• Không có kết quả nào được tìm thấy

TẢI XUỐNG

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "TẢI XUỐNG"

Copied!
8
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD&ĐT CÀ MAU

TRƯỜNG THPT PHAN NGỌC HIỂN

KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN – KHỐI 12

Thời gian làm bài : 90 phút; (Đề có 50 câu) (Đề có 7 trang)

Câu 1: Cho hàm số

1 1 y x

x

. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm M

 

1;0 là:

A.

1 3

2 2

y x

B.

1 1

2 2

y x

C.

1 1

2 2

y x

D.

1 1

4 2

y x

Câu 2: Hàm số y  x3 3x2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

2;

. B.

 

0; 2 . C.

 

0; 4 . D.

;0

.

Câu 3: Số nghiệm phương trình 2log4xlog2

x 3

2 là:

A. 2. B. 0. C. 1. D. 3.

Câu 4: Tập nghiệm của bất phương trình log 72( - x)£ log2(x- 1) là:

A. S=[4; ) . B. S=[4;7). C. S=(1;4]. D. S= - ¥( ;4]. Câu 5: Thể tích của khối hộp chữ nhật có các kích thước lần lượt là a b c, ,

A.

1 . . 3a b c

. B. 4

a b c 

. C. 43a b c. . . D. a b c. . . Câu 6: Tập xác định của hàm số ylog(x1)

A. [ 1; ). B. ( 1; ). C. (1;). D. [1;).

Câu 7: Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C. ' ' ' có đáy là tam giác vuông tại A và AB a AC , 2a. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA'BC bằng:

A.

2 5a

. B.

2 3 3 a

. C.

5 2 a

. D. a.

Câu 8: Cho hàm số y f x ( ) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số y f x ( ) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

Mã đề 301

(2)

Câu 9: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và có chiều cao h

A. 3 .B h. B.

4 . 3B h

. C.

B h .

. D. 13B h. .

Câu 10: Đường cong trong hình sau là đồ thị của hàm số nào?

-3 -4 -1 1

O y

x

A. y  x4 2x23. B. y x42x23. C. y  x4 2x23. D. y x 42x23. Câu 11: Cho hàm đa thức bậc 4: y f x ( ) có đồ thị như hình vẽ

Số nghiệm thực của phương trình 4f x

 

 3 0là:

A. 3. B. 4. C. 2. D. 0.

Câu 12: Tập xác định của hàm số y

2x25x2

7 là:

A.  . B. ;1

2;

2

  

 

  . C.

1; 2 2

 

 

 . D.

\ 1;2 2

 

 

 

.

Câu 13: Cho hàm số y f x

 

xác định trên  có đồ thị hàm số y f x '( ) như hình vẽ.
(3)

Hỏi hàm số y f x

 

đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A.

;0

. B.

 

2;3 . C

3;

. D.

2;

.

Câu 14: Cho hàm số y f x ( ) có bảng biến thiên như hình bên.

Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn

2;4

bằng

A. 1. B. -1. C. 8. D. 10.

Câu 15: Phương trình 2x18 có nghiệm là

A. x1. B. x2. C. x3. D. x4.

Câu 16: Rút gọn biểu thức

1 3.6

P xx với x0. A.

1

P x8. B. P x. C.

2

P x9. D. P x 2. Câu 17: Cho hàm số y ax 3bx2cx d có đồ thị như hình vẽ

O x

y

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. a0,b0,c0,d0. B. a0,b0,c0,d 0. C. a0,b0,c0,d 0. D. a0,b0,c0,d0. Câu 18: Thể tích của khối lập phương có độ dài các cạnh bằng 2a

A.

 

2a 2. B. 2a3. C.

 

2a 3. D. 1

 

2 3

3 a . Câu 19: Thể tích V của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là

A. V r h2 . B.

1 V 3rh

. C. V rh. D. 2

1 V 3r h

.

 

f x y f x'

 

(4)

nhất của hàm số g x

 

2f x

  

x1

2 trên đoạn

3;3

bằng

A. f

 

0 1. B. f

 

 3 4. C. 2 1f

 

4. D. f

 

3 16.

Câu 21: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số có dạng y ax 3bx2cx d

a0

.

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

1;1

. B.

 1;

. C.

;1

. D.

1;

.

Câu 22: Tính đạo hàm của hàm số y17x

A. y  17x. B. y 17 ln17x . C. y  17 ln17x . D. y  x.17 x 1. Câu 23: Cho hình nón có bán kính đáy là r 3 và độ dài đường sinh l4. Diện tích xung quanh của hình nón đã cho là

A. S4 3. B. S12 . C. S24 . D. S 8 3 .

Câu 24: Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa đường thẳng SB

ABC

bằng 600. Thế tích khối chóp

.

S ABC theo a là

A. a3. B.

3 3

3 a

. C. 6a3. D. 2a3.

Câu 25: Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác đều cạnh a cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy vàSA a 3. Khi đó thể tích của khối chóp S ABC. tính theo a là

(5)

A.

3 3

4a

. B.

1 3

4a

. C.

1 3

2a

. D.

3 3

2a .

Câu 26: Phương trình 9x3.3x 2 0 có hai nghiệm x1, x2

x1x2

. Giá trị của biểu thức

1 2

2 3

Axx bằng:

A. 4log 32 . B. 2. C. 3log 23 . D. 0.

Câu 27: Gọi T là tổng các nghiệm của phương trình

12 3

3

log x5log x 6 0

.Tính T.

