• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Toán 12 HK2 Năm 2022

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bộ Câu Hỏi Trắc Nghiệm Ôn Tập Toán 12 HK2 Năm 2022"

Copied!
15
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI MÔN TOÁN 12 HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2021-2022

Câu 1.1: Nguyên hàm của hàm số f x

 

x4x2

A.

5 3

1 1

5x 3xC

B. x4x2C C. x5x3C. D. 4x32x C Câu 1.2: Họ tất cả nguyên hàm của hàm số f x

 

2x4

A. x2C. B. 2x2C. C. 2x24x C . D. x24x C . Câu 1.3: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số f x

 

2x6

A. x2C. B. x26x C . C. 2x2C. D. 2x26x C . Câu 1.4: Nguyên hàm của hàm số f x

 

x3x

A.

4 2

1 1

4x 2xC

B. 3x2 1 C C. x3 x C D. x4 x2 C Câu 2.1: Chọn khẳng định sai?

A.

ln dx x 1 C

 x

. B.

1xdxlnx C . C. 2

1 d tan

cos x x C

x

. D.

sin dx x cosx C .

Câu 2.2: Chọn khẳng định sai?

A.

ln du x 1 C

 u

. B.

1udu ln u C. C.

sin12xdx cotx C . D.

c x xos d sinx C .

Câu 2.3: Chọn khẳng định sai?

A.

2xdxln 2.2xC B. 2 1 1

2 1 2

1 .

xdx3 xx C

C.

cos 3xdxsin 33 xC D.

e2x1dx 21ee2xC

Câu 2.4: Chọn khẳng định sai?

A.

1 d 1ln(5 2) .

5 2 x 5 x C

x = - +

ò

- B.

ò

7 dx x=ln77x +C.

C.

ò

2sin dx x= - 2cosx C+ . D.

ò

cos3 dx x= sin33x+C.

Câu 3.1: Tìm một nguyên hàm F x( ) hàm số f x( )=4x3- 4x+5 thỏa mãn F(1)=3.

A. F x( )=x4- 2x2+5x- 1.

B. F x( )=x4- 4x2+5x+1.

C. F x( )=x4- 2x2+5x+3.

D.

4 2 1

( ) 2 5

F x =x - x - x+ ×2

Câu 3.2: Tìm một nguyên hàm F x( ) của hàm số f x( )=3x2+2x+5 thỏa mãn F(1)=4.

A. F x( )=x3- x2+5x- 3. B. F x( )=x3+x2+5x- 3.

C. F x( )=x3+x2- 5x+3. D. F x( )=x3+x2+5x+3.

Câu 3.3: Hàm số f x( )= - 5x4+4x2- 61 nguyên hàm F x( ) thỏa F(3)=1. Tính F( 3).- A. F( 3)- =226. B. F( 3)- = - 225. C. F( 3)- =451. D. F( 3)- =225.

(2)

thuvienhoclieu.com

Câu 3.4: Hàm số f x( )=x3+3x+2 có một nguyên hàm F x( ) thỏa F(2)=14. Tính F( 2).- A. F( 2)- =6. B. F( 2)- = - 14. C. F( 2)- = - 6. D. F( 2)- =14.

Câu 4.1: Biết F x( ) là một nguyên hàm của hàm số ( ) 1 f x 1

=x

- và F(2)=1. Giá trị của F(3) bằng

A.

7 4×

B. ln2 1.+ C.

1 2×

D. ln2 1.-

Câu 4.2: Biết F x( ) là một nguyên hàm của ( ) 1

2 1 f x = x

+ và F( 1)- =5. Giá trị của F( 4)- bằng

A.

1ln7 5.

2 -

B. 2ln7 5.+ C. ln7 5.+ D.

1ln7 5.

2 +

Câu 4.3: Biết F x( ) là một nguyên hàm của hàm ( ) 3

2 1 f x = x

- thỏa F(1)=0. Giá trị của F(2) bằng

A. 4ln2. B. 3ln2. C.

3ln3.

2

D. 1.

Câu 4.4: Nguyên hàm F x( ) của hàm số ( ) 1

2 1 f x = x

+ biết

e 1 3

2 2

Fæççççè - ÷ö÷=÷÷ø là

A. F x( )=2ln 2x+ -1 0,5.

B. F x( )=2ln 2x+ +1 1.

C.

