• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2022 - 2023 sở GD&ĐT Hậu Giang - THCS.TOANMATH.com

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề tuyển sinh lớp 10 môn Toán năm 2022 - 2023 sở GD&ĐT Hậu Giang - THCS.TOANMATH.com"

Copied!
6
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH HẬU GIANG

KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT, THPT CHUYÊN NĂM HỌC: 2022 - 2023

MÔN THI : TOÁN - THPT

Thời gian làm bài : 90 phút, không tính thời gian phát đề

I. Phần trắc nghiệm: (2,0 điểm)

Câu 1. Số nào sau đây la căn bậc hai số học của 4?

A. 16. B. 16. C. 2. D. 2.

Câu 2. Rút gọn biểu thức 8  2.

A. 2 2. B. 3 2. C. 10. D. 16.

Câu 3. Giả sử x x1, 2là hai nghiệm của phương trình x2 4x 1 0  . Giá trị của biểu thức x x12bằng

A. 1. B. 1. C. 4. D. 4.

Câu 4. Tìm nghiệm của hệ phương trình A. x

y 3

2

 

  

 . B. x

y 2 3

  

 

 . C. x

y 3 2

  

 

 . D. x

y 2

3

 

  

 . Câu 5. Phương trình x4 9x2 20 0 có bao nhiêu nghiệm?

A. 4. B. 2. C. 0. D. 1.

Câu 6. Tính diện tích S của hình cầu có bán kính R 2a.

A. S 16a2. B. S  8a2. C. S 4a2. D. S 2a2. Câu 7. Tính chu vi của đường tròn ngoại tiếp tam giác, biết tam giác ABC vuông tại A và

BC 6a.

A. 6a. B. 3a. C. 4a. D. 3a.

Câu 8. Cho hình thang có đáy lớn BC, đáy nhỏ AD, AD BC 10 ,cm AC 5 2cmvà ACB 45. Tính diện tích S của hình thang đã cho.

A. S 50 2cm2. B. S 25cm2

 2 . C. S 25 2cm2. D.S 25cm2. II. Phần tự luận: (8,0 điểm)

Câu 1. (2,0 điểm)

a) Tính giá trị đúng của biểu thức A x  3 3x 1khi x 1. b) Rút gọn biểu thức B x

x 9 , 3

 

 với x  0. c) Tìm số thực x không âm thỏa mãn x 5. d) Cho biểu thức D a a a

a a a

2 2 2 2

4 2 2

 

  

   , với 0  a 4. Tìm a để D là số nguyên.

Câu 2. (2,0 điểm)

a) Giải phương trình x2  x 12 0 . ĐỀ CHÍNH THỨC

(Đề thi gồm 02 trang)

(2)

b) Giải phương trình

x  5 x 3 1

   x2 2x 158

Câu 3. (1,5 điểm)

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hàm số y  x2có đồ thị

 

P và hàm số

 

y  5m6 x 15m 25có đồ thị là đường thẳng d, với mlà tham số.

a) Vẽ đồ thị

 

P .

b) Tìm mđể d cắt

 

P tại hai điểm phân biệt có hoành độ x x1, 2thỏa mãn x x12 6. Câu 4. (2,0 điểm)

Cho đường tròn

 

O có bán kính R  3 và điểm M sao cho OM 2R. Từ M, kẻ hai tiếp tuyến MA MB, tới

 

O , với A và B là hai tiếp điểm.

c) Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp. Tính diện tích S của tứ giác MAOB.

d) Lấy điểm C trên đường tròn

 

O sao cho tam giác ABC nhọn, AB AC và có các đường cao BE, CF. Gọi H là trực tâm tam giác ABC và N, J lần lượt là trung điểm của BC, AH. Chứng minh tứ giác AJNO là hình bình hành và JEN 90.

Câu 5. (0,5 điểm)

Giải hệ phương trình xy y y y x y

x y xy xy x y

2

3 2

2 1

4 7 5 19 0

      

      

 .

--- HẾT ---

(3)

ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM 1C 2B 3D 4D 5A 6A 7A 8D

ĐÁP ÁN PHẦN TỰ LUẬN Câu 1. (2,0 điểm)

a) Thay x 1 vào biểu thức A x  3 3x 1 Ta được A 1 3  3.1 1  4  4 2 2 4.  

b) Ta có: B x

 

x

x



x

x

x x x

2 32 3 3

9 3.

3 3 3

  

     

  

c) x  5

 

x 2 52  x 25.

d) Xét biểu thức a a a a a

a

 

a

D a a a a a a

2 2 2 2

2 2 2 2 2 2

4 2 2 4 4 4

 

  

     

     

a a a a a a a

D 2 2 a4 4 2 4 3a 4

4 4

      

 

  , với 0 a 4.

Câu 2. (2,0 điểm)

a) Giải phương trình x2  x 12 0 . Ta có:   

 

1 2 4.1. 12

 

  49 0

PT có hai nghiệm phân biệt

   

x1 1 49 x2 1 49

4; 3

2.1 2.1

     

     .