A. T 5. B. T  3. C. T 36. D.

1 T 243

. Câu 28: Cho hình cầu có bán kính R. Khi đó thể tích khối cầu là

A. 4R2. B. 4R3. C.

4 3

3R

. D.

4 2

3R . Câu 29: Cho hàm số

3 1 2 1 y x

x

 

 . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 3 y 2

. B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là

3 y2

. C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là

1 x 2

. D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận.

Câu 30: Cho đồ thị hàm số y f x ( ) như hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

x y

-2

1

-1 1

A. Hàm số đồng biến trong khoảng

;0

0; 

.

B. Hàm số có hai cực trị.

C. Đồ thị hàm số chỉ có một đường tiệm cận.

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 1, tiệm cận ngang y1

(6)

A. x0. B. x 2. C.

 

0;1 . D.

 2; 19

.

Câu 32: Đồ thị hàm số

5 1 y x

x

 

 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng

A. x1. B. x 1. C. x5. D. x 5. Câu 33: Diện tích S của mặt cầu có bán kính R a 2

A. S4a2. B. S 8 2a2. C.

8 2

3 S a

. D. S 8a2.

Câu 34: Cho hàm số y f x ( ) có đạo hàm là f x

 

2 2x x

1

 

2 x3

. Hàm số y f x ( ) có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.

Câu 35: Giá trị nhỏ nhất của hàm số f x

 

x33x trên đoạn

1; 2

bằng

A. 14. B. 4. C. 2. D. 4.

Câu 36: Diện tích xung quanh của hình nón có bán kính đáy r và độ dài đường sinh l là A. 2 . .r h. B. 2 . .r l. C. . .r l. D. . .r h. Câu 37: Cho hàm số y f x ( ) có bảng biến thiên như sau:

Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 38: Với ab là các số thực dương. Biểu thức loga

 

a b2 bằng

A. 2logab. B. 1 2log ab. C. 2 log ab. D. 2 log ab. Câu 39: Cho 0 a 1, biểu thức E a 4log 5a2 có giá trị bằng bao nhiêu?

A. 5. B. 25. C. 58 . D. 625.

Câu 40: Cho một hình trụ có chiều cao bằng 2 và đường kính đáy bằng 6. Diện tích toàn phần của hình trụ khối trụ đã cho bằng

A. 21 . B. 96. C. 60. D. 30.

Câu 41: Cho các số thực a b m n a b, , ,

,0

. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.

 

am n am n . B.

a b

m ambm. C. a am. n am n

. D.

m n m

n

a a

a

.

(7)

Câu 42: Cho phương trình 4x2x1 3 0. Khi đặt t2 ,x ta được phương trình nào dưới đây?

A. 2t2 3 0. B. t2  t 3 0. C. 4t 3 0. D. t2  2t 3 0. Câu 43: Cho hàm số y f x ( ) có đồ thị như hình bên dưới.

Hàm số có giá trị cực đại bằng?

A. 1. B. 3. C. 2. D. -1.

Câu 44: Phương trình log 33

x 1

2 có nghiệm là:

A.

10 x 3

. B. x 3. C. x 1. D.

3 x 10

. Câu 45: Tích các nghiệm của phương trình sau 7x1 6log 67

x 5

1 bằng:

A. 2. B. 3. C. 1. D. 6.

Câu 46: Bất phương trình 2x1 4 có tập nghiệm là:

A.

1: 

. B.

 ;1

. C.

1: 

. D.

 ;1

.

Câu 47: Cho hàm số y f x ( ) có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực tiểu của hàm số đã cho là:

A. x1. B. x 4. C. x 1. D. x0.

Câu 48: Cho hình lăng trụ đứng ABCD A B C D. ' ' ' ' có đáy là hình vuông, cạnh aAA' = 2a. Khi đó thể tích khối lăng trụ ABCD A B C D. ' ' ' ' bằng

A.

1 3

3a

. B. 2a3. C.

2 3

3a

. D. 8a3.

Câu 49: Số cạnh của hình mười hai mặt đều là:

(8)

Câu 50: Hình bát diện đều là loại khối đa diện đều nào sau đây?

A.

 

3;3 . B.

 

5;3 . C.

 

3; 4 . D.

 

4;3 .

--- HẾT ---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Lọ gốm ở hình bên có dạng một hình trụ.Quan sát hình và cho biết đâu là đáy,đâu là mặt xung quanh,đâu là đường sinh của hình trụ đó?. *Khi cắt hình trụ bởi một

- Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, ta lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao ( cùng một đơn vị đo). - Muốn tính diện tích toàn phần của hình hộp

Trên một mảnh đất hình vuông có diện tích 81 m 2 người ta đào một cái ao nuôi cá hình trụ sao cho tâm của hình tròn đáy trùng với tâm của mảnh đất (hình vẽ bên).. Ở giữa

Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là tổng của diện tích xung quanh và diện tích hai đáy... Toán. a) Diện tích

Diện tích xung quanh của hình trụ có độ dài đường sinh l và bán kính đáy r

Tính xác suất để mật khẩu đó là một dãy chữ cái mà các chữ cái nếu xuất hiện 1 lần thì không đứng cạnh nhau, đồng thời các chữ T, N giống nhau thì đứng cạnh nhauC.

Diện tích xung quanh của hình lập phương bằng diện tích một mặt nhân với 4.

Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 3/5m, chiều rộng 1/4m và chiều cao 1/3m..