• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử đại học có đáp án chi tiết môn toán năm 2017 mã 12 | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử đại học có đáp án chi tiết môn toán năm 2017 mã 12 | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện"

Copied!
12
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT

ĐỀ THI THỬ 12

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi gồm có 50 câu trắc nghiệm)

Câu 1: Hàm số y = x 4xnghịch biến trên tập số nào sau đây?

A. 8;4 3

 

 

  B. ;8 3

 

 

  C.

;4

D. (0;4) Câu 2: hàm số y =mx 4

x m

 luôn nghịch biến trên khoảng (–;1) khi giá trị m là:

A. –2 < m < 2 B. –2 < m < –1 C. –2 < m 1 D. –2 < m –1 Câu 3: Cho hàm số y = x3 – 2x . Hệ thức liên hệ giữa y và yCT.

A. yCT = 2y B. yCT = 3y C. yCT = y D. yCT = – y Câu 4: Hàm số y = x 4x2 có GTLN là M và GTNN là N thì:

A. M=2; N=–2 B. M=2 2; N=–2

C. M=2 3; N=2 D. M=3 2; N=2 3

Câu 5: Trong một cuộc thi làm đồ dùng học tập bạn An đã làm một hình chóp tứ giác đều bằng cách lấy một tấm tôn hình vuông MNPQ có cạnh bằng a, cắt mảnh tôn theo các tam giác cân MAN; NBP; PCQ; QDM sau đó gò các tam giác ANB; BPC; CQD; DMA sao cho bốn đỉnh M;N;P;Q trùng nhau (như hình vẽ).

Thể tích lớn nhất của khối chóp đều là

A.

3

36

a B.

3

24

a C. 4 10 3 375

a D.

3

48 a

Câu 6: Cho hàm số y = f(x) có lim ( )1 à lim ( ) 1

x f x v x f x

     , Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Đồ thị hàm số y = f(x) không có tiệm cận ngang B. Đồ thị hàm số y = f(x) có hai tiệm cận ngang

C. Đồ thị hàm số y = f(x) có tiệm cận ngang: y = –1 và tiệm cận đứng: x = 1 D. Đồ thị hàm số y = f(x) có hai tiệm cận ngang là các đường: y = 1 và y = – 1 Câu 7: Cho hàm số 2 5

6 y x

x x m

 

  với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số có ba tiệm cận?

A. m B. m > 9 C. m < 9 và m  5 D. m > 9 và m  5 Câu 8: Cho hàm số y = f(x) liên tục và xác định trên R và có bảng biến thiên sau. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số có đúng một cực trị.

B. Hàm số có GTLN bằng 4 và GTNN bằng 0 C. Hàm số có giá trị cực đại bằng –2

D. Hàm số đạt cực đại tại -2 và đạt cực tiểu tại 2

D

C

B A

Q P

N M

0

+

-

+ _ +

4 0

- 2 2 + 

-  y' y

x

(2)

Cõu 9: Đường cong của hỡnh bờn là đồ thị hàm số nào?

A. y = x3 – 2x2 + 1 B. y = x3 + 2x – 1

C. y = x4 – 2x2 + 1 D. y = – x3 + 2x2 – 1

Cõu 10: Tỡm tất cả cỏc giỏ trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số

 

4 2 2 2 2 5 5

y x  mxmm cú ba điểm cực trị tạo thành một tam giỏc đều.

A. m = 2 33 B. m = 1 C. m = 2 3 D. m   Cõu 11: (H) là đồ thị của hàm số y = 4

2 x x

 và đường thẳng d: y = kx + 1. Để d cắt (H) tại hai điểm phõn biệt A và B, sao cho M(–1;– 4) là trung điểm của đoạn thẳng AB. Thỡ giỏ trị thớch hợp của k là:

A. 4 B. 6 C. 3 D. 5

Cõu 12: Một người gửi 15 triệu đồng vào ngõn hàng theo thể thức lói kếp kỳ hạn một quý với lói suất 1,65% một quý. Sau bao lõu người đú cú được ớt nhất 20 triệu đồng ( cả vốn lẫn lói) từ vốn ban đầu ( với ló suất khụng thay đổi)

