• Không có kết quả nào được tìm thấy

Giải nhanh bài toán hệ – bất – phương trình trong các đề thi thử Quốc gia 2016 – Trần Văn Tài - Công thức nguyên hàm

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Giải nhanh bài toán hệ – bất – phương trình trong các đề thi thử Quốc gia 2016 – Trần Văn Tài - Công thức nguyên hàm"

Copied!
92
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

H Ệ - B Ấ T - PH ƯƠ NG TRÌNH

TRONG CÁC ĐỀ THI TH Ử N Ă M 2016

Bài 1: Giải hệ phương trình:

3 2

3 3 2 2

3 1 2 9 5

12 3 3 6 7

x y x y x

x y x y y x

       



     

 .

Lần 2 – THPT ANH SƠN 2 Lời giải tham khảo

Điều Kiện : 3 1 x y

 

  

Phương trình thứ 2 tương đương với (x2)3 (y1)3   y x 1 (3) Thay (3) v|o phương trình thứ nhất ta được:

3 2

3 x x 2 x 2x 5x3 điều kiện   2 x 3

 3 x x 2 x32x25x 3 3 x x  2 3 x32x25x6

3 2

2( (3 )( 2) 2)

2 5 6

3 2 3

x x x x x

x x

  

    

   

2( 2 2)

( 1)( 2)( 3)

( 3 2 3)( (3 )( 2) 2)

x x

x x x

x x x x

  

    

      

2

2( 2) 2

( 2)( 3)

( 3 2 3)( (3 )( 2) 2)

x x

x x x

x x x x

  

    

      

2 2

( 2)( ( 3)) 0

( 3 2 3)( (3 )( 2) 2)

x x x

x x x x

     

      

Do điều kiện   2 x 3 nên 2 ( 3) 0

( 3 2 3)( (3 )( 2) 2) x

x x x x   

      

Suy ra x2  x 2 0  x 1;x2 thoả mãn điều kiện.

Khi x   1 y 0 TMĐK Khi x  2 y 3TMĐK

Vậy hệ đã cho có hai nghiệm (-1;0), (2;3)

Bài 2: Giải phương trình x3 x 2

x21

x 6.

Lần 1 – THPT BẮC YÊN THÀNH Lời giải tham khảo

ĐK: x0. Nhận thấy (0; y) không l| nghiệm của hệ phương trình. Xét x0.

Từ phương trình thứ 2 ta có 2 1 1 12

2y 2y 4y 1 1

x x x

     (1) Xét hàm số f t

 

 t t t21

'

 

1 2 1 22 0

1

f t t t

t

    

 nên h|m số đồng biến. Vậy

 

1 f

 

2y f 1 2y 1

x x

       .

Xét h|m số f t

 

 t t t21'

 

1 2 1 22 0

1

f t t t

t

    

 nên h|m số đồng biến. Vậy

 

1 f

 

2y f 1 2y 1

x x

       .

(2)

Thay v|o phương trình (1): x3 x 2

x21

x 6

Vế tr{i của phương trình l| h|m đồng biến trên

0;

nên có nghiệm duy nhất 1

x v| hệ phương trình có nghiệm 1;1 2

 

 

 .

Bài 3: Giải hệ phương trình:

 

2 2

2x 3( 1) 2

,

2 2 9

2 9

3 2 3 4 5

y x xy y

x y x y

x y x

   

 

.

Lần 1– THPT BẢO THẮNG SỐ 3 Lời giải tham khảo

ĐK :

2 0

4 5 x y x

  

 



Biến đổi phương trình thứ nhất của hệ ta có :

  

2 2

2x y  x 3(xy 1) 2yx y 1 2x y 3    0 y x 1 Với y x 1 thay v|o phương trình thứ hai ta được phương trình sau :

2 2 9

3 x 13 4 5x  x 10

    

     

2 x 10 6 x 1 4 5x 9 9 3 x 1 3 4 5x x 1 4 5x

             

x 1 4 5x 3 9



x 1 9 4 5x 4x41

0

( Do 4

1;5

x   nên 9 x 1 9 4 5x 4x410 ) 1 4 5x 3 0

x    

1 4 5x 3 2 1. 4 5x 4 4x

x x

         

 

1 0 1

1. 4 5x 2 1 0

4 5x 2 1 0

x x

x x

x x

     

            Với x   0 y 1;x    1 y 2

Đối chiếu với điều kiện v| thay lại hệ phương trình ban đầu ta thấy hệ đã cho có nghiệm : ( ; )x y (0; 1);( ; ) x y   ( 1; 2)

Bài 4: Giải phương trình:

2 3

3

2 2 1

1 2 1 3

x x x

x x .

