1
BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG KHOA ĐIỆN – ĐIỆN LẠNH
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ THI HỌC KỲ MÔN: VẼ ĐIỆN LỚP: TC ĐCN 13A, B
Mã đề thi: VĐ - 01 Ngày thi:14/01 /2015
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề thi)
...(Sinh viên được tham khảo tài liệu...
Cho mặt bằng phòng học như hình vẽ.
2
3
4
Sử dụng các ký hiệu điện thiết kế chiếu sáng theo yêu cầu sau:
Câu 1 (5đ): Tính toán, lựa chọn số lƣợng và bố trí thiết bị chiếu sáng (đèn; ổ cắm, quạt trần) trên sơ đồ mặt bằng. Sử dụng đèn huỳnh quang bóng đôi 2x40W (P0=10W/m2), số lƣợng ổ cắm đƣợc xác định P01=25W/m2 (300W/ổ cắm), 16m2/1quạt trần.
Câu 2 (3đ): Đèn và quạt trần điều khiển bằng công tắc (mõi công tắc điều khiển không quá 4 đèn hoặc 2 quạt trần); mỗi CB điều khiển không quá 5 ổ cắm, Cos tb=0,85. Dây dẫn dùng cho đèn, quạt sử dụng dây 1.5mm2 (nét đứt), dây dẫn cho ổ cắm dùng dây 2.5mm2(nét liền). Vẽ dây liên kết từ thiết bị chiêu sáng đến thiết bị điều khiển và chú thích cụ thể?
Câu 3 (2đ): Điền các thông tin còn thiếu trên sơ đồ đơn tuyến.Tính toán và lựa chọn CB trên sơ đồ đơn tuyến (tính toán trực tiếp trên bài làm). Biết CB dùng cho ổ cắm dòng định mức tối thiểu là 10A.
Tp. HCM, ngày 10 Tháng 01 Năm 2015 BM. Điện công nghiệp
ThS. Đỗ Chí Phi
BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG CĐKT CAO THẮNG
KHOA ĐIỆN – ĐIỆN LẠNH
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ MÔN: VẼ ĐIỆN LỚP: TC ĐCN 13A, B
Mã đề thi: VĐ - 01 Ngày thi: 14/01/2015
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề thi)
Câu Nội dung Điểm
1 (4,5đ)
Tính toán chọn đèn, quạt, ổ cắm
Diện tích phòng:
S a b 12 . 8 96 m 2 2
960 10
.
0
80 m
P S
P
Số lượng đèn: 12
80 960
1
bo
bo P
n P bộ đèn
1,5
Số lượng quạt: 6
16 96 16
S
nquat quạt
Số ổ cắm=(L+W)x2/4=10 ổ cắm
1,0
Bố trí đèn trên sơ đồ mặt bằng (hình vẽ)
Giả sử khoảng cách giữa các đèn trên một hàng 3m số lượng đèn trên một hàng=12 bộ đèn/3=4 (khoảng cách từ đèn đến tường=1/2 khoảng cách giữa 2 đèn)
Số lượng đèn trên một cột: 12 bộ/ 4 = 3 bộ đèn
Quạt được bố trí trên mặt bằng đảm bảo không bị che khuất ánh sáng đèn và phân bố đều.
2,0
2 (3đ)
Vẽ dây liên kết trên sơ đồ mặt bằng (theo bản vẽ) 1,5
Ghi chú và chú thích (theo bản vẽ) 1,5
3 (2,5đ)
Tính toán lựa chọn CB Tuyến L1:
U A
Itt Ptt 5,1
85 , 0 220
960
cos
Chọn CB: MCB; 1P; 6A; 4,5KA
0,5
Tuyến L2:
U A
Itt Ptt 3,2
85 , 0 220
600
cos
Chọn CB: MCB; 1P; 6A; 4,5KA
0,5
Tuyến L3; L4 U A
Itt Ptt 6,4
85 , 0 220
1200
cos
Chọn CB: MCB; 1P; 10A; 4,5KA
0,5
Chọn CB tổng U A
Itt Ptt 21
85 , 0 220
3960
cos
Chọn CB: MCB; 2P; 25A; 4,5KA
0,5
Điền các thông tin còn thiếu trên sơ đồ đơn tuyến (theo bản vẽ) 0,5
Tp. HCM, ngày 10 Tháng 01Năm 2015 BM. Điện công nghiệp
ThS. Đỗ Chí Phi
P1.0
12000
8000
L2/P1 L1/P1
3000 1500
2650 1300
(1-4)
(5-7) 1
1
1
2
2
2
3
3
3
4
4
4 5
5
6
6
7
7
P1.0
12000
8000
L4/P1
L3/P1
P=3960W
N
E
PHA
200V/50Hz
2P-25A MCB 4.5 KA
600W 1P-6A
MCB 4.5 KA
L1/P1
960W
1P-6A MCB 4.5 KA
1P-10A MCB 4.5 KA
1P-10A MCB 4.5 KA
L2/P1 L3/P1 L4/P1
1200W 1200W