SẢM PHẨM TỔ 3_TUẦN 7
Đề thi thử THPT Chuyên Lê Quý Đôn - Lai Châu (lần 1)
Câu 32: [2H2-3] [THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Lai Châu, Lần 1, 2018] Cho hình thang cân ABCD có hai đáy AB2 ,a CD4a và cạnh bên AD BC 3a. Tính thể tích khối tròn xoay khi cho hình thang cân ABCD quay quanh trục đối xứng của nó.
A.
4 2 3
3
a . B.
56 2 3
3
a . C.
16 2 3
3
a . D.
14 2 3
3
a . Lời giải
Chọn D.
+ Gọi M N, lần lượt là trung điểm của ABvà CD. Khi đó trục đối xứng của hình thang cân ABCD là đường thẳng MN. Khi cho hình thang cân ABCD quay quanh trục đối xứng của nó ta được một khối nón cụt tròn xoay có bán kính đáy nhỏ là R1a và bán kính đáy lớn là
2 2
R . Khi đó diện tích hai mặt đáy lần lượt là S1a S2, 2 4a2.
3a 2a 2
a a
a a
a a
C
D H K
A M B
N
+ Kẻ AH vuông góc với CD tại H, kẻ BK vuông góc với CD tại K. Khi đó ta có 2 ,
HK a DH CK a. Từ đó suy ra AH 2a 2. Nên khối nón cụt có chiều cao h2a 2 .
+ Áp dụng công thức VNC 13h S
1S2 S S1 2
14 23a3 .Bài tập tương tự
Bài 1: [2H2-3] Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB1, đáy lớn CD3, cạnh bên 2
AD quay quanh đường thẳng AB. Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành.
A. V 3π. B. 4π
V 3 . C. 7π
V 3 . D. 5π V 3 .
Bài 2: [2H2-3] Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay mô hình (như hình vẽ) quanh trục DF.
A. 10π 3 9
a . B.10π 3 7
a . C.5π 3 2
a . D.π 3 3
a .
Câu 35: [2D1-3] [THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Lai Châu, Lần 1, 2018] Tìm m để phương trình
4 2
5 4 log2
x x m có 8 nghiệm thực phân biệt.
A. 0 m 4 29 . B. 4 29 m 429 . C. Không có giá trị nào của m. D. 1 m 429 .
Lời giải Chọn D.
+ Xét hàm số y x 45x24
Có y 4x310x x x
4 210
0 0 10 2 xy x
Ta có bảng biến thiên sau
Dễ dàng suy được đồ thị của hàm số y x45x24 từ đồ thị của hàm số y x 45x24.
x y
9
4 y = log2m
1
Từ đồ thị trên thì yêu cầu của bài toán 2 4 9
0 log 9 1 2
m 4 m
.
Bài tập tương tự
Bài 1: [2D1-3] Hình vẽ bên là đồ thị của một hàm trùng phương. Giá trị của m để phương trình
f x m có 4 nghiệm đôi một khác nhau là:
A. 3 m 1. B. m0. C.
0. 3 m
m D. 1 m 3.
Bài 2: [2D1-3] Các giá trị của tham số m để phương trình x x2 2 2 m có đúng 6 nghiệm thực phân biệt là
A. 0 m 1. B. m0. C. m1. D. m0.
Câu 36: [2H3-3] [THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Lai Châu, Lần 1, 2018] Cho hai đường thẳng chéo nhau 1
3 1 4
: 1 1 1
x y z
d
và 2
2 4 3
: 2 1 4
x y z
d
. Phương trình đường vuông góc chung của d1và d2là:
A. 7 3 9.
3 2 1
x y z
B. 3 1 1.
3 2 1
x y z
C. 1 1 2.
3 2 1
x y z
D. 7 3 9.
3 2 1
x y z
Lời giải
Chọn C. Giả sử d cắt d1và d2 tại I J, .
Ta có I d 1 suy ra I
3 t; 1 ;4t t
, J d 2 suy ra J
2 2 ;4 u u; 3 4u
.Suy ra
2 1; 5;4 7
IJ u t u t u t
.
Gọi u là véc tơ chỉ phương của đường thẳng d. Suy ra 1 1 2
2
; 3; 2;1
u u
u u u u u
Suy ra IJ
cùng phương với u
, suy ra 2 1 5 4 7
3 2 1
u t u t u t
Suy ra 7 u t7u 5t9 17ut 21I
1;1;2
Vậy phương trình đường vuông góc chung là 1 1 2.