Lần 1 – THPT BÌNH MINH Lời giải tham khảo

Điều kiện: x 1,x 13 Pt

2

3 3

6 ( 2)( 1 2)

1 2 1

2 1 3 2 1 3

x x x x

x x x

    

     

    ( x=3 không l| nghiệm)

(2x 1) 3 2x 1 (x 1) x 1 x 1

        

H|m số f t( ) t3 t đồng biến trên do đó phương trình  3 2x 1 x1

(3)

2 3 3 2

1/ 2 1/ 2

(2 1) ( 1) 0

x x

x x x x x

   

 

 

     

 

1/ 2 1 5

1 5 0, 0, 2

2 x

x x

x x

  

 

    

 



Vậy phương trình có nghiệm 1 5

{0, }

S 2

Bài 5: Giải hệ phương trình: 5

 

3

32 5 2 ( 4) 2 2

,

( 2 1) 2 1 8 13( 2) 82 29

x y y y y x

x y

y x x y x

      

 

        

 .

Lần 2 – THPT Bố Hạ Lời giải tham khảo

Đặt đk 1

, 2 x 2 y

+)(1)(2 )x 52x(y24 )y y 2 5 y 2 (2 )x 52x

y2

5 y2(3)

Thay 2xy2(x0) v|o (2) được

 

3 2

2 2

2

(2 1) 2 1 8 52 82 29

(2 1) 2 1 (2 1)(4 24 29) (2 1) 2 1 4 24 29 0 1

2

2 1 4 24 29 0(4)

x x x x x

x x x x x x x x x

x

x x x

     

             

 

       Với 1

x 2. Ta có y=3

2 2 3

(4) ( 2 1 2) (4 24 27) 0 (2 3)(2 9) 0

2 1 2

x x x x x x

x

            

  3 / 2

1 (2 9) 0(5) 2 1 2

x x x

 

   

  

 Với 3

x 2. Ta có y=11 Xét (5). Đặt t2x  1 0 2x t2 1. Thay vao (5) được

3 2

2 10 21 0 ( 3)( 7) 0

t  t    t t  t  . Tìm được 1 29 t 2

 . Xét (5). Đặt t2x  1 0 2x t2 1. Thay vao (5) được

3 2

2 10 21 0 ( 3)( 7) 0

t  t    t t  t  . Tìm được 1 29 t 2 . Từ đó tìm được 13 29 103 13 29

4 , 2

x  y 

Xét h|m số f t( ) t5 t f t, '( )5t4   1 0, x R, suy ra h|m số f(t) liên tục trên R. Từ (3) ta có

(2 ) ( 2) 2 2

f xf y  xy Thay 2xy2(x0) v|o (2) được

(4)

Bài 6: Giải hệ phương trình:

3 3 2 2

2 2

3 3 24 24 52 0

4 1

x y x y x y

x y

       



 

 .

Lần 1 – THPT CAM RANH Lời giải tham khảo

Đk 2 2

1 1

x y

  

  

 .

Đặt t y 2. Biến đổi phương trình đầu về dạng.x33x224x t3 3t224t Xét h|m số f x

 

x33x224x liên tục trên

2; 2

Chứng minh được x=t=y+2

Hệ pt được viết lại: 2 2 2 4 1 x y

x y

  



 



2 2 0 0

6 / 5 4 / 5

4 / 5 x y x

y y y x

y

 

    

 

     

KẾT LUẬN:

Bài 7: Giải hệ phương trình: 



3 2 3

3 2

x - 6x + 13x = y + y + 10

2x + y + 5 - 3 - x - y = x - 3x - 10y + 6 .

Lần 2 – THPT CAM RANH Lời giải tham khảo

XÉT PT(1):

3 2 3

x 6x 13xy  y 10

x2

3  (x 2) y3y(*)

Xét h|m số f t

 

 t3 t . Ta có f'

 

t3t2    1 0 t f t

 

đồng biến trên

Do đó (*)  y x 2. Thay y x 2 v|o (2) ta được: 3x 3 5 2 xx33x210x26

3 2

3x 3 3 1 5 2x x 3x 10x 24

          (ĐK : 5 2 x 1

   )

3

2

2

2

  

2

2 12

3 3 3 1 5 2

x x

x x x

x x

 

    

   

2

2

3 2

12 (3)

3 3 3 1 5 2

x

x x

x x

 

     

    

PT (3) vô nghiệm vì với 5 2 x 1

   thì x2  x 12 0. Hệ có nghiệm duy nhất 2

0 x y

 

 

Bài 8: Giải bất phương trình: 3 2 9

3 1 3

x x

x x x

  

   .

