• Không có kết quả nào được tìm thấy

Toán - Đại số: Luyện tập phương trình chứa ẩn ở mẫu

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Toán - Đại số: Luyện tập phương trình chứa ẩn ở mẫu"

Copied!
12
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

KIỂM TRA BÀI CŨ:

* Nêu (cách giải /các bước giải) phương trình chứa ẩn ở mẫu?

* Nêu cách giải phương trình dạng A(x).B(x)=0?

*Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu:

Bước 1: Tìm điều kiện xác định(ĐKXĐ) của phương trình

Bước 2: Quy đồng mẫu hai vế của phương trình rồi khử mẫu.

Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được

Bước 4: (kết luận). Trong các giá trị của ẩn tìm được ở bước 3, các giá trị thõa mãn ĐKXĐ của phương trình chính là các nghiệm của phương trình đã cho

*Cách giải phương trình dạng A(x).B(x)=0

Ta giải hai phương trình A(x) = 0 hoặc B(x) = 0 rồi lấy tất cả các nghiệm của chúng.

(2)

TIẾT 49: LUYỆN TẬP

Giải phương trình chứa ẩn ở mẫu

*1/ Chú ý phân tích các mẫu thành nhân tử để tìm MTC

*2/ Dạng

( ) ( ) ( )

A x C x B x

Khử mẫu nhanh :

A(x) = C(x).B(x)

(3)

LUYỆN TẬP (giải phương trình chứa ẩn ở mẫu) Giải các phương trình sau:

5 2 1(a)

3 2 x

x  

5 6

1 (b)

2 2 1

x

x    x

 

Bài 27d)- trang 22(SGK)

Bài 28b)-trang 22(SGK)

BÀI GIẢI:

Bài 27a)- trang 22(SGK)

*.ĐKXĐ: 2

x  3

5 5(2 1)

(a) 3 2 3 2

5 10 5

10 10

1

x

x x

x x

x

  

 

  

 

  (thoả mãn ĐKXĐ)

Vậy tập nghiệm của phương trình là:

S = {1}

(4)

LUYỆN TẬP (giải phương trình chứa ẩn ở mẫu) Giải các phương trình sau:

5 2 1( )

3 2 x a

x  

5 6

1 (b)

2 2 1

x

x    x

 

Bài 27d)- trang 22(SGK)

Bài 28b)-trang 22(SGK)

BÀI GIẢI:

Bài 28b)-trang 22(SGK)

*.ĐKXĐ: x   1; MTC : 2( x  1)

5 2( 1) 12

(b) 2( 1) 2( 2)

x x

x x

 

  

 

5 2( 1) 12

5 2 2 12

x x

x x

    

     7 2 12 7 14

2 x

x x

   

  

   (Thoả mãn ĐKXĐ)

Vậy tập nghiệm của phương trình là:

S = {-2}

(5)

Giải phương trình: 1 3

) 3

2 2

a x

x x

  

 

(ĐKXĐ: x  2.)

1 3 1 3( 2) 3

2 3 2 2 2 2

x x x

x x x x x

  

     

    

1 3( 2) 3

1 3 6 3

3 3 6 1

x x

x x

x x

     

     

    

4 8

2 x x

 

  (không TM ĐKXĐ)

Vậy phương trình vô nghiệm. S = 

(6)

2

1 1 4

) 1 1 1

x x

c x x x

 

 

  

Giải phương trình:

ĐKXĐ: x  1 và x  -1.

2 2

( 1) ( 1) 4

( 1)( 1) ( 1)( 1) ( 1)( 1)

x x

x x x x x x

 

  

     

2 2

( 1) ( 1) 4

( 1 1)( 1 1) 4

2 (1 1) 4

4 4

1

x x

x x x x

x x x

    

       

  

 

 

2

1 1 4

1 1 1

x x

x x x

   

  

(không thỏa mãn ĐKXĐ)

Vậy phương trình vô nghiệm. S = 

(7)

3 2 6 1 7 2 3

x x

x x

 

  

Bài 30d)- trang 23(SGK)

* ĐKXĐ: 3

x  2 7

x  

3 2 6 1

7 2 3

(3 2)(2 3) ( 7)(6 1) ( 7)(2 3) ( 7)(2 3) (3 2)(2 3) ( 7)(6 1)

x x

x x

x x x x

x x x x

x x x x

 

  

   

 

   

     

2 2

6 13 6 6 43 7

1 56

x x x x

x

    

 

thõa mãn ĐKXĐ

Vậy phương trình có nghiệm là: S        56  1

(8)

Giải phương trình:

ĐKXĐ: x  1

2

3 2

1 3 2

1 1 1

x x

x  x  x x

   

2 2 2 2 2

2 2 2 2

2 2

1 3 2 ( 1) 1 3 2 2

1 3 2 2 0 4 3 1 0

4 3 1 0 4 4 1 0

4 ( 1) ( 1) 0 ( 1)(4 1) 0

1 0 4 1 0

1( ) 1 ( )

4

x x x x x x x x x x

x x x x x x x

x x x x x

x x x x x

x x

x KTM x TM

           

           

        

        

    

   

hoÆc hoÆc

2 2

3 3 3

1 3 2 ( 1)

1 1 1

x x x x x

x x x

  

  

  

2

3 2

1 3 2

1 1 1

x x

x  x  x x

   

Vậy S = {- 1 }

4

(9)

1 1

2

2 2 ( x 1)

x x

 

       

Giải phương trình:

ĐKXĐ: x  0

2 2

1 1 1

2 2 ( x 1) 2 x 0

x x x

   

              

2

1

0 2 0

0

x x

x

   

   

1 2x 0 x

hoÆc hoÆc

Theo ĐKXĐ: x  0 nên ta có: 1+2x = 0 1

x 2

  

.

