• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử đại học có đáp án chi tiết môn toán năm 2018 lần 4 mã 1 | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi thử đại học có đáp án chi tiết môn toán năm 2018 lần 4 mã 1 | Toán học, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện"

Copied!
13
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Đề 1

Câu 1. Đồ thị của hàm số f x

 

được cho bởi hình vẽ bên.

Hãy chọn câu sai trong các kết luận sau:

A. Hàm số ( )f x đồng biến trên mỗi khoảng

 ; 2 , 2;0

 

.

B. Hàm số ( )f x nghịch biến trên mỗi khoảng

  

0;1 ; 1;

.

C. f x( ) 0 trên miền

2,5; 2  

 

1;

.

D. Hàm số ( )f x chỉ có tiệm cận ngang y1; tiệm cận đứng x1.

Câu 2. Tìm các giá trị cực đại yCD của hàm số y  x4 2x21.

A.yCD 3. B. yCD2. C. yCD1. D. yCD0.

Câu 3. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y2x33x212x13 trên

3;2

. A.max 3;2 y 7

B. max 3;2 y 9.

C. max 3;2 y 4.

  D. max 3;2 y 3.

Câu 4. Tìm các giá trị của tham số m sao cho đồ thị hàm số y2x3mx212x13 có các điểm cực đại, cực tiểu và các điểm đó có khoảng cách bằng nhau đến trục tung.

A.m0. B. m1. C. m2. D. m3.

Câu 5. Cho đường thẳng y  3x 2 cắt đồ thị hàm số 2 1 y x

x

 

 tại điểm duy nhất. Tìm tung độ y0 của điểm đó.

A.y02. B. y0  2. C. y0 0. D. y0 4.

Câu 6. Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số 3 1 1 y x

x

 

 , cách giao điểm hai đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho một khoảng bằng 4?

A.1. B. 2. C. 4. D. 0.

Câu 7. Trên hình vẽ mô tả hình chữ nhật PQRS nội tiếp nửa đường tròn tâmObán kính 10cm. Đặt POQ  (  là góc radian và thay đổi). Tìm giá trị của  để diện tích hình chữ nhật lớn nhất.

A. 4

  . B. .

3

 

C. .

6

  D. 3

4 .

  

(2)

Câu 8. Một sợi dây kim loại dài 250cm được uốn thành khuôn cửa sổ có dạng như hình vẽ. Khi r thay đổi, tìm r để diện tích tạo thành đạt giá trị lớn nhất.

A. 250

4 cm. B. 250

4cm

  . C. 125

4 cm. D. 125

4 cm.

Câu 9. Với tấm nhôm hình chữ nhật có kích thước 30cm; 48cm. Người ta phân chia tấm nhôm như hình vẽ và cắt bỏ một phần để được gấp lên một cái hộp có nắp. Tìm x để thể tích hộp lớn nhất.

A.6cm. B. 4cm.

C. 2cm. D. 8 .cm

Câu 10.Cho tam giác vuông ABCcó cạnh huyền BC6 3quay quanh AC được khối tròn xoay. Tính AC để thể tích khối thu được lớn nhất.

A.10. B. 8. C. 6. D. 4.

Câu 11.Một người thợ muốn làm chiếc thùng hình hộp chữ nhật đáy vuông không nắp có thể tích 2,16 3

Vm . Giá nguyên vật liệu để làm bốn mặt bên là 36 000 đồng/m2. Giá nguyên vật liệu đề làm đáy là 90 000đồng/m2. Tính các kích thước của cái hộp để giá vật liệu làm chiếc thùng có dạng đó là nhỏ nhất.

A. Cạnh đáy 1,2m, chiều cao 1,5m. B. Cạnh đáy1,5m, chiều cao 1,2m. C. Cạnh đáy 1m, chiều cao 1,7m. D. Cạnh đáy 1,7m, chiều cao 1m. Câu 12.Tập xác định của hàm số y

x22x3

2.

A.

