• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương. #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{wid

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương. #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{wid"

Copied!
32
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 20

Soạn: 3/4/ 2020

Dạy: Thứ hai/6/ 4/ 2020

Tiếng việt BÀI 81: ACH I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được: ach, cuốn sách 2. Kĩ năng:

- Đọc được câu ứng dụng: Mẹ, mẹ ơi cô dạy Phải giữ sạch đôi tay Bàn tay mà giây bẩn Sách áo cũng bẩn ngay.

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề" Giữ gìn sách vở".

3. Thái độ:

- Biết giữ gìn đồ dùng sách vở.

HSKT: - Học sinh đọc và viết được: ach, cuốn sách II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. Các hoạt động dạy học: TIẾT 1

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Đọc: SGK bài 80

b. Viết: xanh biếc, mong ước - Gv Nxét, tuyên dương.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

b. Dạy vần:

ach ( 10') * Nhận diện vần: ach - Ghép vần ach

- Em ghép vần ach ntn?

- Gv viết: ach

- So sánh vần: ach với ac

* Đánh vần:

- Gv HD: a- ch -ach.

- Ghép tiếng sách

- Có vần ach ghép tiếng sách. Ghép ntn?

- Gv viết : sách

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

- Hs ghép ach

- Ghép âm a trước, âm ch sau - Giống đều có âm a đầu vần, Khác vần ach có âm ch cuối vần, vần ac có âm c cuối vần.

- Giống đều có âm a đầu vần, Khác vần ach có âm ch cuối vần, vần anh có âm nh cuối vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

(2)

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh - Gv đọc HD: sờ - ach - sach - sắc - sách.

- Có tiếng "cuốn" ghép từ : cuốn sách.

- Em ghép ntn?

- Gv viết: cuốn sách - Gv chỉ: cuốn sách

:ach - sách - cuốn sách + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ach

- Gv chỉ: ach - sách - cuốn sách.

c) Luyện đọc từ ứng dụng:( 6') viên gạch kênh rạch

sạch sẽ cây bạch đàn đọc đánh vần.

Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

cuốn sách

( dạy tương tự vần ach )

- Ghép s trước, vần ach sau dấu sắc trên a.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh + Hs Qsát

+ ...quyển sách.

- Hs ghép.

- Ghép tiếng cuốn trước, ghép tiếng sách sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh.

- Hs: từ: cuốn sách, tiếng cuốn,vần ach.

- 3 Hs đọc, đồng thanh.

- 2 Hs đọc từ.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa 4 từ.

- Lớp đồng thanh.

3. Luyện tập a) Luyện đọc (15') a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a. 2) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1(165) + Tranh vẽ gì?

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Từ nào chứa vần ach?

- Gv chỉ từ

+ Đoạn thơ có mấy dòng? Mỗi dòng có mấy tiếng?

-Đọc hết 1 dòng thơ ngăt hơi bằng dấu phẩy.

- Gv đọc mẫu HD, chỉ

- 6 Hs đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát

- Tranh vẽ 2 bạn nhỏ đang rửa tay, mẹ vuốt tóc bạn gái

- 1 Hs đọc: Mẹ, mẹ ơi cô dạy Phải giữ sạch đôi tay Bàn tay mà giây bẩn Sách áo cũng bẩn ngay.

+ ... sạch, sách - 2 Hs đọc

+ ... có 4 dòng, mỗi dòng thơ có 5 tiếng.

- 4 Hs đọc nối tiếp/lần, đọc 3 lần.

- 4 Hs đọc cả đoạn, lớp đọc.- - Lớp Nxét .

____________________________________

(3)

Học vần BÀI 82: ÊCH, ICH I. Mục tiêu

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch.

2. Kĩ năng:

- Đọc được từ vở kịch, vui thích, mũi hếch, chênh chếch và câu ứng dụng:

Tôi là chim chích Cho chanh quả nhiều Nhà ở cành chanh Ri rích, ri rích Tìm sâu tôi bắt Có ích, có ích.

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Chúng em đi du lịch.

3.Thái độ:

- Học sinh yêu thích môn học.

BVMT: Hs biết bảo vệ cây ăn quả.

II. Đồ dùng dạy học:

- Chữ mẫu

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh b. Dạy vần:

ich ( 7') * Nhận diện vần: ich - Ghép vần ich

- Em ghép vần ich ntn?

- Gv viết: ich

- So sánh vần: ich với ach

* Đánh vần:

- Gv HD: i- ch - ich.

- Ghép tiếng lịch

- Có vần ich ghép tiếng lịch. Ghép ntn?

- Gv viết : lịch

- Gv đánh vần HD: lờ - ich - lich - nặng - lịch.

* Trực quan tranh :tờ lịch + Cô có gì nào?

+ Tờ lịch dùng để làm gì?

- Có tiếng " lịch" ghép từ : tờ lịch.

- Em ghép ntn?

- Gv viết: tờ lịch - Gv chỉ: tờ lịch

- Hs ghép ich

- ... ghép âm i trước, âm ch sau - Giống đều có âm ch cuối vần, Khác âm i, a đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- ghép âm l trước, vần ich sau dấu nặng dưới i.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

+ Hs Qsát + ...tờ lịch

+ ... xem thứ, ngày, tháng, năm - Hs ghép

- ghép tiếng tờ trước, ghép tiếng lịch sau.

- 3 Hs đọc, đồng thanh

(4)

:ich - lịch - tờ lịch

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ich

- Gv chỉ: ich - lịch - tờ lịch.

êch( 7') ( dạy tương tự như vần ich) + So sánh vần êch vần ich - Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') vở kịch mũi hếch

vui thích chênh chếch đọc đánh vần.

Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

tờ lịch, con êch ( dạy tương tự vần ach )

- 3 Hs đọc, đồng thanh

- ... từ mới: tờ lịch, tiếng mới là tiếng lịch, …vần ich

- 3 Hs đọc, đồng thanh.

+ Giống đều có âm ch cuối vần.

+ Khác âm đầu vần i, ê đầu vần.

- 3 Hs đọc,đồng thanh.

- 2 Hs đọc đánh vần.

- 2 Hs đọc từ

- 6 Hs đọc và giải nghĩa 4 từ.

- Lớp đồng thanh.

- Hs nêu

- 2 Hs đọc , đồng thanh.

3. Luyện tập

a) Luyện đọc( 15') a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1(167) + Tranh vẽ gì?

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Từ nào chứa vần ich?

- Gv chỉ từ

+ Đoạn thơ có mấy dòng? Mỗi dòng có mấy tiếng?

- Gv HD: Đọc hết 1 dòng thơ nghỉ

- 6 Hs đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát .

- Tranh vẽ cành cây có con chim đang nhảy...

- 1 Hs đọc: Tôi là chim chích Nhà ở cành chanh Tìm sâu tôi bắt

Cho chanh quả nhiều Ri rích, ri rích

Có ích, có ích.

+ ...chim chích, ri rích, có ích.

- 3 Hs đọc.

+ ... có 6 dòng, mỗi dòng thơ có 4 tiếng.

6 Hs đọc nối tiếp/lần, đọc 3 lần.

- 3 Hs đọc cả đoạn, lớp đọc.

(5)

hơi bằng dấu phẩy.

- Gv đọc mẫu HD, chỉ c) Luyện viết vở: (10') * Trực quan ach, ich, êch,

- Gv viết mẫu vần ich HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( êch, tờ lịch, con ếch dạy tương tự như vần ich)

- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.

4. Củng cố, dặn dò: ( 5')

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới

- Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv Nxét giờ học.

- 2 Hs đọc: Chúng em đi du lịch.

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn, 1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại.

- Đại diện 6 số Hs lên trình bày.

- Lớp Nxét.

- Mở vở tập viết bài 82 . - Hs viết bài.

- Hs thi tìm.

- Hs trả lời.

- 2 Hs đọc.

