KIỂM TRA BÀI CŨ
1/ Thế nào là từ đồng nghĩa? Có mấy loại từ đồng nghĩa ?
Cho ví dụ.
2/ Nhận xét về hai nhóm từ sau:
- Thật, thật thà, trung thực, ngay thẳng….
- Cho, tặng, biếu
I.Thế nào là từ trái nghĩa?
1. Ví dụ SGK - 128
NGẪU NHIÊN VIẾT NHÂN BUỔI MỚI VỀ QUÊ
nhà,
Giọng quê không đổi, sương pha mái đầu.`
Gặp nhau mà chẳng biết nhau,
Trẻ cười hỏi: “Khách từ đâu đến làng ?”
( TrÇn Träng San dÞch ) CẢM NGHĨ TRONG ĐÊM THANH TĨNH
Đầu giường ánh trăng rọi, Ngỡ mặt đất phủ sương.
đầu nhìn trăng sáng, đầu nhớ cố hương.
( T ¬ng Nh dÞch ) Ngẩng
Cúi
Trẻ đi, già trở lại
Tiết 39 :
a. Ví dụ 1
I.Thế nào là từ trái nghĩa?
1. Ví dụ SGK - 128
Tiết 39 :
a. Ví dụ 1
ngẩng > < cúi
trẻ > < già đi > < trở lại
( hoạt động) ( tuổi tác)
( di chuyển)
Là những từ có nghĩa trái Là những từ có nghĩa trái ngược nhau dựa trên mộtngược nhau dựa trên một cơ sở chung nào đó.cơ sở chung nào đó.
b. Ví dụ 2
Tõ tr¸i nghÜa víi tõ “giµ ”
trong “cau giµ ” vµ “rau giµ”
Rau giµ >< Rau non Cau giµ >< Cau non
Giµ >< Non
Một từ nhiều nghĩa có Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau. trái nghĩa khác nhau.
2. Ghi nhí 1 : SGK
-Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau Một từ nhiều nghĩa có thê thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau
trẻ > < già
I.Thế nào là từ trỏi nghĩa?
1. Vớ dụ SGK - 128
Tiết 39 :
a. Vớ dụ 1 b. Vớ dụ 2
2. Ghi nhớ 1 : SGK
Bài tập nhanh:
Tìm các từ trái nghĩa với từ “xấu”?
xấu >< xinh
xấu >< đẹp
xấu >< tốt
I.Thế nào là từ trỏi nghĩa?
1. Vớ dụ SGK - 128
Tiết 39 :
a. Vớ dụ 1 b. Vớ dụ 2
2. Ghi nhớ 1 : SGK II. Sử dụng từ trái nghĩa
1. Vớ dụ SGK - 128
ngẩng > < cỳi
trẻ > < già đi > < trở lại
Tỏc dụng:
Tạo nờn cỏc cặp đối nhau. Tạo hỡnh tượng tương phản,
gõy ấn tượng mạnh.
a. Vớ dụ 1
Thảo luận nhóm
Em hãy cho biết tác dụng của
các cặp từ trái nghĩa đã đ ợc sủ
dụng trong hai bài thơ trên ?
I.Thế nào là từ trái nghĩa?
1. Ví dụ SGK - 128
Tiết 39 :
a. Ví dụ 1 b. Ví dụ 2
2. Ghi nhí 1 : SGK II. Sö dông tõ tr¸i nghÜa
1. Ví dụ SGK - 128 a. Ví dụ 1
b. Ví dụ 2
2. Ghi nhí 1 : SGK
Một số thành ngữ có từ trái nghĩa.
Sáng nắng chiều mưa.
Lên voi xuống chó.
Chạy sấp chạy ngöa. Đổi trắng thay đen.
Lên thác xuống ghềnh.
có mới nới cũ.
Tác dụng : Với các hình ảnh
tương phản, làm cho từng thành ngữ trở nên sinh động và gây ấn tượng mạnh cho người đọc .
- Từ trái nghĩa được dùng trong thể đối, tạo các hình tượng tương phản, gây ấn tượng mạnh, làm cho lời nói thêm sinh động.
CAO
THẤP
NHÌN HÌNH TÌM TỪ TRÁI NGHĨA
VUI
BUỒN
Tiết 39 :
Béo
Gầy
Tiết 39 :
Già Trẻ
Tiết 39 :
Nhỏ
To
Tiết 39 :
Giàu Nghèo
Tiết 39 :
Lưu ý Lưu ý : :
- Nghĩa của từ luôn được biểu hiện qua sự đối - Nghĩa của từ luôn được biểu hiện qua sự đối
lập, so sánh trong các quan hệ trái nghĩa. Vì thế lập, so sánh trong các quan hệ trái nghĩa. Vì thế
người ta có thể sử dụng từ trái nghĩa để giải người ta có thể sử dụng từ trái nghĩa để giải
nghĩa từ.
nghĩa từ.