   ; 3

 

1;

. B.

   ; 3

 

1;

.

C.

3;1 .

D.

3;1 .

Câu 13.Tập xác định của hàm số ylog 42

x2x18

.

A.

1;

. B.

2;

. C.

;1 .

D.

1;2 .

Câu 14.Cho 1 2 99

log log ... log .

2 3 100

X     Chọn câu trả lời đúng về giá trị của X .

A.X 2. B. X 0. C. X  2. D. 1

2. X

(3)

Câu 15.Đặt log 23a; log 53b; 31 32 3 99

log log ... log .

2 3 100

   

X X được biểu thị qua ,a b

A.X   2a 2 .b B. X   2a 2 .b C. X 2a2 .b D.X 2a2 .b Câu 16.Tìm nghiệm của phương trình 3x13x2 2x12x2.

A. 3

2

log 2.

x  B. 3

2

log 3.

x  C. x1. D. x2.

Câu 17.Tìm nghiệm của phương trình 3 9 3

log log .

xx2

A.x2. B. x3. C. x4. D.Vô nghiệm.

Câu 18.Giải bất phương trình 21x2x 1 0.

A.x1. B. x2. C. 1 x 2. D. x1.

Câu 19.Tìm giá trị của Alog 125.log 49.log 162 5 7

A.A24. B. A12. C. A6. D. A3.

Câu 20.Tính giá trị của đạo hàm hàm số

ln(x2 1)

y x

  tại x1.

A.2 2ln 2. B. 2 2ln 2. C. 1 ln 2. D. 1 ln 2. Câu 21.Tìm nghiệm của phương trình 1 1

2 2.

x

   x

  

A. x1. B. 1

2. x

C. x2. D. Cả 3 khẳng định trên đều đúng.

Câu 22.Tính nguyên hàm của hàm số

 

2 1 2

sin .cos

f xx x trên khoảng 0;

2

  

 

 .

A.

f x dx

 

 cotxtanx C . B.

f x dx

 

cotxtanx C .

C.

f x dx

 

ln sin

2x

 

ln cos2x

C. D.

f x dx

 

 cotxtanx C .

Câu 23.Tính tích phân 2

0

cos 1 3sin I xdx

x

.

A. 1

3.

IB. 2

3.

IC. I 1. D. 4

3. I

Câu 24.Tính tích phân 2 2

0

cos .sin

I x xdx

.

A.I 1. B. 1

2.

I  C. 1

3.

ID. 2

3. I

(4)

Câu 25.Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ytanx; trục hoành, các đường thẳng 0; x= .

x 3

A.ln 2. B. 1

ln 2.

2 C. ln 2. D. 1

ln 2.

2

Câu 26.Kí hiệu

 

H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số ylnx, trục hoành, các đường thẳng 1; .

xx e Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình

 

H quanh trục Ox. A.V (e2). B. V (e1). C. V (2e2). D. V 2(e1).

Câu 27.Kí hiệu

 

H là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số b 2 2

y a x

a  ( ,a b cho trước ,a b0), trục hoành, các đường x a x a; . Tính thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay quanh

 

H

quanh trục Ox.

A. 4 2

3 .

V  a b B. 4 2

3 .

V  ab C. 1 2

3 .

V  a b D. 1 2 3 . V  ab Câu 28.Xét sự lăn của một vật thể từ đỉnh của mặt ván phẳng nằm

nghiêng. Cho biết gia tốc của chuyển động là 5 /m s2. Biết rằng sau 1,2 giây vật thể chạm đến chân của mặt ván nghiêng.

Tính độ dài cùa mặt ván nghiêng.

A.3,6 .m B. 3,2 .m C. 3 .m D. 2,8 .m

Câu 29.Cho số phức p 3 4 ; i q  2 3i. Tìm tọa độ

x y;

của điểm biểu diễn số phức zmà 2q3zp.

A. 7 2

; .

3 3

  

 

  B. 7 2

; . 3 3

 

 

  C. 7 2

; .