__________________________________________________________________

Soạn: 4/4/2020

Dạy: Thứ ba 7/ 4/ 2020

Tiếng việt BÀI 83: ÔN TẬP I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hs đọc, viết một cách chắc chắn 13 chữ ghi âm vừa học từ bài 76 đến bài 82.

2. Kĩ năng:

- Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng trong bài.

Nghe, hiểu và kể lại câu chuyện Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng.

3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn học.

* Bổn phận phải ngoan ngoãn, lễ phép với ông bà, cha mẹ. Biết chào hỏi, kết thân với bạn bè.

HSKT: Đọc, viết một cách chắc chắn 13 chữ ghi âm vừa học từ bài 76 đến bài 82.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng ôn tập.

- Tranh minh họa cho từ, câu ứng dụng.

- Tranh minh họa cho truyện kể "Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng".

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh . Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Đọc SGK bài 82 b. Viết: tờ lịch, con ếch.

2 Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’)

- Nêu các vàn đã học từ bài 76 đến bài

- 6 Hs đọc.

- viết bảng con.

- 6 Hs nêu.

(6)

82.

- Gv ghi : oc, ac, ăc, âc,... ich, êch.

- Gv chỉ.

b. Ôn tập:

* Trực quan: treo bảng ôn.

* Các chữ và âm vừa học: (5’)

- Gv chỉ Y/C đọc các chữ trong bảng ôn.

* Ghép chữ thành tiếng:( 15’)

*Trực quan:

a c a ch

- Đọc bảng ôn 1, 2

*Trực quan:

c ch

ă ăc \

â âc \

... ...

- Hãy ghép các chữ ở cột dọc với các chữ ở hàng ngang trong bảng ôn.

+ So sánh các vần?

+ Những vần nào có âm đôi đầu vần?

+ Những vần nào có ch cuối vần?

b) Đọc từ ngữ ứng dụng: (6’)

- Gv viết: thác nước, chúc mừng, ích lợi.

- Giải nghĩa

- 1 Hs đọc.

- 2 Hs đọc, đồng than

- 2 Hs đọc: a, ă, â, ..., i. c, ch.

- Nhiều Hs ghép và đọc.

- Lớp đọc đồng thanh.

+Vần ăc, âc, ... ươc mỗi vần đều có 2 âm ghép lại và có âm c cuối vần giống nhau, khác nhau ở âm đầu vần. Vần ach, êch, ich có âm ch cuối vần, khác âm đầu a, ê, i.

+ Vần iêc, uôc, ươc.

- ... ach, êch, ich.

- 8 Hs đọc, đồng thanh.

3. Luyện tập.

a) Luyện đọc: ( 15') a.1)Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2) Đọc SGk:

- Hãy Qsát tranh + Tranh vẽ gì?

+ Đọc câu ứng dụng

+ Tìm tiếng, từ có chứa vần ôn?

- Gv chỉ từ,

+ Đoạn thơ có mấy dòng?

- 5 hs đọc.

- Hs Qsát ,

+ Vẽ ngôi nhà có bà cụ và bé đứng bên cửa sổ, 2 bạn nhỏ đi học.

- 1 Hs đọc: Đi đến nơi nào

Lời chào đi trước Lời chào dẫn bước

Chẳng sợ lạc nhà Lời chào kết bạn Con đường bớt xa.

+ đi trước, dẫn bước,lạc nhà.

- 2 Hs

(7)

- Gv đọc và Hd đọc - Gv đọc mẫu, chỉ - Gv nghe uốn nắn

* Bổn phận phải ngoan ngoãn, lễ phép với ông bà, cha mẹ. Biết chào hỏi, kết thân với bạn bè.

b) Kể chuyện: ( 15' ) + Đọc tên câu chuyện

- Gv giới thiệu câu chuyện:Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng

b.1 Gv kể:

- Lần 1( không có tranh)theo ND SGV

- Lần 2, 3( có tranh). nêu ND từng tranh

b.2 HD Hs kể

- HD Hs kể theo nhóm: chia lớp làm 6 nhóm, các nhóm Qsát tranh SGK thảo luận (5') kể Ndung từng tranh.

- Gv đi từng nhóm HD Hs tập kể.

- Gv tổ chức cho hs thi kể theo tranh.

- Gv nêu câu hỏi để hs dựa vào đó kể lại câu chuyện.

- Yêu cầu học sinh kể theo tranh.

- Gọi hs kể nối tiếp toàn bộ câu chuyện.

+ Nêu ý nghĩa câu chuyện?

:=> Nhờ sống tốt bụng Ngốc đã gặp được điều tốt đẹp, được lấy công chúa làm vợ.

+ Câu chuyện khuyên em điều gì?

- Đoạn thơ có 6 dòng

- 6 Hs đọc nối tiếp/ lần ( đọc 2 lần) - 3Hs đọc, lớp nghe Nxét. Đồng thanh.

- 1 Hs đọc "Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng".

- Hs mở SGK kể theo nhóm 6, từng Hs kể theo từng tranh các bạn nghe bổ sung.

- Đại diện thi kể: tranh 1. 3hskể - Trả lời câu hỏi.

- Hs lắng nghe, bổ sung.

- 4 Hs kể nối tiếp 1tranh/ 1 Hs kết hợp chỉ tranh ND từng tranh.

- 3 Hs kể.

- Hs trả lời, lớp Nxét, bổ sung.

- Hs nêu

- Hs mở vở tập viết bài 83.

- Hs viết bài.

- 2 Hs đọc

__________________________________

Học vần BÀI 84 : OP, AP I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp.

2. Kĩ năng:

- Đọc được từ và câu ứng dụng trong bài.

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:"Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông " từ 2 đến 4 câu.

(8)

3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn học.

HSKT:

II. Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh họa, LHTM: (Màn hình quảng bá) - Bộ ghép học vần.

- Chữ mẫu.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh b. Dạy vần:

op ( 7')

* Nhận diện vần: op - Ghép vần op

- Em ghép vần op ntn?

- Gv viết: op

- So sánh vần op với oc

* Đánh vần:

- Gv HD: o - p - op - HD đọc nhấn ở âm o - Ghép tiếng."họp"

+ Có vần op ghép tiếng họp. Ghép ntn?

- Gv viết :họp

- Đánh vần: hờ - op - hop - nặng - họp

* Trực quan tranh: LHTM: (Màn hình quảng bá)

+ Tranh vẽ ai? Đang làm gì?

- Có tiếng " họp" ghép từ : họp nhóm +Em ghép ntn?

- Gv viết: họp nhóm - Gv chỉ: họp nhóm

: op - họp - họp nhóm.

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: op

- Gv chỉ: op - họp - họp nhóm.

* Các con có quyền được chia sẻ thông tin , phát biểu ý kiến.

ap ( 7') ( dạy tương tự như vần op) + So sánh vần ap với vần op

*Các con có quyền được tham gia sinh hoạt văn hoá, văn nghệ, giữ gìn bản sắc dân tộc - Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6')

- Hs ghép op.

- ghép âm o trước, âm p sau.

- Giống đều có âm o đầu vần, Khác vần op có âm p cuối vần còn vần oc có c cuối vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

+ Ghép âm h trước, vần op sau và dấu nặng dưới o.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát

+ Tranh vẽ 4 bạn đang ngồi họp nhóm - Hs ghép

+ Ghép tiếng "họp" trước rồi ghép tiếng "nhóm" sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh.

- 3 Hs đọc, đồng thanh.

- Hs: từ mới "họp nhóm" , tiếng mới là tiếng "nhóm", …vần " op".

- 3 Hs đọc, đồng thanh.

+ Giống đều có âm p cuối vần.

(9)

con cọp giấy nháp đóng góp xe đạp - Nxét, tuyên dương.

họp nhóm, múa sạp ( dạy tương tự op, ap)

+ Khác âm đầu vần a và o.

- 3 Hs đọc, đồng thanh.

- 2 Hs đọc, lớp đọc.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ.

- Lớp đồng thanh.