( ) 1ln 2 1 1.

F x =2 x+ +

D. F x( )=0,5ln 2x+ +1 0,5.

Câu 5.1: Biết 2

 

1

d 2

f x x

2

 

1

d 6

g x x

, khi đó 2

   

1

d f xg x x

 

 

bằng

A. 8 . B. 4. C. 4 . D. 8.

Câu 5.2: Biết tích phân

1

 

0

3 f x dx

1

 

0

4 g x dx 

. Khi đó

   

1

0

f xg x dx

 

 

bằng

A. 7. B. 7. C. 1. D. 1.

Câu 5.3: Biết tích phân

1

 

0

3 f x dx

1

 

0

4 g x dx 

. Khi đó

   

1

0

2

f xg x dx

 

 

bằng

A. 5. B. 7. C. 1. D. 1.

Câu 5.4: Biết

1

 

0

d  2

f x x

1

 

0

d 3

g x x

, khi đó

   

1

0

 d

 

 

f x g x x

bằng

A. 1. B. 1. C. 5. D. 5 .

Câu 6.1: Cho

1

0

( )

f x

dx 1;

3

0

( )

f x

dx5. Tính

3

1

( )

f x dx

A. 1. B. 4. C. 6. D. 5.

Câu 6.2: Cho 2

 

1

d 3

f x x 

3

 

2

d 4

f x x

. Khi đó 3

 

1

d f x x

bằng

A. 12. B. 7. C. 1. D. 12.

(3)

Câu 6.3: Cho hàm số f x

 

liên tục trên R và có

2 4

0 2

( )d 9; ( )d 4.

f x xf x x

 

Tính

4

0

( )d . I

f x x

A. I 5. B. I 36. C.

9 I 4

. D. I 13.

Câu 6.4: Cho

   

0 3

1 0

3 3.

f x dx f x dx

 

 

Tích phân 3

 

1

f x dx

bằng

A. 6 B. 4 C. 2 D. 0

Câu 7.1: Với ,a b là các tham số thực. Giá trị tích phân

2

0

3 2 1 d

b

xaxx

bằng

A. b3b a b2  . B. b3b a b2  . C. b3ba2b. D. 3b22ab1

Câu 7.2: Cho

2

0

3 2 1 d 6

m

xxx

. Giá trị của tham số m thuộc khoảng nào sau đây?

A.

1; 2

. B.

;0

. C.

 

0;4 . D.

3;1

.

Câu 7.3: Giả sử

4

0

sin 3 2

I xdx a b 2

 

a b,

. Khi đó giá trị của a b là A.

1

6

B. 0 C.

3

10

D.

1 5

Câu 7.4: Biết

1 2

0

cospx xd =m+1.

ò

Hỏi khẳng định nào sau đây đúng ?

A. pm= -1 p. B. 1+pm=p. C. 1- pm=2 .p D. 1 3- m=p.

Câu 8.1: Tính tích phân

2 2 1

2 1

I

x xdx

bằng cách đặt ux21, mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

3

0

I

udu

B.

2

1

1

I  2

udu

C.

3

0

2

I

udu

D.

2

1

I

udu

Câu 8.2: Cho tích phân

1 0 2

d 4 I x

x

nếu đổi biến số

2sin , ;

xt t  2 2

 

thì ta được.

A.

3

0

d

π

I

t

. B.

6

0

d

π

I

t

. C.

4

0

d

π

I

t t

. D.

6

0

d

π

I t

t .

Câu 8.3: Cho tích phân

2

0

2 cos .sin d

I x x x

. Nếu đặt t 2 cosx thì kết quả nào sau đây đúng?

A.

2

3

d I

t t

. B.

3

2

d I

t t

. C.

2

3

2 d

I

t t

. D.

2

0

d I t t

.

Câu 8.4: Cho tích phân

e

1

3ln 1

x d

I x

x

. Nếu đặt tlnx thì

(4)

thuvienhoclieu.com A.

1

0

3 1d et I

tt

. B.

e

1

3 1t d

I t

t

. C. e

 

1

3 1 d I

tt

. D.

 

1

0

3 1 d I

tt

.