Lần 1– THPT CAO LÃNH 2

(5)

Lời giải tham khảo Điều kiện:   1 x 9;x0

 

 

2 3 2 9 3 3 1

(1) 0

3 3 1

x x x x x

x x x

     

 

  

 

 

( 3)2 9( 1) 2 9 3 3 1

0

3 3 1

x x x x x

x x x

       

 

  

  

 

3 3 1 3 3 1 2 9

0

3 3 1

x x x x x

x x x

       

 

  

   

1 1 3 2 1 9

3 3 1 2 9

0 x x x 0

x x x

x x

     

    

   

8 1 2 8

0 0 0 8

1 3 1 9

x x x

x x x x x

 

  

            

Kết hợp điều kiện ta được nghiệm của bất phương trình l| 0 x 8 Bài 9: Giải bất phương trình: x2 + x – 1  (x + 2) x22x2

Lần 1 – THPT chuyên LÊ QÚY ĐÔN - KH Lời giải tham khảo

TA CÓ : x2  2x – 7 + (x + 2)(3  x22x2)  0  (x2  2x – 7)

(3x1)x22  1 (2xx21)

 0.

Vì: (x1)2    1 x 1 x 1 nên :

2 2

( 1) 1 ( 1)

3 2 2

x x

x x

  

  > 0 , x.

 x2 – 2x – 7  0  x  1  2 2  1 + 2 2 x

Vậy bất pt có tập nghiệm: S = (;1  2 2] [1 + 2 2;+) Bài 10: Giải bất phương trình: x3  x 2 2 33 x2..

Lần 1 – THPT chuyên NGUYỄN HUỆ Lời giải tham khảo

 

3 3

3 3

3 3

2 2

3 3

3

2 2

3 3

2 2 3 2

3 2 2 3 2 2

3 2

3 2 2

3 2 3 2

3 2 1 2 0

3 2 3 2

x x x

x x x x

x x

x x

x x x x

x x

x x x x

   

     

     

   

 

         

3

2 2

3 3

3 2 0 1 2 0,

3 2 3 2

x x x

x x x x

 

             

(6)

1 2 x x

 

   

Vậy tập nghiệm của bất phương trình l|

 

  

1 .

Bài 11: Giải hệ phương trình:

   

3 3 2

3

3 3 6 4 0

2 3 7 13 3 1

      

     



x y x x y

y x y x .

Lần 2 – THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ Lời giải tham khảo

Từ phương trình (1) ta có: x33x

y1

33

y1

Xét h|m số f t

 

 t3 3t , f

 

t 3t23

 

0

ft  với mọi t suy ra h|m số f t

 

đồng biến trên .

  

1

1

f xf y   x y Thế x y 1 v|o phương trình (2) ta được:

Thế x y 1 v|o phương trình (2) ta được:

x1

 

2x 3 37x6

3

x1

  

3

Ta có x1 không l| nghiệm phương trình. Từ đó:

2x 3 37x6

3

xx1

Xét h|m số g x

 

2x 3 37x6

3

xx1

TXĐ: 3 \ 1

 

D  2 

   

 

3

  

2

2

1 7 6

2 3 3 7 6 1

g x x x x

   

  

 

0 3; 1, 3

2 2

g x     xg  không x{c định.

H|m số đồng biến trên từng khoảng 3;1 2

 

 

  và

1;

.

Ta có g

 

 1 0;g

 

3 0. Từ đó phương trình g x

 

0 có đúng hai nghiệm x 1 và 3

x .

Vậy hệ phương trình có hai nghiệm

 1; 2

 

3; 2 .

Bài 12: Giải hệ phương trình:

     

3 2

2 2

( 1)

3 2 9 3 4 2 1 1 0

xy x x y x y

y x y x x

     

        



.

Lần 1 – THPT CHUYÊN SƠN LA Lời giải tham khảo

Biến đổi PT

(1)   

2

1  0

2

1 y x

x y x y

y x

 

         

(7)

x = y thế v|o PT (2) ta được:

     

       

   

2 2

2 2

3 2 9 3 4 2 1 1 0

2 1 2 1 3 2 ( 3 ) 2 ( 3 ) 3

2 1 3

x x x x x

x x x x

f x f x

       

         

   

Xét f t( )t

t2  3 2

f t'( )0, t.

f l| h|m số đồng biến nên:

1 1

2 1 3

5 5

x   x       x y y  x

2

 1

y  x

2

 1

Thế vào (2) 3(x2 1) 2

9x2 3

4x2  1 2

 

1 x x2  1

0

Vế tr{i luôn dương, PT vô nghiệm.