- Đồng thanh 3. Luyện tập

a) Luyện đọc( 15') a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2 ) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1(5) + Tranh vẽ gì?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Tiếng nào chứa vần ap?

+ Đoạn thơ có mấy dòng?... mấy tiếng?

- Gv chỉ từ, từng dòng

+ Khi đọc hết dòng cần làm gì? Chữ cái đầu mỗi dòng viết ntn?...

- Gv HD đọc hết 3 dòng thơ nghỉ hơi.

- Gv đọc mẫu HD, chỉ câu c) Luyện viết vở: (10')

- Gv viết mẫu vần op HD quy trình viết, khoảng cách,...

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.

4. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 85.

- 6 Hs đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát .

+ Tranh vẽ đồi núi, cây có lá vàng rụng và 1 con nai....

+1 Hs đọc: Lá thu kêu xào xạc Con nai vàng ngơ ngác Đạp trên lá vàng khô.

+ tiếng đạp

+ ... có 3 dòng, ... 5 tiếng.

- 6 Hs đọc

... cần ngắt hơi để đọc tiếp dòng sau. Chữ cái đầu mỗi dòng thơ viết hoa.

6 Hs đọc, lớp đọ

- Mở vở tập viết bài 84 . - Hs Qsát.

- Hs viết bài.

- Hs trả lời.

- 2 Hs đọc.

_____________________________________

Học vần BÀI 85: ĂP, ÂP

(10)

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập 2. Kĩ năng:

- Đọc được từ và câu ứng dụng trong bài.

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:"Trong cặp sách của em " từ 2 đến 4 câu.

3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

-Tranh minh họa - Bộ ghép học vần.

- Chữ mẫu.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh b. Dạy vần

ăp( 7')

* Nhận diện vần:ăp + Ghép vần ăp

+ Em ghép vần ăp ntn?

- Gv viết: ăp

+ So sánh vần ăp với op

* Đánh vần:

- Gv HD: ă - p - ăp - HD đọc nhấn ở âm ă - Ghép tiếng."bắp"

+ Có vần ăp ghép tiếng bắp. Ghép ntn?

- Gv viết : bắp

- Gv đánh vần: bờ - ăp - băp - sắc - bắp * Trực quan: cải bắp

+ Tranh vẽ ai? Đang làm gì?

- Có tiếng " bắp" ghép từ : cải bắp +Em ghép ntn?

- Gv viết:cải bắp - Gv chỉ: cải bắp

: ăp - bắp - cải bắp.

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ăp

- Gv chỉ: ăp - bắp - cải bắp..

âp ( 7') ( dạy tương tự như vần ăp) + So sánh vần ăp với vần âp - Gv chỉ phần vần

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

- Hs ghép ăp.

- ... ghép âm ă trước, âm p sau.

- Giống đều có âm p cuối vần, Khác ă, o đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

+ Ghép âm b trước, vần ăp sau và dấu sắc trên ă.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát

- ... đang trồng cải bắp - Hs ghép

+ Ghép tiếng " cải" trước rồi ghép tiếng

"bắp" sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh.

- 3 Hs đọc, đồng thanh.

- Hs: từ mới "cải bắp" , tiếng mới là

(11)

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') gặp gỡ tập múa ngăn nắp bập bênh Gv giải nghĩa từ

- Nxét, tuyên dương.

họp nhóm, múa sạp

tiếng "bắp", ...vần "ăp".

- 3 Hs đọc, đồng thanh.

+ Giống đều có âm p cuối vần. Khác âm đầu vần â và ă.

- 3 Hs đọc, đồng thanh.

- 2 Hs đọc, lớp đọc.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ.

- Lớp đồng thanh.

3. Luyện tập

a) Luyện đọc( 15') a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2 ) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1(5) + Tranh vẽ gì?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Tiếng nào chứa vần ap?

+ Đoạn thơ có mấy dòng?....

- Gv chỉ từ, từng dòng

+ Khi đọc hết dòng cần làm gì?

Chữ cái đầu mỗi dòng viết ntn?...

- Gv HD đọc hết 3 dòng thơ nghỉ hơi.

- Gv đọc mẫu HD, chỉ câu c) Luyện viết vở: (10') * Trực quan: * Trực quan:

thác nước, ich lợi, op, ap Họp nhóm, múa sạp, ăp, âp, cải bắp, cá mập.

- Gv viết mẫu vần ăp HD quy trình viết, khoảng cách,...

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần âp, cá mậptương tự như vần ăp)

- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.

- 6 Hs đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát

+ Tranh vẽ ông mặt trời...

+1 Hs đọc: Chuồn chuồn bay thấp Mưa ngập bờ ao Chuồn chuồn bay cao Mưa rào lại tạnh.

+ tiếng "thấp, ngập".

+ ... có 4dòng,...

- 6 Hs đọc.

... cần ngắt hơi để đọc tiếp dòng sau, chữ cái đầu mỗi dòng thơ viét hoa.

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

- Mở vở tập viết bài . - Hs Qsát.

- Hs viết bài.

- Hs trả lời.

- 2 Hs đọc.

(12)

4. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài .

______________________________________

Toán

TIẾT 74: PHÉP CỘNG DẠNG 13+ 4 I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20.

2. Kĩ năng:

- Tập cộng nhẩm (dạng 14 + 3).

3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn học.

- Biết làm tính cộng (không nhớ) trong phạm vi 20.

II. Đồ dùng:

- Các bó chục que tính, bảng phụ.

- Bộ đồ dùng học toán.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (4’).

a. Gv phát phiếu học tập: Viết số thích hợp:

+ Số 16 gồm ...chục...đơn vị.

+ Số 18 gồm ...chục...đơn vị.

+ Số 20 gồm ...chục ... đơn vị.

b. Viết số thích hợp:

+ Số liền trước của số 15 là....

+ Số liền sau của số 19 là....

+ Số liền trước của số 18 là....

- Gv Nxét.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1') Trực tiếp

b. Giới thiệu cách làm tính cộng dạng 14 + 3 (14’)

* Gv & Hs thực hành

- Y/C lấy 14 que tính ( gồm 1

bó tức 1 chục que tính và 4 que tính rời) rồi lấy thêm 3 que tính

nữa.

+ Có tất cả bao nhiêu que tính?

* Hình thành phép cộng 14 + 3

- Gv cài 14 que tính: cài 1 bó ở bên trái và 4 que rời ở bên phải.

- Hs làm bài.

- 2 Hs làm bảng phụ.

- Lớp Nxét Kquả.

+ 4 Hs đọc.

14 que tính gồm 1 chục và 4 đơn vị-

(13)

+ 14 que tính gồm mấy chục và mấy đơn vị?

- Gv viết chữ số 1 vào hàng chục, viết 4 vào hàng đơn vị.

- Y/C lấy thêm 3 que nữa.

+ Vậy 3 que tức là mấy đơn vị?

- Gv viết 3 vào hàng đơn vị.

- Muốn biết tất cả có bao nhiêu que tính, ta gộp toàn bộ số que rời lại.

+ Có tất cả bao nhiêu que rời?

+ 1 chục và 7 qtính vậy có tất cả bao nhiêu qtính?

=>KL: Để có kết quả bằng 17 cô có phép cộng:

+ Em có Nxét gì về số 14 và số 3 mỗi số được viết viết bằng mấy chữ số và những chữ số đó là chữ chữ số hàng nào?

Bước1. HD cách đặt tính:

CHỤC ĐƠN VỊ

1 4 14 3 3 1 7 17

. 4 cộng 3 bằng 7, viết7

14 + 3 = 17 . Hạ 1, viết 1.

+ Đầu tiên viết số 14 rồi viết số 3 thẳng cột dưới chữ số 4( hàng đơn vị).

+ Viết dấu + ở bên trái ở giữa 2 số.

+ Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó.

Bước 2. HD cách tính:

+ Viết theo cột dọc ( đặt tính)

(Tính từ phải sang trái tức là tính hàng đơn vị trước rồi đến hàng chục)

- Gv Y/C Hs viết đặt tính vào bảng con + Nêu cách tính

- Gv Nxét uốn nắn 3. Thực hành:

Bài 1.T108. Tính: (6') + Bài Y/C gì?

