• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tuần 29-Toán-Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng-Nguyễn Thanh Hà

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tuần 29-Toán-Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng-Nguyễn Thanh Hà"

Copied!
15
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ÔN TẬP VỀ ĐO ĐỘ DÀI VÀ ĐO KHỐI LƯỢNG

Trang 152

(2)

7 5

5 2

ViÕt c¸c sè ®o sau dưíi d¹ng sè thËp ph©n:

a, m = b, km = c, kg = d, tÊn =

6 10

15 20

1,4 m

0,6 km 2,5 kg 0,75 tÊn

(3)

Ôn tập về quan hệ giữa các đơn vị đo độ dài, đơn vị đo khối lượng và cách viết số đo độ dài, cách viết số đo khối lượng

dưới dạng số thập phân.

(4)

Lớn hơn mét Mét Bé hơn mét

Kí hiệu m

Quan hệ giữa cỏc vị đo liền

nhau

B i 1.à a, Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo độ dài sau:

km hm cm mm

1km

=10hm

Trong hai đơn vị đo độ dài liền kề nhau thỡ đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé, đơn vị bé bằng (hay 0,1) đơn vị lớn. 1

10 1hm

=10dam

=0,1km

1dam

=10m

=0,1 hm

1dm

=10cm

=0,1m

1mm

=0,1cm 1cm

=10mm

=0,1dm

dam dm

1m

=10dm

=0,1dam

(5)

Lớn hơn ki-lô-gam Ki-lô-

gam Bé hơn ki-lô-gam

Kí hiệu kg

Quan hệ giữa các

đơn vị

đo liền nhau

Bài 1. b, Viết cho đầy đủ bảng đơn vị đo khối l ợng sau:

Trong hai đơn vị đo độ khối l ợng liền kề nhau thì đơn vị lớn gấp 10 lần đơn vị bé, đơn vị bé bằng (hay 0,1) đơn vị lớn. 1

10 1tấn

= 10 tạ

1tạ

= 10 yến

= 0,1 tn

1yến

= 10 kg

= 0,1tạ

1hg

=10 dag

=0,1 kg

1dag

= 10 g

= 0,1 hg

1g

= 0,1dag

1kg

= 10hg

=0,1yến

tấn tạ yến hg dag g

(6)

B i 2: ViÕt à (theo mẫu)

a, 1m = … dm = …. cm = …. mm b, 1m = ….. dam = .... dam

10 100 1000

1 0,1

10

(7)

Bài 2. ViÕt (theo mÉu):

1km = … m 1m = …… km = …. km

1kg = …… g 1g = ……. kg = …… . kg

1tÊn = … kg 1kg = ……. tÊn = …… tÊn 1000

1000

1000

0,001

0,001

0,001

1 1000

1 1000

1 1000

(8)

a, 5285m = .... km …… m = ..,…. km

c, 6258g = .... kg …… g = ..,….. kg

Bài 3. ViÕt sè thÝch hîp vµo chç chÊm:

5 285

6 258

5,285

6,258

(9)

a, 1827m = …. km ……… m =… …., . km 2063m = …. km ………m = … …., .. km 702m = …. km ………m = … …., .. km b, 34dm = …. m ……dm = … …., . m

786cm = ….. m ……cm = … …., . m 408cm = …… m ……cm = … …., . m c, 2065g = …. kg ………g = … …., .. kg

8047kg = …. tÊn ……. kg= … …., .. tÊn

1 827 1,827

2 63 2,063

0 702 0,70

3 4 3,42

7 86 7,86

4 8 4,08

2 65 2,065

8 47 8,047

B i 3à : ViÕt sè thÝch hîp vµo chç chÊm:

(10)

1 2 3 4 5

A. 3g

B. 3dag

C. 3hg D. 3kg

Câu 1: Ba c©n g¹o nÆng bao nhiªu?

(11)

1 2 3 4 5

Một túi đựng 100g bông và một túi đựng 100 g sắt. Hỏi

túi nào nặng hơn?

A. Túi bông nặng hơn.

C. Hai túi nặng bằng nhau B. Tỳi sắt nặng hơn

Cõu 2:

(12)

1 2 3 4 5

Câu 3: Mét l¹ng kÑo lµ bao nhiªu?

A. 100dag C. 100hg

D. 1000g

B. 100g

(13)

1 2 3 4 5

Câu 4: 9 c©y sè dµi bao nhiªu?

A. 9 m B. 9 hm

C. 9 km

D. 9 cm

(14)

Bạn trả lời ch a ư

đúng rồi!

Hãy cố gắng lên bạn nhé !

3 2 1

4

(15)

4 3 2

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Viết các số đo độ dài. dưới dạng số

Muốn chuyển đổi hai đơn vị đo diện tích về một đơn vị đo diện tích viết dưới dạng số thập phân, ta chuyển đổi như?.

Kiến thức: Củng cố về viết số đo độ dài và số đo khối lượng dưới dạng số thập phân, mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài và khối lượng thông dụng. Thái độ:

Kiến thức: Củng cố về viết số đo độ dài và số đo khối lượng dưới dạng số thập phân, mối quan hệ giữa một số đơn vị đo độ dài và khối lượng thông dụng.. Thái

Bài 4: Trên tuyến đường sắt Thống Nhất, quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài 791km, quãng đường từ Đà Nẵng đến Thành phố Hồ Chí Minh dài

CÙNG NHAUKHÁM PHÁ CÁC

Giáo viên: Lê Thị Phương Thúy... §óng

Bài 4: Trên tuyến đường sắt Thống Nhất, quãng đường từ Hà Nội đến Đà Nẵng dài 791km, quãng đường từ Đà Nẵng đến Thành phố Hồ Chí Minh dài hơn quãng đường đó 144km...