A. 52 thỏng B. 54 thỏng C. 36 thỏng D. 60 thỏng Cõu 13: Cho a > 0 và a  1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. logax có nghĩa với x B. loga1 = a và logaa = 0

C. logaxy = logax.logay D. logax logax (x > 0,n  0) Cõu 14: Cho log 330a; log 530b. Tớnh log 135030 theo a, b bằng

A. 2a + b B. 2a + b – 1 C. 2a + b + 1 D. a + b – 2 . Cõu 15: Giả sử ta cú hệ thức a2 + 4b2 = 12ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đõy là đỳng?

A. 3

 

3 3 3

log 2 2log 2 1(log log )

ab   2 ab B. 3

 

3 3 3

2log 2 log 2 1(log log ) ab   2 ab

C. 3

 

3 3 3

log 2 2log 2 1(log log )

ab   2 ab D. 3

 

3 3 3

log 2 2log 2 1(log log ) ab   4 ab Cõu 16: Cho f(x) = 2xx11. Đạo hàm f’(0) bằng:

A. 2 B. ln2 C. 2ln2 D. 1

Cõu 17: Hàm số y = ln

 x2 5x6

có tập xác định là:

A. (0; +) B. (-; 0) C. (2; 3) D. (-; 2)  (3; +)

Cõu 18: Cho f(x) = x2e-x. bất phơng trình f’(x) ≥ 0 có tập nghiệm là:

A. (2; +) B. [0; 2] C. (-2; 4] D. [–2;3]

Cõu 19: Giải phương trỡnh: log2xlog4xlog8x 11 ta được nghiệm :

A. x = 24 B. x = 36 C. x = 45 D. x = 64

Cõu 20: Bất phương trỡnh:

   

2 2

log 3x2  log 6 5 x cú tập nghiệm là:

A. (0; +∞) B. 1;6 5

 

 

  C. 1;3 2

 

 

  D.

3;1

Cõu 21: Để giải bất phơng trình: ln 2 1 x

x > 0 (*), một học sinh lập luận qua ba bớc nh sau:

(3)

Bớc1: Điều kiện: 2 0 1 x x

  0

1 x x

  

 (1) Bớc2: Ta có ln 2

1 x

x > 0  ln 2 1 x

x > ln1  2 1 1 x x

 (2) Bớc3: (2)  2x > x - 1  x > -1 (3)

Kết hợp (3) và (1) ta đợc 1 0 1

x x

  

 



Vậy tập nghiệm của bất phơng trình là: (-1; 0)  (1; +) Hỏi lập luận trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bớc nào?

A. Lập luận hoàn toàn đúng B. Sai từ bớc 1 C. Sai từ bớc 2 D. Sai từ bớc 3 Cõu 22 : Tớnh tớch phõn 2

0

sin x xdx

.

A.I 0. B. I 1. C. I  1. D. I 2.

Cõu 23 : Cho đường cong y x2. Với mỗi x[0 1] ; , gọi S x( ) là diện tớch của phần hỡnh thang cong đó cho nằm giữa hai đường vuụng gúc với trục Ox tại điểm cú hoành độ 0 và x. Khi đú A.S x( )x2. B.

2

( ) 2

S xx . C. S x'( )x2. D. S x'( ) 2 x. Cõu 24 : Tỡm nguyờn hàm của hàm số f x( ) sin(2 x1).

A.

f x dx c( )  os(2x 1) C . B.

f x dx( ) 21cos(2x 1) C.

C. 1

( ) os(2 1) f x dx  2c x C

D.

f x dx( )  cos(2x 1) C

Cõu 25 : Tớnh tớch phõn 4

2

1

4

xx dx

.

A. 120

I  3 . B. 119

I  3 . C. 118

I  3 . D. 121

I  3 .

Cõu 26 : Ký hiệu K là khoảng hoặc đoạn hoặc nửa khoảng của  . Cho hàm số f x( ) xỏc định trờn K.

