Xử lý và phân tích số liệu
TS. Lê Quốc Tuấn
Khoa Môi trường và Tài nguyên Đại học Nông Lâm Tp. HCM
Các phân tích ban đầu
Phát triển kế hoạch phỏng vấn Thiết kế
khảo sát
Các bước thiết kế một nghiên cứu
Thiết kế và phát triển các công cụ khảo sát
Chọn mẫu
Thu thập số liệu
Phân tích
Các kết quả
Phát triển bảng câu hỏi
Định lượng
Các nguồn dữ liệu
Định tính
Phân tích dữ liệu
Thảo luận và phát triển mô hình
Xử lý thông tin định lượng
• Thiết lập hàm số, chọn biến
• Xử lý thống kê
9 Giá trị trung bình
9 Độ lệch chuẩn (phản ảnh độ biến thiên của một số cá nhân trong một quần thể)
9 Sai số chuẩn (phản ánh độ giao động của các số trung bình chọn từ quần thể)
Xử lý thông tin định lượng
• Bảng số liệu (bảng số liệu mẫu)
Ứng dụng excel trong NCKHMT
• Ứng dụng excel trong xử lý số liệu
• Nhập số liệu (bài tập)
• Xử lý số liệu (bài tập)
9 Dùng hàm số có sẵn trong excel 9 Nhập thêm hàm số để xử lý số liệu
Vẽ đồ thị trong excel
• Biểu đồ và đồ thị
Số hộ
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1986 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003
Số hộ
Đồ thị 1: Sự chuyển đổi hệ thống canh tác . Số hộ chuyển từ các loại cây trồng khác sang trồng Cà phê
Vẽ đồ thị trong N-graph
• Vẽ đồ thị (bài tập)
Đồ thị 2: Ảnh hưởng độc tính của arsenic (V) lên màng tế bào
300 400
0 200 400
Control
3.75 mg As/L
7.5 mg As/L
37.5 mg As/L
75.0 mg As/L
Fluorescence [–]
Wavelength [nm]
Alga: 1010 cells/L
Proteos medium pH 7.3 at 300C Incubation time: 24 h
Control 75 mg/L
7.5 As Conc. mg/L
0 50 100
50 100
Arsenic (V)
Iron (III)
Concentration of metals [mg/L]
Normalized fluorescence intensitive [–] Algal cell: 1010 cells/L
Proteos medium pH 7.3 at 300C Incubation time: 24 h
10μm
a
b
c
Wavelength [nm]
Fluorescence Intensity [a.u]
Vẽ đồ thị trong Origin
• Vẽ đồ thị (bài tập)
0 100 200 300 400
0.00 0.05 0.10 0.15 0.20 0.25 0.30 0.35
Time-course (min)
Relative fluorescent intensity [a.u]
With arsenic
Without arsenic (control)
Đồ thị 3: Sự hóa lỏng của màng tế bào dưới tác dụng độc chất arsenic (V)
0 100 200 300 400
0.0 0.1 0.2 0.3
Data: Data1_C Model: ExpDec2
Equation: y = A1*exp(-x/t1) + A2*exp(-x/t2) + y0 Weighting:
y No weighting
Chi^2/DoF = 0.00054 R^2 = 0.94355
y0 0.33514 ±0.17838
A1 -0.24853 ±0.0603 t1 22.11858 ±8.51171 A2 -0.09755 ±0.12882 t2 322.65196 ±1186.60714
Absorption of calcein at 495nm
Time course (min)
B C
ExpDec1 fit of Data1_B ExpDec2 fit of Data1_C
Cách tính giá trị R
2trong fitting
R
2= 1 -
SSYY: : ToTong båång bìình phưnh phương khoaơng khoảûng cang caùch từùch từ cáùc cac đđieieåm đåm đeếán n đưđươơøng trung bìøng trung bình Y (hình Y (hình 1)nh 1)
SSfitfit: : ToToång bång bìình phnh phưương khoaơng khoaûng caûng caùch tùch từừ cacaùc ùc đđieieåm åm đđeeán án đưđươơøng fit (høng fit (hìình 2)nh 2)
(1) (2)
S
YS
fitĐường trung bình Y Đường fit
Biện luận kết quả
• Dựa vào kết quả thực nghiệm
• So sáng và đánh giá kết quả đạt được với các nghiên cứu trước
• Độ tin cậy của các phép tính, đo đạc, kiểm chứng
Tài liệu tham khảo
Chương IV: Thu thập và xử lý thông tin
Vũ Cao Đàm, 2008. Giáo trình phương pháp luận nghiên cứu khoa học. Nxb Giáo Dục.
Chapter 7. “Data Preparation, Analyses, and Interpretation”.
Geoffrey Marczyk, David DeMatteo, and David Festinger (2005).
Essentials of Research Design and Methodology. John Wiley &
Sons, Inc.
Webpage:
http://www2.hcmuaf.edu.vn/contents.php?gid=523&ur=quoctuan