3 3

  

 

  D. 7 2

; . 3 3

 

 

 

Câu 30.Tìm số phức z thỏa mãn z   5 z 2 3i và phần thực, phẩn ảo của zcó giá trị đối nhau.

A.z  2 2 .i B. z 2 2 .i C. z 1 .i D. z  1 .i Câu 31.Tìm số điểm biểu diễn cho số phức zz 4 3zz là thuần ảo.

A.2. B. 1. C. 0. D. 4.

Câu 32.Tính tổng các môđun các số phức là nghiệm của phương trình z32z22z 1 0.

A.3. B. 2. C. 1. D. 4.

Câu 33.Có bao nhiêu số phức zthỏa mãn z 6 5 và phẩn ảo của z bằng 4.

A.1. B. 2. C. 3. D. Vô số.

Câu 34.Với số phức z x yi x y R  , ,  mà z 1, y = 3xy0, tìm môđun của số phức 1 1 z z

 . A. 1

2. B. 1

3. C. 1

2. D. 1

3.

(5)

Câu 35.Cho hình chóp S ABC. có 42

SA SB SC   3 , đáy ABCAB1, AC = 2, BAC 120  . Tính thể tích V của khối chóp.

A. 7

6 .

VB. 6

7 .

VC. 7

2 .

VD. 6

2 .

Câu 36.Hình hộp ABCD A B C D. ' ' ' ' có các cạnh cùng bằng 1, ba góc tại đỉnh Acùng bằng 60. Tính thể tích V của khối hộp.

A.V  2. B. 2

2 .

VC. 2

3 .

VD. 2

4 . V

Câu 37.Cho hình chóp S ABC. có ASB 60 ; ASC 90 ; BSC 120 và SA1; SB2; SC = 3. Tính thể tích V của khối chóp.

A. 2

2 .

VB. V  2. C. 2

4 .

VD. 2

6 . V

Câu 38. Cho khối hộp ABCD A B C D. ' ' ' ' có thể tích V . Gọi M N P, , lần lượt là trung điểm các cạnh

, , '

AB BC CC . Tính thể tích V của khối đa diện lồi ADCNMP. A. 7

12V. B. 7

24V. C. 7

48V. D. 7

18V.

Câu 39.Cho hai đường tròn

 

C1 tâm O1, bán kính 1,

 

C2 tâm O2, bán kính 2lần lượt nằm trong các mặt phẳng

 

P1

 

P1

   

P1 // P O O2 , 1 2

 

P O O1 , 1 2 3. Tính diện tích mặt cầu đi qua hai đường tròn đó.

A.24 . B. 20 . C. 16 . D. 12 .

Câu 40.Một hình trụ có bán kính đáy bằng 1, chiều cao bằng 2. Một mặt cầu tiếp xúc với hai đáy hình trụ.

Kí hiệu V V1; 2 lần lượt là thể tích của khối trụ, khối cầu. Tính tỉ số 1

2

V V . A. 4

3. B. 3

2. C. 5

4. D. 2.

Câu 41.Cho tứ diện ABCDAB BC CD, , đôi một vuông góc với nhau, AB1,BC2,CD3. Khi quay tứ diện quanh trục BC, tính tổng S các diện tích xung quanh các khối nón tạo thành.

A. S

3 3 5 .

B. S

5 3 13 .

C. S

5 3 14 .

D. S

3 3 7 .

Câu 42.Một chiếc xô có dạng khối tròn xoay. Cho biết thiết diện qua trục của khối đó là hình với các kích thước cho sẵn như hình vẽ. Tính diện tích xung quanh Scủa khối đó.

A. S.1350cm2. B. S .1530cm2.

(6)

C. S1300 cm2. D. S 1500 cm .2

Câu 43.Trong không gian Oxyzcho ba điểm M(1; 0; 0);N

0; 0; 1 ;

 

P 2; 1; 1

. Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác MNP.

A. H

0;2; 1 .

