• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề Toán tuyển sinh lớp 10 THPT năm 2019 - 2020 sở GD&ĐT Thanh Hóa - THCS.TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề Toán tuyển sinh lớp 10 THPT năm 2019 - 2020 sở GD&ĐT Thanh Hóa - THCS.TOANMATH.com"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA

ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2019 – 2020

MÔN: TOÁN 10 (Thời gian làm bài 120 phút) Câu 1: (2.0 điểm)

Cho biểu thức 2 5 1

3 6 2

A x

x x x x

   

    với x0 và x4

1. Rút gọn biểu thức A.

2. Tính giá trị của A khi x 6 4 2 Câu 2: (2,0 điểm)

1.Cho đường thẳng

 

d :yax b . Tìm ,a b đế đường thẳng

 

d song song với đường thẳng

 

d :y5x6 và đi qua điểm A

 

2;3 .

2.Giải hệ phương trình 3 2 11

2 5

x y x y

 

  

 .

Câu 3: (2.0 điểm)

1.Giải phương trình x24x 3 0 .

2. Cho phương trình x22

m1

x2m 5 0 (m là tham số). Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x x1, 2 với mọi m. Tìm m để các nghiệm đó thỏa mãn hệ thức:

x122mx1 x2 2m3



x222mx2  x2 2m 3

19

Câu 4: (3,0 điểm)

Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn tâm O bán kính R, kẻ các tiếp tuyến AB AC, với đường tròn ( ,B C là tiếp điểm). Trên cung nhỏ BC lấy một điểm M bất kỳ khác BC. Gọi

, ,

I K P lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm M trên các đường thẳng AB AC BC, , . 1.Chứng minh rằng AIMK là tứ giác nội tiếp.

2.Chứng minh MPKMBC.

3.Xác định vị trí điểm M trên cung nhỏ BC để tích MI MK MP. . đạt giá trị nhỏ nhất.

Câu 5: Cho các số thực dương , ,a b c thỏa mãn abc1. Chứng minh rằng

4 ab4 4 bc4 4 ca4 1

a b abb c bcc a ca

     

------ HẾT ---

(2)

ĐÁP ÁN THAM KHẢO MÔN TOÁN

ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2019 – 2020 SỞ GD&ĐT THANH HÓA

Câu 1: (2,0 điểm)

Cho biểu thức 2 5 1

3 6 2

A x

x x x x

   

    với x0 và x4

1. Rút gọn biểu thức A.

2. Tính giá trị của A khi x 6 4 2

Lời giải 1. Rút gọn biểu thức A.

Với x0 và x4

Ta có: 2 5 1

3 6 2

A x

x x x x

   

    xx23

x3



5 x2

x12

x 3x



4x 2

 

x 3



5 x 2

 

x 3x



3x 2

  

     

x  x4 53



xx23

 

xx3



xx12 2

xx42

  

    

Vậy Với x0 và x4 thì A= 4 2 x x

 2. Tính giá trị của A khi x 6 4 2 Với x 6 4 2 ( Thỏa mãn ĐKXĐ)

6 4 2

x  222.2. 2

  

2 2 2 2

2

Suy ra x  (2 2)2  2 2

Thay x= 2 2 vào biểu thức A= 4 2 x x

 ta được 2 2 4 2 2 1 2

2 2 2 2

A      

  Vậy với x 6 4 2 thì A 1 2.

Câu 2: (2,0 điểm)

1.Cho đường thẳng

 

d :yax b . Tìm ,a b đế đường thẳng

 

d song song với đường thẳng

 

d :y5x6 và đi qua điểm A

 

2;3 .

2.Giải hệ phương trình 3 2 11

2 5

x y x y

 

  

 .

Lời giải

1.Đường thẳng

 

d song song với đường thẳng

 

d :y5x6 suy ra a5;
(3)

 

d đi qua điểm A

 

2;3 suy ra 35.2b   b 7.

Kết luận a5,b 7. 2. 3 2 11

2 5

x y x y

 

  

3 2 11 3 3

2 6 9 2 11 1

x y x x

x y y

   

  

       . Câu 3: (2.0 điểm)

1.Giải phương trình x24x 3 0 .

2. Cho phương trình x22

m1

x2m 5 0 (m là tham số). Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt x x1, 2 với mọi m. Tìm m để các nghiệm đó thỏa mãn hệ thức:

x122mx1 x2 2m3



x222mx2  x2 2m 3

19

Lời giải

1.Phương trình bậc hai có dạng đặc biệt a b c  0 nên có hai nghiệm x1 và x3 2.Ta có  

m1

22m 5 m24m6

m2

2 2 0

Do đó phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt x x1, 2 với mọi giá trị của tham số m Dễ thấy x22

m1

x2m  5 0

x22mx2m 3

2x 2 0

x x1, 2 là hai nghiệm của phương trình đã cho nên ta có x122mx12m  3 2 2x1

2

2 2 2 2 3 2 2 2

xmxm   x

Do đó

x12 2mx1 x2 2m3



x222mx2 x2 2m 3

19

2 2x1 x2



2 2x2 x1

19

      2

x1x2

26

x1x2

x x1 2 15 . Áp dụng định lý Viet ta có 1 2

 

1 2

2 1

2 5

x x m

x x m

   



 



Ta có 8

m1

212

m 1

 

2m5

15 8m226m0 013 4 m m

 



  Có 2 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu.

