc có liên quan bài học.
Thứ ba ngày 22 tháng 10 năm 2013 Toán
So sánh hai số thập phân
KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ GIÁO VÀ TOÀN THỂ CÁC EM
HỌC SINH SỨC KHỎE VÀ HẠNH PHÚC
GV: NGUYỄN NHẬT TÂY