Vậy hệ có nghiệm duy nhất: 1 1

; . 5 5

  

 

 

Bài 13: Giải hệ phương trình:

    

   

2

2

2 1 1

1 ,

3 8 3 4 1 1

x x y x y

x x y

x x x y

     

  

     

.

Lần 1 – THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC Lời giải tham khảo

Điều kiện: 1 1 x y

  

  

        

3

  

3 2 1

1 2 1 1 2 1

1 1 1

x x x

x x x

y x y y y

x x x

 

 

        

  

 

3 3

1 1

1 1

x x

y y

x x

 

         .

Xét h|m số f t

 

 t3 t trên có f

 

t3t2   1 0 t suy ra f(t) đồng biến trên . Nên

1

1

1 1

x x

f f y y

x x

      

   

  . Thay vào (2) ta được 3x28x 3 4x x1.

2x 1

2

x 2 x 1

2

    

2

2

1

6 3 0 3 2 3

2 1 1

1 5 2 13

2 1 1 3

3 9

9 10 3 0

x

x x x

x x

x x x x

x x

  

       

     

        

   

 Ta có

2

1 1 y x

x

Với 4 3 3

3 2 3

x   y 2 . Với 5 2 13 41 7 13

9 72

x    y  . C{c nghiệm n|y đều thỏa mãn điều kiện .

Hệ phương trình có hai nghiệm

;

3 2 3;4 3 3

x y   2  &

;

5 2 13; 41 7 13

9 72

x y     .

(8)

Bài 14: Giải hệ phương trình:

   

3 3 2 2

2 3 2

8 8 3 3

5 5 10 7 2 6 2 13 6 32

x y x y x y

x y y y x x y x

     

          

 .

Lần 2 – THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC Lời giải tham khảo

Điều kiện : 2 0 2

7 0 7

x x

y y

   

 

     

 

Từ phương trình

 

1 ta có

x1

35

x 1

 

y1

35

y1

  

3

Thay

 

4 vào

 

2 ta được pt:

5x25x10

x 7

2x6

x 2 x313x26x32 5

 

Đ/K

2 x 

5x25x10

 

x  7 3

 

2x6

 

x 2 2

x32x25x10 5

 

2

5 2 5 10 2 6

2

 

2 5

7 3 2 2

x x x

x x x

x x

    

         

x   2  4 y 2

   

x y; 2; 2 ( thỏa mãn đ/k)

 5 2 5 10 2 6 5 2 5 10 2 6

5 2 0

7 3 2 2

x x x x x x

x x

 

     

   

     

2

0, 2

0, 2

0, 2 0, 2

1 1 1 1

5 5 10 2 6 0

5 2

7 3 x 2 2

x

x x

x x x

x    x

  

     

     

              (pt n|y vô nghiệm)

Vậy hệ phương trình có một nghiệm duy nhất :

x y;

  

2; 2

Bài 15: Giải bất phương trình:

2

  

2 2 1

6 2 4 2 2 2

x

x x x

  

    .

Lần 3 – THPT chuyên VĨNH PHÚC Lời giải tham khảo

Điều kiện : x 2

Do đó bất phương trình 2

x 2 2

6

x22x4

2

x2

 

2

 

2 x 2 2x 12 x 2 6x 1

     

Xét hàm số f t

 

 t3 5t, trên tập , f

 

t 3t2    5 0, t hàm số f t

 

đồng biến trên

. Từ

  

3 : f x 1

f y

  1

x y

 

4

5x25x10

 

x  7 3

 

2x6

 

x 2 2

x32x25x10 5

 

2

5 2 5 10 2 6

2 5

0

7 3 2 2

x x x

x x

x x

    

         

 4

   

2 2 ; 2; 2

x   y x y  ( thỏa mãn đ/k)

Ta có

     

   

2 2

2

2 2 4

6 2 4 2 2 0, 2

6 2 4 2 2

x x

x x x x

x x x

 

        

    Do đó bất phương trình

  

2

  

2 x 2 2 6 x 2x 4 2 x 2

       

(9)

Nhận xét x 2 không là nghiệm của bất phương trình

 

2

2 2 2

2 2 0 1

2 2 12 6 2

4 8 4 12 6 2 2 0

t t

t t t

t t t t

  

   

      

      

 

2

2 2 0 2 2 3

4 8 0 2

x x

t x

x x

x

 

      

  

  .

