• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi HK2 Toán 12 năm học 2018 – 2019 sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 LỚP 12

NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề ĐỀ CHÍNH THỨC

Họ tên : ... Số báo danh: ...

Câu 1: Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

x23

A.

3

3 .

3

xx CB. x33x C . C.

3

3 .

2

xx CD. x2 3 C.

Câu 2: Viết công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị các hàm số y f x

 

, y g x

 

các đường thẳng x a x b a b,

.

A. b

   

.

a

f xg x dx

B. b 2

 

2

 

.

a

f xg x dx

C. b

   

.

a

f xg x dx

 

 

D. b

   

.

a

f xg x dx

 

 

Câu 3: Trong không gian Oxyz, tìm một vectơ chỉ phương của đường thẳng d: 4 5 7

7 4 5

x  y  z

 . A. u

7; 4; 5 . 

B. u

5; 4; 7 . 

C. u

4;5; 7 .

D. u

14;8; 10 .

Câu 4: Tìm mô đun của số phức z 5 4i.

A. 9. B. 3. C. 41. D. 1.

Câu 5: Cho số phức z 1 2 .i Tìm phần ảo của số phức z.

A. 2. B. 2 .i C. 2 .i D. 1.

Câu 6: Trong không gian Oxyz, mặt cầu

  

S : x1

 

2 y3

 

2 z 2

2 9 có tâm và bán kính lần lượt là A. I

1;3; 2

, R9. B. I

1;3; 2

, R3. C. I

1;3; 2

, R3. D. I

1; 3; 2 

, R9.

Câu 7: Tìm số phức liên hợp của số phức z 1 2 .i

A. 2 .i B.  1 2 .i C.  1 2 .i D. 1 2 .i

Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

1; 2;3

B

3;0; 2 .

Tìm tọa độ của vectơ AB. A. AB 

4;2;5 .

B. 1;1;1 .

AB  2

 C. AB

2;2;1 .

D. AB

4; 2; 5 . 

Câu 9: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng

 

P đi qua điểm A

1; 2;0

và vuông góc với đường thẳng

1 1

: 2 1 1

x y z

d    

 có phương trình là

A. x2y z  4 0. B. 2x y z   4 0. C. 2x y z   4 0. D. 2x y z   4 0.

Câu 10: Họ nguyên hàm của hàm số f x

 

4x3

A. 4x4C. B. 12x2C. C.

4

4 .

xC D. x4C.

Câu 11: Công thức nguyên hàm nào sau đây đúng?

A.

e dxx   ex C. B.

dx x C  . C.

1xdx lnx C . D.

cosxdx sinx C .

Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho a 

1;3; 2

, b  

3; 1; 2 .

Tính . .a b

A. 2. B. 10. C. 3. D. 4.

Câu 13: Trong không gian Oxyz, điểm M

3; 4; 2

thuộc mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau?

A.

 

S x y z:    5 0.B.

 

Q x:  1 0. C.

 

R x y:   7 0. D.

 

P z:  2 0.

Câu 14: Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt cầu tâm I

1;0; 3

và bán

kính R3?

A.

x1

2y2 

z 3

2 9. B.

x1

2y2 

z 3

2 3.

Mã đề 155

(2)

Trang 2/4 - Mã đề 155 C.

x1

2y2 

z 3

2 3. D.

x1

2y2 

z 3

2 9.

Câu 15: Trong không gian Oxyz, phương trình mặt phẳng

 

P đi qua điểm M

1; 2;0

và có vectơ pháp tuyến n

4;0; 5

A. 4x5y 4 0. B. 4x5z 4 0. C. 4x5y 4 0. D. 4x5z 4 0.

Câu 16: Nghiệm của phương trình

3i z

 

 4 5i

 6 3i

A. 2 4

5 5 .

z  i B. 1 1

2 2 .

z  i C. 4 2

5 5 .

z  i D. 1

1 .

z 2i

Câu 17: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua tâm của mặt cầu

x1

 

2 y2

2z2 12 và song song với mặt phẳng

Oxz

có phương trình là

A. y 2 0. B. x z  1 0. C. y 2 0. D. y 1 0.

Câu 18: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x22x và trục hoành.

A. 2. B. 4

3. C. 20

3 . D. 4

3 .

Câu 19: Cho F x( ) là một nguyên hàm của f x( ) trên F(0) 2, (3) 7. F  Tính 3

 

0

d . f x x

A. 9. B. -9. C. 5. D. -5.

Câu 20: Gọi z z1, 2 là hai nghiệm phức của phương trình z26z14 0. Tính Sz1z2.