+ Các ptính được trình bày ntn?

+ Em có N xét gì về các số cộng với nhau?

Hs thực hành.

- 3 đơn vị

+ Có tất cả 17 que tính.

- Hs thực hành.

- Đặt 1 bó ở bên trái và 4 que rời ở bên phải.

+ 14 que tính gồm 1 chục và 4 đơn vị.

- Hs thực hành + 3 que là 3 đơn vị

+ Có tất cả 7 que tính rời - ... mười bảy qtính.

Số 14 được viết bằng 2 chữ số. Chữ số 1 là chữ số hàng chục, chữ số 4.

Số 3 là số có 1 chữ số là chữ số hàng đơn vị,

- Hs Qsát

- 6 Hs nêu cách tính, đồng thanh . 4 cộng 3 bằng 7, viết7.

. Hạ 1, viết 1.

- Viết Kquả thẳng cột

- Hs làm bài, 2 Hs làm bảng lớp

- Lớp Nxét Kquả

- HS nêu yêu cầu.

- ... theo cách đặt tính

- ... só có 2 chữ số cộng số có 1 chữ số

- ... . viết Kquả thẳng hàng.

- Lớp làm bài.

+ Nêu miệng kết quả.

(14)

+ Khi viết Kquả cần chú ý gì?

- HD Hs học yếu

=> Kquả: 16 18 18 17 17 19 19 16 16 18 - Y/C Hs Nxét 2 số cộng cho nhau 15+3,13+5

- Gv Nxét.

Bài 2. T108.Tính:(4') + Bài Y/C gì?

+ Các P tính được trình bày thế nào?

- HD: 12 + 3= ... tính thế nào?

- Yc Hs làm bài

- Gv HD Hs học yếu: lấy 5 + 1 = 6 viết 6 sang phả rồi viết 1 sang trái số 6.

- Nhận xét, chữa:

12 + 3 = 15 13 + 6 = 19 12 + 1= 13 14 + 4 = 18 12 + 2 = 14 16+ 2= 18 13 + 0 = 13 10 + 5 = 15 15 + 0 = 15 - Gv Nxét, chữa

+ Em có Nxét gì về Ptính 13 + 0 = 13 14+ 3= 17

- ... 2 số có chữ số hàng đơn vị đổi chỗ cho nhau Kquả vẫn bằng nhau - HS nêu yêu cầu.

- ... theo hàng ngang

+ ...tính từ trái sang phải: 15 + 1 = 16 viết 16.

+ HS làm bài.

- 3 HS nêu miệng Kquả.

- ...một số cộng với 0 kquả vẫn bằng chính số đó.

- HS nêu yêu cầu.

- Thực hiện tính từ trái sang phải.

- 1 Hs tính: 12 + 3 = 15, 14 + 4 = 18, viết 18.

+ HS làm bài.

_______________________________________

Toán

TIẾT 75: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu chung:

1. Kiến thức:

- Giúp Hs rèn luyện kĩ năng thực hiện pcộng và tính nhẩm ptính có dạng 14+ 3.

2. Kĩ năng:

- Rèn kỹ năng tính nhẩm và đặt tính thành thạo.

3. Thái độ: Hs thích tính toán.

II. Mục tiêu riêng:

HSKT: Rèn luyện kĩ năng thực hiện pcộng và tính nhẩm ptính có dạng 14+ 3.

III. Đồ dùng dạy học: VBT, bộ ghép, bảng phụ IV. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2. Bài mới

a. Giới thiệu bài(1') trực tiếp b. HD thực hành luyện tập

Bài 1. T109. Đặt tính rồi tính:(6') + Bài Y/C gì?

+ Bài có mấy y/c? Là y/c gì? - ... Đặt tính rồi tính.

(15)

- HD đặt tính 12 + 3 là viết ptính ntn?

+ Nêu cách đặt tính?

12 + 3 15

- Gv viết khi Hs nêu + Nêu cách tính?

+ Thực hiện tính?

=> Kquả: 15 16 19 17 18 9 - Gv chữa bài, chấm Nxét.

Bài 2. T109.Tính nhẩm:(5') - HD cách nhẩm: 15+ 1= 16

Có thể nhẩm: 5 cộng 1 bằng 6, viết 6. viết 1 chục trước số 6 để bằng16.

- Tính nhẩm kết quả.

- Gv Nxét, chữa bài.

3. Củng cố, dặn dò:( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về làm bài 4 vào vở.

- ... có 2y/c: Đặt tính. Tính + Viết ptính theo cột dọc

+ Viết số thứ nhất trước, viết số thứ 2 thẳng dưới số thứ nhất sao cho thẳng cột, rồi viết dấu + vào bên trái sao cho ở giữa 2 số. Rồi kể gạch ngang dưới 2 số.

- Tính từ phải sang trái.

- 2 cộng 3 bằng 5, viết 5.

Hạ 1, viết 1.

- Hs Qsát, Nxét

+Hs làm bài, 2 Hs làm bảng , lớp Nxét.

+ Hs đổi bài kiểm tra chéo.

- Hs nêu yêu cầu:Tính nhẩm.

+ Hs Qsát, nghe.

_____________________________________________________________________________

______________________________

Tiếng việt BÀI 86 : ÔP, ƠP I. Mục tiêu chung:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được: ôp, ơp, hộp sữa, lớp học.

2. Kĩ năng:

- Đọc được từ tốp ca, bánh xốp, hợp tác, lợp nhà và câu ứng dụng:

Đám mây xốp trắng như bông ... bay vào rừng xa.

- Luyện nói tự nhiên từ 3->4 câu theo chủ đề "Các bạn lớp em"

3. Thái độ:

- Biết yêu quý giữ gìn lớp sạch đẹp.

II.Mục tiêu riêng:

HSKT:- Đọc viết được vần ôp, ơp.

- Hiểu nghĩa từ hộp sữa, lớp học..

- Biết tự giác, chăm chỉ học.

(16)

III. Chuẩn bị:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

IV. Các hoạt động dạy - học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Đọc bài 85 trong SGK b. Viết: cải bắp, cá mập - Gv Nxét, tuyên dương.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

b. Dạy vần:

ôp ( 8') * Nhận diện vần: ôp - Ghép vần ôp .

- Em ghép vần ôp ntn?

- Gv viết: ôp

- So sánh vần ôp với op?

* Đánh vần:

- Gv HD: ô - p - ôp - đọc nhấn ở âm ô - Ghép tiếng."hộp"

+ Có vần ôp ghép tiếng hộp ghép ntn?

- Gv viết: hộp

- Gv đánh vần: hờ - ôp – hôp - nặng – hộp.

* Trực quan: hộp sữa + Cô có hộp gì? Để làm gì?

- ...

- Có tiếng " hộp" ghép từ : hộp sữa + Em ghép ntn?

- Gv viết: hộp sữa - Gv chỉ: hộp sữa

: ôp - hộp - hộp sữa + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ôp

- Gv chỉ: ôp - hộp - hộp sữa.

ơp ( 7')

( dạy tương tự như vần ôp) + So sánh vần ơp với vần ôp - Gv chỉ phần vần

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

- Hs ghép ôp

- ghép âm ô trước, âm p sau

- Giống đều có âm p cuối vần, Khác vần ôp có âm ô đầu vần còn vần op có o đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

+ Ghép âm h trước, vần ôp sau và dấu nặng dưới ô.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát

+ Cô có hộp sữa dùng để uống - Hs ghép

+ Ghép tiếng "hộp" trước rồi ghép tiếng "sữa" sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới "hộp sữa" , tiếng mới là tiếng " hộp", …vần " ôp".

- 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có âm p cuối vần. Khác âm đầu vần ô và ơ.