Kết luận: Giá trị x = 0 bị loại do không thoả mãn ĐKXĐ.

Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là: { 1 }

S   2

(10)

3 1 3 3 1 3 2

a a

a a

   

 

ĐKXĐ: 1

; 3

a   3 a  

3 1 3

3 1 3 2

(3 1)( 3) ( 3)(3 1) 2(3 1)( 3) (3 1)( 3) (3 1)( 3) (3 1)( 3)

a a

a a

a a a a a a

a a a a a a

 

 

 

     

  

     

(3 a 1)( a 3) ( a 3)(3 a 1) 2(3 a 1)( a 3)

        

2 2 2

2 2

3 9 3 3 9 3 6 18 2 6

6 6 6 20 6

3 ( ) 5

a a a a a a a a a

a a a

a TM

           

    

  

Vậy thì biểu thức có giá trị bằng 2

3

a   5 3 1 3

3 1 3

a a

a a

  

 

(11)

LUYỆN TẬP (giải phương trình chứa ẩn ở mẫu)

*Chú ý phân tích các mẫu thành nhân tử để tìm MTC

*Dạng ( ) ( ) ( )

A x C x

B x khử mẫu nhanh : A(x) = C(x).B(x)

LUYỆN TẬP:

*Chú ý quy tắc đổi dấu và vận

dụng hằng đẳng thức để tìm MTC

*Dạng ( ) ( )

( ) ( )

A x C x

B x D x Khử mẫu nhanh:

( ). ( ) ( ). ( ) A x D x C x B x

*Một vài trường hợp phải biến đổi linh hoạt

HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ:

*Làm các bài tập: bài 38; 39;

40; 41; 42 (SBT/ Tr 12; 13)

* Đọc trước bài 6: Giải bài toán bằng cách lập phương trình

*Dạng [ ( )]P x 2 [Q(x)]2

2 2

[ ( )] [Q(x)] 0 [P(x)-Q(x)].[P(x)+Q(x)]=0

P x  

*Tìm hiểu bài toán cổ:

Vừa gà vừa chó Bó lại cho tròn Ba mươi sáu con Một trăm chân chẵn.

Hỏi có bao nhiêu gà, bao nhiêu chó?

( ) ( )

( ) ( )

A x A x B x B x

(12)

LUYỆN TẬP (giải phương trình chứa ẩn ở mẫu)

KIỂM TRA BÀI CŨ:

*Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu

*Cách giải phương trình dạng A(x).B(x)=0 SỬA BÀI TẬP:

*Chú ý phân tích các mẫu thành nhân tử để tìm MTC

*Dạng B xA x( )( ) C x( ) khử mẫu nhanh : A(x) = C(x).B(x)

SỬA BÀI TẬP:

LUYỆN TẬP:

*Chú ý quy tắc đổi dấu và vận dụng hằng đẳng thức để tìm MTC

*Dạng ( ) ( )

( ) ( )

A x C x

B x D x khử mẫu nhanh:

( ). ( ) ( ). ( ) A x D x C x B x

*Một vài trường hợp phải biến đổi linh hoạt

HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ:

*Làm các bài tập dạng tương tự ở nhà

*Dạng [ ( )] [Q(x)]P x 2 2 Có thể biến đổi:

2 2

[ ( )] [Q(x)] 0 [P(x)-Q(x)].[P(x)+Q(x)]=0

P x  

Chó

Số lượng(con) Số chân

*Tìm hiểu bài toán cổ

( ) ( )

( ) ( )

A x A x B x B x

*Tìm các giá trị của a sao cho biểu thức P(a) có giá trị bằng b (b R) ta giải phương trình P(a) = b

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Hãy nối mỗi phương trình ở cột I với điều kiện xác định tương ứng ở cột II để được kết quả đúng. Phương trình ( I)

[r]

Bước 4(Kết luận): Trong các giá trị cña ẩn tìm được ở bước 3, các giái trị thỏa mãn ĐKXĐ chính là các nghiệm của phương trình đã cho. Bước 2: Quy đồng mẫu hai vế

Để được củng cố cách tìm nhân tử chung, biết cách đổi dấu để lập nhân tử chung và tìm mẫu thức chung, nắm được quy trình quy đồng mẫu, biết tìm nhân tử phụ.. Chúng ta

PP ĐẶT ẨN PHỤ GIẢI HỆ PHƯƠNG TRÌNH

Lời giải của bạn Hà thiếu bước tìm điều kiện xác định và bước đối chiếu giá trị của x tìm được với điều kiện để kết luận nghiệm..

Vậy phương trình vô nghiệm.. +) Cách làm của bạn Hà sai vì chưa đặt điều kiện xác định cho phương trình đã rút gọn cả hai vế cho biểu thức (x- 5) phụ thuộc biến x..

Nhận thấy việc nâng lên lũy thừa để khử dấu căn, ta được phương trình bậc 4, có thể giải được bằng cách phân tích đa thức thành nhân tử, song phức tạp... nên không