Ta núi F x( ) được gọi là nguyờn hàm của hàm số f x( ) trờn K nếu như : A.F x( ) f x C'( ) , C là hằng số tuỳ ý. B. F x'( ) f x( ). C.F x'( )  f x C( ) , C là hằng số tuỳ ý. D. F x( ) f x'( )

Cõu 27 : Tập hợp cỏc điểm biểu diễn số phức z trờn mặt phẳng toạ độ thoả món điều kiện |z i | 1 là :

A.Đường thẳng đi qua hai điểm A(1;1) và B( 1;1) . B. Hai điểm A(1;1) và B( 1;1) .

C.Đường trũn tõm I(0;1), bỏn kớnh R 1. D. Đường trũn tõm I(0; 1) , bỏn kớnh R 1. Cõu 28 : Cho số phức z  4 3i. Mụđun của số phức z

A. 7. B. 3 C. 5 D. 4

Cõu 29 : Cho 2

3

( ) 2 1 f x x

  x xỏc định trờn khoảng (;0). Biến đổi nào sau đõy là sai ?

(4)

A. 2 2

3 3

1 1

2x dx 2x dx dx.

x x

 

  

 

 

  

B. 2 3 2 31

2x 1 dx 2 x dx x dx. x

 

  

 

 

  

C. 2 3 2

 

3 1

2x 1 dx 2 x dx x dx. x

 

  

 

 

  

D. 2 3 3 3

1 2 1

2 ,

x dx 3x dx C C

x x

 

    

 

 

 

Câu 30 : Gọi z z z1, ,2 3 là ba nghiệm của phương trình z3 8 0. Tính Mz12z22z32.

A.M 6. B. M  8. C. M  0. D. M  4.

Câu 31 : Giải phương trình sau trên tập số phức : 3x(2 3 )(1 2 ) 5 4 ii   i A.x  1 5i . B. 1 5

x   3i. C. 1 5

x   3i. D. x 5i. Câu 32 : Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình 1( 4 3 )2

s 2 tt , t được tính bằng giây, s được tính bằng mét. Tìm vận tốc của chuyển động tại t  4 (giây).

A.v140 /m s. B. v150 /m s C. v200 /m s. D. v0 / .m s Câu 33 : Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y x2y x 2.

A. 3

S  2. B. 3

S  2. C. 9

S  2. D. 9

S  2. Câu 34 : Tìm số phức z, biết | |z   z 3 4i .

A. 7 4

z  6 i. B. z 3. C. 7 4

z   6 i. D. z   3 4i.

Câu 35. Đường chéo của một hình hộp chữ nhật bằng d, góc giữa đường chéo và mặt đáy là , góc nhọn giữa hai đường chéo của đáy bằng . Thể tích của hình hộp đó là:

A. 1 3 2

os sin sin

2d c    B. 1 3 2

os sin sin

3d c    C. d3sin2cos sin  D. 1 3 2

sin os sin 2dc  

Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông cạnh 2a, SA = a, SBa 3và mặt bên (SAB) vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, BC. Khi đó thể tích của khối chóp S.MBND là:

A. 3 3 3

a B. a3 3 C. 3 3

6

a D. 3 6

6 a

Câu 37. Cho tứ diện ABCD. Gọi B’ và C’ lần lượt thuộc các cạnh AB và AC thỏa 3AB'ABvà 3AC 'AC . Khi đó tỉ số thể tích của hai khối tứ diện AB C D' '

ABCD

k V

V bằng:

A. 1

k  3 B. k  9 C. 1

k  6 D. 1

k  9

Câu 38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật cạnh AB = 2a, AD = a. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc 450. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) là:

A. 3 3

a B. 6

4

a C. 6

3

a D. 3

6 a

(5)

Câu 39. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân có cạnh góc vuông bằng a.