- 3 Hs đọc, đồng thanh - 2 Hs đọc, lớp đọc

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

(17)

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') tốp ca hợp tác

bánh xốp lợp nhà Gv giải nghĩa từ

- Nxét, tuyên dương.

hộp sữa, lớp học ( day tương tự vần ôp, ơp) 3. Luyện tập

a) Luyện đọc( 15') a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2 ) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1(9) + Tranh vẽ gì?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Tiếng nào chứa vần ôp, ơp?

+ Đoạn thơ có mấy dòng?

- Gv chỉ từ, từng dòng

+ Khi đọc hết dòng cần làm gì? Chữ cái đầu mỗi dòng viết ntn?...

- Gv HD đọc hết 2 dòng thơ nghỉ hơi.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - Hs Qsát

+ Tranh vẽ hồ nước, xung quanh có cây, dưới ao có đàn cá....

+1 Hs đọc:

Đám mây xốp trắng như bông Ngủ quên dưới đáy hồ trong lúc nào

Nghe con cá đớp ngôi sao Giật mình mây thức bay vào rừng xa.

+ xốp trắng, cá đớp.

+ ... có 4 dòng, - 6 Hs đọc

... cần ngắt hơi để đọc tiếp dòng sau, chữ cái đầu mỗi dòng thơ viết hoa.

6 Hs đọc, lớp đọc.

________________________________________

BÀI 87 : EP -ÊP I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp.

2. Kĩ năng:

- Đọc được từ lễ phép, xinh đẹp, gạo nếp, bếp lửa và câu ứng dụng:

Việt Nam đất nước ta ơi ... Trường Sơn sớmchiều.

Luyện nói tự nhiên từ 2-4 câu theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp.

3. Thái độ:

- Hs biết lễ phép với thầy cô.

II. Mục tiêu riêng:

HSKT: - Học sinh đọc và viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp.

III. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

IV. Các hoạt động dạy học:

(18)

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh b. Dạy vần:

ep: ( 7') * Nhận diện vần: ep - Ghép vần ep

- Em ghép vần ep ntn?

- Gv viết: ep

- So sánh vần ep với op?

* Đánh vần:

- Gv HD: e - p - ep - đọc nhấn ở âm e - Ghép tiếng."chép"

+ Có vần ep ghép tiếng chép Ghép ntn?

- Gv viết :chép

- Gv đánh vần: chờ - ep – chep - sắc– chép.

* Trực quan: cá chép + Cô có con gì? Để làm gì?

- ...

- Có tiếng " chép" ghép từ :cá chép.

+ Em ghép ntn?

- Gv viết: cá chép - Gv chỉ: cá chép

: ep - chép - cá chép + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ep

- Gv chỉ: ep - chép - cá chép.

. Vần êp: ( 7')

( dạy tương tự như vần ep) + So sánh vần êp với vần ep?

- Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') lễ phép gạo nếp xinh đẹp bếp lửa Gv giải nghĩa từ

- Nxét, tuyên dương.

- Hs ghép ep

- ghép âm e trước, âm p sau - Giống đều có âm p cuối vần, Khác vần ep có âm e đầu vần còn vần op có o đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

+ Ghép âm ch trước, vần ep sau và dấu sắc trên e.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát.

+ Cô có con cá chép dùng để làm thức ăn.

- Hs ghép.

+ Ghép tiếng "cá" trước rồi ghép tiếng "chép" sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới "cá chép" , tiếng mới là tiếng " chép", …vần

"ep".

- 3 Hs đọc, đồng thanh.

+ Giống đều có âm p cuối vần. Khác âm đầu vần ê và e.

- 3 Hs đọc, đồng thanh.

- 2 Hs đọc, lớp đọc

- 2Hs nêu: phép, đẹp, nếp, bếp và đọc.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

(19)

3. Luyện tập

a) Luyện đọc( 15') a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2 ) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1(11) + Tranh vẽ gì?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Tiếng nào chứa vần ep?

+ Đoạn thơ có mấy dòng?

- Gv chỉ từ, từng dòng

+ Khi đọc hết dòng cần làm gì?

Chữ cái đầu mỗi dòng viết ntn?...

- Gv HD đọc hết 2 dòng thơ nghỉ hơi.

- Gv đọc mẫu HD, chỉ câu c) Luyện viết vở: (10') * Trực quan: ôp, ơp, ep, êp - Gv viết mẫu vần ep HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần êp, cá chép, đèn xếp tương tự như vần ep)

- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.

4. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 88.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - Hs Qsát

+ Tranh vẽ cảnh đồi núi, đồng ruộng lúa chín vàng, đàn cò bay....

+1 Hs đọc:

Việt Nam đất nước ta ơi

... Trường Sơn sớmchiều.

+ đẹp hơn + ... có 4 dòng, - 6 Hs đọc

... cần ngắt hơi để đọc tiếp dòng sau, chữ cái đầu mỗi dòng thơ viết hoa.

6 Hs đọc, lớp đọc.

- Mở vở tập viết bài 86,87 - Hs Qsát

- Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

____________________________________

Toán

TIẾT 76: PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 3 I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20.

2. Kĩ năng:

(20)

- Tập trừ nhẩm (dạng 17- 3).

3. Thái độ:

- Rèn tính cẩn thận.

HSKT:

II. Đồ dùng:

- Bó 1 chục que tính và các que tính rời.

- Bộ đồ dùng toán 1.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh I. Kiểm tra bài cũ: (5')

- Đặt tính rồi tính:

14+ 2 15+ 3 16+ 1 12 + 5

- GvNxét, đánh giá.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1') trực tiếp

2. Giới thiệu cách làm tính trừ dạng:

17 - 3 (14’)

a) Gv & Hs thực hành

- Y/C lấy 17 que tính ( gồm 1 bó

tức 1 chục que tính và 7 que tính rời) + Có tất cả bao nhiêu que tính?

+ Rồi bớt 3 que tính.

+ Còn lại bao nhiêu que tính b) Hình thành phép trừ 17 - 3

- Gv cài 17 que tính: cài 1 bó ở bên trái và 7 que rời ở bên phải.

+17 que tính gồm mấy chục và mấy đơn vị?

- Viết 1 chục vào hàng chục, viết 7 vào hàng đơn vị.

- Y/C bớt 3 que tính.

+ Vậy 3 que tức là mấy đơn vị?

- Gv viết 3 vào hàng đơn vị.

- Muốn biết còn bao nhiêu que tính, ta bỏ đi 3 que tính rời.

+ Còn lại bao nhiêu que rời?

=>Còn lại: 1 bó 1 chục và 4 que rời là 14 que tính.

=>KL: Để thể hiện điều đó cô có phép trừ:

17 - 3 = 14

+ Em có Nxét gì về số 17 và số 3 mỗi số

- 3 hs làm trên bảng.

- Lớp làm bảng con.

- Hs nhận xét.

- Hs lấy 1bó 1 chục que tính và 7 que rời.

+ Có tất cả 17 que tính

- Hs bỏ ra 3 que tính rời, còn lại 4 que tính. Hs nêu: còn lại 14 que tính..

- Hs thực hành. Đặt 1 bó ở bên trái và 7 que rời ở bên phải.

+ 17 que tính gồm 1 chục và 7 đơn vị.

+3 que tức là 3 đơn vị .

+ Còn lại 4 que tính rời

+ Số 17 được viết bằng 2 chữ số. Số 17 gồm 1 chục và 7 đơn vị.

Số 3 được viết bằng 1 chữ số. Số 3 là chữ số hàng đơn vị.

- Hs Qsát

(21)

được viết bằng mấy chữ số và những chữ số

đó là chữ số hàng nào?

c) Đặt tính và thực hiện phép tính

c.1) HD cách đặt tính:

( cách đặt tính dạy tương tự như 14 + 3)

- Đầu tiên viết số 17 rồi viết số 3 thẳng cột

dưới chữ số 7( hàng đơn vị) dưới.

Viết dấu -

( trừ) sang bên trái ở giữa 2 số.

Kẻ vạch

ngang dưới 2 số đó.