Câu 9.1: Gọi S là diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y2x, y0, x0, x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

2

0

2 dx S

x

B.

2

0

2 dx S

x

C.

2 2 0

2 dx S

x

D.

2 2 0

2 dx S

x

Câu 9.2: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường yex, y0, x0, x2. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

2

0

e dx S

x

B.

2

0

2 e dx S 

x

C.

2

0

e dx S

x

D.

2 2 0

e dx S

x

Câu 9.3: Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x

 

, trục Ox và hai đường thẳng x a x b a b,

, xung quanh trục Ox.

A.

b

 

a

V

f x dx

B.

 

2 b

a

V 

f x dx

C.

 

2 b

a

V

f x dx

D.

b

 

a

V 

f x dx

Câu 9.4: Cho hình phẳng

 

H giới hạn bởi các đường y x23, y0, x0, x2. Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay

 

H xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 2

2

0

3 V

xdx

B. 2

2

0

3 V 

xdx

C. 2

2

2

0

3 V

xdx

D. 2

2

2

0

3 V 

xdx

Câu 10.1: Tính diện tích S hình phẳng giới hạn bởi các đường y x21,x 1,x2 và trục hoành.

A. S6. B. S16. C.

13 S  6

. D. S 13.

Câu 10.2: Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x25,y6x, x0,x1. Tính S. A.

4

3 B.

7

3 C.

8

3 D.

5 3 Câu 10.3: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

4

2

y  x x 

và trục

Ox

A. 11. B.

34

3 . C.

31

3 . D.

32 3 .

Câu 10.4: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y

x2

21, trục hoành và hai đường thẳng 1, 2

xx bằng

A.

2

3 . B.

3

2 . C.

1

3 . D.

7 3 .

Câu 11.1 : Cho hình phẳng

 

H giới hạn bởi các đường y x23, y0, x0, x2. Gọi V là thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay

 

H xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 2

2

2

0

3 d V 

xx

. B. 2

2

0

3 d V

xx

. C. 2

2

2

0

3 d V

xx

. D. 2

2

0

3 d V 

xx

.

(5)

Câu 11.2: Gọi V là thể tích của khối tròn xoay thu được khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số sin

yx, trục Ox, trục Oy và đường thẳng x 2



, xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A.

2 2

0

sin

V xdx

B.

2

0

sin

V xdx

C.

2 2

0

sin

V xdx

D.

2

0

sin

V xdx

Câu 11.3 : Cho hình phẳng

 

H giới hạn bởi các đường y2x x2, y0. Quay

 

H quanh trục hoành tạo thành khối tròn xoay có thể tích là

A. 2

2

0

2 

x x dx

B. 2

2

2

0

2x xdx

C. 2

2

2

0

2 

x x dx

D. 2

2

0

2x x dx

Câu 11.4: Cho hình phẳng

 

H giới hạn bởi các đường thẳng y x22,y0,x1,x2. Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay

 

H xung quanh trục Ox. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 2

2

1

2 d V

xx

B. 2

2

2

1

2 d V 

xx

C. 2

2

2

1

2 d V

xx

D. 2

2

1

2 d V 

xx

Câu 12.1: Cho hàm số y f x

 

liên tục trên . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

 

, 0, 1

yf x yx 

x5 (như hình vẽ bên). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.

1 5

1 1

( )d ( )d

S f x x f x x

 

. B.

1 5

1 1

( )d ( )d

S f x x f x x

.

C.

1 5

1 1

( )d ( )d

S f x x f x x

. D.

1 5

1 1

( )d ( )d

S f x x f x x

 

.

Câu 12.2: Cho hàm số f x

 

liên tục trên  . Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

 

, 0, 1, 2

yf x yx  x

(như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. 1

 

2

 

1 1

dx + dx

S f x f x

 

. B. 1

 

2

 

1 1

dx dx

S f x f x

 

.

C. 1

 

2

 

1 1

dx+ dx

S f x f x

 

 

. D. 1

 

2

 

1 1

dx dx

S f x f x

.

Câu 12.3: GọiSlà diện tích hình phẳng

 

H giới hạn bởi các đường y f x

 

, trục hoành và hai đường thẳng

1

x  , x2. Đặt 0

 

1

d a f x x

,

2

 

0

d b

f x x

, mệnh đề nào sau đây đúng?

