• Không có kết quả nào được tìm thấy

3. Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2022 môn HÓA HỌC - THPT Nguyễn Khuyến - Lê Thánh Tông, TP HCM - Lần 1 (File word có lời giải) - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "3. Đề thi thử THPT Quốc Gia năm 2022 môn HÓA HỌC - THPT Nguyễn Khuyến - Lê Thánh Tông, TP HCM - Lần 1 (File word có lời giải) - Thư viện tải tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia"

Copied!
7
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GDĐT NAM ĐỊNH ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề thi có 04 trang) (40 câu trắc nghiệm)

ĐỀ THI HẾT HỌC KỲ I NĂM HỌC 2021-2022

Môn: HOÁ HỌC

Thời gian làm bài: 50 phút (không tính thời gian phát đề) Mã đề 013 Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; Br = 80; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.

Câu 41: Saccarozơ có nhiều trong mía, củ cải đường… Công thức phân tử của saccarozơ là A. C12H24O12. B. C11H22O11. C. C12H22O11. D. C6H12O6.

Câu 42: Trong cây xanh, tinh bột được tổng hợp từ CO2, H2O khi có mặt chất diệp lục (clorofin) và hấp thụ năng lượng từ ánh sáng mặt trời. Phản ứng đó được gọi là phản ứng

A. este hóa. B. quang hợp. C. trùng hợp. D. thủy phân.

Câu 43: Este no, đơn chức mạch hở có công thức chung là

A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). B. CnH2n-2O2 (n ≥ 4).

C. CnH2nO2 (n ≥ 2). D. CnH2n-2O2 (n ≥ 3).

Câu 44: Số nguyên tử hiđro có trong phân tử glyxin là

A. 8. B. 9. C. 7. D. 5.

Câu 45: Chất nào sau đây là polime?

A. triolein. B. saccarozơ. C. axit ađipic. D. xenlulozơ.

Câu 46: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây dễ tan trong nước?

A. Xenlulozơ. B. Anilin. C. Glucozơ. D. Tristearin.

Câu 47: Metyl axetat được được chế trực tiếp bằng phản ứng este hóa (xúc tác H2SO4 đặc) giữa A. axit axetic và metanol. B. axit fomic và etanol.

C. axit fomic và metanol. D. axit axetic và etanol.

Câu 48: Polime nào sau đây có cấu trúc mạng không gian?

A. cao su lưu hóa. B. polistiren. C. nilon-6,6. D. polietilen.

Câu 49: Trong mật ong có chứa nhiều fructozơ và glucozơ. Các chất glucozơ và fructozơ thuộc loại nào sau đây?

A. polisaccarit. B. protein. C. đisaccarit. D. monosaccarit.

Câu 50: Etyl axetat được sử dụng rộng rãi làm dung môi trong các phản ứng hóa học và cũng được sử dụng để tẩy thuốc sơn móng tay. Công thức hóa học của etyl axetat là

A. CH3COOCH3. B. C2H5COOC2H5. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5. Câu 51: Polime nào sau đây thuộc loại bán tổng hợp?

A. Tơ capron. B. Cao su buna-N.

C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Poli (metyl metacrylat).

Câu 52: Số nhóm chức este có trong mỗi phân tử triglixerit là

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

Câu 53: Chất nào sau đây là este?

A. CH3-COONH3-CH3. B. CH3-COOH.

C. CH2=CH-COO-CH3. D. HO-CH2-CH2-CHO.

Câu 54: Chất nào sau đây là amin bậc hai?

A. Đimetylamin. B. Anilin. C. Etyl amin. D. Isoproylamin.

Câu 55: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch lysin 0,10M. Hiện tượng quan sát được là A. quỳ tím chuyển sang màu đỏ. B. quỳ tím chuyển sang màu trắng.

C. quỳ tím không chuyển màu. D. quỳ tím chuyển sang màu xanh.

Câu 56: Poli (vinyl clorua) được tổng hợp từ phản ứng trùng hợp monome nào sau đây?