B. H

1;4;2 .

C. H

2; 2; 1 .

D. H

1; 0; 0 .

Câu 44.Trong không gian Oxyzcho ba điểm M(2; 0; 1); N

1; 2; 3 ; 

 

P 0; 1; 2 .

Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác MNP.

A. 7 11

10 . B. 7 11

5 . C. 11 7

10 . D. 11 7

5 .

Câu 45.Trong không gian Oxyzcho ba điểm A(3; 5; 1); B

7; 5; 3 ;

C

9; 1; 5

, D

5; 3; 3

. Tìm số mặt phẳng

 

P đi qua , A B và khoảng cách từ Dđến ( )P gấp hai lần khoảng cách từ C đến

 

P .

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.

Câu 46.Trong không gian Oxyzcho đường thẳng 1 2 3

: 2 1 1

x y z

d   

 

 . Phương trình nào sau đây cũng là phương trình của d?

A.

1 2 . 3

x t

y t

z t

  

  

  

B.

3 4 1 2 . 4 2

x t

y t

z t

  

  

  

C.

2 1 . 2 x t

y t

z t

 

  

  

D.

1 2

2 .

3

x t

y t

z t

  

  

  

Câu 47.Trong không gian Oxyzcho điểm M(1; 2; 5). Có bao nhiêu điểm M' mà đường thẳng MM' vuông góc và cắt trục hoành và khoảng cách từ M' đến trục hoành bằng hai lần khoảng cách từ M đến trục hoành?

A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.

Câu 48.Trong không gian Oxyzcho mặt cầu

  

S : x1

 

2 y3

 

2 z 2

2 49.Phương trình nào sau đây là phương trình mặt phẳng tiếp xúc với

 

S ?

A. 6x2y3z0. B. 2x3y6z 5 0.

C. 6x2y3z55 0. D. x2y3z 7 0.

Câu 49.Trong không gian Oxyzcho điểm M(1; 2; 5). Số mặt phẳng

 

đi qua M và cắt các trục , ,

Ox Oy Oz lần lượt tại , , A B COA OB OC  0 là:

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 50.Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho bốn đường thẳng 1 1 2

: ;

1 2 2

x y z

d  

 

2

1 3

1 2 2

: ;

2 1 1

y z

d x     3 2 2 4 4 2

: ; : .

2 4 4 2 2 1

x y z x y z

d   d  

   

  Có bao nhiêu đường

thẳng cắt cả bốn đường thẳng đã cho?

(7)

A. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.

--- Hết ---

(8)
(9)
(10)
(11)
(12)
(13)
(14)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Một khối trụ   H nằm bên trong hình nón, có trục trùng với trục của hình nón, có một mặt phẳng đáy trùng với mặt phẳng đáy của hình nón và đường tròn

Khi quay mặt phẳng quanh đường thẳng AO thì tam giác ABC sinh ra một khối nón, đồng thời đường tròn nội tiếp và đường tròn ngoại tiếp ABC sinh ra hai

Một mặt phẳng vuông góc với đường chéo của khối lập phương lớn tại trung điểm của nó. Mặt phẳng này cắt ngang (không đi qua đỉnh) bao nhiêu

Tính tỉ số bán kính mặt cầu ngoại tiếp hai tứ diện

Tính cạnh đáy của hình chóp, biết rằng mặt nón đỉnh S và đáy là đường tròn nội tiếp ABCD có diện tích xung quanh bằng 50π cm?. Trong các

Tính diện tích xung quanh của khối trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông cạnh bằng a.. Một cái ca hình trụ không nắp có dường kính đáy và chiều cao cùng bằng

Tính thể tích khối tròn xoay khi cho hình thang cân ABCD quay quanh trục đối xứng của nó.. Khi đó trục đối xứng của hình thang cân ABCD là

Ông B dự định dùng một mảnh vườn nhỏ được chia từ khu vườn bởi một đường thẳng đi qua O và điểm M trên parabol để trồng một loại hoa...