3 2 1
x y z
Bài tập tương tự
Bài 1: [2H3-3] Cho hai đường thẳng chéo nhau 1: 2 1 3
2 1 1
x y z
d
và 2: 2 4 3
1 1 3
x y z
d
.
Phương trình đường vuông góc chung của d1và d2là:
A. 7 3 9.
5 2 1
x y z
B. 3 1 1.
2 5 1
x y z
C.
22 2 5 8 5 . 5 21
5
x t
y t
z t
D. 7 3 9.
5 2 1
x y z
Bài 2: [2H3-3] Cho hai đường thẳng chéo nhau 1
3 1 4
: 3 1 1
x y z
d
và 2
2 4 3
: 2 1 2
x y z
d
.
Phương trình đường vuông góc chung của d1và d2là:
A. 7 3 9.
1 4 1
x y z
B. 3 1 1.
4 1 1
x y z
C. 12 4 7.
1 4 1
x y z D. 7 3 9.
1 4 1
x y z
Câu 37: [2H3-3] [THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Lai Châu, Lần 1, 2018] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng ( ) đi quaM(1;1; 2) song song với mặt phẳng ( ) :P x y z 1 0
và cắt đường thẳng 1 1 1
: 2 1 3
x y z
d
. Phương trình của đường thẳng ( ) là:
A. 1 1 2
2 5 3
x y z
. B. 1 1 2
2 5 3
x y z
.
C. 5 3
2 1 1
x y z
D. 1 1 2
2 5 3
x y z
.
Lời giải Chọn B.
Giả sử điểm ( 1 2 ;1 ;1 3 )N t t t là giao điểm của ( ) và d.
=> MN ( 2t 2; ;3t t3)
Vì ( ) / /( ) P nên ta có: 5
. 0
MN n t 6
=> 1 5 1
( ; ; ) (2;5; 3)
3 6 2
MN u
=> phương trình của ( ) là: 1 1 2
2 5 3
x y z
Bài tập tương tự
Bài 1: [2H3-3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A
1;0; 2
và đường thẳng1 1
: 1 1 2
x y z
d . Viết phương trình đường thẳng ( ) đi qua ,A vuông góc và cắt d.
A. 1 2
: 1 1 1
x y z
. B. 1 2
: 1 1 1
x y z
.
C. 1 2
: 2 2 1
x y z
. D. : 1 2
1 3 1
x y z
.
Bài 2: [2H3-3] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,, cho đường thẳng 1 2
: 2 1 3
x y z
d
và điểm (1; 1; 3)A . Phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua A, vuông góc và cắt đường thẳng d là
A. 1 1 3
2 1 3
x y z
. B. 1 1 3
1 4 2
x y z
.
C. 1 1 3
2 1 1
x y z
. D. 1 1 3
1 1 1
x y z .
Câu 38: [1H2-3] [THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Lai Châu, Lần 1, 2018]Cho hình hộp .
ABCD A B C D , và một điểm M nằm giữa hai điểm A và B.Gọi
P là mặt phẳng đi qua M và song song với mặt phẳng
AB D
. Cắt hình hộp bởi mặt phẳng
P thì thiết diện là:A. Hình ngũ giác. B. Hình lục giác. C. Hình tam giác. D. Hình tứ giác.
Lời giải Chọn B.
Ta gọi các điểm , , , ,N P Q H K lần lượt là trung điểm các đoạn thẳng AD DD C D C B B B, , , , . Khi đó MN B D NP AD PQ AB// , // , // , QH D B HK AD KM// , // , //AB.
Vậy thiết diện dựng được là hình lục giác MNPQHK.
Câu 39: [1D2-3] [THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Lai Châu, Lần 1, 2018] Với n là số nguyên dương, gọi a3 3n là hệ số của x3n3 trong khai triển thành đa thức của
x21
n
x2
n. Tìm n để3n 3 26 a n.
A. n7. B. n5. C. n6. D. n4.
Lời giải Chọn B.
- Ta có khai triển:
x21
n x C2n. n0x2n2.C1nx2n4.Cn2 ... Cnn
x2
n x Cn. n0xn1.2.C1nxn2.2 .2Cn2 ... 2 .nCnn- Do đó trong khai triển
x21
n
x2
n chỉ có các số hạng sau chứa x3n3
x C x2n. .n0 n3
. 2 .3Cn3
; x2n2.C1n
. xn1.2 .1C1n
.Suy ra 0 3 3 1 1 1
2
2
3 3
2 2 3 4
.2 . .2 . 4 1 2 2
3 3
n n n n n
n n n
a C C C C n n n n
Nên a3n3 26n2n23n35 0 n 5.