Diện tích xung quanh của hình nón là:

A. 2 2 2

a B. 2 2

3

a C. 2a2 D . 2 2

4

a

Câu 40. Để làm cống thoát nước cho một khu vực dân cư người ta cần đúc 500 ống hình trụ có đường kính trong và chiều cao của mỗi ống bằng 1m, độ dày của thành ống là 10 cm. Chọn mác bê tông là 250 (tức mỗi khối bê tông là 7 bao xi măng). Hỏi phải chuẩn bị bao nhiêu bao xi-măng để làm đủ số ống nói trên.

A. 1.200(bao) B. 1.210(bao) C. 1.110(bao) D.  4.210(bao) Câu 41. Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2 2a , thiết diện qua trục là một hình chữ nhật ABCD với AD = 2AB và AD song song với trục của hình trụ. Khi đó diện tích xung quanh hình trụ là:

A. 6a2 B. 4a2 C. 4 2

3a D. 2a2

Câu 42. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy và cạnh bên cùng bằng a là:

A. a 2 B. 2

2

a C. a 3 D. 3

3 a

Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) có phương trình 4x – 6y – 10z + 5 = 0. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau:

A. Một vectơ pháp tuyến của (P) là n

2; 3; 5 

B. Mặt phẳng này cắt cả ba trục tọa độ.

C. Điểm 3; 2;1 ( ) A 2 P

 

  D. Mặt phẳng (P) có cặp VTCP là  ab  

(6;4;0)3; 2;0

Câu 44. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , phương trình mặt cầu (S) có tâm I(-1;2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P) có phương trình x2y2z 2 0 là:

A.

x1

 

2 y2

 

2 z1

2 3 B.

x1

 

2 y2

 

2 z1

2 9

C.

x1

 

2 y2

 

2 z1

2 3 D.

x1

 

2 y2

 

2 z1

2 9

Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A

2;0;0 ;

 

B 0;3;1 ;

 

C 3;6;4

. Gọi M là điểm thuộc cạnh BC sao cho MC = 2MB. Độ dài của đoạn AM là:

A. 3 3 B. 2 7 C. 29 D. 30

Câu 46. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d:

3 2 ; 5 3 ; 1

x   t y   mt z   t và mặt phẳng (P): 4x4y2z 5 0. Giá trị nào của m để đường thẳng (d) vuông góc với mặt phẳng (P).

A. 3

m 2 B. 2

m 3 C. 5

m 6 D. 5 m 6 Câu 47. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: 1 2

1 2 3

x yz

  và mặt phẳng

(P):x2y2z 3 0. Điểm M nào dưới đây thuộc đường thẳng (d) và cách mặt phẳng (P) một đoạn bằng 2?

A. M

  2; 3; 1

B. M

  1; 3; 5

C. M

  2; 5; 8

D. M

  1; 5; 7

(6)

Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: x = 2t - 1; y = t; z = 3t – 5 nằm trên mặt phẳng (P) mx y nz  4n  0, thì tổng m2n bằng giá trị nào dưới đây:

A. 3 B. 2 C. 4 D. 0

Câu 49. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các điểm A

0;1;0 ,

 

B 2;2;2 ,

 

C 2;3;1

đường thẳng (d): 1 2 3

2 1 2

x  y  z

 . Tìm tọa độ của điểm M thuộc (d) để thể tích của tứ diện MABC bằng 3.

A. 3; 3 1; ; 15 9; ; 11

2 4 2 2 4 2

M   M  

   

   

    B. 15 9 11; ; ; 3; 3 1;

2 4 2 5 4 2

M   M  

  

   

   

C. 3; 3 1; ; 15 9 11; ;

2 4 2 2 4 2

M   M  

    

    D. 3; 3 1; ; 15 9 11; ;

5 4 2 2 4 2

M   M  

    

   

Câu 50. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = a và 2

AA a . M là trung điểm của AA’ . Thể tích của khối tứ diện MA’BC’ theo a là:

A. 3 2 2

a B . 3 2 12

a C. 3 2

6

a D. 3 3

6 a

(7)

ĐÁP ÁN

1A 2D 3D 4B 5C 6C 7C 8D 9A 10A

11D 12B 13D 14C 15A 16B 17C 18B 19D 20B

21D 22B 23C 24B 25B 26B 27C 28C 29B 30C

31C 32A 33C 34C 35A 36A 37D 38C 39A 40B

41A 42B 43D 44B 45C 46B 47B 48A 49A 50B

HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. A. 8

3;4

 