A. S 3 2. B. S 2 6. C. S 4 3. D. S 2 14.

Câu 21: Trong không gian Oxyz, tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng

 

P : 2x2y z  11 0

 

Q : 2x2y z  4 0.

A. d P

    

, Q

5. B. d P

    

, Q

3. C. d P

    

, Q

1. D. d P

    

, Q

4.

Câu 22: Cho z 1 3i. Tìm số phức nghịch đảo của số phức z. A. 1 1 3 .

4 4 i

z   B. 1 1 3 .

2 2 i

z   C. 1 1 3 .

2 2 i

z   D. 1 1 3 .

4 4 i

z  Câu 23: Tính tích phân

2019 2 0

x . I

e dx A. 1 4038.

I 2e B. 1 4038 1.

I 2eC. I 12

e40381 .

D. I e 40381.

Câu 24: Cho hàm số f x

 

thỏa mãn 2019

 

0

d 1

f x x

. Tính tích phân 1

 

0

2019 d I

f x x.

A. I0. B. I1. C. I 2019. D. 1 .

I 2019

Câu 25: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng

 

P đi qua hai điểm A

1; 2; 0

, B

2; 3; 1

và song song với trục Oz có phương trình là

A. x y  1 0. B. x y  3 0. C. x z  3 0. D. x y  3 0.

Câu 26: Cho

4

0

( ) 10

f x dx

8

4

( ) 6

f x dx

. Tính 8

0

( ) . f x dx

A. 20. B. 4. C. 16. D. 4.

Câu 27: Họ nguyên hàm của hàm số y x sinx

A. xcosxsinx C . B. xcosxsin 2x C . C. xcosxsinx C . D. xcosxsinx C . Câu 28: Cho số phức z 2 5 .i Điểm biểu diễn số phức z trong mặt phẳng Oxy có tọa độ là

A.

2; 5 .

B.

 

5; 2 . C.

 

2;5 . D.

2;5 .

(3)

Câu 29: Cho 2

 

1

d 3

f x x

1

 

2

d 1

g x x

. Tính 2

   

1

2 3 d

I x f x g x x

    . A. 5

2. B. 21

2 . C. 26

2 . D. 7

2. Câu 30: Trong không gian Oxyz, cho : 1 1 3

2 1 2

x y z

d     

 . Đường thẳng nào sau đây song song với d?

A. 2 1

: .

2 1 2

xy z

  

  B. 3 2 5

: .

2 1 2

xyz

  

 

C. 1 1

: .

2 1 2

xy z

  

  D. 2 1

: .

2 1 2

xy z

  

Câu 31: Tìm họ nguyên hàm của hàm số f x( )e5x3.

A.

f x dx( ) 5e5x3C. B.

f x dx( ) 15e5x3C.

C.

f x dx e( )  5x3C. D.

f x dx( )  13e5x3C.

Câu 32: Tìm các số thực ,x y thỏa mãn: x2y(2x2 )y i 7 4 .i A. 11, 1.

3 3

xy  B. 11, 1.

3 3

x  yC. x1,y3. D. x 1,y 3.

Câu 33: Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M

1;0;0

N

0;1; 2

A. 1 .

1 1 2

x  y z B. 1 .

1 1 2

x  y z C. 1 2.

1 1 2

xy  zD. 1 2.

1 1 2

xy  z

Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A

3; 4

biểu diễn cho số phức .z Tìm tọa độ điểm B biểu diễn cho số phức iz.

A. B

3; 4 .

B. B

 

4;3 . C. B

 

3; 4 . D. B

4; 3 .

Câu 35: Cho số phức z 1 3 .i Tìm phần thực của số phức z2.

A. 8. B. 8 6 .i C. 10. D.  8 6 .i

Câu 36: Cho tích phân 5

 

3

1 ln 3 ln 5, , .

2 1

I dx a b a b

x   

Tính S a b  .

A. S 0. B. 3

S  2. C. S 1. D. 1

S 2. Câu 37: Tính

1

0

(2 5) . I

xdx

A. 3. B. 4. C. 2. D. 4.

Câu 38: Trong không gian Oxyz, cho ba vectơ a 

2;0;1 ,

b

1; 2; 1 ,

c

0;3; 4 .

Tính tọa độ vectơ

2 3 .

u a b   c

A. u 

5;7;9 .

B. u 

5;7; 9 .

C. u 

1;3; 4 .

D. u 

3;7; 9 .

Câu 39: Cho f x

 

là hàm liên tục trên thỏa mãn f

 

1 11

 

0

1. f t dt2

Tính 2

 

0

sin 2 . sin d I

x fx x

.