Bài tập tương tự
Bài 1: [1D2-3] Tìm hệ số của x8 trong khai triển thành đa thức của 1x2
1–x
8.A. 238. B. 138. C. 238. D. 98.
Bài 2: [1D2-3] Tìm hệ số của x3 trong khai triển thành đa thức của
1 2x 3x2
10.A. 420. B. 1500. C. 660. D. 1005.
Câu 40: [2H1-3] [THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Lai Châu, Lần 1, 2018] Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác ABC vuông cân ở B, AC a 2; SA a và SA(ABC). Gọi Glà trọng tâm tam giác SBC, mặt phẳng
đi qua AG và song song với BC cắt SB, SC lần lượt tạiM , N . Thể tích khối chóp S AMN. bằng A.
4 3
27
a . B.
2 3
9
a . C.
4 3
9
a . D.
2 3
27 a . Lời giải
Chọn D
Ta có
// ( ) ( ) ( ) //
BC AMN
MN BC AMN SBC MN
.
Suy ra: 2
3 SM SN SG
SB SC SI (do Glà trọng tâm tam giác SBC).
Từ đó: .
.
. 4
9
S AMN S ABC
V SM SN
V SB SC . S
A
B
C G
N
M
I
Mà:
3 .
1 .
3 6
S AVC ABC
V S SAa
Vậy
3 .
2
S AMN 27
V a .
Bài tập tương tự
Bài 1: [2H1-3]Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác ABCđều cạnh a; SA a và SA(ABC). Gọi M là trung điểm SC, N là điểm đối xứng của C qua B. Mặt phẳng
AMN
cắt SB tạiP. Thể tích khối chóp S AMP. bằng A. 3 3
18
a . B. 3 3
36
a . C. 3 3
12
a . D. 3 3
16 a .
Bài 2: [2H1-3] Cho hình chóp S ABC. có đáy là tam giác ABC vuông ở Bvới AB a BC , 2a; 3
SA và SA(ABC). Gọi M , Nlần lượt là trung điểm của AC, SC. Mặt phẳng
đi qua AN và song song với BM cắt SB tại P. Thể tích khối chóp S ANP. bằngA.
3
2
a . B.
3
9
a . C.
3
6
a . D.
3
12 a .
Câu 41: [2D4-2] [THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Lai Châu, Lần 1, 2018] Cho hai số thực b c;
c0
. Kí hiệu A B, là hai điểm của mặt phẳng phức biểu diễn hai nghiệm của phương trình2 2 0
z bz c , tìm điều kiện của b và csao cho tam giác OAB là tam giác vuông (với O là gốc tọa độ).
A. c b . B. c b 2. C. c2 .b2 D. b2 2c.
Lời giải Chọn C.
Ta có A b
; b2c B b
; ; b2c O
;
0;0 .Vì OA OB nên OABvuông cân tại O. Suy ra OA OB . 0 b2b2 c 0 c 2 .b2 Bài tập tương tự
Bài 1: [2D4-2] Cho hai số thực b c;
c0
. Kí hiệu A B, là hai điểm của mặt phẳng phức biểu diễn hai nghiệm của phương trình z22bz3c0, tìm điều kiện của bvà csao cho tam giácOABlà tam giác vuông (với O là gốc tọa độ).
A. c b . B. c b 2. C.
2 2
3 .
c b D. b2 2c.
Bài 2: [2D4-2] Cho hai số thực b c;
c0
. Kí hiệu A B, là hai điểm của mặt phẳng phức biểu diễn hai nghiệm của phương trình z24bz5c0, tìm điều kiện của bvà csao cho tam giácOABlà tam giác vuông (với Olà gốc tọa độ).
A. c b . B. c b 2. C.
8 2
5 .
c b D. b2 2c.
Câu 42: [2D2-3] [THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Lai Châu, Lần 1, 2018] Cho a b; là độ dài hai cạnh góc vuông . clà độ dài cạnh huyền của một tam giác vuông . Trong đó
c b
1 ;
c b
1 . Kết luận nào sau đây là đúngA. logc b alogc b a2 log
c b a
logc b a
. B. logc b alogc b a
logc b a
logc b a
. C. logc b alogc b a 2 log
c b a
logc b a
. D. logc b alogc b a
logc b a
logc b a
.Lời giải Chọn A.