A. CH2=CH-CH3. B. CH2=CH-CN. C. CH2=CH2. D. CH2=CH-Cl.

Câu 57: Hiđro hóa glucozơ (xúc tác Ni, t°), sản phẩm thu được là

A. etanol. B. axit axetic. C. fructozơ. D. sobitol.

(2)

dethichonloc.com/

Câu 58: Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây là đipeptit?

A. H2N-CH2-CH2-CONH-CH2-COOH. B. H2N-CH2-CONH-CH2-CONH-CH2-COOH.

C. H2N-CH(CH3)-CONH-CH2-CH2-COOH. D. H2N-CH(CH3)-CONH-CH2-COOH.

Câu 59: Sản phẩm của phản ứng giữa alanin với HCl trong dung dịch là

A. C6H5NH3Cl. B. ClH3NCH2COOH.

C. CH3CH2NH3Cl. D. ClH3NCH(CH3)COOH.

Câu 60: Phân tử cacbohiđrat nhất thiết có nhóm chức

A. -COOH. B. -NH2. C. -CHO. D. -OH.

Câu 61: Trùng hợp V m3 etilen (đo ở đktc) với hiệu suất phản ứng là 80%, thu được 1,4 tấn polietilen.

Giá trị của V là

A. 1120. B. 2240. C. 2800. D. 1400.

Câu 62: Thủy phân hoàn toàn este X có công thức cấu tạo CH3-COO-CH2-COO-CH3 trong dung dịch NaOH đun nóng, sản phẩm hữu cơ thu được gồm

A. hai muối và một anđehit. B. một muối và hai ancol.

C. hai muối và một ancol. D. một muối và một ancol.

Câu 63: Cho các chất sau: H2NCH2COOH (X), CH3COOH3NCH3 (Y), C2H5NH2 (Z), H2NCH2COOC2H5

(T). Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl là

A. X, Y, T. B. Y, Z, T. C. X, Y, Z, T. D. X, Y, Z.

Câu 64: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm metyl axetat, etyl propionat thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc) và m gam H2O. Giá trị của m là

A. 2,7. B. 3,6. C. 4,5. D. 1,8.

Câu 65: Dãy các chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?

A. metyl axetat và glucozơ. B. fructozơ và vinyl axetat.

C. fructozơ và saccarozơ. D. glucozơ và metyl fomat.

Câu 66: Thủy phân hoàn toàn 0,1 mol đipeptit Gly-Ala trong dung dịch HCl dư, đun nóng thu được m gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là

A. 25,1. B. 23,7. C. 22,3. D. 21,9.

Câu 67: Chất X ở điều kiện thường là chất lỏng, tan rất ít trong nước. Đun nóng X với dung dịch NaOH đến phản ứng hoàn toàn, sau đó thêm NaCl bão hòa vào, thu được chất rắn Y. Chất X và Y có thể ứng với cặp chất nào sau đây?

A. Etyl axetat và natri axetat. B. Triolein và natri oleat.

C. Glixeryl axetat và natri axetat. D. Tristearin và natri stearat.

Câu 68: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các polime tổng hợp đều tạo từ phản ứng trùng hợp.

B. Tơ tằm, tơ visco đều là các polime bán tổng hợp.

C. Nilon-6,6 là được tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng.

D. Các polime đều được tạo từ các đơn vị là monome.

Câu 69: Lên men m kg glucozơ (hiệu suất phản ứng đạt 75%), thu được 2 lít cồn etylic 46°. Biết khối lượng riêng của etanol nguyên chất là 0,8 g/ml; của nước là 1 g/ml. Giá trị của m là

A. 1,92. B. 1,44. C. 2,16. D. 2,56.

Câu 70: Trung hòa dung dịch chứa 0,1 mol amin X đơn chức bằng dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 8,15 gam muối. Số công thức cấu tạo của X là