A. I 1. B. 1.

I 2 C. 1.

I  2 D. I 1.

Câu 40: Cho phương trình z2bz c 0 ẩn zb c, là tham số thuộc tập số thực. Biết phương trình nhận 1

z i là một nghiệm. Tính T b c  .

A. T 0. B. T  1. C. T  2. D. T 2.

(4)

Trang 4/4 - Mã đề 155 Câu 41: Trong không gian Oxyz, viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng

2 3 4

: 2 3 5

x y z

d     

 và 1 4 4

: 3 2 1

x y z

d     

  .

A. 2 3.

2 3 1

xy  z

B. 1.

1 1 1

x y zC. 2 2 3.

2 3 4

x  y  zD. 2 2 3.

2 2 2

x  y  zCâu 42: Biết 1i là nghiệm của phương trình zі І 0 , azbza

a b R

ẩn z trên tập số phức.

Tìm b2a3.

A. 8. B. 72. C. 72. D. 100.

Câu 43: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi parabol y ax21, (a0),trục tung và đường thẳng x1.Quay (H) quanh trục Ox được một khối tròn xoay có thể tích bằng 28 .

15 Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 2 a 3. B. 0 a 2. C. 5 a 8. D. 3 a 5.

Câu 44: Trong không gian Oxyz, cho hai đường thẳng 1 1 1

: 1 1 2

x y z

d    

 , 2 1

:1 2 1

x y z

d    . Đường thẳng d đi qua A

5; 3;5

lần lượt cắt d1, d2 tại B và .C Độ dài BC

A. 19. B. 3 2. C. 2 5. D. 19.

Câu 45: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng 3 1 1

: 2 1 3

x y z

d     

 . Hình chiếu vuông góc của d trên mặt phẳng

Oyz

là một đường thẳng có vectơ chỉ phương là

A. u

0;1; 3 .

B. u

0;1;3 .

C. u

2;1; 3 .

D. u

2;0;0 .

Câu 46: Trong không gian Oxyz, cho điểm I

1;0; 1

là tâm của mặt cầu

 

S và đường thẳng

1 1

: 2 2 1

x y z

d    

 cắt mặt cầu

 

S tại hai điểm ,A B sao cho AB6. Mặt cầu

 

S có bán kính R bằng

A. 10. B. 10. C. 2 2. D. 2.

Câu 47: Cho vật thể có mặt đáy là hình tròn có bán kính bằng 1, tâm trùng gốc tọa độ (hình vẽ). Khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x

  1 x 1

thì được thiết diện là một tam giác đều. Tính thể tích V của vật thể đó.

A. V . B. 4 3.

V  3 C. V 3 3. D. V  3.

Câu 48: Cho hai số phức z1,z2thỏa mãn z1z2z1z2 1. Tính z1z2 .

A. 3. B. 3

2 . C. 1. D. 2 3.

Câu 49: Xét số phức z thỏa mãn iz    2i 2 z 1 3i  34. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

(1 ) 1 .

P i z i

A. Pmin  34. B. Pmin  17. C. min 34 2 .

PD. min 13

17. P

Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho A

3;1; 2 ,

 

B  3; 1;0

và mặt phẳng

 

P x y:  3z14 0. Điểm

M thuộc mặt phẳng

 

P sao cho MAB vuông tại M. Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng Oxy.

A. 1. B. 5. C. 3. D. 4.

--- HẾT ---

(5)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Tổ Toán mỗi trường cần thảo luận kỹ HDC trước khi tiến

Hỏi chi phí mua nguyên vật liệu ít nhất bằng bao nhiêu, biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp không quá 10 tấn nguyên liệu loại I và không

* Học sinh có lời giải khác với đáp án (nếu đúng) vẫn cho điểm tối đa tuỳ theo mức độ của từng câu.. * Điểm bài kiểm tra là tổng các

Câu 9.. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Chọn ngẫu nhiên từ các học sinh được kết nạp ra 3 học sinh đại diện lên nhận Huy hiệu Đoàn. Tính

Cho tam giác ABC, gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB và AC.. Mệnh đề nào dưới

Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng   H xung quanh trục hoành bằng

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình đã cho có ba nghiệm thực phân biệt, đồng thời tích của ba nghiệm đó nhỏ hơn 27.. Tính thể tích V của

Biết rằng giá của vật liệu làm mặt đáy và nắp của thùng bằng nhau và đắt gấp 3 l ần so với giá vật liệu để làm mặt xung quanh của thùng (chi phí cho