Câu 4: (3,0 điểm)

Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn tâm O bán kính R, kẻ các tiếp tuyến AB AC, với đường tròn ( ,B C là tiếp điểm). Trên cung nhỏ BC lấy một điểm M bất kỳ khác BC. Gọi

, ,

I K P lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm M trên các đường thẳng AB AC BC, , . 1.Chứng minh rằng AIMK là tứ giác nội tiếp.

2.Chứng minh MPKMBC.

3.Xác định vị trí điểm M trên cung nhỏ BC để tích MI MK MP. . đạt giá trị nhỏ nhất.

Lời giải

(4)

1.Chứng minh rằng AIMK là tứ giác nội tiếp.

Tứ giá AIMK có các góc AIMAKM  90 nên là tứ giác nội tiếp 2.Chứng minh MPKMBC.

IMPB là tứ giác nội tiếp suy ra MIPMBP (cùng chắn cung MP ) Mà MCKMBP (cùng chắn cung MC )

MKCP là tứ giác nội tiếp suy ra MCKMPK (cùng chắn cung MK ) Suy ra MCKMPK (1)

Tương tự ta có MPIMKP (2)

Suy ra IMP và PMK đồng dạng, do đó ta có MPKMIP Do đó MBPMPK.

3.Xác định vị trí điểm M trên cung nhỏ BC để tích MI MK MP. . đạt giá trị nhỏ nhất.

Hai tam giácIMP và PMK đồng dạng, do đó ta có IM MP MPMK Suy ra IM MK. MP2MI MK MP. . MP3

Để MI MK MP. . đạt giá trị lớn nhất khi và chỉ khi MP lớn nhất, nên M là điểm chính giữa cung nhỏ BC.

Câu 5: (1,0 điểm)

Cho các số thực dương a b c, , thỏa mãn abc1. Chứng minh rằng

4 ab4 4 bc4 4 ca4 1

a b abb c bcc a ca

     

Lời giải

Áp dụng bổ đề a4b4 ab a

2b2

ta có

Ta có

 

4 4 2 2 2 2

1

ab ab

Aa b abab a b aba b ab

     

  

     

 

2 2

2 2 2 2 2 2

2 2 2 2 2 2

1 1 1

1 1 2 1

a b a b a b a b a b

a b a b a b

 

           

  

    

    
(5)

Ta đi chứng minh

   

 

2 2

2 2 2

2 1

a b a b a b

  

  

hay

     

2 2

2 2 4

1 a b a b

a b

  

  

.

Vì vai trò của a b c, , như nhau nên giả sử a b c

       

     

2 2 2

2 2 2 2 2 2 2 2

4

1 2 3 2 3

a b b c c a

a b a b c

a b a b c a b c

    

 

      

       

             

 

2 2 2 2 2 2

2 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 1 2 2 2 2 3

a b b c a c

a b b c c a a b b c a c

a b b c c a a b b c c a a b c

    

     

     

              

 

 

2

2 2 2

4

2 3

a c a b c

 

   .

Ta cần chứng minh

 

     

2 2

2 2 2 2 2 2

4 4

2 3 2 3 4

a b c a c

a b c a b c

  

 

      .

a b c

 

2 a c

2 2

a2 b2 c2

3

        

Mặt khác ab bc ca  33 a b c2 2 2 3

Ta đi chứng minh

a b c 

 

2 a c

2 2

a2b2c2

ab bc ca

   

2 2 2 2 2 2 2 2

2 2 2

a b c ab bc ca a ac c a b c ab bc ca

              

2 0

b ab bc ac

     

   

0

b a b c a b

    

a b b c

 

0

    luôn đúng. Ta được điều phải chứng minh.

------ HẾT ---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Khi thực hiện có 4 bạn ñược ñiều ñi làm việc khác, nên mỗi học sinh còn lại phải trồng thêm một cây so với dự ñịnh.. Tia FE cắt ñường

[r]

- Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong ñáp án nhưng ñúng thì vẫn cho ñủ số ñiểm từng phần như hướng dẫn quy ñịnh;.. - Việc chi tiết hóa (nếu

Tính độ dài đường cao kẻ từ A xuống cạnh BC. Tính thể tích hình trụ đó. 2) Tìm các giá trị nguyên của a để P nhận giá trị là số nguyên..

b) Chứng minh AK AH.. HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1.. Trên thực tế, mỗi ngày nông trường ñều khai thác vượt ñịnh mức 3 tấn. Do ñó, nông trường ñã khai thác ñược 261

Gọi thời gian ñội thứ nhất làm riêng hoàn thành công việc là x (giờ, x > 5 ). Dựng ñường thẳng OH vuông góc với ñường thẳng d tại ñiểm H. a) Chứng minh

Từ A, B kẻ các ñường thẳng vuông góc với CD lần lượt cắt BD, AC tại F và K2. Tứ giác ABKF là

Lẽ ra ñúng 1 năm sau bác phải trả cả tiền vốn lẫn tiền lãi, song bác ñã ñược ngân hàng cho kéo dài thời hạn thêm 1 năm nữa, số tiền lãi của năm ñầu ñược gộp vào