A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 71: Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch KOH đun nóng, thu được 9,2 gam glixerol và m gam muối. Giá trị của m là

A. 94,6. B. 93,4. C. 91,8. D. 96,6.

Câu 72: Cho sơ đồ sau: Glyxin + HCl → X; X + CH3OH → Y. Chất Y là

A. ClH3NCH2COOH. B. ClH3NCH(CH3)COOH.

C. ClH3NCH2COOCH3. D. H2NCH2COOCH3.

(3)

dethichonloc.com/

Câu 73: Chất hữu cơ X no, mạch hở, phân tử chỉ chứa một loại nhóm chức. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH đun nóng, sau phản ứng thu được muối của axit cacboxylic Y và hai ancol Z, T. Các chất Y, Z, T đều có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức. Phân tử khối nhỏ nhất của X là

A. 234. B. 176. C. 288. D. 262.

Câu 74: Hỗn hợp X gồm hai este đều chứa vòng benzen và có công thức phân tử C8H8O2. Thủy phân hoàn toàn m gam X trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thì có 0,32 mol NaOH đã phản ứng, thu được ancol Y đơn chức và 26,72 gam hỗn hợp Z gồm hai muối. Giá trị của m là

A. 29,92. B. 32,64. C. 27,20. D. 24,48.

Câu 75: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X cần vừa đủ 7,75 mol O2 và thu được 5,5 mol CO2. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,2 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là

A. 80,6. B. 88,6. C. 97,6. D. 82,4.

Câu 76: Chất X mạch hở có công thức phân tử C10H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng theo sơ đồ sau:

(a) X + NaOH → X1 + X2

(b) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4

(c) X3 + X4 → Nilon-6,6 + H2O Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng.

B. Chất X2 có phản ứng tráng gương.

C. Chất X3 là axit cacboxylic no, đơn chức.

D. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon phân nhánh.

Câu 77: Thủy phân hoàn toàn m gam saccarozơ trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần:

Phần 1: làm mất màu vừa hết dung dịch chứa 16 gam Br2 (trong nước).

Phần 2: cho tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3, đun nóng thu được 86,4 gam Ag.

Giá trị của m là

A. 85,5. B. 136,8. C. 68,4. D. 102,6.

Câu 78: Hỗn hợp X gồm các amin và amino axit (đều no, mạch hở). Cứ 2 mol X (trong dung dịch) tác dụng vừa đủ với 3 mol HCl hoặc 2 mol NaOH. Đốt cháy hoàn toàn 2 mol X bằng không khí (N2 chiếm 80%, O2 chiếm 20% thể tích) và cho hỗn hợp sau phản ứng cháy qua dung dịch H2SO4 đặc, dư thì khối lượng dung dịch tăng 144 gam và còn lại a mol hỗn hợp khí (CO2 và N2) thoát ra. Giá trị của a là

A. 48. B. 42. C. 32. D. 35.

Câu 79: Cho các phát biểu sau:

(a) Glucozơ được gọi là đường nho do có nhiều trong quả nho chín.

(b) Chất béo là đieste của glixerol với axit béo.

(c) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

(d) Ở nhiệt độ thường, triolein ở trạng thái rắn.

(e) Trong mật ong chứa nhiều fructozơ.

(f) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.

Số phát biểu đúng là

A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.

Câu 80: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng

X, Y Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam

Y AgNO3/NH3, t° Kết tủa Ag trắng sáng

Z Nước brom Kết tủa trắng

T Quỳ tím Quỳ tím chuyển màu xanh

X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ. B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.

(4)

dethichonloc.com/

C. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin. D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.

---HẾT---

(5)

dethichonloc.com/

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

41C 42B 43C 44D 45D 46C 47A 48A 49D 50C

51C 52D 53C 54A 55D 56D 57D 58D 59D 60D

61D 62C 63A 64B 65D 66B 67B 68C 69A 70D

71D 72C 73A 74B 75B 76B 77D 78B 79A 80C

Câu 61: Chọn D.