 

 

Gợi ý: TXĐ: D = (–;4]

+ y’ = 8 3 2 4

x x

 lập BBT suy ra hàm số nghịch biến 8 3;4

 

 

  Câu 2. D. –2 < m  1

Gợi ý: TXĐ D =  \

 

m

+ y’ =

2 2

4

( )

m x m

Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định  m2 – 4 < 0  – 2 < m < 2

Để hàm số nghịch biến trong khoảng (–; 1)  (–; 1)  (–; – m)  1  – m  m  – 1 Kết hợp ĐK  –2 < m  1

Câu 3. D. yCT = – y Gợi ý: + y = x3 – 2x + TXĐ : D =

+ y’ = 3x2 – 2 = 0 6 x 3

   4 6 D 4 6

9 ; 9

CT C

y y

    Câu 4. B. M = 2 2; N = –2

Gợi ý: y = x 4x2 + TXĐ: D = [–2;2]

+ y’ =

2 2

4 4

x x

x

 

 = 0  x 2 + y(2) = 2; y(–2) = – 2 y( 2 ) 2 2 Câu 5. C.

4 10 3

375

a

Gợi ý: Gọi cạnh hình vuông ABCD là x thì đường cao mặt bên là: SM= 2 2 ax

suy ra chiều cao của phối chóp SO = 1 2

2 2 2

2 aax Vậy V = 1 2 2

2 2 2

6x aax lập bbt suy ra V lớn nhất tại x = 2 2 5

a Ta tìm maxV =

4 10 3

375 a

Câu 6. C. Đồ thị hàm số y = f(x) có tiệm cận ngang: y = –1 và tiệm cận đứng: x = 1M

S

O

D

B

A

(8)

Câu 7. C. m < 9 và m  5 Gợi ý: 2 5

6 y x

x x m

 

 

+ Để hàm số có ba tiệm cận  x2 + 6x + m = 0 phải có hai nghiệm phân biệt khác –5  m < 9 và m  5 Câu 8. D. Hàm số đạt cực đại tại x = -2 và đạt cực tiểu tại x = 2

Câu 9. A. y = x3 – 2x2 + 1 Câu 10. A. m = 233

Gợi ý: y = x4 + 2(m – 2)x2 + m2 – 5m + 5 + y’ = 4x3 + 4(m – 2)x

+ Để hàm số có ba cực trị  y’ = 0 có ba nghiệm phân biệt  m < 2

+ y’ = 0 0

2 x

x m

 

    

+ Ba điểm cực trị của đồ thị: A(0;m2 – 5m + 5); B

2m;1m

 

; C 2m;1m

+ ABC là tam giác đều  AB = BC  ( 2 – m) + (2 – m)4 = 4(2 – m)

 (2 – m)[(2 – m)3 – 3] = 0  m = 233 Câu 11. D. 5

+ Phương trình hoành độ giao điểm của (H) và d: 4 2 x x

 = kx + 1  kx2 + 2kx – 2 = 0 (1) + Để có hai gđ  (1) có hai nghiệm x1 và x2 khác – 2  k2 + 4k > 0  k < – 4 v k > 0 + Ta luôn có 1 2 1

2

xx   Vậy ta có d phải qua M  k = 5 Câu 12. B. 54 tháng

Gợi ý: Số tiền cả vốn lẫn lãi người gửi sẽ có sau n quý:

S = 15( 1 + 0,0165)n = 15.1,0165n ( triệu đồng) Suy ra logS = log15 + nlog1,0165 hay n = log log15

log1,0165 S

Để có được số tiền 20 triệu đồng thì phải sau một thời gian: n = log 20 log15

17,58 log1,0165

  (quý)

 54 tháng Câu 13. D. log xa  log x (x > 0,n  0)a

Câu 14. C. 2a + b + 1

Gợi ý : log 1350 log (30.5.9) log 30 log 5 2log 3 13030303030   b 2a Câu 15. A. 3

3 3 3

log a 2b 2 log 2 1(log a log b) 2

Gợi ý: a2 + 4b2 = 12ab  (a + 2b)2 = 16ab  2log (3 a2 ) log 16 logb33alog3b 3

3 3 3

log a 2b 2 log 2 1(log a log b) 2

Câu 16. B. ln2 Gợi ý: f(x) = 2x 1x 1

.

