• Không có kết quả nào được tìm thấy

Toán lớp 5 - Tuần 19 - Diện tích hình thang ( tiếp )

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Toán lớp 5 - Tuần 19 - Diện tích hình thang ( tiếp )"

Copied!
16
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

DIỆN TÍCH HÌNH THANG

DIỆN TÍCH HÌNH THANG

(2)

Kiểm tra bài cũ

(3)

Câu 1:

Câu 1:

Hình thang có:

Hình thang có:

a/ Các cặp cạnh đối diện song song.

a/ Các cặp cạnh đối diện song song.

b/b/ Một cặp cạnh đối diện song song.Một cặp cạnh đối diện song song.

S S

Ghi chữ S vào trước ý sai

Ghi chữ S vào trước ý sai

(4)

Hình 1

Câu 2:

Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thang?

Trong các hình dưới đây, hình nào là hình thang?

Hình 2 Hình 3

Hình 4 Hình 5 Hình 6

X X

X X X

(5)

Toán

DIỆN TÍCH HÌNH THANG

(6)

A A B B

C C D D

M M

H H

Cho hình thang ABCD và điểm M là trung điểm của cạnh BC. Cắt hình tam giác ABM rồi ghép với hình tứ giác AMCD (như hình vẽ) ta được tam giác ADK.

(7)

C C D D

M M

H H K K

B B

( )

A A

) (

Cho hình thang ABCD và điểm M là trung điểm của cạnh BC. Cắt hình tam giác ABM rồi ghép với hình tứ giác AMCD (như hình vẽ) ta được tam giác ADK.

(8)

Diện tích hình thang ABCD

Diện tích hình thang ABCD bằng bằng diện tích hình tam giác ADK.

diện tích hình tam giác ADK.

A

CC MM H

AA BB

CC MM HH

DD DD KK

(B)(B) (A)(A)

Đáy lớn Đáy lớn Đáy bé Đáy bé Chiều

Chiều caocao

AA

HH

Diện tích hình tam giác ADK là Diện tích hình tam giác ADK là

2

DK AH

Mà Mà

2

DK AH

= ( )

2 CK

DC   AH

= ( )

2 AB

DC   AH

Vậy diện tích hình thang ABCD là

Vậy diện tích hình thang ABCD là

( )

2 AB

DC   AH

(9)

( ) 2

a b h

S  

Muốn tính diện tích hình thang ta lấy tổng độ dài hai đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2.

Quy tắc:

Quy tắc:

** Độ dài các cạnh đáy là: a, b Độ dài các cạnh đáy là: a, b

** Chiều cao là: h Chiều cao là: h

** Diện tích là: S Diện tích là: S

a a

b b

h h

(10)

Bài 1 Bài 1

Giải Giải

Diện tích hình thang đó là:

(12 + 8) x 5 : 2 = 50 (cm2) Đáp số: 50 cm2

(11)

Bài 2 Bài 2

a) a) 4 cm 4 cm

9 cm 9 cm

5 cm 5 cm

(12)

b) b)

4 cm 4 cm

3 cm 3 cm

7 cm 7 cm

(13)

( ) 2 a b

S    h

Diện tích thửa ruộng hình thang đó là:

Diện tích thửa ruộng hình thang đó là:

(110 90, 2) : 2 100,1( )m

Bài 3 Bài 3

110m 110m 90,2m 90,2m ? ?

Chiều cao thửa ruộng hình thang đó Chiều cao thửa ruộng hình thang đó

là: là:

(110 90, 2) 100,1 2

10020, 01( )

2 m

Đáp số: 10020,01m Đáp số: 10020,01m22

Giải

h = h = ( a + b ) : 2 ( a + b ) : 2

(14)
(15)

Trong 10 giây, hãy tính diện tích Trong 10 giây, hãy tính diện tích

của 3 hình thang sau.

của 3 hình thang sau.

Chia thành 2 đội : Chia thành 2 đội :

Ếch xanh và Mèo trắng

Ếch xanh và Mèo trắng

(16)

Đáy lớn = 7 cm Đáy bé = 1 cm Chiều cao = 2 cm Đáy lớn = 7 cm Đáy bé = 3 cm Chiều cao = 4 cm Đáy lớn = 7 cm Đáy bé = 5 cm Chiều cao = 1 cm

Đề bài Đáp số

cm 8

2

cm 20

2

cm 6

2

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

 Chiều rộng hình chữ nhật ABCD bằng độ dài cạnh nào của hình tam giác

Biết đặc điểm hình tam giác 2. Nhận biết đáy và đường cao.. b) Các dạng hình tam giác (dùng ê-ke để kiểm tra).. Hình tam giác có ba

Muèn tÝnh diÖn tÝch h×nh tam gi¸c ta lµm thÕ nµo.

Luyện

Vì độ dài các đường chéo chính của hình lục giác đều bằng nhau, mà O là trung điểm của các đường chéo đó nên khoảng cách từ tâm O đến các đỉnh của lục giác đều là

Lời giải. a) Dùng compa đặt tâm ở điểm A và đầu chì ở điểm còn lại B, sau đó giữ nguyên khoảng cách compa, di chuyển compa đến đầu tâm đến điểm B, điểm còn lại nằm trên

Lời giải. Thực hành cắt như hình. Hãy kể tên các đường chéo chính của hình lục giác đều ABCDEF. Hãy so sánh độ dài các đường chéo chính với nhau. Dùng thước thẳng đo, ta thấy

Ngoµi c¸c h×nh võa nªu trªn em nµo cßn biÕt c¸c h×nh kh¸c?.. Hình chữ nhật ABCD có 4 cạnh. Hình chữ nhật ABCD có mấy cạnh? Hình chữ nhật ABCD có 4 góc Hình chữ