C H2 4

m phản ứng = mPE = 1,4 tấn = 1400 kg

 nC H2 4 cần dùng = 1400/28.80% = 62,5 kmol  V = 1400 m3. Câu 63: Chọn A.

Các chất X, Y, T tác dụng với NaOH và HCl:

NH2-CH2-COOH + NaOH NH2-CH2-COONa + H2O CH3COONH3CH3 + NaOH  CH3COONa + CH3NH2 + H2O NH2-CH2-COOC2H5 + NaOH  NH2-CH2-COONa + C2H5OH NH2-CH2-COOH + HCl  NH3Cl-CH2-COOH

CH3COONH3CH3 + HCl  CH3COOH + CH3NH3Cl

NH2-CH2-COOC2H5 + H2O + HCl  NH3Cl-CH2-COOH + C2H5OH Câu 64: Chọn B.

X gồm metyl axetat, etyl propionat đều là các este no, đơn chức, mạch hở nên:

2 2 2

H O CO H O

n n 0, 2m 3,6 gam Câu 66: Chọn B.

Gly-Ala + H2O + 2HCl  GlyHCl + AlaHCl 0,1……….0,1……..0,1

 mmuối = 23,7 gam.

Câu 67: Chọn B.

Chất X và Y có thể ứng với cặp chất Triolein và natri oleat:

(C17H33COO)3C3H5 + 3NaOH  3C17H33COONa + C3H5(OH)3

Triolein: dạng lỏng điều kiện thường, rất ít tan trong nước.

C17H33COONa: Chất rắn, không tan trong dung dịch NaCl bão hòa nên tách ra.

Câu 68: Chọn C.

A. Sai, các polime tổng hợp tạo từ phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng B. Sai, tơ tằm là polime thiên nhiên, tơ visco là polime bán tổng hợp.

C. Đúng, trùng ngưng từ NH2-(CH2)6-NH2 và HOOC-(CH2)4-COOH.

D. Sai, các đơn vị tạo nên polime là các mắt xích.

Câu 69: Chọn A.

C H OH2 5

n = 2.46%.0,8/46 = 0,016 kmol C6H12O6  2C2H5OH + 2CO2

 nC H O6 12 6 cần dùng = 0,016/2.75% = 4/375 kmol

 m = 1,92 kg.

Câu 70: Chọn D.

nmuối = nX = 0,1 mol  Mmuối = 81,5 Muối là C2H8NCl  X là C2H7N

X có 2 đồng phân: CH3-CH2-NH2 và CH3-NH-CH3. Câu 72: Chọn C.

(6)

dethichonloc.com/

NH2-CH2-COOH + HCl  ClH3N-CH2-COOH

ClH3N-CH2-COOH + CH3OH  ClH3N-CH2-COOCH3 + H2O Câu 73: Chọn A.

Các chất Y, Z, T đều có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức và X chỉ có 1 loại nhóm chức nên:

Y là (COONa)2; Z là CH3OH và T là C2H4(OH)2

X nhỏ nhất là CH3-OOC-COO-CH2-CH2-OOC-COO-CH3  MX = 234 Câu 74: Chọn B.

X + NaOH  1 ancol + 2 muối

nên X là cặp chất HCOO-C6H4-CH3 (a mol) và HCOO-CH2-C6H5 (b mol)

 nNaOH = 2a + b = 0,32 (1)

Muối gồm HCOONa (a + b) và CH3-C6H4-ONa (a) mmuối = 68(a + b) + 130a = 26,72 (2)

Từ (1), (2) suy ra: a = 0,08; b = 0,16  mX = 136(a + b) = 32,64 gam.

Câu 75: Chọn B.