 

1 1 2

'( ) 2 2 ln 2

1

x

f x x

x

 f’(0) = ln2

Câu 17. C. D = (2; 3)

Gợi ý: y = ln

 x2 5x 6

HSXĐ  – x2 + 5x – 6 > 0  2 < x < 3 Câu 18. B. [0; 2]

(9)

G

ợi ý : f(x) = x2e-x.

+ f’(x) ≥ 0  e–x(2x – x2)  0  0  x  2 Câu 19. D. x = 64

Gợi ý : log x log x24 log x8 11 11 2 2 6

log 11 log 6 2 64

6 x x x

      

Câu 20. B. 6 1;5

 

 

 

Gợi ý:    

2 2

log 3x2 log 6 5x (1) Điều kiện: 2 6 3 x 5 (1)  3x – 2 > 6 – 5 x  x > 1

Câu 21. D. Sai tõ bíc 3 Câu 22. B. I 1.

Dùng máy tính được I 1, chọn B.

Câu 23. C. S x'( )x2. Từ định nghĩa tích phân,

3

2 2

( ) 0 ( )

3

x x

S x

x dx  C S x x . Chọn C.

Câu 24. B. 1

( ) os(2 1)

f x dx 2 c x C

  

.

 

1

   

1

( )d sin 2 1 d sin 2 1 d 2 1 cos(2 1)

2 2

f x x x x x x   x C

  

. Chọn B.

Câu 25. B. 119 I  3 . Dùng máy tính được 119

I  3 . Chọn B.

Câu 26. B. F x'( ) f x( ).

Theo định nghĩa nguyên hàm chọn B.

Câu 27. C. Đường tròn tâm I(0;1), bán kính R1.

 

|z i   | 1 |z 0i | 1 MI 1 (với M là điểm biểu diễn số phức z, I(0;1)) => M nằm trên đường tròn tâm I(0;1), bán kính R1. Chọn C.

Câu 28. C.

2 2

4 3 5

z    . Chọn C.

Câu 29. B.

1

2 2 3

3

2x 1 dx 2 x dx x dx. x

    

 

 

  

x0 nên không biến đổi được 3 x x13. Chọn B.

Câu 30. C. M 0.

   

3 8 0 2 2 2z 4 0 2; 1 3

z    z z   z z   i, nên Mz12z22z32 0. Chọn C.

Câu 31. C. 5

1 3 x   i.

Bấm máy tính nhập biểu thức VT – VP , dùng chức năng CALC lần lượt thay các giá trị của các phương án,

chọn được 5

1 3

x   i. Chọn C.

Câu 32. A. v140 /m s.

Ta có vận tốc của chuyển động

   

1(4 3 6 )

v ts t  2 tt , do đó v

 

4 140. Chọn A.

Câu 33. C. 9

S  2.

(10)

 

2 2 1

2 0 2 0

2

x x x x x

x

 

        . Diện tích cần tìm là 2 2

1

2d 9

S x x x 2

  

Câu 34. C. 7

6 4 z   i.

Bấm máy tính nhập biểu thức VT – VP , dùng chức năng CALC lần lượt thay các giá trị của các phương án, chọn được 7

6 4

z   i. Chọn C.

Câu 35. A. 1 3 2

os sin sin

2d c   

HD giải:

Tính được: BD d cos OD=1dcos

2 DD'dsin Tính được : HD 1dcos sin  CD d cos sin 

2 2 2

Tính được: BCBD2CD2dcoscos 2 Câu 36. A . 3 3

3 a

HD giải: Gọi là chiều cao khối chóp.Vì tam giác SAB vuông tại S a

 h 3 2 Diện tích tứ giác BMDN là: SBMDNSABCD 2SNCD 2a2

Câu 37. D. 1 k 9

HD giải: Áp dụng bài toán tỉ số thể tích.