Vậy S

 

4; 3 .

b) Giải phương trình

x  5 x 3 1

   x2 2x 158 *

ĐK: x  3

Đặt a x

a b

a b

b x

2 2

5 0 8

3

  

     

  

 và ab  x2 2x 15. PT

  

* a b



1ab

a b2 2  1 ab a b  

a 1 1

 

b 0

   

a x L

b x N

1 4

1 4

    

     . Vậy phương trình có nghiệm duy nhất x  4.

Câu 3. (1,5 điểm) a)

Bảng giá trị

x 2 1 0 1 2 y  x2 4 1 0 1 4

(4)

Đồ thị

x y

-4 -1

-2 -1 O 1 2

b) Tìm m ...

Xét phương trình hoành độ giao điểm của

 

P d:

     

x2 5m 6 x 15m 25 x2 5m 6 x 15m 25 0 1

          

Ta có:  

5m 6

2 4. 15

 m25

25m2 64

Để d cắt

 

P tại hai điểm phân biệt có hoành độ x x1, 2 PT

 

1 có hai nghiệm phân biệt

 

m2 64 m 8

0 *

25 5

      

Theo Vi-et, có: x x m x x11 2 2 m

5 6

. 15 25

    

   



Xét x x12  6 

x x12

2  36

x x12

2 4 .x x1 2  36

5m 6

2 4 15

m 25

36

      

m2 m

25 100 0 2

      (Thỏa đk

 

* )

Vậy m  2. Câu 4. (2,0 điểm)

a) Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp. Tính diện tích S của tứ giác MAOB.

 Xét tứ giác MAOB, có:

MAO MBO   90

(Do MA, MB lần lượt là tiếp tuyến của đường tròn

 

O ).

MAO MBO  90 90 180

    

Mà hai góc MAO MBO , ở vị trí đối nhau, nên tứ giác MAOB nội tiếp.

3 3

6

3

B A

M O

(5)

 Áp dụng định lý Pytago vào tam giác MAO vuông tại A MA MO2 AO2  6 322  3 3.

Dễ thấy MAO  MBO c c c

 

MAOB MAO

S 2.S 2. .1 MAAO. 3 3.3 9 3 . 2

    

b) Lấy điểm C...

 Chứng minh tứ giác AJNO là hình bình hành Kẻ đường kính AD. Ta c/m được tứ giác BHCD là hình bình hành.

N

 là trung điểm HD.

Xét tam giác AHD có ON là đường trung bình, nên:

ON // AH và ON 1AH

 2 Hay ON // AJ và ON AJ

Vậy tứ giác AJNO là hình bình hành.

 Chứng minh JEN  90

Ta có EN là trung tuyến của tam giác vuông BEC BEN EBN 

 

Tứ giác BCEF nội tiếp EBN EFC  Tứ giác AFHE nội tiếp EFC EAH 

Mà EAH JEA  (do JE là trung tuyến tam giác vuông AEH)

Do đó BEN AEJ 

      JEN JEB BEN JEB AEJ BEA 90

       .

Câu 5. (0,5 điểm)

Giải hệ phương trình xy y y y x y

x y xy xy x y

2

3 2

2 1

4 7 5 19 0

      

      

 .

Điều kiện: y  1 ;2 x y 0.

Xét phương trình: xy y y y x y y x y

 

y

x y

y x y

2 2 1

2 1 1

2 1

  

         

  

x y

y

y x y

1 1 0

2 1

 

 

         

D J

N H

E

F

B A

M O

C

D J

N H

E

F

B A

M O

C

(6)

 

y x

y y x y

1

1 0 *

2 1

  

   

   

Dễ thấy phương trình

 

* vô nghiệm (do y 1 0

 2  ) Thế y x 1 vào pt x y3 4xy2 7xy5x y 19 0

x4 3x3 x2 3x 18 0

     

x 3



x 2

 

x2 2x 3

0

   

x y N

x y N

3 4

2 3

   

     Vậy hệ pt có nghiệm là

     

x y;

2;3 ; 3;4

.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tính độ dài đoạn thẳng DE và diện tích tứ giác ACFE theo R... Tia AM cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác BKC tại điểm thứ

a) Chứng minh tứ giác BHDE nội tiếp.. Lời giải.. a) Chứng minh tứ giác BHDE

Tính vận tốc ngược dòng của ca nô, biết vận tốc xuôi dòng lớn hơn vận tốc ngược dòng của ca nô là 6 km/h.. Chứng minh tứ giác BEDC nội

Giải bài toán bằng cách lập phuơng trình hoặc hệ phương trình. Cho đường tròn tâm O và điểm A nằm bên ngoài đường tròn. a) Chứng minh tứ giác ABOC là tứ

Xác định vị trí điểm M trên cung nhỏ BC để tích MI MK MP.2. Chứng minh rằng AIMK là tứ giác

Chứng minh tương tự ta được ME là tiếp tuyến của đường tròn ngoại tiếp tứ giác

Cho tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn (O).. a) Chứng minh tứ giác BPKC nội tiếp.. Chứng minh OA là tia phân giác của

a) Chứng minh tứ giác ABKI nội tiếp. b) Khi đường kính AB quay quanh tâm O thoả mãn điều kiện đề bài, xác định vị trí của đường kính AB để tứ giác ABKI có