(6)

thuvienhoclieu.com

A. S b a  B. S b a  C. S  b a D. S   b a

Câu 12.4: Diện tích phần hình phẳng gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới đây?

A. 2

 

1

2x 2 dx

 

B. 2

 

1

2x 2 dx

C. 2

2

1

2x 2x 4 dx

  

D. 2

2

1

2x 2x 4 dx

 

Câu 13.1: Cho hình phẳng D giới hạn với đường cong y= x2 +1, trục hoành và các đường thẳng 0, 1

x= x= . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?

A. V 2 B.

4 V  3

C. V 2 D.

4 V  3

Câu 13.2: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong yex, trục hoành và các đường thẳng x0, x1. Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?

A.

 

 

2 1

2 V e

B.

2 1 2 V e

C.

 2 3 V e

D.

 

 

2 1

2 V e

Câu 13.3: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 cos , x trục hoành và các đường thẳng

0,   x x 2

. Khối tròn xoay tạo thành khi D quay quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?

A. V    ( 1) B. V   1 C. V   1 D. V    ( 1)

Câu 13.4: Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong y 2 sin x, trục hoành và các đường thẳng x0, x . Khối tròn xoay tạo thành khi quay D quay quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?

A. V 2 

1

B. V 2 C. V 2

1

D. V 22

Câu 14.1: Số phức có phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 3 là

A. 1 3i B.  1 3i C. 1 3i D.  1 3i Câu 14.2: Số phức 5 6i có phần thực bằng

A. 6. B. 6 . C. 5. D. 5

Câu 14.3: Số phức có phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4

A. 3 4i B. 4 3i C. 3 4i D. 4 3i

(7)

Câu 14.4: Kí hiệu a b, lần lượt là phần thực và phần ảo của số phức 3 2 2 i. Tìm a, b.

A. a3;b 2 B. a3;b 2 2 C. a3;b2 D. a3;b2 2

Câu 15.1: Cho hai số phức z1 2 iz2  1 i. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn của số phức

1 2

2zz có tọa độ là

A.

0; 5

. B.

5; 1

. C.

1; 5

. D.

5; 0

.

Câu 15.2: Cho hai số phức z1 1 iz2  2 i. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức

1 2 2

zz có tọa độ là

A. (3;5). B. (5; 2). C. (5;3). D. (2;5).

Câu 15.3: Cho số phức z1 1 2i, z2   3 i. Tìm điểm biểu diễn của số phức z z 1 z2 trên mặt phẳng tọa độ.

A. M

2; 5

B. P

 2; 1

C. Q

1;7

D. N

4; 3

Câu 15.4: Trong mặt phẳng tọa độ, điểm M là điểm biểu diễn của số phức z. Điểm nào trong hình vẽ là điểm biểu diễn của số phức 2z ?

O x

Q y E

P N

M

A. Điểm Q B. Điểm E C. Điểm P D. Điểm N

Câu 16.1: Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 2 + 5i và B là điểm biểu diễn của số phức z’ = -2 + 5i Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x

Câu 16.2: Gọi A là điểm biểu diễn của số phức z = 3 + 2i và B là điểm biểu diễn của số phức z’ = 2 + 3i Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục hoành B. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua trục tung C. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua gốc toạ độ O D. Hai điểm A và B đối xứng với nhau qua đường thẳng y = x

Câu 16.3: Điểm biểu diễn của các số phức z = 3 + bi với b  R, nằm trên đường thẳng có phương trình là:

A. x = 3 B. y = 3 C. y = x D. y = x + 3

Câu 16.4: Điểm biểu diễn của các số phức z = a + ai với a  R, nằm trên đường thẳng có phương trình là:

A. y = x B. y = 2x C. y = 3x D. y = 4x

Câu 17.1: Cho số phức z = a - ai với a  R, điểm biểu diễn của số phức đối của z nằm trên đường thẳng có phương trình là:

A. y = 2x B. y = -2x C. y = x D. y = -x

Câu 17.2: Cho số phức z = a + a2i với a  R. Khi đó điểm biểu diễn của số phức liên hợp của z nằm trên:

A. Đường thẳng y = 2x B. Đường thẳng y = -x + 1 y

(8)

thuvienhoclieu.com C. Parabol y = x2 D. Parabol y = -x2 Câu 17.3: Cho hai số phức z = a + bi; a,b  R.