Bất phương trình có nghiệm duy nhất x 2 2 3.

Bài 16: Giải hệ phương trình:

x y y x x y

x y x y

2 2 2 2

1 97 1 97 97( )

( , ).

27 8 97

     

 

  



.

Lần 2 – THPT CHUYÊN HẠ LONG Lời giải tham khảo

Điều kiện: 1

0 ,

x y 97

 

Thay ( ; )x y bằng một trong c{c cặp số 1 1 1 1

(0; 0), 0; , '0 , ;

97 97 97 97

     

     

      vào (1), (2) ta

thấy c{c cặp n|y đều không l| nghiệm. Do đó 1

0 ,

x y 97

 

Đặt 97x a , 97y b . Do 1

0 ,

x y 97

  nên 0a b, 1. Khi đó (1) trở th|nh

   

2 2 2 2

1 1 1 1 0

a  b b  a aba a bb b a

2 2 2 2

2 2

( 1) 0 1

1 1

a b

a b a b

a b b a

 

             . Suy ra 2 2 1 97. xy

Với c{c số dương a a b b1, , ,2 1 2, ta có a b1 1a b2 2a12a22. b12b22 . Đẳng thức xảy ra khi v| chỉ khi a b1 2a b2 1. Thật vậy,

 

2

     

2

2 2 2 2 2 2 2 2

1 1 2 2 1 2. 1 2 1 1 2 2 1 2 . 1 2 1 2 2 1 0

a ba baa bba ba baa bba ba b  Do đó 27 x8 y  97 9x4y  97 97 x2y2  97 (do 2 2 1

xy  97 ) Đẳng thức xảy ra khi 4x = 9y v| 2 2 1

xy 97 Đối chiếu với điều kiện ta được nghiệm của hệ pt đã cho l|

 

; 9 ; 4

97 97

x y  

  

 

Đối chiếu với điều kiện ta được nghiệm của hệ pt đã cho l|

 

; 9 ; 4

97 97

x y  

  

 

Khi x 2 chia hai vế bất phương trinh

 

1 cho x 2 0 ta được

2

 

2 2 12 6 2

2 2

x x

x x

 

        . Đặt

2 t x

x

 thì bất phương trình

 

2 được

2

 

2 2 12 6 2

2 2

x x

x x

 

        . Đặt

2 t x

x

 thì bất phương trình

 

2 được
(10)

Bài 17: Giải hệ phương trình:

2 2

2 2

2x x 3y 7 x 6xy y 5x 3y

  



   

 .

Lần 1 – THPT CHUYÊN LONG AN Lời giải tham khảo

Đặt

  

   

 

  

  



2 2 x u v x y u

x y v y u v

. Ta có hệ phương trình:  

   



3 3

2 2

7(1)

2 4 (2)

u v

u u v v

Lấy (2) nh}n với −3 rồi cộng với (1) ta được:

u36u2 12u  8 v3 3v23v  1 0

u2

  

3 v 1 3 0

1

u v

   . Thay vào phương trình (2), ta được: v2   v 2 0 Thay v|o phương trình (2), ta được: v2  v 2 0

1 2 v v

  

   + v 1 suy ra u = 2. Suy ra

 

x y,  1 32 2,

  + v 1 suy ra u = 2. Suy ra

 

x y,  1 32 2,

  + v2 suy ra u = −1. Suy ra

 

x y, 12,32

 

Bài 18: Giải hệ phương trình:

 

3 3 2

3

3 3 6 4 0

2 3 7 13 3( 1)

x y y x y

y x y x

      

     

 .

Lần 1 – THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ Lời giải tham khảo

Điều kiện: 3 x 2

Từ pt(1) ta có x33x(y1)33(y1)

Xét h|m số f t( ) t3 3 ; ( ) 3t f t  t2   3 0, t f t ( ) 0 với mọi t suy ra h|m số đồng biến trên

( ) 0

f t  với mọi t suy ra h|m số đồng biến trên Mà ( )f xf y( 1) nên x y 1

Thế x y 1v|o pt(2) ta được: (x1)

2x 3 37x6

3(x1) (3)

Ta có x1 không l| nghiệm của pt(3). Từ đó 3 3( 1)

2 3 7 6

1

x x x

x

    

Xét h|m số 3 3( 1)

g( ) 2 3 7 6

1

x x x x

x

     

 Tập x{c định 3; \ 1

 

D  2 

 

2 2 3

1 7 6

g ( )

( 1)

2 3 3 (7 6)

x x x x

   

  

(11)

3 3

( ) 0, ; 1,

2 2

g x    x xg 

  không x{c định.

H|m số đồng biến trên từng khoảng 3 2;1

 

 

  và

1;

. Ta có g( 1) 0; (3) 0  g  . Từ đó pt ( ) 0

g x  có đúng hai nghiệm x 1 và x3.

Ta có g( 1) 0; (3) 0  g  . Từ đó pt g x( ) 0 có đúng hai nghiệm x 1 và x3.

Vậy hệ phương trình có hai nghiệm ( 1; 2)  và (3; 2) Bài 19: Giải bất phương trình:

2 2 2

1 1 2

1 3 5 2 1

x x x

 

    .

Lần 1 – THPT ĐA PHÚC Lời giải tham khảo

+) Đặt t = x2 – 2, bpt trở th|nh: 1 1 2

3 3 1 1

ttt

   ĐK: t  0 với đk trên, bpt tương đương

1 1

( 1)( ) 2

3 3 1

t

t t

  

  . Theo Cô-si ta có:

1 1 1

1. 3 2 1 3

3

1 1 2 1 1 2

2. 3 2 2 3

3

t t t t t

t t t t

t

t t

t

   

        

  

 

      

  

1 2 1 1 2

2 3. 1 2 2 3 1 3 1

1 1 1 1 1 1

1 3. 1 2 1 3 1 3 1

2 0.

t t t

t t

t

t t

t t t t

t

VT t

 

      

  

   

        

  

   

1 2 1 1 2

2 3. 1 2 2 3 1 3 1

1 1 1 1 1 1

1 3. 1 2 1 3 1 3 1

2 0.

t t t

t t

t

t t

t t t t

t

VT t

 

      

  

   

        

  

   

+) Thay ẩn x được x2  2    x ( ; 2][ 2;    ) T ( ; 2][ 2;).

Bài 20: Giải phương trình: 32x4 16x2 9x9 2x  1 2 0.

Lần 2 – THPT ĐA PHÚC Lời giải tham khảo

Điều kiện 1

x2, phương trình đã cho tương đương

     

     

4 2 2

2 2

2

32 32 16 16 7 7 9 9 2 1 0

32 1 16 1 7( 1) 9 1 2 1 0

9 2 2

32 1 ( 1) 16 1 7( 1) 0

1 2 1

x x x x x x

x x x x x x

x x x x x x x

x

        

         

         

 

 

 

2

3 2

1 32 ( 1) 16 7 18 0

1 2 1

1 32 32 16 7 18 0 (*)

1 2 1

x x x x

x

x x x x

x

 

         

 

         

(12)

Ta có

3

2 3 2

3 2

32 32 4

8

1 32

32 8 32 32 16 7 27

2 4

16 16 8 2

1 2 1 1 18 18

1 2 1

32 32 16 7 18 9 0.

1 2 1

x

x x x x x

x

x x

x x x

x

  



        

  



      

 

      

 

Vậy (*) x 1.

Kết luận: Phương trình có nghiệm x =1.

Bài 21: Giải hệ phương trình:

2 2

3 5 4

4 2 1 1

x xy x y y y

y x y x

      



     

 .

Lần 1 – THPT PHƯỚC BÌNH Lời giải tham khảo

Đk:

2 2

0

4 2 0

1 0 xy x y y

y x

y

    

   

  

. Ta có (1)  x y 3

xy



y 1

4(y 1) 0

Đặt uxy v,  y1 (u0,v0) Khi đó (1) trở th|nh : u23uv4v20

4 ( ) u v u v vn

 

    Với uv ta có x2y1, thay vào (2) ta được : 4y22y 3 y 1 2y

Với uv ta có x2y1, thay v|o (2) ta được : 4y22y 3 y 1 2y

   

4y2 2y 3 2y 1 y 1 1 0

        

 

2

2 2 2

0 4 2 3 2 1 1 1

y y

y y y y

   

     

2

2 2 1 0

4 2 3 2 1 1 1 y

y y y y

 

 

   

       

 

2

 y

( vì

2

2 1

0 1

4 2 3 2 1 1 1

y

y y y y

    

      )

Với y2 thì x5. Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm của hệ PT l|

 

5; 2

Bài 22: Giải bất phương trình:

2 3

3

2 2 1 1

2 1 3

x x x

x

x

  

    .

Lần 2 – THPT PHƯỚC BÌNH Lời giải tham khảo

(13)

- ĐK: x 1,x13 - Khi đó:

2 3 2

3 3

2 2 1 6

1 1 2

2 1 3 2 1 3

x x x x x

x x

x x

    

     

   

     

3

2 1 2

1 , *

2 1 3

x x

x

  

   

- Nếu 32x    1 3 0 x 13 (1)

thì (*)

2x 1

32x 1

x1

x 1 x1

Do hàm f t( ) t3 t l| h|m đồng biến trên , mà (*):

f

3 2x 1

 

f x 1

32x 1 x 1 x3x2 x 0

Suy ra: ;1 5 0;1 5

2 2

x        

DK(1)

VN - Nếu 32x      1 3 0 1 x 13 (2)

thì (2*)

2x 1

32x 1

x1

x 1 x1

Do hàm f t( ) t3 t l| h|m đồng biến trên , mà (2*):

   

   

3 3

2 3

1 1

2

2 1 1 2 1 1 1 13

2

2 1 1

x

f x f x x x x

x x

   



           

   

 Suy ra:

1; 0

1 5;

x  2 

    

DK(2)



1; 0

1 5;13

x  2 

   

-KL:

1; 0

1 5;13

x  2 

   

 

Bài 23: Giải hệ phương trình:

 

 

2 3 2

x xy 2y 1 2y 2y x 6 x 1 y 7 4x y 1

     



    

 .

Lần 3 – THPT PHƯỚC BÌNH Lời giải tham khảo

ĐK: x1.

 

1

2y2x 1 x

 

 y

   0 y x 12y2   x 0, x 1

Thay v|o (2) ta được 6 x 1 x 8   4x2

x 1 3 

2

 

2x 2 2x x 1 3 

4x2 13x 10 0

2x 3 x 1 3 x 2

x 2

   

      

  y3

Vậy nghiệm của phương trình l| (x;y)(2;3).

Bài 24: Giải hệ phương trình:

   

 

3 2 3

3

2 4 3 1 2 2 3 2 1

2 14 3 2 1 2

x x x x y y

x x y

      



    

 .

(14)

Lần 4 – THPT PHƯỚC BÌNH Lời giải tham khảo

Ta thấy x0 không phải l| nghiệm của hệ, chia cả hai vế của (1) cho x3 ta được

 

1 2 4 32 13 2 2

y

3 2y

x x x

      

   

1 3 1

1 1 3 2y 3 2y 3 2y *

x x

   

          Xét hàm f t

 

 t3 t luôn đồng biến trên

 

* 1 1 3 2y

 

3

  x

Thế (3) v|o (2) ta được x 2 315  x 1 x   2 3 2 315 x 0

 

 

2

3 3

0

1 1

7 0

2 3 4 2 15 15

x

x x x

 

 

 

          

 

 

Vậy hệ đã cho có nghiệm

 

; 7;111 .

x y  98 

  

Bài 25: Giải hệ phương trình:

2

2 6 1

9 1 9 0

x y y

x xy y

    



   

 .

Lần 5 – THPT PHƯỚC BÌNH Lời giải tham khảo

Đk: 6 0

1 x y x

  

  

+) Nếu y0, để hệ có nghiệm thì 1 y 0.

(1) 2 6 2 5

(1) (1) (1) 1 1

VT x y

VT VP

VP y

      

    hệ vô nghiệm.

+) Nếu y<0, từ (2) suy ra x>0

   

2

2 3 3 2

9 1 x xy 9 y 0 9 y 9 y (3)

x x

   

           

Xét h|m số

2 2

2

( ) 9 , 0; '( ) 9 2 0 0

9

f t t t t f t t t

t

       

2

3 3 9

(3) f f( y) y x

x x y

 

        

Thế v|o pt(1) ta có phương trình 92

2 y 6 1 y

y     (4). H|m số 92

( ) 2 6

g y y

y  

đồng biến trên

;0

; h|m số h(y)=1-y nghịch biến trên

;0

v| phương trình có ngiệm y=-3 nên pt(4) có nghiệm duy nhất y=-3. Vậy, hệ có nghiệm duy nhất (1;-3).
(15)

Bài 26: Giải hệ phương trình:

3 2

2 2

2 4 3

3 2 1

x x y x x y

x x x y x x y .

Lần 1 – THPT HÙNG VƯƠNG – BÌNH PHƯỚC Lời giải tham khảo

Điều kiện 4 0

4 0 x y

x y

  

   

 

2   y x1 thế (1) ta được:

x2

2x 3 x3x2 x 2

x 1

2

2x 3 x 1



4 2x 3 2x 8

0

         

1 2 x x

  

  

Hệ có nghiệm

  

x y;   1; 2 ,

 

2; 2 1

Bài 27: Giải bất phương trình:

x2  x 6

x  1

x 2

x  1 3x2 9x 2.

Lần 2 – THPT HÙNG VƯƠNG – BÌNH PHƯỚC Lời giải tham khảo

   

       

2 2

2 2

6 1 2 1 3 9 2

6 1 1 2 1 2 2 10 12

x x x x x x x

x x x x x x x

        

           

      

       

 

   

2

2

2 2

2

2

2 2

6 2 2 3

2 10 12

1 1 1 2

5 6 2 5 6

2 5 6

1 1 1 2

2 1

5 6 2 0

1 1 1 2

1 1 1

5 6 0

1 1 1 2

1;2 3;

x x x x x

x x

x x

x x x x x

x x

x x

x x x

x x

x x x

x x

x

    

    

   

    

    

   

  

       

   

 

   

 

      

   

 

 

  

   

Bài 28: Giải hệ phương trình:

2 2

2 2

1 2 1 3

3 3 7

y y x x xy y

x y y x

       



    

 .

Lần 1 – THPT ĐỒNG XOÀI Lời giải tham khảo

Đk: y1,x0,y23x

Từ pt (2) ta có :

1

1 2 1 0

y x 1 y x

y x

 

         Suy ra, y = x + 1

Thay vào pt (1) ta được x2  x 1 x2  x 1 7 3

(16)

Xét h|m số: f x( ) x2  x 1 x2 x 1 Chứng minh h|m số đồng biến

Ta có nghiệm duy nhất x = 2 Vậy nghiệm của hệ l| (2;3)

Bài 29: Giải hệ phương trình:

2 2

2

2xy 1

x y

x y

x y x y

.

Lần 2 – THPT ĐỒNG XOÀI Lời giải tham khảo

Điều kiện: x y 0.

(1)  x y xy

x y

2 1

( ) 1 2 1 0

  (x y 1)(x2 y2 x y) 0

x y  1 0 (vì x y 0 nên x2y2  x y 0)

Thay x 1 y vào (2) ta được: 1x2 (1 x)x2  x 2 0      

x y

x 1 y 0

2 3

Vậy hệ có 2 nghiệm: (x;y) = (1; 0), (x;y) = (–2; 3)

Bài 30: Giải hệ phương trình:

2

3 2

2 1 5 2 8 2 6 0

2 1 5 10 4 ( 1)

x y x x x y

x xy y x y y y .

Lần 3 – THPT ĐỒNG XOÀI Lời giải tham khảo

+ Điều kiện: 2 1 0

5 0

x y

x

+Ta có hệ

2

2 2

2 1 5 2 8 2 6 0

2 2 2 2 5 0

x y x x x y

x y x xy y y

2

2 2

2 1 5 2 8 2 6 0

2 0

2 2 2 5 0

x y x x x y

x y

x xy y y

Dễ thấy x2 2xy 2y2 2y 5 0 x2 2xy y2 y2 2y 1 4 0

2 2

1 4 0

x y y : vô nghiệm

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

• Tập hợp tất cả các nghiệm của một bất phương trình được gọi là tập nghiệm của bất phương trình. * Giải bất phương trình là tìm tập nghiệm của bất phương trình đó...

Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx và ứng dụng 2.5.1... Mối quan hệ giữa nghiệm và phương trình đẳng cấp

 Người ta gọi hai bất phương trình có cùng tập nghiệm là hai bất phương trình tương đương và dùng ký hiệu &#34; Û &#34; để chỉ sự tương

Bất phương trình tương đương: Hai bất phương trình (hệ bpt) được gọi là tương đương nhau nếu chúng có cùng tập nghiệm. Vì vậy, để tìm nghiệm của bất phương

Dạng 1: Phương pháp biến đổi tương đương đưa về cùng cơ số 12. Bất phương trình mũ

Tương tự nếu ta nhân hoặc chia hai vế bất phương trình đã cho với x  2018 thì điều kiện của bất phương trình ban đầu cũng sẽ thay đổi suy ra đáp án C và D sai.. Suy

 Để giải phương trình, bất phương trình chứa ẩn trong dấu trị tuyệt đối, ta thường sủ dụng định nghĩa hoặc tính chất của giá trị tuyệt đối để khử dấu giá

Hôm nay bài viết này sẽ trình bày một số phương pháp đặt ẩn phụ để giải quyết các bài toán.. Nội dung: Đặt biểu thức chứa căn bằng biểu thức mới mà ta gọi là ẩn