Câu 38. C. 6 3 a HD giải:

+ Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SCD) là độ dài đoạn HK + Tính được SHHC a 2

+ Dùng công thức:

HK12HM1 2HS12a32 2 + Suy được : a

HK  6 3 Câu 39. A. a2 2

2

HD giải: ( đơn giản áp dụng công thức) Câu 40. B. 1 210. (bao)

HD giải:

+ Tính thể tích khối trụ bán kinh 0,6m: Vn R h2 

 

, 2.  9 0 6 1

25

(11)

+ Tính thể tích khối trụ bán kinh 0,5m: Vt R h2 

 

0 5 1, 2.  1 4

+ Lượng hồ bê tơng cho một ống là: V Vn  Vt       . (m )

 

9 1 11 03456 3

25 4 100 + Lượng hồ bê tơng để làm 500 ống là: V50055 1727876. (m3) + Số lương bao xi-măng cần mua là 1.209,1532(bao)

Câu 41. A. 6a2

HD giải: ( đơn giản áp dụng cơng thức) Câu 42. B. a 2

2 HD giải:

+ R =

.

SM SA a a

R SI SO a

a

   

2 2 2

2 2 2

2 4

Câu 43. D. Mặt phẳng (P) cĩ cặp VTCP là

 

( ; ; )

; ; a

b

 

   



6 4 0 3 2 0

HD giải:

Dễ thấy cặp vectơ

 

( ; ; )

; ; a

b

 

   



6 4 0 3 2 0

 cùng phương thì khơng làm được VTCP cho mặt phẳng.

Tự kiểm chứng ba phương án cịn lại đều đúng.

Câu 44. B.

x1

 

2 y2

 

2 z1

29

HD giải: + Tính R d I P

;( )

3 chọn B.

Câu 45. C. 29 Câu 46. B. m 2

3

HD giải: Dùng điều kiện hai vectơ cùng phương.

Câu 47. B. M

  1 3 5; ;

HD giải:

+ Thay tọa độ các điểm M vào phương trình của (d) loại A, D.

+ Thay tọa độ điểm M của hai phương án B, C vào cơng thức tính khoảng cách loại C.

Câu 48. A. 3 HD giải:

Thế phương trình d vào phương trình của (P), ta được :

m(2t – 1) + t – n(3t – 5) – 4n = 0  (2m – 3n + 1)t – m + n = 0 (1) Để d  (P) thì (1) thỏa với mọi t  2m 3n 1 0

m n 0

  

  

  m = n = 1. Vậy m + 2n =3 Câu 49. A. M ; ; ;M ; ; 

3 3 1 15 9 11

2 4 2 2 4 2

(12)

Câu 50. B . a3 2 12

HD giải: + Dùng phương pháp tọa độ.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Dãy kim loại nào sau đây được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối clorua hoặc oxit tương ứng.. Những loại tơ

Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu được 20,8 gam chất rắn.. Các phản

CrO là oxit bazơ, tan dễ dàng trong dung dịch

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1: Trong các phản ứng sau phản ứng nào được xem là phương pháp nhiệt luyện dùng để

• Hàm số không có giá trị lớn nhất trên ℝ.. Quan sát các đáp án chỉ có A &amp; D thỏa mãn. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng. Hàm số không có cực trị..

Biết rằng mặt bên được làm từ một miếng vật liệu hình chữ nhật uốn lại thành hình trụ và được thực hiện không có lãng phí; mặt đáy và nắp được làm từ hai tấm

Hình dung về mặt hình học bài này như sau: Một điểm dễ thấy nhất là tâm mặt cầu nội tiếp tứ diện?. Bốn điểm còn lại khó thấy hơn là bốn tâm

Cho hình vuông có độ dài cạnh bằng 8cm và một hình tròn có bán kính 5cm được xếp chồng lên nhau sao cho tâm của hình tròn trùng với tâm của hình vuông như