Để điểm biểu diễn của z nằm trong dải (-2; 2) (hình 1) điều kiện của a và b là:

A.

a 2 b 2

 

  B.

a 2

b -2

  

  C.   2 a 2 và b  R D. a, b  (-2; 2) Câu 17.4: Cho số phức z = a + bi ; a,  R.

Để điểm biểu diễn của z nằm trong dải (-3; 3) (hình 2) điều kiện của a và b là:

A.

a 3 b 3

 

  B.

a 3

b -3

  

 

C. a, b  (-3; 3) D. a  R và -3 < b < 3

Câu 18.1: Cho hai số phức z1  3 2iz2  2 i. Số phức z1z2bằng

A. 5i. B.  5 i. C. 5i. D.  5 i. Câu 18.2: Cho hai số phức z1  1 2iz2  4 i. Số phức z1z2 bằng

A. 3 3i . B.  3 3i. C.  3 3i. D. 3 3i . Câu 18.3: Cho hai số phức z1  1 2iz2  2 i. Số phức z1z2 bằng

A. 3i. B.  3 i. C. 3i. D.  3 i. Câu 18.4: Cho hai số phức z1 1 3iz2  3 i. Số phức z1z2 bằng

A.  2 4i. B. 2 4i . C.  2 4i. D. 2 4i . Câu 19.1: Cho số phức z 1 2i, số phức

2 3i z

bằng

A. 4 7i . B.  4 7i C. 8i. D.  8 i. Câu 19.2: Cho hai số phức z 1 2iw 3 i. Môđun của số phức z w. bằng

A. 5 2. B. 26 . C. 26. D. 50.

Câu 19.3: Cho số phức z  2 3i, số phức

1i z

bằng

A.  5 i. B.  1 5i. C. 1 5 i. D. 5i. Câu 19.4: Cho hai số phức z 2 2iw 2 i. Mô đun của số phức zw bằng

A. 40. B. 8. C. 2 2 . D. 2 10 .

Câu 20.1: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện z2 = (z)2 là:

A. Trục hoành B. Trục tung

C. Gồm cả trục hoành và trục tung D. Đường thẳng y = x

Câu 20.2: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện z2 là một số ảo là:

A. Trục hoành (trừ gốc toạ độ O) B. Trục tung (trừ gốc toạ độ O) C. Hai đường thẳng y = ±x D. Đường tròn x2 + y2 = 1

Câu 20.3: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện z2 là một số thực âm là:

A. Trục hoành và trục tung (trừ gốc toạ độ O) B. Trục tung (trừ gốc toạ độ O) C. Đường thẳng y = x (trừ gốc toạ độ O) D. Đường thẳng y = -x (trừ gốc toạ độ O)

Câu 20.4: Tập hợp các điểm trong mặt phẳng biểu diễn cho số phức z thoả mãn điều kiện z2 là một số thực dương là:

2 O

x -2

(Hình 1)

-3 3

y

x O

(Hình 2)

x

(9)

A. Trục hoành (trừ gốc toạ độ O) B. Trục tung (trừ gốc toạ độ O)

C. Đường thẳng y = x (trừ gốc toạ độ O) D. Đường thẳng y = -x (trừ gốc toạ độ O) Câu 21.1: Cho số phức z = a + bi. Khi đó số 2i1

 

zz

là:

A. Một số thực B. 0 C. Một số thuần ảo D. i

Câu 21.2: Điểm biểu diễn của số phức z = 1 23i là:

A.

2;3

B. 13 132 ; 3

 

 

  C.

3;2

D.

4;1

Câu 21.3: Số phức nghịch đảo của số phức z = 1 - 3i là:

A. z1 =

1 3

2 2 i

B. z1 =

1 3

4 4 i

C. z1 = 1 + 3i D. z1 = -1 + 3i Câu 21.4: Số phức z =

3 4i 4 i

 bằng:

A.

16 13 1717i

B.

16 11 1515i

C.

9 4 55i

D.