Bảo toàn O cho phản ứng cháy: 6nX2nO2 2nCO2 nH O2 nH O2  6a + 4,5 Độ không no của X là k = 3 + 0,2/a  (k – 1).nX = (nCO2 nH O2 )

⇔ a = (6a + 4,5 – 5,5)/(1 – 3 – 0,2/a)  a = 0,1 Bảo toàn khối lượng: mX = mCO2mH O2 – mO2 = 85,8

3 5 3

C H OH

n = a = 0,1 mol và nNaOH = 3a = 0,3 mol

Bảo toàn khối lượng: mX + mNaOH = mmuối + mC H OH3 5 3  mmuối = 88,6g Câu 76: Chọn B.

Từ (b), (c): X3 là (CH2)4(COOH)2

 X1 là (CH2)4(COONa)2 và X4 là NH2-(CH2)6-NH2

 X là (CH2)4(COOC2H3)2 và X2 là CH3CHO A. Sai, X4 làm quỳ tím hóa xanh

B. Đúng

C. Sai, X3 là axit no, 2 chức

D. Sai, X2, X3, X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh.

Câu 77: Chọn D.

Phần 1: nGlucozơ = nBr2 = 0,1 mol Phần 2 nhiều gấp k lần phần 1 Phần 2 chứa nGlucozơ = nFructozơ = 0,1k nAg = 2.0,1k + 2.0,1k = 0,8  k = 2

nSaccarozơ = nGlucozơ tổng = 0,1 + 0,1k = 0,3  m = 102,6 gam.

Câu 78: Chọn B.

Ta có: số nhóm -NH2 = nHCl/nX = 1,5 và số nhóm -COOH = nNaOH/nX = 1 X no, mạch hở  X dạng HOOC-CxH2x-0,5(NH2)1,5

H O2

n = 8  Số H = 2x – 0,5 + 4 = 2.8/2  x = 2,25

 nCO2= 2(x + 1) = 6,5

Bảo toàn O: 2.2 + 2nO2  2nCO2  nH O2 nO2  8,5nN2không khí = 8,5.4 = 34 mol

N2

n sản phẩm cháy = 2.1,5/2 = 1,5  nCO2+ nN2tổng = 42 Câu 79: Chọn A.

(a) Đúng.

(b) Sai, chất béo là trieste của glyxerol với axit béo.

(c) Đúng.

(7)

dethichonloc.com/

(d) Sai, triolein là chất béo không no, thể lỏng điều kiện thường.

(e) Đúng, đường có hàm lượng cao nhất trong mật ong là fructozơ.

(f) Đúng.

Câu 80: Chọn C.

T + Quỳ tím → Quỳ tím chuyển màu xanh

Loại A, D vì glucozơ, anilin không làm đổi màu quỳ tím.

Z + Nước brom → Kết tủa trắng

Loại B do glucozơ có phản ứng với Br2 nhưng không tạo kết tủa trắng

 Chọn C.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Cô cạn dung dịch Z thu được hỗn hợp T gồm hai muối khan có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử, trong đó có 1 muối của axit cacboxylic và 1 muối của

Cho 24,66 gam E tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được hỗn hợp gồm các ancol no và 26,42 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy

(a) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực (b) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế

Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml dung dịch NaOH 2,5M, thu đươc hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic không no, có cùng số nguyên tử cacbon

Mặt khác, cho 0,36 mol E phản ứng vừa đủ với 234 ml dung dịch NaOH 2,5M, thu đươc hỗn hợp X gồm các muối của các axit cacboxylic không no, có cùng số nguyên tử cacbon

Câu 10: Dung dịch nào dưới đây khi phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư, thu được kết tủa trắng.. Ca(HCO 3

Cho 5 lít dung dịch axit nitric 68% (có khối lượng riêng 1,4 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư thu được m kg xenlulozơ trinitrat, biết hiệu suất phản ứng đạt 90%... Biết

Cho toàn bộ X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong NH 3 , đun nóng, phản ứng hoàn toàn thu được m gam Ag?. Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol