• Không có kết quả nào được tìm thấy

Những hằng đẳng thức đáng nhớ

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Những hằng đẳng thức đáng nhớ"

Copied!
18
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

§5. NH NG H NG Đ NG TH C ĐÁNG NH

Đ I S 8Ạ Ố

Giáo viên: NGUY N TH THU PH ƯƠNG Năm h c: 2020 - 2021

TR ƯỜ NG THCS ĐÔ TH VI T H NG Ị Ệ Ư

(2)

1. L p ph ng c a m t t ng ậ ươ ủ ộ ổ

Với A và B là các biểu thức tùy ý, ta có:

Với a,b là hai số bất kì, tính: ( a + b) ( a + b)2 = ?

?1

Phát biểu đẳng thức trên bằng lời

?2

 A + B = A + 3A B + 3AB + B 

3 3 2 2 3

(3)

Áp dụng:

a) Tính ( x+1)3. b)Tính ( 2x+y)3.

1. L p ph ng c a m t t ng ậ ươ ủ ộ ổ

(4)

1. L p ph ng c a m t t ng ậ ươ ủ ộ ổ

Áp dụng:

a) Tính ( x+1)3.

 

3 3 2 2 3

3 2

x + 1 = x + 3x 1 + 3x.1 + 1 x + 3x + 3x. + 1

(5)

1. L p ph ng c a m t t ng ậ ươ ủ ộ ổ

Áp dụng:

Giải:

b)Tính ( 2x+y)3.

 

3

 

3

 

2 2 3

3 2 2 3

2x + y = 2x + 3 2x y + 3.2x.y + y 8x + 12x y + 6xy + y

(6)

2. L p ph ng c a m t hi u ậ ươ ủ ộ ệ

Với a,b là hai số bất kì, tính: [a +(- b)] 3 = ?

?3

Cách 2: Có thể tính:

(a - b)(a -b)2 =?

Cách 1: Vận dụng công thức tính lập

phương của một tổng

Có [a +(- b)] 3 = a3 + 3a2 (-b) + 3a (-b)2 +(-b3)

= a3 - 3a2 b + 3a b2 -b3

(7)

2. L p ph ng c a m t hi u ậ ươ ủ ộ ệ

Với A và B là các biểu thức tùy ý, ta có:

Phát biểu đẳng thức trên bằng lời

?4

 A - B = A - 3A B + 3AB - B 

3 3 2 2 3

(8)

2. L p ph ng c a m t hi u ậ ươ ủ ộ ệ

Áp dụng:

b) Tính: (x - 3y )3. a)Tính:

(x - )13 3

(9)

2. L p ph ng c a m t hi u ậ ươ ủ ộ ệ

Áp dụng:

3 2 3

3 2

3 2

1 1 1 1

- = x - 3x . + 3x -

3 3 3 3

1 1

= x - x + x -

3 27

x    

   

   

Giải:

a)Tính:

(x - )13 3

(10)

2. L p ph ng c a m t hi u ậ ươ ủ ộ ệ

Áp dụng:

Giải:

(x - 3y )3 = x3 – 3.x23y +3x(3y)2 - (3y)3

= x3 – 9.x2y +27xy2 - 27y3 b) Tính: (x - 3y )3.

(11)

2. L p ph ng c a m t hi u ậ ươ ủ ộ ệ

1) ( 2x-1)2 = (1 – 2x)2 2) ( x - 1)3 = (1 – x)3 3) ( x + 1)3 = (1 + x)3

c) trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng

4) x2 -1 = 1- x2

2) ( x - 3)2 = x2 - 2x + 9

Đ

Đ

S S

S

(12)

Hãy nêu ý kiến của em về quan hệ của ( A- B)2 với ( B- A)2, ( A- B)3 với ( B- A)3?

Có: ( A- B)2 = ( B- A)2 ( A- B)3 = -( B- A)3

Tổng quát: ( A- B)2k = ( B- A)2k ( A- B)2k+1 = -( B- A)2k+1

(13)

* Luy n t p – c ng c : ệ ậ ủ ố

Bài 26 –sgk tr 14 ý a.

2

3

 

3

 

2

   

2 3

3 2 2 3

2 + 3 = 2x + 3 2x .3 + 3.2x 3 + 3 = 8x + 36 x y+ 54xy 27

x y y y y

y

Giải:

(14)

* Luy n t p – c ng c : ệ ậ ủ ố

Tính giá trị biểu thức

b) x3 - 6x2 + 12x – 8 tại x = 22 Áp dụng bài 28 –sgk tr 14 a) x3 + 12x2 + 48x + 64 tại x = 6

(15)

* Luy n t p – c ng c : ệ ậ ủ ố

Giải: ý a)Giá trị biểu thức:

Áp dụng bài 28 –sgk tr 14

x3 + 12x2 + 48x + 64 = ( x+4)3 = ( 6 + 4)3 = 103 = 1000, tại x = 6.

(16)

* Luy n t p – c ng c : ệ ậ ủ ố

Giải: ý b)Giá trị biểu thức:

Áp dụng bài 28 –sgk tr 14

x3 - 6x2 + 12x – 8 = ( x- 2)3 = ( 22 – 2 )3

=203 = 8000, tại x = 22

(17)

NH NG H NG Đ NG TH C Ữ ĐÁNG NHỚ

1. Lập phương của một tổng

2. Lập phương của một hiệu

Với A và B là các biểu thức tùy ý, ta có:

 A + B = A + 3A B + 3AB + B 

3 3 2 2 3

 A - B = A - 3A B + 3AB - B 

3 3 2 2 3

(18)

H ng d n v nhà: ướ ẫ ề

• H c thu c ba h ng đ ng th c ọ ộ ằ ẳ ứ trên.

• Làm bài t p: 27,29 sgk tr 14.ậ

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Bài 1: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu:..

Hoạt động 1: Tìm quy tắc bình phương của một tổng. - Treo bảng phụ bài tập áp dụng. - Khi thực hiện ta cần phải xác định biểu thức A là gì? Biểu thức B là gì để dễ

Qua các bài tập vừa giải ta nhận thấy rằng nếu chứng minh một công thức thì ta chỉ biến đổi một trong hai vế để bằng vế còn lại dựa vào các hằng đẳng thức đáng nhớ:

- HS: Ôn tập quy tắc nhân đơn thức với đa thức, máy tính bỏ túi;.. - Phương pháp cơ bản: Nêu và giải quyết vấn đề, hỏi đáp, so sánh, thảo luận

Học sinh: Bài tập về nhà: thuộc năm hằng đẳng thức đã học C1. Tiến trình

- Học sinh nêu được các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức qua các ví dụ cụ thể..

Sử dụng các hằng đẳng thức đã học để khai triển hoặc rút gọn biểu thức.. Ví dụ

- Vận dụng được các hằng đẳng thức đáng nhớ vào lập luận và giải quyết một số vấn đề toán học.. 3, Thái độ: Hợp tác và chấp hành nghiêm túc các phương pháp cũng