9 23 2525i

Câu 22.1: Thu gọn số phức z =

3 2i 1 i 1 i 3 2i

 

   ta được:

A. z =

21 61 2626i

B. z =

23 63 2626i

C. z =

15 55 2626i

D. z =

2 6

1313i

Câu 22.2: Cho số phức z =

1 3

2 2 i

  . Số phức (z)2 bằng:

A.

1 3

2 2 i

  B.

1 3

2 2 i

  C. 1 3i D. 3i

Câu 22.3: Cho số phức z =

1 3

2 2 i

  . Số phức 1 + z + z2 bằng:

A.

1 3

2 2 i

  . B. 2 - 3i C. 1 D. 0

Câu 22.4: Cho số phức z  0. Biết rằng số phức nghịch đảo của z bằng số phức liên hợp của nó. Trong các kết luận nào đúng:

A. z  B. z là một số thuần ảo C. z 1 D. z 2

Câu 23.1: Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i. Số phức z

z ' có phần thực là:

A. 2 2 aa ' bb '

a b

 B. 2 2

aa ' bb ' a ' b '

 C. 2 2

a a '

a b

 D. 2 2

2bb ' a ' b ' Câu 23.2: Cho hai số phức z = a + bi và z’ = a’ + b’i. Số phức

z

z ' có phần ảo là:

A. 2 2 aa ' bb '

a b

 B.

2 2

a ' b ab '

a ' b ' C. 2 2

aa ' bb '

a b

 D. 2 2

2bb ' a ' b ' Câu 23.3: Cho số phức z = x + yi  1. (x, y   ). Phần ảo của số

z 1 z 1

 là:

(10)

thuvienhoclieu.com A.

 

2 2

2x

x 1 y

  B.

 

2 2

2y

x 1 y

  C.

 

2 2

xy

x 1 y D.

 

2 2

x y

x 1 y

  Câu 23.4: Cho số phức z = x + yi . (x, y   ). Tập hợp các điểm biểu diễn của z sao cho

z i z i

 là một số thực âm là:

A. Các điểm trên trục hoành với -1 < x < 1 B. Các điểm trên trục tung với -1 < y < 1 C. Các điểm trên trục hoành với

x 1

x 1

  

  D. Các điểm trên trục tung với

y 1

y 1

  

  Câu 24.1: Cho a  R biểu thức a2 + 1 phân tích thành thừa số phức là:

A. (a + i)(a - i) B. i(a + i) C. (1 + i)(a2 - i) D. Không thể phân tích được thành thừa số phức

Câu 24.2: Cho a  R biểu thức 2a2 + 3 phân tích thành thừa số phức là:

A. (3 + 2ai)(3 - 2ai) B.

2a 3i



2a 3i

C.

1 i 2a

 

i

D. Không thể phân tích được thành thừa số phức

Câu 24.3: Cho a, b   biểu thức 4a2 + 9b2 phân tích thành thừa số phức là:

A.

4a9i 4a

 

9i

B.

4a9bi 4a

 

9bi

C.

2a3bi 2a

 

3bi

D. Không thể phân tích được thành thừa số phức

Câu 24.4: Cho a, b   biểu thức 3a2 + 5b2 phân tích thành thừa số phức là:

A.

3a 5bi



3a 5bi

B.

3a 5i



3a 5i

C.

3a5bi 3a

 

5bi

D. Không thể phân tích được thành thừa số phức

Câu 25.1: Cho phương trình z2 + bz + c = 0. Nếu phương trình nhận z = 1 + i làm một nghiệm thì b và c bằng:

A. b = 3, c = 5 B. b = 1, c = 3 C. b = 4, c = 3 D. b = -2, c = 2

Câu 25.2: Cho phương trình z3 az 2  bz  c  0 Nếu z = 1 + i và z = 2 là hai nghiệm của phương trình thì a, b, c bằng:

A.

a 4

b 6

c 4

  

 

  

 B.

a 2 b 1 c 4

 

 

  C.

a 4 b 5 c 1

 

 

  D.

a 0

b 1

c 2

 

  

 

Câu 25.3: Phương trình bậc hai với các nghiệm: 1

1 5i 5

z 3

 

, 2

1 5i 5

z 3

  

là:

A. z2 - 2z + 9 = 0 B. 3z2 + 2z + 42 = 0 C. 2z2 + 3z + 4 = 0 D. z2 + 2z + 27 = 0 Câu 25.4: Cho P(z) = z3 + 2z2 - 3z + 1. Khi đó P(1 - i) bằng:

A. -4 - 3i B. 2 + i C. 3 - 2i D. 4 + i

Câu 26.1: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu

  

S : x1

 

2 y2

 

2 z 3

2 16. Tâm của

 

S có tọa độ

A.