Ví dụ:
Ví dụ:
+ Tự do: là không bị ràng buộc + Tự do: là không bị ràng buộc
+ Độc lập: là không lệ thuộc vào bất cứ ai + Độc lập: là không lệ thuộc vào bất cứ ai
- Từ trái nghĩa còn là phương tiện rất thú vị để - Từ trái nghĩa còn là phương tiện rất thú vị để
chơi chữ trong văn thơ.
chơi chữ trong văn thơ.
Tiết 39 :
III : LUYỆN TẬP
BT 1:
a/ Chị em như chuối nhiều tàu
Tấm che tấm đừng nói nhau nặng lờilành rách
b/ Số cô chẳng thì
Chiều ba mươi tết thịt treo trong nhà giàu nghèo
c/ Ba năm được một chuyến sai Áo đi mượn quần đi thuêngắn dài d/ tháng năm chưa nằm đã tháng mười chưa cười đã
Đêm sáng
Ngày tối
Tiết 39 :
BÀI TẬP 2
Cá ươn Hoa héo Cá tươi
Hoa tươi tươi
yếuyếu ănăn yếuyếu học lực
học lực yếuyếu
ăn khoẻ
Học lực Giỏi
xấuxấu Chữ Chữ xấuxấu Đất Đất xấuxấu
Chữ đẹp Đất tốt
Tiết 39 :
Vô Vô thưởng thưởng vô …… vô ……
Bên Bên trọng trọng bên …… bên ……
Buổi Buổi đực đực buổi…… buổi……
Bước Bước thấp thấp bước … bước … Chân
Chân ướt ướt chân… chân…
phạt . phạt . khinh khinh . cái . cái
cao . cao ráo . ráo
BÀI TẬP 3:
Điền các từ trái nghĩa thích hợp vào các thành ngữ sau:
Chân Chân cứng cứng đá… đá…
Có Có đi đi có.. có..
Gần Gần nhà ……ngõ. nhà ……ngõ.
Mắt Mắt nhắm nhắm mắt… mắt…
Chạy Chạy sấp sấp chạy … chạy …
mềm . mềm l l ại ại
. xa xa
mở . mở ngửa . ngửa
Tiết 39 :
BÀI TẬP 4 BÀI TẬP 4 : :
Viết đoạn văn về tình cảm quê Viết đoạn văn về tình cảm quê hương, có sử dụng từ trái nghĩa
hương, có sử dụng từ trái nghĩa
Tiết 39 :
Bài tập:
Điền từ trái nghĩa vào chỗ trống trong các câu sau:
Cuộc đời khổ trước ... sau.
Người ... cảnh có vui đâu bao giờ.
Vào Nam ... Bắc bấy nay
Vào sống ra ...bao ngày gian nguy.
Nói ... quên sau có khi.
Gần nhà... ngõ biết đi lối nào?
Nhiều no ... đủ chẳng sao
...người đẹp nết còn hơn đẹp người Giữ cho trong ấm ... êm.
Kính ... nhường dưới mới là trò ngoan sướng
buồn
ra chết trước
xa ít Xấu
ngoài trên
Tiết 39 :
I- Thế nào là từ trái nghĩa?
Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Một từ nhiều nghĩa có thể thuộc nhiều cặp từ trái nghĩa khác nhau
II- Sử dụng từ trái nghĩa:
Từ trái nghĩa được sử dụng trong thể đối, tạo các hình tượng tương phản, gây ấn tượng mạnh, làm cho lời nói thêm sinh động.
Tiết 39 :
- Từ trái nghĩa được dùng trong thể đối, tạo các hình tượng tương phản, gây ấn tượng mạnh, làm cho lời nói thêm sinh động.
Tác dụng : Với
các hình ảnh tương phản, làm cho từng thành ngữ trở nên sinh động và gây ấn tượng mạnh cho người đọc .
b/ Một số thành ngữ có từ trái nghĩa.
Sáng nắng chiều mưa.
Lên voi xuống chó.
Chạy sấp chạy ngữa.
Đổi trắng thay đen.
Lên thác xuống ghềnh.
có mới nới cũ.
Tiết 39:
Từ trái nghĩa
BÀI TẬP VỀ NHÀ:
BÀI
TẬP VỀ NHÀ
- - TìmTìm các cặp từ trái nghĩacác cặp từ trái nghĩa trong trong bài thơ “Bánh trôi nước” của Hồ bài thơ “Bánh trôi nước” của Hồ
Xuân Hương Xuân Hương
-Học bài.Học bài.
- Soạn bài: luyện Soạn bài: luyện nói văn biểu cảm nói văn biểu cảm về sự vật con
về sự vật con người.
người.
( Mỗi nhóm chuẩn ( Mỗi nhóm chuẩn bị 1 đề trong
bị 1 đề trong phầnI).
phầnI).