2 2 2
a c b c b c b
log
log
1 log
.1 log
2 2
c b c b c b c b
I a a c b c b c b c b
1 log 1 log 1
4
1 1
2 log log log 1 log 1
4 4
c b c b
c b c b c b c b
I c b c b
I c b c b c b c b
1 log log
4 c b c b
I c b c b c b c b
2 2
1 1
log log log log
4 c b c b 2 c b c b
I a a a a
log 2 log log
c b c b c b c b
log a a a a
TRắc nghiệm : có thể chọn bộ 3 số thỏa mãn tam giác vuông và thử đáp án . Bài tập tương tự
Bài 1: [2D2-3] Cho a 0; b 0 và a2b2 7ab. Kết luận nào sau đây là đúng
A. 7
7 7
a b 1
log log a log b
3 2
. B. log x 3y 1
log x log y
4 2
.
C. 2log x 3y
1 log x log y . D. 2log x 3y
log 4xy
. Bài 2: [2D2-3] Cho x29y2 10xy, x 0, y 0 . Kết luận nào sau đây là đúngA. log x 3y
log x log y . B. log x 3y 1
log x log y
4 2
.
C. 2log x 3y
1 log x log y . D. 2log x 3y
log 4xy
.Câu 43: [2D1-3] [THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Lai Châu, Lần 1, 2018] Một vật chuyển động trong 4 giờ với vận tốc v km h
/
phụ thuộc vào thời gian t h
có đồ thị vận tốc như hình vẽ.Trong khoảng thời gian 1 giờ kể từ khi bắt đầu chuyển động, đồ thị đó là một phần của đường parabol có đỉnh I
2;9 và có trục đối xứng song song với tục tung, khoảng thời gian còn lại vật chuyển động chậm dần đều. Tính quãng đường S mà vật di chuyển được trong 4 giờ đó (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).A. S23, 71km. B. S 23,58 km. C. S 23,56 km. D. S 23,72km. Lời giải
Chọn A.
Parabol có đỉnh I
2;9 có phương trình dạng y m x
2
29, do parabol đi qua điểm có tọa độ
0; 4 nên ta tìm được
5m 4, suy ra
: 5.
2
2 9P y 4 x . Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm 31
1; 4
và
4; 4 là
36 5 4 y x. Quãng đường vật di chuyển trong 4 giờ là:
21 4
0 1
5 2 36 5 569
9 d d 23,71
4 4 24
x x
S
x
x .Câu 44. [2D1-4] [THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Lai Châu, Lần 1, 2018] Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m, để đồ thị
Cm của hàm số y x 4mx22m3 có 4 giao điểm với đường thẳng y1, có hoành độ nhỏ hơn 3A. m
2;11 \ 4
B. m
2;5 C. m
2;
\ 4 D. m
2;11
Lời giải Chọn.D.
Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị
Cm và đường thẳng d y: 1:4 2 2 3 1
x mx m
1Xét hàm số: f x
x4mx22m3 Tập xác định: D R
f x
4x32mx0 2 . 2x
x2m
0 202 0
x x m
Điều kiện cần để đồ thị
Cm cắt d tại 4giao điểm là hàm số có 3 điểm cực trị m 0
1 Ta có bẳng biến thiên:
Để đồ thị
Cm cắt d tại 4giao điểm có hoành độ nhỏ hơn 3thì:
2
3 2
1 2 3
4 1 (3)
m
m m
f
2 m 11
2Giao
1 và
2 , ta được 2 m 11Bài tập tương tự
Bài 1: [2D1-4] Cho hàm số y x 4
3m2
x2 3m C
. Tìm m để đường thẳng: 1
d y cắt đồ thị ( )C tại bốn điểm phân biệt có hoành độ đều nhỏ hơn 2.
A.
1;1 3 0 m m
. B.m 1; 3
. C. 13;10 m m
. D.m
3;1.Bài 2: [2D1-4] Biết rằng điều kiện cần và đủ của m để phương trình
2
2
1 1
2 2
log 2 4 5 log 1 8 4 0
x m 2 m
x
có nghiệm thuộc 5;4
2
là m
a b; . Tính T a b A. 10
T 3 B. T 4 C. T 4 D. 10
T 3
Câu 45: [2D4-4] [THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Lai Châu, Lần 1, 2018] Cho hai số phức z z1, 2 thỏa điều kiện 2 z1 i z1 z1 2i và z2 i 10 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức z1z2 .