  1; 2; 3

. B.

1;2;3

. C.

1;2; 3

. D.

1; 2;3

.

Câu 26.2: Trong không gianOxyz, cho mặt cầu

  

S : x3

 

2 y1

 

2 z1

2 2. Tâm của

 

S có tọa độ là A.

3;1; 1

B.

3; 1;1

C.

 3; 1;1

D.

3;1; 1

(11)

Câu 26.3: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu

 

S : x2

y2

 

2 z 2

2 8. Tính bán kính R của

 

S .

A. R8 B. R4 C. R2 2 D. R64

Câu 26.4: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt cầu

  

S : x5

 

2 y1

 

2 z 2

2 9. Tính bán

kính R của

 

S .

A. R3 B. R18 C. R9 D. R6

Câu 27.1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A

1;0;3 ,

 

B 2;3; 4 ,

C

3;1;2

. Tìm tọa độ điểm Dsao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.

A. D

6; 2; 3

. B. D

2; 4; 5

. C. D

4; 2;9

. D. D

 4; 2;9

.

Câu 27.2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hình bình hành ABCD biết (1;1; 2), ( 2; 1;4), (3; 2; 5)

AB   C   . Tìm tọa độ đỉnh D?

A.D(6;0; 11) B.D( 6;1;11) C.D(5; 2; 1)  D. D( 3;6;1)

Câu 27.3: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC biết A( 1;3; 4), (2; 1;0)  B  và G(2;5; 3) là trọng tâm của tam giác. Tìm tọa độ đỉnh C?

A.C(5;13; 5) B.C(4; 9;5) C.C(7;12; 5) D.C(3;8; 13)

Câu 27.4: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(2;2;1), (2;1; 1)B  và G( 1; 2;3) là trọng tâm của tam giác. Tọa độ của điểm C là:

A. (-5;-3;9) B. (-7;-3;9) C. (-7;3;9) D. (-7;3;6)

Câu 28.1: Trong không gian Oxyz, cho ba điểm M

2;0;0

,N

0; 1;0

,P

0;0; 2

. Mặt phẳng

MNP

phương trình là: A. 0

2 1 2 

x y z

.B. 1

2 1 2  

x y z

. C. 1

2 1 2x  y z

.D. 1

2 1 2 

x y z

Câu 28.2: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A

1;0;0

; B

0; 2;0

;C

0;0;3

. Phương trình nào dưới dây là phương trình mặt phẳng

ABC

?

A. 32 1 1

x y z

. B. 2  1 3 1 x y z

. C. 12 3 1

x y z

. D. 3 1 2 1 x y z

.

Câu 28.3: Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình của mặt phẳng

Oyz

? A. y0 B. x0C. y z 0 D. z0

Câu 28.4: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng

Oxz

có phương trình là

A. x z 0. B. x y z  0. C. y0. D. x0.

Câu 29.1: Trong không gian Oxyz, mặt phẳng đi qua điểm A

2; 1;2

và song song với mặt phẳng

 P : 2x y 3z 2 0 có phương trình là

A. 2x y 3z 9 0 B. 2x y 3z 11 0 C. 2x y 3z 11 0 D. 2x y 3z 11 0 Câu 29.2: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm M

3; 1; 2 

và mặt phẳng
(12)

thuvienhoclieu.com

  : 3x y 2z 4 0

. Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với

  ? A. 3x y 2z 6 0 B. 3x y 2z 6 0 C. 3x y 2z 6 0 D. 3x y 2z14 0

Câu 29.3: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình của mặt phẳng

 

P đi qua điểmM

2;3;1

và song song với mặt phẳng

 

Q : 4x2y  3z 5 0

A. 4x-2y  3z 11 0 B. 4x-2y  3z 11 0 C. - 4x+2y3z 11 0 D. 4x+2y3z 11 0

Câu 29.4: Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A(1; 3; 1)  và song song (Q): 2x y z   7 0

A.2x y z   4 0 B.2x y z  10 0 C.2x y z   8 0 D.2x y z   3 0

Câu 30.1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A

0;1;1

) và B

1; 2;3

. Viết phương trình của mặt phẳng

 

P đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB.