17

- .7 trừ 3 bằng 4, viết 4.

3 . hạ 1, viết 1 14

c.2) HD cách tính:

- Tính từ phải sang trái tức là tính hàng đơn vị trước rồi đến hàng chục.

( Cách dạy tương tự như 14 + 3 ) - Gv Y/C Hs viết đặt tính vào bảng con

+ Nêu cách tính - Gv Nxét uốn nắn - 17 - 3 = .... ? 3. Thực hành:

Bài 1. T110.Tính:(6') + Bài 1 trình bày ntn?

+ Chú ý viết kết quả cần thẳng cột.

- Cho hs làm bài và chữa bài tập.

- Gv Nxét, chữa bài.

Bài 2. T110.Tính:(5') - Hs làm bài.

- Đọc Kquả

- Gv nxét, tuyên dương.

- Hs viết ptính bảng con

- Hs làm bảng con

- 6 Hs nêu, đồng thanh: 7 trừ 3 bằng 4 viết 4. hạ 1, viết 1.

- 17 - 3 = 14.

- Hs nêu y/c.

+ Trình bày theo cột dọc + Hs làm bài.

+ Đổi bài, nhận xét.

- Hs nêu y/c + Hs làm bài.

+ Hs đọc nối tiếp Kquả:

12 - 1= 11 13 - 1 = 12 ...

17 - 5 = 12 18 - 2 = 16 ...

14 - 0 = 14 16 - 0 = 16 ...

- 1 Hs đọc yêu cầu.

Lấy số ở cột đầu trừ cho các số ở hàng ngang bên trên được Kquả viết thẳng hàng xuống hàng ngang bên dưới.

+ HS làm bài.

- Đại diện 2 tổ lên thi, 1 tổ làm giám khảo.

- 2 HS nêu.

_____________________________________

TIẾT 77: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu:

(22)

1. Kiến thức:

- Giúp hs rèn kĩ năng thực hiện phép trừ (dạng17- 3 không nhớ) trong phạm vi 20.

2. Kĩ năng:

- Trừ nhẩm dạng 17-3.

3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn học.

HSKT: Biết trừ nhẩm dạng 17-3.

II. Đồ dùng dạy- học:

- Bảng phụ. VBT, SGK.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài(1') trực tiếp b. Thực hành luyện tập:

Bài 1. T111.Đặt tính rồi tính:(12') + Bài có mấy Y/C? Nêu Y/C

+ Nêu cách đặt tính, cách tính?

+ Khi viết cần lưu ý gì?

=> Kquả: 14 15 13 16 13 13 - Gv nxét, chữa bài.

Bài 2. T111.Tính nhẩm:(5 ')

14 - 1 = 13 15 - 4 = 11 17 - 2 = 15 ...

15 - 1 = 14 19 - 8 = 11 16 - 2 = 14 ...

- Gv Nxét, tuyên dương.

3. Củng cố, dặn dò:( 5') - Gv nêu tóm tắt ND bài học - Gv nhận xét giờ học.

+ 1 hs nêu yêu cầu.

+ bài có 2Y/C: Đặt tính. Tính.

+ 1 Hs nêu.

+ Viết thẳng hàng.

+ 3Hs làm trên bảng.

- HS nêu yêu cầu.

+ Hs làm bài.

+ Nêu miệng nối tiếp kết quả.

_____________________________________________________________________________

Soạn: 6/ 4/ 2020 Dạy : Thứ hai 9/4/ 2020

Học vần BÀI 88: IP-UP I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được: ip, up, bắt nhịp, búp sen, 2. Kĩ năng:

- Đọc được từ nhân dịp, đuổi kịp, chụp đèn, giúp đỡ.và câu ứng dụng:

Tiếng dừa làm dịu nắng trưa ... bay vào bay ra.

Luyện nói từ 3 đến 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ.

(23)

3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn học.

HSKT: - Đọc và viết được: ip, up, bắt nhịp, búp sen.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- LHTM ( màn hình quảng bá) III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Đọc bài 87 trong SGK b. Viết: xin phép, gạo nếp - Gv Nxét , tuyên dương.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

b. Dạy vần:

ip ( 8')

* Nhận diện vần: ip - Ghép vần ip

- Em ghép vần ip ntn?

- Gv viết: ip

- So sánh vần ip với op?

* Đánh vần:

- Gv HD: i - p - ip - đọc nhấn ở âm i.

- Ghép tiếng."nhịp"

+ Có vần ip ghép tiếng nhịp, Ghép ntn?

- Gv viết :nhịp

- Gv đánh vần: nhờ - ip – nhip - nặng – nhịp.

* Trực quan: tranh bắt nhịp + Cô có tranh vẽ gì? Để làm gì?

- Có tiếng " nhịp" ghép từ : bắt nhịp . +Em ghép ntn?

- Gv viết: bắt nhịp - Gv chỉ: bắt nhịp

: ip - nhịp - bắt nhịp + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ip

- Gv chỉ: ip - nhịp - bắt nhịp.

up ( 7') ( dạy tương tự như vần ip)

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

- Hs ghép ip

- ghép âm i trước, âm p sau

- Giống đều có âm p cuối vần, Khác vần ip có âm i đầu vần còn vần op có o đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

+ Ghép âm nh trước, vần ip sau và dấu nặng dưới i.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát

+Tranh vẽ Bác Hồ đanh bắt nhịp để cho mọi người đàn và hát.

- Hs ghép

+ Ghép tiếng" bắt" trước rồi ghép tiếng

"nhịp" sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới "bắt nhịp" , tiếng mới là tiếng "nhịp", …vần " ip".

- 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có âm p cuối vần. Khác

(24)

+ So sánh vần up với vần ip?

- Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') nhân dịp chụp đèn đuổi kịp giúp đỡ Gv giải nghĩa từ

- Nxét, tuyên dương.

bắt nhịp, búp sen ( dạy tương tự vần ip, up)

âm đầu vần u và i.

- 3 Hs đọc, đồng thanh - 2 Hs đọc, lớp đọc

- 2 Hs nêu:dịp, kịp, chụp, giúp và đọc.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- 2 HS đọc.

TIẾT 2 3. Luyện tập

a) Luyện đọc( 15') a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2 ) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1(13) + Tranh vẽ gì?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Tiếng nào chứa vần ip, up?

+ Đoạn thơ có mấy dòng?... thể thơ gì?

- Gv HD dòng 1,3 đọc theo nhịp 2/4. Dòng 2,4 đọc theo nhịp 4/4.

Đọc hết 2 dòng thơ nghỉ hơi.

+ Chữ cái đầu mỗi dòng thơ viết ntn?...

- Gv đọc mẫu HD, chỉ - Gv chỉ từ, từng dòng c) Luyện viết vở: (10') * Trực quan: ip, up

- Gv viết mẫu vần ip HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần up, bắt nhịp, búp sen tương tự như vần ip)

- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.

4. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng

- 6 Hs đọc, đồng thanh - Hs Qsát

+ Tranh vẽ ba cây dừa và đàn cò bay trên trời cao.

+1 Hs đọc:

Tiếng dừa làm dịu nắng trưa ... bay vào bay ra.

+ đánh nhịp.

+ ... có 4 dòng, ... lục bát.

+ Chữ cái đầu mỗi dòng thơ viết hoa.

- 10 Hs đọc, lớp đọc.

- Mở vở tập viết bài 88 - Hs Qsát

- Hs viết bài - Hs trả lời

Đọc đồng thanh theo các bạn.

Viết vở tập viết.

(25)

- Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 89.

- 2 Hs đọc

__________________________________

Toán

TIẾT 81: PHÉP TRỪ DẠNG 17- 7 I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Biết làm tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20.

2. Kĩ năng:

- Tập trừ nhẩm (dạng 17- 7).

3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn học.

HSKT:- Thực hiện cộng được một số phép trừ tính trừ (không nhớ) trong phạm vi 20 bằng việc sử dụng đồ dùng trực quan.