A. 10 1 . B. 3 5 1 . C. 101 1 . D. 101 1 .
Lời giải Chọn B
Đặt z x iy với ,x y . Ta có
2
2
22 z i z z 2 |i 2 x 1 y i 2 1y i x 1 y 1 y
2
4 y x
.
2
210 | 1 10 1 1
z i x y .
Gọi M M I1, 2, lần lượt là các điểm biểu diễn của z z1, 2, 10i. Khi đó M1 chạy trên parabol
2
4
y x còn M2 chạy trên đường tròn tâm I bán kính 1 và M M1 2 z1z2 .
Ta có : M M1 2M I2 IM1 M M1 2IM11. Đặt
2
1 ;
4 M x x
, khi đó
2 2 2 4 22
1 10 1 20 101
4 16 2
x x x
M I f x x x
.
3
' 20 0 4, 4 45
4
f x x x x f suy ra minM I1 f
4 3 5 . Vậy min z1z2 3 5 1 .Bài tập tương tự
Bài 1: [2D4-4]Cho hai số phức z z1, 2 thỏa điều kiện 3z1 z1 2i z1 z11 2i và z2 5 i 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức z1z2 .
A. 2. B. 2 5 . C. 5 . D. 3 5 .
Bài 2: [2D4-4]Cho hai số phức z z1, 2 thỏa điều kiện 2 z1 i z1 z1 2i và z2 2 i z2 4 i . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức z1z2 .
A. 2 . B. 3 . C. 2 2 . D. 2.
Câu 46: [2D2-2] [THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Lai Châu, Lần 1, 2018] Cho
7 12
log 12x; log 24 y và 54
log 168 axy 1 bxy cx
trong đó a b c; ; là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức S a 2b3 .c
A. S 4. B. S 19. C. S 10. D. S15. Lời giải
Chọn D.
* Ta có: 12 12 12 12
y log 24 1 log 2 3 1log 3 log 3 3 2
2 2 y
* Theo công thức đổi cơ số ta có:
3 12 12 12 12 12
12 12
54 3
12 12
12 12 12
3 12 1 3
log 3 log 7 log log 7 log 3
log 3.7.2
log 168 2 3 2 2
log 168
1 12 5 1
log 54 log 3 .2 3log 3 log log 3
2 3 2 2
M1
M2
I
54
1 12 3 2 32 1 1
log 168 5 15
5 3 2 1 5 8 8
2 2
y xy a
x b S
xy x
y c
.
Bài tập tương tự Bài 1: [2D2-2] Cho log 312 x; log 153 y và 24
log 30 axy bx 1 cxy d
trong đó a b c d; ; ; là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức S a 2b3c d .
A. S 8. B. S 9. C. S 7. D. S5. Bài 2: [2D2-2] Cho log 315 x; log 243 y và log 4830 axy x
bxy x c
trong đó a b c; ; là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức S a 2b3 .c
A. S 0. B. S 3. C. S 5. D. S10.
Câu 47: [2D1-3] [THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Lai Châu, Lần 1, 2018] Có bao nhiêu giá trị nguyên
của m để phương trình
2 2 2
2018 2018
sin .x 2019 cos x cosx m . 2019 sin x m 2 .cosm x cosxsinx m Có nghiệm thực.
A. 1. B. 3. C. 2. D. 0.
Lời giải Chọn B.
Phương trình đã cho tương đương với
22
2018 2018
sin .x 2018 sin xsinx cosx m . 2018 cosx m cosx m Xét hàm số đặc trưng: f t
t.20182018 t2 t với t
1;1
2018 2 2
2 2017 2018
' 2018 2 1 0; 1;1
2018. 2018
f t t t t
t
Nên
sin
cos
sin cos sin cos 2 sinf x f x m x x m m x x x4
Để phương trình có nghiệm: 2 m 2 mà m Z m
1;0;1
. Chọn B.Bài tập tương tự
Bài 1: [2D1-3] Số nghiệm của phương trình sin 2xcosx 1 log sin2
x
trên khoảng 0;2
là
A. 4. B. 3 . C. 2. D. 1.
Bài 2: [2D1-3] Tính tổng S tất cả các nghiệm của phương trình 5 3 1
ln 5 5.3 30 10 0
6 2
x x
x x x
x
.
A. S1 B. S 2. C. S 1. D. S 3.
Câu 48: [2D3-4] [THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Lai Châu, Lần 1, 2018] Cho hàm số f x
và g x
có đạo hàm trên
1; 4 và thỏa mãn hệ thức sau với mọi x
1; 4
1 2 1 2
1 1 2 1
. ; .
f g
f x g x
g x f x
x x x x
. Tính 4
1
.
I
f x g x dxA. 4 ln 2. B. 4. C. 2ln 2. D. 2.
Lời giải Chọn B.
. 1 . 2 f x g x
x x g x f x
x x
.
. 2 1 1f x g x g x f x
x x x x x x
.
f x g x.
1x x
f x g x
. 1 dx 2. 1 Cx x x
.Lại có f
1 2 1g
2 C 4 f x g x
. 2. 1 4 x .
4 4
1 1
. 2. 1 4 4
f x g x dx dx
x
.Câu 49: [2H3-3] [THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Lai Châu, Lần 1, 2018] Trong không gian với hệ tọa
độ Oxyz, cho hai điểm A
1;5;0 ,
B 3;3;6
và đường thẳng1 2
: 1
2
x t
d y t
z t
. Một điểm M thay đổi trên d sao cho chu vi tam giác ABM nhỏ nhất. Khi đó tọa độ điểm M và chu vi tam giác ABM là:
A. M
1;0; 2 ,
P2 11 29. B. M
1;2;2 ,
P2 11
29
.C. M
1;2;2 ,
P 11 29. D. M
1;0;2 ,
P2 11
29
.Lời giải Chọn D.
Cách 1. Phương pháp trắc nghiệm
- Kiểm tra thấy chỉ có điểm M
1;0;2
thuộc d nên lại phương án , .B C - Với M
1;0;2
tính chi vi tam giác ABM suy ra chọn D.Cách 2.
- Lấy điểm M
1 2 ;1 ;2t t t
thuộc d.- Tính chu vi tam giác ABM: P 9t220 9t236t56 2 11
2 2
2 2
2 2
3 2 5 6 3 2 5 2 11
3 6 3 2 5 2 5 2 11 2 29 11 .
t t
t t
(dùng BĐT vectơ)
Dấu bằng xảy ra 3 2 5 0 1
1;0; 2
6 3 2 5
t t M
t
. Chọn D.
Câu 50: [2H2-4] [THPT Chuyên Lê Quý Đôn, Lai Châu, Lần 1, 2018] Bạn An có một tấm bìa hình tròn như hình vẽ, An muốn biến hình tròn đó thành một cái phễu hình nón. Khi đó An phải cắt
bỏ hình quạt tròn OAB rồi dán hai bán kính OA và OB lại với nhau. Gọi x là góc ở tâm hình quạt tròn dùng làm phễu. Tìm x để thể tích phễu lớn nhất.
A. 4
. B.
6 2 6
3
. C.
3
. D.
2
. Lời giải
Chọn B Ta có 2 2
2 r R xR r R xR
.
2 2 4 2
2
h R r R x x
, 2 2
2
22 4
xR R
S R x
3 3
2 2
2 2
1 2 4
3 24 24
R R
V Sh x x x f x
với f x
2 x
2 4x x 2 ,0 x 2
2 2
2
2 3 12 4
4
x x x
f x x x
với 0 x 2
6 2 6
0 3
f x x
. Suy ra
6 2 6
6 2 6
3 3
max max
f x V x
.
Bài tập tương tự
Bài 1: [2H2-4] Bạn An có một tấm bìa hình tròn như hình vẽ, An muốn biến hình tròn đó thành một cái phễu hình nón. Khi đó An phải cắt bỏ hình quạt tròn OAB rồi dán hai bán kính OA và
OB lại với nhau. Tìm thể tích phễu lớn nhất.
A. 2 3 3 81
R . B. 2 3 3 81
R . C. 16 3 3 9
. D. 2 3 3 3 81
R .
Bài 2: [2H2-4] Bạn An có một tấm bìa hình tròn như hình vẽ, An muốn biến hình tròn đó thành một cái phễu hình nón. Khi đó An phải cắt bỏ hình quạt tròn OAB rồi dán hai bán kính OA và
OB lại với nhau. Tìm chiều caohcủa phễu khi thể tích phễu lớn nhất.
A. 2 3 3
R . B. 2 3
3
. C. 3
3
R . D. R 3.