• Không có kết quả nào được tìm thấy

Sách bài tập Toán 7 Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ | Kết nối tri thức

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Sách bài tập Toán 7 Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ | Kết nối tri thức"

Copied!
7
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Bài 3: Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ

Bài 1.17 SBT Toán 7 trang 15 Tập 1: Đơn vị đo thời gian nhỏ nhất là yoctosecond (viết tắt là ys), nó bằng 0,000000000000000000000001 giây. Hãy viết số này dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ.

Lời giải:

Nhận thấy phần thập phân của số này có 23 chữ số 0 và 1 chữ số 1 nên:

0,000000000000000000000001 = (0,1)24

Bài 1.18 SBT Toán 7 trang 15 Tập 1: Viết các số sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ.

a) 125 . 27;

b) 243 : 32.

Lời giải:

a) 125 . 27 = 53.33 = (5.3)3 = 153; b) 243 : 32. = 35.25 = (3.2)5 = 65.

Bài 1.19 SBT Toán 7 trang 15 Tập 1: Đường kính của một tế bào hồng cầu là khoảng 7,4.

1 4

10

 

 

  cm. Hãy viết số này dưới dạng số thập phân.

Lời giải:

Ta có:

7,4.

1 4

10

 

 

  = 7,4.

4 4

1

10 = 7,4. 1 1.7, 4 74 0,00074

10000 10000 100000  Vậy đường kính của một tế bào hồng cầu là khoảng 0,00074cm.

(2)

Bài 1.20 SBT Toán 7 trang 15 Tập 1: Tính giá trị của biểu thức:

a)

1 3 3 2 .4 4

  

   ; b) 43 : 25 + 35 : 92. Lời giải:

a)

1 3 3 2 .4 4

  

  

=

3 3

1 3

2 .4 4

= 1.4 3 8 4

= 1 3 2  4

= 2 3 4  4

= 5 4

b) 43 : 25 + 35 : 92.

= (22)3 : 25 + 35 : (32)2

= 26 : 25 + 35 : 34

= 2 + 3 = 5

Bài 1.21 SBT Toán 7 trang 15 Tập 1: Bảng thống kê dưới đây ước lượng số dân của một số nước tại thời điểm năm 2020.

(3)

(theo cacnuoc.vn) Em hãy sắp xếp tên các quốc gia theo thứ tự có số dân từ lớn đến bé.

Lời giải:

Ta có:

143,9.107 = 1439.106; 43,7.104 = 0,437.106; 13,8.108 = 1380.106 Vì 1439 > 1280 > 331 > 126,6 > 97,3 > 65,2 > 51,2 > 11,3 > 0,437

Nên 1439.106 > 1280. 106 > 331. 106 > 126,6. 106 > 97,3. 106 > 65,2. 106 > 51,2. 106

> 11,3. 106 > 0,437. 106

Do đó sắp xếp tên các quốc gia theo thứ tự có dân số từ lớn đến bé là:

Trung quốc; Ấn Độ; Hoa Kỳ; Nhật Bản; Việt Nam; Pháp; Hàn Quốc; Cu Ba; Brunei.

Bài 1.22 SBT Toán 7 trang 15 Tập 1: Thay dấu “?” bằng số thích hợp:

a)

5 ? 8

2 2 2

3 . 3 3

     

     

      ;

(4)

b)

? 7 2

3 3 3

4 : 4 4

  

     

     

     

Lời giải:

a)

5 ? 8

2 2 2

3 . 3 3

     

     

     

? 8 5

2 2 2

3 3 : 3

     

     

     

? 8 5

2 2

3 3

   

   

   

? 3

2 2

3 3

   

   

   

Vậy “?” là 3.

b)

? 7 2

3 3 3

4 : 4 4

  

     

     

     

? 2 7

3 3 3

4 4 . 4

  

     

     

     

? 2 7

3 3

4 4

 

   

   

   

? 9

3 3

4 4

 

   

   

    Vậy “?” là 9

Bài 1.23 SBT Toán 7 trang 15 Tập 1: Không sử dụng máy tính cầm tay, hãy tính:

(5)

a) (-5)7, biết (-5)6 = 15 625;

b) 212, biết 211 = 2048.

Lời giải:

a) Ta có:

(-5)7 = (-5)6. (-5) = 15 625 . (-5) = -78 125;

b) Ta có:

212 = 211 . 2 = 2048 . 2 = 4096.

Bài 1.24 SBT Toán 7 trang 15 Tập 1: Hình vuông dưới đây có tính chất: Mỗi ô ghi một lũy thừa của 2, tích các số trong mỗi hàng, mỗi cột và mỗi đường chéo đều bằng nhau. Hãy điển các lũy thừa của 2 còn thiếu vào các ô trống.

Lời giải:

Ta thực hiện các phép nhân lũy thừa theo dàng ngang cột dọc đường chéo thu được kết quả trong bảng sau:

(6)

Bài 1.25 SBT Toán 7 trang 15 Tập 1: Tìm số tự nhiên n, biết:

a) 5n. 1 3

5 125

  

   ; b) 4.3n = 324.

Lời giải:

a) 5n. 1 3

5 125

  

  

5n.

3 3

1 125

5 

n 3 3

5 5

5  5n – 3 = 53 n – 3 = 3 n = 3 + 3 n = 6 Vậy n = 6.

(7)

b) 4.3n = 324.

3n = 324 : 4 3n = 81 3n = 34 n = 4 Vậy n = 4.

Bài 1.26 SBT Toán 7 trang 15 Tập 1: Tính

10 5

13 2

27 9

A 9 27

 

 . Lời giải:

10 5

13 2

27 9

A 9 27

 

   

   

10 5

3 2

13 2

2 3

3 3

A

3 3

 

30 10

26 6

3 3

A 3 3

 

20 10 10

20 6 6

3 .3 3

A 3 .3 3

 

 

 

10 20

6 20

3 . 3 1

A 3 . 3 1

 

10

10 6 10 6 4

6

A 3 3 : 3 3 3

3

    .

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Nhận biết được các khái niệm lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ - Nhận biết được các công thức tính tích, thương của hai lũy thừa cùng cơ số - Vận dụng

Hỏi Mặt Trời cần bao nhiêu giây để tiêu thụ một lượng khí hydrogen có khối lượng bằng khối lượng Trái Đất?.

Hoạt động khởi động.. Hoạt động khám phá 2. Hoạt động khám phá 3. b) Hãy nhận xét về mối liên hệ giữa số mũ của lũy thừa vừa tìm được với số mũ của lũy thừa của số bị

Sau đó chất tế bào được phân chia, xuất hiện một vách ngăn, ngăn đôi tế bào cũ thành 2 tế bào con.. Các tế bào con tiếp tục lớn lên cho đến khi

Đây là một khẳng định đúng vì số hữu tỉ âm luôn nhỏ hơn số hữu tỉ dương. b) Số hữu tỉ âm nhỏ hơn số tự nhiên. Đây là khẳng định đúng vì số tự nhiên cũng là số hữu tỉ dương

a) Cách làm của bạn Vuông là bạn Vuông đã thực hiện phép tính một cách lần lượt nhân ra rồi cộng. Cách làm của bạn Tròn là sửa dụng đến các tính chất của phép cộng là

Điểm biểu diễn các số thực tìm được nằm trong hay nằm ngoài khoảng giữa hai điểm -2 và 2,(1) trên trục số..

NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ MÔN TOÁN LỚP 6A2... Lũy thừa với số mũ