A. x y 2z 3 0 B. x y 2z 6 0 C. x3y4z 7 0 D. x3y4z26 0 Câu 30.2: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

2;1;0 ,

 

B 1; 1; 2

. Mặt phẳng đi qua M

1;1;1

vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là

A. x2y2z 1 0 B. x2y2z 1 0 C. 3x2z 1 0 D. 3x2z 1 0

Câu 30.3: Trong không gian Oxyz, Cho hai điểm A

5; 4;2

B

1;2;4 .

Mặt phẳng đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB có phương trình là

A. 2x3y z  8 0 B. 3x y 3z13 0 C. 2x3y z 20 0 D. 3x y 3z25 0 Câu 30.4: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A

1;2;1

B

2;1;0 .

Mặt phẳng qua A và vuông góc với

AB có phương trình là

A. 3x y z   6 0 B.3x y z   6 0 C. x3y z  5 0 D. x3y z  6 0

Câu 31.1: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng cho mặt phẳng

 

P có phương trình 3x4y2z 4 0 và điểm A

1; 2;3

. Tính khoảng cách d từ A đến

 

P

A.

5 d 9

B.

5 d  29

C.

5 d  29

D.

5 d 3 Câu 31.2: Tính khoảng cách từ điểm A( 1; 2; 4)  đến mặt phẳng (P): x y 2z 5 0?

A.

5 6

3 B.

5 2

6 C.

2 6

3 D.

2 2 3

Câu 31.3: Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng

 

P x: 2y2z10 0

 

Q x: 2y2z 3 0 bằng A. 83 . B. 73 . C. 3. D. 43 .

Câu 31.4: Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa hai mặt phẳng

 

P x: 2y2z10 0

 

Q x: 2y2z 6 0 bằng A. 83 . B. 73 . C. 3. D. 43 .
(13)

Câu 32.1: Trong không gian với hệ tọa độ vuông góc Oxyz, cho đường thẳng

  

   

   

x t

d y t t

z t

: 5 4 ,2 3 6 7 

. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d?

A. u(2;5; 6)

B. u(3; 4;7)

C. u (2,3,0)

D. u(5; 4;0)

Câu 32.2:

Tìm vectơ chỉ phương của một đường thẳng có phương trình

5 1 4

2 3 7

xyz

 

 

A.u (2; 3;7)

B.u   ( 2; 3;7)

C.u (2;3;7)

D.u ( 2;3;7)

Câu 32.3: Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d: 1

5 2 3

x t

y t

z t

  

  

  

 ?

A. P

1; 2;5

B. N

1;5; 2

C. Q

1;1;3

D. M

1;1;3

Câu 32.4: Trong không gian Oxyz, điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng

1 2 1

: 1 3 3

    

x y z

d ?

A. P

1;2;1

. B. Q

1; 2; 1 

. C. N

1;3;2

. D. P

1;2;1

.

Câu 33.1: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng đi qua điểm M

2;0; 1

và có vectơ chỉ phương

4; 6;2 .

  a

Phương trình tham số của đường thẳng

A.

2 2

3 .

1

  

  

  

x t

y t

z t

B.

2 4

6 .

1 2

  

  

  

<

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Khối tròn xoay được tạo thành khi quay ( ) H xung quanh trục hoành có thể tích V

Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay ( H) quanh trục Ox là.. Mệnh đề nào sau

Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay   H xung quanh trục Ox... Tính diện tích tam giác

Thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi quay hình D xung quanh trục Ox được tính theo công thức nào dưới

Thể tích V của khối tròn xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox

Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox.. Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh ra bởi hình (D) khi

Thể tích khối tròn xoay khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường có giá trị bằng trong đó a, b là hai số thực nào dưới đây.. Tìm mệnh

Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục Ox và hai đường thẳng , xung quanh