- Làm được các phép tính đơn giản dưới sự giúp đỡ của giáo viên.

II. Chuẩn bị:

- Bó 1 chục que tính.

- Bộ đồ dùng học toán7.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’).

- Gv Y/C Hs làm bảng con Đặt tính rồi tính: 15+2, 17-5, - Gv Nxét. Chấm 6 bài, Nxét.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1') Trực tiếp

b. GT cách làm tính trừ dạng 17-7(14’) * Gv & Hs thực hành

- Y/C lấy 17 que tính ( gồm 1 bó tức 1 chục que tính và 7 que tính rời)

rồi lấy bớt di 7 que tính rời.

+ Còn lại bao nhiêu que tính?

* Hình thành phép tính trừ:

17-7

- Gv cài 17 que tính: cài 1 bó ở bên trái và 7 que rời ở bên phải.

+17 que tính gồm mấy chục và mấy đơn vị?

17 * 7 trừ 7 bằng 0, viết 0.

- 7

10 * Hạ 1, viết 1.

- Gv viết 1 chục vào hàng chục, viết 7 vào hàng đơn vị.

- Hs làm bài

- 2 Hs làm bảng phụ, nêu cách đặt tính và tính

- Lớp Nxét Kquả.

- Hs thực hành - Hs lấy 17

+ Còn lại 10 que tính - Hs thực hành

Đặt 1 bó ở bên trái và 7 qq ue rời ở

bên phải.

- 17 que tính gồm 1 chục và 7 đơn vị.

(26)

- Y/C bỏ bớt đi 7 que tính . + Vậy 7 que tức là mấy đơn vị?

- Gv viết 7 vào hàng đơn vị.

- Muốn biết còn lại bao nhiêu que tính, ta phải bỏ đi 7 que tính .

+ Còn lại bao nhiêu que rời?

=> Còn lại: 1 bó 1 chục và 0 que tính rời nghĩa là còn 10 que tính.

=>KL: Để thể hiện điều đó cô có phép trừ:

17 - 7 = 10

+ Em có Nxét gì về số 17 và số7 mỗi số.

được viết bằng mấy chữ số và những chữ số đó là chữ số hàng nào?

c) Đặt tính và thực hiện phép tính.

c.1. HD cách đặt tính:

+ Hãy nêu cách đặt tính?

c.2. HD cách tính

+ Khi thực hiện tính theo đặt tính,tính ntn?

+ Em có Nxét gì các số trong ptính 17- 7=10?

- Gv Y/C Hs:đặt tính rồi tính 19 - 9, 14 - 4.

+ Nêu cách đặt tính?

+ Nêu cách tính?

- Gv Nxét uốn nắn.

3. Thực hành:

Bài 1. T12.(5’)Tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Các ptính được viết ntn?

+ Các số đứng trước dấu + được viết bằng

- Hs thực hành

+ 7 que tức là 7đơn vị

+ Còn lại 0 que tính rời

+ Số 17 được viết bằng 2chữ số. Chữ số 7 và là chữ số hàng đơn vị, 1 là chữ số

hàng chục.

Số 7 được viết bằng 1 chữ số là chữ số hàng đơn vị.

- Hs Qsát+ Đầu tiên viết số 17

rồi Viết số 7 thẳng cột dưới chữ số 7(

hàng vị)

+ Viết dấu + vào bên trái ở giữa 2 số.

+ Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó.

+Tính từ phải sang trái tức là tính hàng đơn vị trước rồi đến hàng chục.

* . 7 trừ 7 bằng 0, viết 0.

. Hạ 1, viết 1.

+ Số 17 được viết bằng 2chữ số. Số 7 được viết bằng 1 chữ số. Hai số đều có chữ số hàng Đvị giống nhau là số7 trừ cho nhau Kquả =0

- Hs làm bảng con, 2 Hs làm bảng lớp + 2 Hs nêu.

+ 4 Hs nêu, lớp đồng thanh.

(27)

mấy chữ số? Các số đứng sau dấu + được viết

bằng mấy chữ số?

+ Cần viết Kquả ntn?

- HD Hs học yếu

=> Kquả: 10 10 10 10 10 10 10 10 10 - Y/C Hs Nxét 2 số trừ cho nhau 15 - 5

- Gv Nxét, chấm 10 bài Nxét.

Bài 2. T12.( 5’) Điền số thích hợp vào ô trống(theo mẫu):

+ Bài Y/C gì?

Tính thế nào?

- Gv Nxét, chấm 10 bài, sửa chữa.

- Hs mở vở btập

+ Tính Kquả các ptính.

+ Viết theo cột dọc( đặt tính).

+ Các số đứng trước dấu + được viết bằng 2 chữ số. Các số đứng sau +dấu được viết bằng 1 chữ số

+ Viết Kquả thẳng cột

- Hs làm bài, 2 Hs làm bảng lớp - Lớp Nxét Kquả

+ Hai số trừ cho nhau có chữ số hàng đơn vị giống nhau thì Kquả hàng đơn vị bằng 0.

- Hs Nxét

Điền số thích hợp vào ô trống theo mẫu.

Lấy số ở cột đầu trừ cho các số ở hàng ngang bên trên được Kquả viết thẳng hàng xuống hàng ngang bên dưới.

+ HS làm bài.

- 2 Hs nêu

______________________________________

Toán

TIẾT 82: LUYỆN TÂP I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Thực hiện phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20.

2. Kĩ năng:

- Trừ nhẩm trong phạm vi 20.

Viết được ptính thích hợp với hình vẽ.

3. Kĩ năng:

- Rèn tính cẩn thận.

HSKT: - Thực hiện phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 20.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ.

- Bộ đồ dùng học toán.

III. các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Bài 1.T13. (6’). Đặt tính rồi

tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Nêu cách đặt tính? Nêu cách

(28)

tính?

- Gv HD: 14 4 10 - Gv Nxét, chữa bài.

Bài 2.T13. ( 5’) Điền số thích hợp vào ô trống(theo mẫu):

+ Bài Y/C gì?

+ Tính thế nào?

- Y/C Hs làm bài - Gv HD Hs học yếu

- Gv Nxét, chấm 10 bài, sửa chữa III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về làm bài tập vào vở ô li

- 1 Hs nêu: đặt tính rồi tính + Lớp làm bài

+ 3 Hs làm bảng phụ, lớp Nxét +Hs đổi bài Ktra cách đặt tính, Kquả

+ 1 Hs nêu: Điềnsố thích hợp vào ô trốngtheo mẫu.

Lấy số ở cột đầu trừ cho các số ở hàng ngang bên trên được Kquả viết thẳng hàng xuống hàng ngang bên dưới.

+ HS làm bài.

_____________________________________________________________________________

Soạn: 7/ 4/ 2020

Dạy : Thứ năm /10/ 4/ 2020

Học vần BÀI 89 : IÊP- ƯƠP I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp.

2. Kĩ năng: - Đọc được từ " rau diếp, tiếp nối, ướp cá, nườm nượp"và câu ứng dụng:

Nhanh tay thì được ... mà chạy.

Luyện nói tự nhiên từ 2- 4 câu theo chủ đề: " Nghề nghiệp của cha mẹ"ôn học.

- Thái độ: Hs yêu thích m

HSKT: - Học sinh đọc và viết được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói. (UDCNTT) III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Đọc bài 88 trong SGK b. Viết: ca kíp, búp sen - Gv Nxét ghi điểm 2. Bài mới:

a.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

b. Dạy vần:

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

(29)

iêp ( 7') * Nhận diện vần: iêp - Ghép vần iêp

- Em ghép vần iêp ntn?

- Gv viết: iêp

- So sánh vần iêp với ip?

* Đánh vần:

- Gv HD: iê - p - iêp - Đọc nhấn ở âm ê - Ghép tiếng."liếp"

+ Có vần iêp ghép tiếng "liếp". Ghép ntn?

- Gv viết :liếp

- Gv đánh vần: lờ - iêp – liêp - sắc–

liếp

* Trực quan: tấm liếp

+ Tranh vẽ cái gì? Để làm gì?

- ...

- Có tiếng " liếp" ghép từ :tấm liếp.

+Em ghép ntn?

- Gv viết: tấm liếp - Gv chỉ: tấm liếp

: iêp - liếp - tấm liếp + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: iêp

- Gv chỉ: iêp - liếp - tấm liếp.

ươp ( 7') ( dạy tương tự như vần iêp) + So sánh vần ươp với vần iêp

- Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') rau diếp ướp cá

tiếp nối nườm nượp Gv giải nghĩa từ

- Nxét, sửa sai.

- Hs ghép iêp.

- Ghép âm i trước, âm ê giữa và âm p cuối.

- Giống đều có âm p cuối vần, Khác vần iêp có âm đôi iê đầu vần còn vần ip có i đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

+ Ghép âm l trước, vần iêp sau và dấu sắc trên ê.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát

+ Tranh vẽ tấm liếp dùng để che nắng - Hs ghép

+ Ghép tiếng "tấm liếp" trước rồi ghép tiếng " liếp" sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới "tấm liếp", tiếng mới là tiếng " liếp", …vần "iêp".

- 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có âm p cuối vần. Khác âm đầu vần iê và ươ.

- 3 Hs đọc, đồng thanh

- 2 Hs đọc, lớp đọc

- 2Hs nêu: diếp, tiếp, ướp, nượp và đọc.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- Hs quan sát.

+ .... i, ê, ơ, ư cao 2 li, p cao 4 li

3. Luyện tập

a) Luyện đọc( 15') a.1) Đọc bảng lớp:

(30)

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2 ) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1(15) + Tranh vẽ gì?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Tiếng nào chứa vần ươp?

+ Đoạn thơ có mấy dòng?

- Gv chỉ từ, từng dòng .

+ Khi đọc hết dòng cần làm gì?

Chữ cái đầu mỗi dòng viết ntn?...

- Gv đọc mẫu HD, chỉ câu c) Luyện viết vở: (10') * Trực quan: iêp, ươp

- Gv viết mẫu vần iêp HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần ươp, tấm liếp, giàn mướp tương tự như vần iêp)

- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 90.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - Hs Qsát

+ Tranh vẽ cảnh các bạn đang chơi trò chơi....

+1 Hs đọc:

Nhanh tay thì được ... mà chạy.

+ cướp cờ + ... có 4 dòng, - 6 Hs đọc

... cần ngắt hơi để đọc tiếp dòng sau, chữ cái đầu mỗi dòng thơ viết hoa.

- 6 Hs đọc, lớp đọc.

.

- Mở vở tập viết bài 87 - Hs Qsát.

- Hs viết bài - Hs trả lời - 2 Hs đọc

________________________________

TIẾT 83: LUYỆN TẬP CHUNG

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Biết tìm số liền trước, số liền sau.

2. Kĩ năng:

- Rèn luyện kĩ năng cộng, trừ ( không nhớ) trong phạm vi 20.

3. Thái độ:

- Rèn luyện kĩ năng tính nhẩm.

HSKT: - Biết tìm số liền trước, số liền sau.

II. Đồ dùng dạy học:

- Phấn màu.

III. Các hoạt động dạy học:

(31)

Hoạt động của giáo viên 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

Đặt tính rồi tính.

15 + 4 17- 6 13 + 2 13 – 3

- GV nhận xét, chữa bài. .

Hoạt động của học sinh - Giáo viên gọi 2Hs lên bảng làm bài, HS dưới lớp trả lời nhanh câu hỏi tìm kết quả phép tính.

2. Thực hành:

a. Giới thiệu bài: ( 1’) b. Luyện tập:

Bài 2.T14. (5’): Viết theo mẫu:

+ Tìm số liền sau ntn?

- Số liền sau của 7 là số nào?

...

- Yc Hs làm bài - HD Hs học yếu.

- Gv chữa bài, chấm Nxét

- Hs nêu yêu cầu.

- ... lấy số đã biết cộng 1.

- .. số 8, lấy 7 + 1 = 8.

- Hs làm bài, 1Hs bảng làm.

- Hs chữa bài Bài 4.T14.( 5') Đặt tính rồi tính:

- Bài có mấy yêu cầu? Những Yc dì?

- Khi đặt tính lưu ý điều gì?

- Gv N xét, chữa bài.

- ... 2 Yc: Đặt tính, Tính + Viết thẳng cột.

+ HS làm bài.

+ 3 HS lên bảng làm 3 cột.

3. Củng cố – Dặn dò. (4’) - Củng cố:

- Dặn dò: nhớ cách tìm số liền trứơc, liền sau.

- GV kiểm tra HS về số liền trước, liền sau.

- GV dặn dò về nhà.

_______________________________________________

Tập viết

TIẾT 19: BẬP BÊNH, TỐP CA, LỢP NHÀ, XINH ĐẸP, BẾP LỬA, GIÚP ĐỠ,ƯỚP CÁ

TIẾT 20: VIÊN GẠCH, KÊNH RẠCH, SẠCH SẼ, VỞ KỊCH, VUI THÍCH, CHÊNH CHẾCH, CHÚC MỪNG

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hs viết được các chữ ghi từ : Bập bênh, tốp ca, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá, viên gạch, kênh rạch, sạch sẽ, vở kịch, vui thích, chênh chếch, chúc mừng đúng chữ cỡ nhỡ.

2. Kĩ năng:

- Hs biết viết đúng quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách các chữ trong từ, từ với từ.

3. Thái độ:

- Trình bày bài sạch đẹp.

II. Đồ dùng dạy học:

- Mẫu chữ, bảng phụ.

- Bảng con, phấn.

(32)

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

+ Bài tuần 18 các em đã học viết từ nào?

- Gv đọc: kênh rạch, vui thích.

- Gv chấm 6 bài tuần 18.

- Nxét bài viết 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv viết bảng: Tuần 19: Bập bênh, tốp ca, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá - Hãy đọc từ. Giải nghĩa từ

3. HD Hs viết vở tập viết:( 15') - Hãy nêu tư thế viết

- Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng . - Qsát HD Hs viết yếu

- 2 Hs nêu:Con ốc, đôi guốc, rước đèn, kênh rạch, vui thích, xe đạp - Hs viết bảng con

- Hs quan sát.

- 2 hs đọc, giải nghĩa từ.

- Hs mở vở tập viết (10).

- Hs nêu tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở.

- Hs viết bài.

II. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.

-Xem bài viết tuần 20.

- Hs Qsát

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Nhận xét sự hoạt động của cá nhân, của nhóm. Mục tiêu: Quan sát được hình dạng và bước đầu phân nhóm các loại thân biến dạng, thấy được chức năng đối với

- Trung thực, khách quan, nghiêm túc trong làm việc và nghiên cứu khoa học -Tích hợp GDBĐKH: Giun đốt có vai trò làm thức ăn cho người và động vật, làm cho

Vận dụng kiến thức: Biết vai trò của các ngành động vật đã học. Tìm các biện pháp khai thác mặt có lợi và các biện pháp hạn chế mặt có hại... HS: Ôn lại

- Hiểu được cách dinh dưỡng, cách sinh sản của trai sông thích nghi với lối sống thụ động, ít di chuyển2. Năng lực

+ Tôn trọng tính thống nhất giữa cấu tạo và chức năng của các cơ quan trong cơ thể sinh vật (thằn lằn thích nghi hoàn toàn với đời sống trên

- Kĩ năng tìm kiếm và sử lý thông tin khi đọc SGK, quan sát hình để tìm hiểu sự đa dạng về thành phần loài, đặc điểm chung về cấu tạo cơ thể thích nghi

- Giải thích được các đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn.. - Phân biệt được kiểu bay vỗ cánh và kiểu

Mỏ cim ăn thịt Mỏ chim ăn côn trùng Mỏ chim hút mật Mỏ chim ăn hạt.. Mỏ chim